STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Quyết định
|
2109/2011/QĐ-UBND; 01/7/2011
|
Ban hành Điều lệ và tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa
|
11/7/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
2271/2011/QĐ- UBND; 14/7/2011
|
Ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất, tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
11/7/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
2265/2012/QĐ-UBND;
20/7/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu từ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
20/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
2028/2013/QĐ-UBND; 14/06/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện giải phóng mặt bằng Khu C - Dự án Lọc hóa dầu Nghi Sơn.
|
24/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
2031/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012
|
Về việc ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa
|
29/6/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
1642/2013/QĐ-UBND; 21/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Thanh Hóa.
|
31/5/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
3074/2013/QĐ-UBND;
30/8/2013
|
Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
10/9/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
3161/2014/QĐ-UBND; 26/9/2014
|
Ban hành quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
06/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
3162/2014/QĐ-UBND; 26/9/2014
|
Ban hành Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn khu kinh tế Nghi Sơn
|
06/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
4463/2014/QĐ-UBND;
12/12/2014
|
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
22/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
4487/2014/QĐ-UBND;
15/12/2014
|
Ban hành quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
05/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
4545/2014/QĐ-UBND; 18/12/2014
|
Về việc quy định bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
08/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
1542/2015/QĐ-UBND; 27/4/2015
|
Ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
07/5/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
3149/2015/QĐ-UBND; 19/8/2015
|
Về việc sửa đổi một số nội dung của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 1642/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh
|
29/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2072/2015/QĐ-UBND;
08/6/2015
|
Về việc đính chính khoản 1 Điều 7 Quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4463/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
08/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
3149/2015/QĐ-UBND;
19/8/2015
|
Về việc sửa đổi một số nội dung của Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 1642/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
29/8/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn vùng nước nội địa sông Mã, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
|
19/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
721/2017/QĐ-UBND; 09/3/2017
|
Ban hành quy định về thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021
|
20/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1988/2017/QĐ-UBND; 12/6/2017
|
Ban hành quy định về vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa
|
22/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3029/2017/QĐ-UBND; 17/8/2017
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
01/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2185/2017/QĐ-UBND;
26/6/2017
|
Ban hành Quy định về giải thưởng Môi trường tỉnh Thanh Hóa
|
06/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3527/2917/QĐ-UBND;
18/9/2017
|
Ban hành bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3530/2017/QĐ-UBND; 19/9/2017
|
Về việc ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
4307/2017/QĐ-UBND; 10/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong Khu Kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
4655/2017/QĐ-UBND;
04/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4463/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh
|
15/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3952/2017/QĐ-UBND;
18/10/2017
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND; 10/7/2018
|
Ban hành bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND; 27/9/2018
|
Ban hành Quy chế Phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
25/9/2018
|
|
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH – TƯ PHÁP – THANH TRA
|
-
|
Quyết định
|
189/2009/QĐ-UBND;
16/01/2009
|
Về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
26/01/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
571/2009/QĐ-UBND; 27/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
27/02/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
152/2009/QĐUBND
14/01/2009
|
Về việc ban hành “Quy chế tổ chức tiếp công dân của các cơ quan hành chính nhà nước”.
|
24/01/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
4500/2011/QĐ-UBND;
30/12/2011
|
Chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
30/12/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
4033/2011/QĐ-UBND;
07/12/2011
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
17/12/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
2948/2013/QĐ-UBND;
21/08/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
31/8/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
2804/2015/QĐ-UBND; 30/7/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2962/2015/QĐ-UBND; 10/8/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật và chi phí đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn bản trong hoạt động công chứng, chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
3755/2016/QĐ-UBND;
28/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/10/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2020
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc ban hành Chương trình việc làm tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
|
19/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
346/2017/QĐ-UBND;
25/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
06/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
4344/2017/QĐ-UBND;
15/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
01/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND;
09/3/2018
|
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND;
23/4/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính
|
02/5/2018
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – NGÂN SÁCH
|
-
|
Quyết định
|
1323/2010/QĐ-UBND;
22/4/2010
|
Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng
|
02/5/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
2062/2011/QĐ- UBND; 28/6/2011
|
Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
08/7/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
4294/2011/QĐ-UBND;
21/12/2011
|
Một số chính sách xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
31/12/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
2553/2012/QĐ-UBND;
13/8/2012
|
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/8/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
1610/2013/QĐ-UBND;
20/5/2013
|
Điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng, thành phố Thanh Hóa.
