STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
53/2011/QĐ-UBND
21/11/2011;
V/v ban hành Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4, Khoản 1 Điều 5, Điều 6
Cụm từ “Ban chỉ đạo 127 tỉnh”
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND
|
10/11/2017
|
2
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
13/01/2016;
Ban hành Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 9, Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
|
15/5/2017
|
3
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
05/5/2016;
Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Khoản 2 Điều 4, Khoản 3 Điều 5, Khoản 3 Điều 7, Khoản 1 Khoản 2 Điều 11, Khoản 1 Điều 13, Điều 14, Điều 15, Khoản 3 Điều 18, Khoản 3 Khoản 4 Điều 22, Điểm a Khoản 1 và Điểm a Khoản 2 Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND
|
30/11/2018
|
4
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
13/02/2017;
Ban hành Quy định về tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng, thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
- Điểm a Khoản 3 Điều 8; Điểm a, Điểm b Khoản 4 Điều 8 của Quy chế
- Cụm từ “CHỦ TỊCH” thành “TM.UBND CHỦ TỊCH” tại thẩm quyền phê duyệt thẩm quyền ký mẫu phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ, tại phụ lục 2 và mẫu phê duyệt nội quy chợ tại phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND
|
15/11/2017
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
32/2006/NQ-HĐND
08/12/2006;
V/v điều chỉnh tỉ lệ vốn thực hiện Đề án mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 32/2007/NQ-HĐND
|
17/12/2007
|
2
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
21/02/2013;
Ban hành Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điểm c Khoản 1 Điều 7, Điều 8, Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
|
25/4/2014
|
Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
|
14/12/2014
|
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
14/3/2011;
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Khoản 6 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND
|
19/4/2011
|
2
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
05/06/2013;
Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Tên gọi Quyết định,
Khoản 2, 3, 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Khoản 1 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND
|
23/4/2014
|
3
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
27/10/2015;
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
|
d Khoản 1 Điều 2; Điểm a Khoản 4 Điều 2; Điểm d Khoản 2 Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 96/2017/QĐ-UBND
|
10/01/2017
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
17/02/2016
Ban hành Quy định về việc quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Khoản 3 Điều 14, Khoản 1 Điều 20, Điều 21, Khoản 1 Điều 22, Khoản 1 Điều 28, Khoản 2 Điều 30, Khoản 1 Điều 39
Thay thế Mẫu 36-ĐGĐTCN, Mẫu 37-ĐGĐTXH, Mẫu 38-ĐGDA, Mẫu 39-ĐGĐA, Mẫu 45-ĐGĐTCN, 46-ĐGĐTXH, 47-KQĐG bằng Mẫu 36-ĐGĐTCN, Mẫu 37-ĐGĐTXH, Mẫu 38-ĐGDA, Mẫu 39-ĐGĐA, Mẫu 45-ĐGĐTCN, 46-ĐGĐTXH, 47-KQĐG; đồng thời bổ sung Mẫu 50-GĐN - Giấy đề nghị ứng dụng kết quả nghiên cứu dự kiến của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND
|
16/8/2017
|
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
03/8/2016;
Về việc Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 – 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện
|
Khoản 8 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
09/12/2016;
Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết)
|
nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
08/12/2017;
Ban hành Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điểm a khoản 2 Điều 7
|
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND.
|
30/7/2018
|
4
|
Quyết định
|
1593/1998/QĐ.UB
14/8/1998;
Về việc thành lập trạm kiểm soát liên hợp chống buôn lậu và gian lận thương mại Tịnh Biên - An Giang
|
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 1593/1998QĐ.UB ngày 14/8/1998
|
được thay thế Quyết định số 2393/2003/QĐ-UBND
|
25/11/2003
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
03/8/2016;
Về việc ban hành Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016 - 2020”
|
Đoạn 4 Điểm 5.6 Khoản 5 Mục II
|
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
|
30/7/2018
|
2
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
18/01/2016;
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
Khoản 6 Điều 1, Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đỏi, bổ sung tại Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND
|
15/4/2017
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
203/QĐ-UB-TC
27/03/1995
Thành lập Trung Tâm Khuyến nông tỉnh An Giang
|
Điều 2
|
Nội dung tại Điều 2 Quyết định đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 609/QĐ-SNNPTNT ngày 19/8/2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trung tâm Khuyến công
|
19/8/2016
|
2
|
Quyết định
|
595/QĐ-UB-TC
29/05/1996
Thành lập Sở NN & PTNT tỉnh An Giang
|
Điều 3, điều 4
|
Nội dung được điều chỉnh bởi Quyết định số 2091/2004/QĐ-UB.NV ngày 08/10/2004 của UBND tỉnh V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn tỉnh
|
18/6/2016
|
3
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
31/03/2008;
Ban hành Bản quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 1, Điều 6, Khoản 2 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND; Khoản 2 Điều 7 hết hiệu lực về thời gian
|
27/6/2009
|
4
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ-UBND
24/11/2009;
V/v ban hành quy chuẩn kỷ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang.
