III. DANH MỤC |
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ hệ thống hóa từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ (05 VĂN BẢN) |
1 |
Nghị quyết |
02/2005/NQ-HĐND Ngày 15/7/2005 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các trường ĐH, CĐ và THCN; Tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4,5,6 các trường lớp phổ thông bán trú; Hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và thu hút người có trình độ cao; chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn tổ dân phố |
Phần nội dung quy định về chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố |
Bãi bỏ phần nội dung quy định về chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố tại Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Gia Lai |
19/12/2011 |
2 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 1 Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 100/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
16/12/2018 |
3 |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Điểm b khoản 1; Điểm a khoản 4 Điều 1; Thay thế mục 1 tại Biểu mức thu phí |
Sửa đổi, thay thế tại Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
23/7/2017 |
4 |
Nghị quyết |
52/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 1, khoản 2 Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
5 |
Nghị quyết |
57/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017 |
Về việc quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Khoản 1 Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
22/7/2018 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ (02 Văn bản) |
1 |
Nghị quyết |
24/2010/NQ-HĐND Ngày 09/12/2010 |
Về việc phê chuẩn sửa đổi chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác |
Khoản 2 Mục I và khoản 3, khoản 4 mục II Điều 1 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
2 |
Nghị quyết |
137/2015/NQ-HĐND Ngày 17/7/2015 |
Về việc quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Điểm b khoản 1 Điều 1 Quy định |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai |
17/12/2017 |
Tổng: 07 Văn bản |