|
01/7/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1042/2014/QĐ-UBND;
11/4/2014
|
Về việc phê duyệt lộ trình tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước Khu Nghi Sơn sản xuất, vay vốn ADB
|
21/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
1928/2014/QĐ-UBND;
20/6/2014
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
3073/2014/QĐ-UBND;
22/9/2014
|
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại nhà
|
02/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
3567/2014/QĐ-UBND;
24/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hóa
|
03/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
4574/2014/QĐ-UBND;
19/12/2014
|
Ban hành quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa
|
29/12/2014
|
HHL 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
4324/2014/QĐ-UBND;
05/12/2014
|
Về việc ban hành mức giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
15/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
96/2014/NQ-HĐND; 16/12/2014
|
Về bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
26/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
5259/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
24/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
5618/2015/QĐ-UBND;
31/12/2015
|
Ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách Nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
607/2015/QĐ-UBND;
13/02/2015
|
Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa
|
23/02/3015
|
|
-
|
Quyết định
|
830/2015/QĐ-UBND;
13/03/2015
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
23/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
457/2015/QĐ-UBND;
06/5/2015
|
Sửa đổi Điều 3, Quyết định số 1323/2010/QĐ-UBND ngày 22/04/2010 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng
|
16/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2861/2015/QĐ-UBND;
03/8/2015
|
Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
13/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2895/2015/QĐ-UBND;
05/08/2015
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chức mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
15/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
3008/2015/QĐ-UBND;
12/8/2015
|
Về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa
|
22/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
3787/2015/QĐ-UBND;
30/09/2015
|
V/v Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
5258/2015/QĐ-UBND;
14/12/2015
|
Về việc sửa đổi bổ sung tỷ lệ phân chia tiền thuê đất; tiền sử dụng đất thu từ các xã xây dựng nông thôn mới tại Quyết định 4549/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 và Quyết định số 4259/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc “Điều chỉnh tỷ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2012-2015”.
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
119/2015/NQ-HĐND;
17/7/2015
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
27/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
126/2015/NQ-HĐND;
17/7/2015
|
Về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
|
27/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
121/2015/NQ-HĐND;
17/7/2015
|
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố.
|
27/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
120/2015/NQ-HĐND;
17/7/2015
|
Về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép.
|
27/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
63/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Về phương án phân kỳ bố trí vốn cho dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn I đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT).
|
23/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
129/2015/NQ-HĐND;
17/7/2015
|
Về chính sách khen thưởng và hỗ trợ công trình phúc lợi trong thực hiện phong trào thi đua chung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 và 2016-2020
|
27/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
149/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 167/2010/QN-HĐND ngày 08/12/2010 và Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 về việc sửa đổi Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phân chia tiền thuê đất, tiền sử dụng đất từ các xã xây dựng nông thôn mới
|
21/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
151/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
HHL 1 phần
|
-
|
Nghị quyết
|
152/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
153/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
21/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
4761/2016/QĐ-UBND;
09/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 của tỉnh Thanh Hoá
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
4762/2016/QĐ-UBND;
09/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
4764/2016/QĐ-UBND;
09/12/2016
|
Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
4765/2016/QĐ-UBND;
09/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 2582/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
19/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
4447/2016/QĐ-UBND;
15/11/2016
|
Ban hành quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
4437/2016/QĐ-UBND;
14/11/2016
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
ơơ
25/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
3593/2016/QĐ-UBND;
16/09/2016
|
Quy định mức hỗ trợ giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
26/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
2721/2016/QĐ-UBND;
21/07/2016
|
Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/7/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập Trường Đại học Y Hà Nội.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn và các Trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc quy định mức thu và sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ năm học 2016-2017.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo và khen thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc ban hành Một số chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2021.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND;
8/12/2016
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
473/2017/QĐ-UBND;
14/02/2017
|
Về việc quy định mức trích, mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
559/2017/QĐ-UBND;
22/3/2017
|
Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh năng khiếu thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
03/3/3017
|
|
-
|
Quyết định
|
928/2017/QĐ-UBND;
30/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn
|
10/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2850/2017/QĐ-UBND;
07/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
18/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2502/2017/QĐ-UBND;
14/7/2017
|
Quy định giá trần dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng HUD4
|
01/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3355/2017/QĐ-UBND;
07/9/2017
|
Về việc ban hành đơn giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3363/2017/QĐ-UBND;
07/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3354/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3353/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3352/2017/QĐ-UBND; 07/9/2017
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
4440/2017/QĐ-UBND;
20/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
4495/2017/QĐ-UBND;
23/11/2017
|
Về việc ban hành quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
23/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XVI về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
23/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa.