|
Điều 7, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND
|
08/9/2017
|
5
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
21/12/2012
Ban hành Quy định về Quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 8 đến Điều 14, Điều 19,. 23, 24
|
Hết hiệu lực một phần, được bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 83/2017/QĐ-UBND ngày 31/11/2017 của UBND tỉnh
|
11/12/2017
|
6
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
18/05/2016
Về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 1, 3 ,5 Điều 1; Khoản 1 Điều 3; Cụm từ “thuốc thú y, vật tư thú y” tại phụ lục 01 và phụ lục 02 được ban hành kèm theo Quyết đnịnh số 24/2016/QĐ-UBND
|
được sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND
|
20/10/2017
|
7
|
Chỉ thị
|
32/2004/CT.UB
16/09/2004
Về việc tăng cường công tác chống chặt phá rừng, mua bán gỗ, lâm sản và động vật hoang dã trái phép
|
Khoản 2
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2005
|
8
|
Chỉ thị
|
08/2013/CT-UBND
29/07/2013
Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm
|
Điểm c Khoản 3
|
Hết hiệu lực 01 phần. Do bị hủy bỏ Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Hủy bỏ Điểm c Khoản 3 của Chỉ thị số 08/2013/CT-UBND ngày 29/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc tăng cường các biện pháp phòng chống dịch cúm gia cầm
|
02/9/2013
|
9
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND
11/02/2014;
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điểm a Khoản 1
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2016
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
08/7/2014;
Về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
Khoản 2, Khoản 4, Khoản 8 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
2
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
22/4/2014;
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 11, 12, 13, 44. Phụ lục danh mục các ngành đào tạo phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 35/2018/QĐ-UBND
|
01/11/2018
|
3
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
12/01/2015;
Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
Điều 2, 5, 6, 7, 8, 9, 14, 15. 21, 22, 25, 33
|
được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 90/2017/QĐ-UBND
|
01/01/2018
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
10/07/2012;
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý
|
9 giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Được điều chỉnh tại Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND
|
20/12/2013
|
2
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
10/12/2015;
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
|
Điều 1, Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND
|
15/8/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
09/12/2016;
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
5
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
09/12/2016;
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Chương II
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
6
|
Quyết định
|
86/2016/QĐ-UBND
22/12/2016;
Thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND
|
27/12/2018
|
7
|
Quyết định
|
92/2016/QĐ-UBND
22/12/2016;
Quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND
|
01/12/2017
|
8
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
31/01/2018;
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 3, Điều 7, Khoản 2 Điều 9
|
được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND
|
30/11/2018
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
05/12/2014;
Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015
|
Hủy bỏ 35 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 và Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật đất đai năm 2013
|
Được hủy bỏ tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
09/7/2015;
Về việc thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015
|
Hủy bỏ 35 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 và Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật đất đai năm 2013
|
Được hủy bỏ tại Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND
|
18/12/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
10/12/2015;
Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016
|
Hủy bỏ 23 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua năm 2016 tại Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai
|
Được hủy bỏ tại Nghị Quyết số 30/2018/NQ-HĐND
|
17/12/2018
|
4
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
03/8/2016;
Về việc ban hành danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016
|
Hủy bỏ 23 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân dân tỉnh thông qua năm 2016 tại Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 do quá 03 năm chưa triển khai thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai
|
Được hủy bỏ tại Nghị Quyết số 30/2018/NQ-HĐND
|
17/12/2018
|
5
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
08/12/2017;
Về việc ban hành danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018
|
Bổ sung vào Danh mục 56 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018
|
Được bổ sung tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
|
30/7/2018
|
6
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND
29/12/2014;
Ban hành Quy định và Bảng giá đất các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 4, Điều 6, Điều 9, Khoản 1 Điều 11.
Bổ sung vào Khoản 3 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND
|
01/02/2018
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
29/6/2016;
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 3, 4, 5 ,6 01/8/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND
|
01/8/2018
|
2
|
Quyết định
|
67/2017/QĐ-UBND
04/10/2017;
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Điều 5, Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 61/2018/QĐ-UBND
|
14/01/2019
|
XII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
10/7/2012;
Về việc kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2 Điều 2
|
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND An Giang
|
18/12/2017
|
2
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
03/10/2012;
V/v ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND
|
12/02/2018
|
3
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
11/9/2015;
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Khoản 3 Điều 7, Khoản 1 Khoản 2 Điều 10, Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND
|
01/8/2018
|
4
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
03/6/2015;
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
Khoản 8 Điều 2, Điểm d Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
|
15/10/2017
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
05/5/2016;
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
Khoản 1 Điều 4, Điều 5
|
được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND
|
05/10/2017
|
XIV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH
|
1
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
03/6/2011;
V/v ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Khoản 5, Điểm a Khoản 8, Khoản 10 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh
|
24/01/2014
|
XVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
25/4/2014;
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
|
Điều 8,11,13 14,17,18
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 56/2016/QĐ-UBND
|
11/9/2017
|
2
|
Quyết định
|
106/2016/QĐ-UBND
30/12/2016;
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Bãi bỏ nội dung tại Điểm c Khoản 2 Điều 5 và Mẫu số 3 Phụ lục 5.
sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 7
|
được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND
|
25/8/2017
|
XVII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
10/07/2009;
V/v hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND
|
20/12/2009
|
2
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND
11/08/2006;
V/v ban hành mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh
|
Biểu mức thu một phần viện phí
|
Được thay thế 1 phần tại Điều 3 Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND
|
01/9/2012
|
3
|
Quyết định
|
34/2007/QĐ-UBND
09/07/2007;
V/v bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh
|
Biểu mẫu mức thu một phần viện phí
|
Được thay thế 1 phần tại Điều 3 Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND
|
01/9/2012
|
Tổng cộng: 54 văn bản (16 Nghị quyết, 35 Quyết định, 03 Chỉ thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|