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới.
|
23/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
23/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
23/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
78/2017/NQ-HĐND;
07/12/2017
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền chậm nộp giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa.
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
83/2017/NQ-HĐND;
07/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
18/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND;
22/3/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND;
22/3/2018
|
Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm
|
01/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND;
27/4/2018
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của đơn vị dự toán cấp I và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND;
29/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Thanh Hóa, Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh và Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 4574/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
15/6/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND;
05/6/2018
|
Quy định đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/6/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
113/2018/NQ-HĐND;
11/7/2018
|
Về quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018-2020
|
22/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
111/2018/NQ-HĐND;
11/7/2018
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
|
22/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
110/2018/NQ-HĐND;
11/7/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
109/2018/NQ-HĐND;
11/7/2018
|
Quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động giám sát và phản biện xã hội của UBMTTQ Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
108/2018/NQ-HĐND;
11/7/2018
|
Về quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban MTTQ xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
22/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
128/2018/NQ-HĐND;
13/12/2018
|
Về việc thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
24/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
127/2018/NQ-HĐND;
13/12/2018
|
Về việc ban hành Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
24/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
126/2018/NQ-HĐND;
13/12/2018
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh Thanh Hóa
|
24/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
125/2018/NQ-HĐND;
13/12/2018
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ các hãng hàng không mở đường bay mới từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi các cảng hàng không trong nước và quốc tế
|
24/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
124/2018/NQ-HĐND;
13/12/2018
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung quy định tại Điều 1, Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020
|
24/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
143/2018/NQ-HĐND;
13/12/2018
|
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
24/12/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
|
-
|
Quyết định
|
1292/2009/QĐ-UBND;
29/4/2009
|
Về việc ban hành quy định cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến.
|
01/5/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
4652/2015/QĐ-UBND;
11/11/2015
|
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
21/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
433/2017/QĐ-UBND; 10/02/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, Điều 4 tại Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và cộng đồng; cơ chế quản lý, sử dụng tiền đóng góp cai nghiện ma túy tại Trung tâm và tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa được ban hành kèm theo Quyết định số 4652/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
|
01/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND;
19/01/2018
|
Về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo đối với người khuyết tật học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
08/02/2018
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
2892/2009/QĐ-UBND; 26/8/2009
|
Về việc ban hành quy định xét chọn sản phẩm hàng hóa tiêu biểu của tỉnh Thanh Hóa
|
05/9/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
2687/2015/QĐ-UBND;
23/7/2015
|
Về việc ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
03/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
3793/2015/QĐ-UBND;
30/9/2015
|
Về ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, địa phương trong công tác quản lý nhà nước về quản lý điện hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
3294/2015/QĐ-UBND;
31/8/2015
|
Quy định về thời hạn giải quyết các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh
|
10/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
4944/2016/QĐ-UBND;
22/12/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3648/2016/QĐ-UBND;
21/9/2016
|
Ủy quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
832/2017/QĐ-UBND;
21/3/2017
|
Ban hành quy định về việc thực hiện chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3351/2017/QĐ-UBND;
07/9/2017
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND;
14/4/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 5129/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, quy trình công nhận chợ an toàn thực phẩm và trách nhiệm trong quản lý chợ an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND;
22/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/9/2018
|
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Quyết định
|
2409/2009/QĐ-UBND;
28/7/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về điều chỉnh tạm thời Đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số 3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đơn giá và chế độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
07/8/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
2539/2010/QĐ- UBND; 23/7/2010
|
Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ và chính sách đối với khuyến nông viên thôn, bản thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ.
|
02/9/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
2850/2010/QĐ-UBND; 13/8/2010
|
Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnhThanh Hóa.
|
23/8/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
3370/2011/QĐ-UBND;
13/10/2011
|
Quy định về quản lý an toàn đập của công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/10/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
4548/2013/QĐ-UBND; 20/12/2013
|
Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
30/12/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
542/2014/QĐ-UBND;
26/02/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ở vùng ven bờ tỉnh Thanh Hóa
|
08/3/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
1076/2014/QĐ-UBND;
15/4/2014
|
Điều chỉnh tiêu chí thu nhập trong công nhận xã, thôn đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
5637/2015/QĐ-UBND;
31/12/2015
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
10/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
5643/2015/QĐ-UBND;
31/12/2015
|
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
|
10/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
3301/2015/QĐ-UBND;
31/8/2015
|
Về việc ban hành cơ chế chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
10/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND;
09/01/2015
|
Bãi bỏ Quyết định số 145/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 và Quyết định số 3655/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh
|
19/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
3912/2016/QĐ-UBND;
10/10/2016
|
Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
4168/2015/QĐ-UBND;
19/10/2015
|
Về việc ban hành danh mục các công trình phúc lợi được sử dụng kinh phí thưởng trong thực hiện phong trào thi đua chung sức xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 và 2016-2020
|
29/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2716/2016/QĐ-UBND;
21/7/2016
|
Ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
31/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
705/2016/QĐ-UBND;
01/3/2016
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ ngư dân trên địa bàn xã Quảng Cư, phường Trung Sơn, phường Trường Sơn và phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn bị ảnh hưởng của dự án "Không gian du lịch ven biển phía đông đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn"
|
11/3/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND; 02/7/2016
|
Về việc ban hành cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
13/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
1415/2017/QĐ-UBND;
03/5/2017
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020
|
15/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2392/2017/QĐ-UBND;
06/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố "Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020
|
20/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
4627/2017/QĐ-UBND;
01/12/2017
|
Về việc ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận, công khai xã, phường, thị trấn an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
11/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND;
10/8/2018
|
Về việc ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018 - 2020
|
20/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND;
09/11/2018
|
Quy định phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh, thuộc trách nhiệm của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
20/11/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
3160/2009/QĐ-UBND; 17/9/2009
|
Về việc ban hành quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
01/11/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
175/2010/QĐ-UBND; 20/01/2010
|
Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
30/01/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
176/2010/QĐ-UBND; 20/01/2010
|
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
30/01/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
2019/2012/QĐ-UBND; 29/6/2012
|
Về việc Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
09/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
2021/2014/QĐ-UBND;
30/6/2014
|
Ban hành Quy chế tạm thời đảm bảo hành lang an toàn các công trình biển thuộc Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn
|
10/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
3705/2014/QĐ-UBND; 31/10/2014
|
Về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu; phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
442/2015/QĐ-UBND;
05/02/2015
|
Việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách hàng, hàng hóa trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 3160/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh
|
15/02/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
150/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về việc ban hành cơ chế khuyến khích phát triển giao thông tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
1693/2016/QĐ-UBND;
18/5/2016
|
Phân công, phân cấp về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
28/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
2109/2016/QĐ-UBND;
20/6/2016
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động xe bốn bánh có gắn động cơ chạy bằng năng lượng điện (xe điện bốn bánh) vận chuyển khách tại Khu du lịch suối cá Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy và Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa
|
30/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
2480/2015/QĐ-UBND;
08/07/2016
|
Quy định tiêu chí giao kế hoạch vốn thực hiện cơ chế khuyến khích phát triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
|
18/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
4455/2017/QĐ-UBND;
21/11/2017
|
Ban hành quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND; 09/3/2018
|
Về việc ban hành quy định tổ chức và quản lý hoạt động thí điểm xe điện bốn bánh vận chuyển khách trên địa bàn thành phố Sầm Sơn
|
20/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND; 11/4/2018
|
Ban hành quy định giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo
|
01/5/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Quyết định
|
248/2009/QĐ-UBND;
21/01/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/3/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
3678/2011/QĐ-UBND;
08/11/2011
|
Ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường Mầm non, Tiểu học và trung học cơ sở công lập.
|
18/11/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
402/2012/QĐ-UBND; 09/02/2012
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập.
|
19/02/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
2381/2012/QĐ-UBND;
27/7/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
07/8/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
2729/2013/QĐ-UBND;
06/8/2013
|
Về cơ chế, chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học đối với trường đại học nước ngoài.
|
16/8/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1436/2014/QĐ-UBND;
14/5/2014
|
Về việc quy định địa bàn, khoảng cách xác định học sinh tiểu học, THCS không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
24/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
87/2014/NQ-HĐND;
04/7/2014
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/7/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 về chính sách ưu đãi đối với giáo viên công tác tại vùng cao
|
14/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
122/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về việc phê duyệt đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.
|
27/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
5308/2015/QĐ-UBND;
16/12/2015
|
Quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
26/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
986/2015/QĐ-UBND; 24/3/2015
|
Ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế
|
04/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
563/2017/QĐ-UBND;
22/02/2017
|
Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông (THPT) chuyên Lam Sơn và các trường THPT trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
|
10/3/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
82/2017/NQ-HĐND;
07/12/2017
|
Về việc ban hành chính sách xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030.
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
70/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Quy định danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
23/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND;
08/02/2018
|
Ban hành quy định về việc thực hiện Chính sách xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 theo Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
25/02/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
3657/2009/QĐ-UBNĐ;
16/10/2009
|
Quyết định V/v phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
26/10/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
2648/2010/QĐ-UBND;
02/8/2010
|
Phê duyệt quy hoạch xây dựng Khu du lịch và đô thị Cửa Đạt huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
12/8/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
4229/2011/QĐ-UBND;
16/12/2011
|
Quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các loại tài sản khác làm căn cứ mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
26/12/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
151/2012/QĐ-UBND;
13/01/2012
|
Ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
23/01/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
1525/2013/QĐ-UBND;
10/5/2013
|
Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước.
|
20/5/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1666/2013/QĐ-UBND;
22/5/2013
|
Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn.
|
02/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
3342/2013/QĐ-UBND;
25/9/2013
|
Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05/10/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
4434/2013/QĐ-UBND;
11/12/2013
|
Ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
21/12/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1501/2014/QĐ-UBND; 20/5/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/5/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
90/2014/NQ-HĐND;
04/7/2014
|
Về việc thông qua đề án sáp nhập xã Minh Thọ và điều chỉnh địa giới hành chính xã Vạn Hòa, xã Vạn Thiện để mở rộng thị trấn Nông Cống thuộc huyện Nông Cống
|
14/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
88/2014/NQ-HĐND;
04/7/2014
|
Về việc công nhận xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
14/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
92/2014/NQ-HĐND;
04/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án sáp nhập xã Đông Xuân và điều chỉnh địa giới hành chính xã Đông Tiến, xã Đông Anh để mở rộng thị trấn Rừng Thông thuộc huyện Đông Sơn
|
14/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
91/2014/NQ-HĐND;
04/7/2014
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Xương để mở rộng thị xã Sầm Sơn
|
14/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
89/2014/NQ-HĐND;
04/7/2014
|
Về việc công nhận xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
14/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
97/2014/NQ-HĐND;
16/12/2014
|
Về việc thông qua đề án đề nghị công nhận thị xã Bỉm Sơn là đô thị loại III, trực thuộc tỉnh Thanh Hóa
|
26/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
115/2014/NQ-HĐND;
31/12/2014
|
Về việc công nhận trung tâm xã Thạch Quảng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
10/01/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
114/2014/NQ-HĐND;
31/12/2014
|
Về công nhận trung tâm xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
10/01/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
157/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về việc công nhận xã Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
21/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
155/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về việc công nhận xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại V
|
21/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
156/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về việc Đề nghị công nhận huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chuẩn đô thị loại III.
|
21/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
4925/2016/QĐ-UBND;
21/12/2016
|
Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3758/2016/QĐ-UBND; 29/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc thị xã Bỉm Sơn
|
26/10/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc thành lập mới phố Tây Sơn 4 thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc đề nghị thành lập các Phường: Quảng Cư, Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh thuộc thị xã Sầm Sơn và thành lập Thành phố Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc đề nghị công nhận thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa là đô thị loại III.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc đề nghị công nhận thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND;
02/7/2016
|
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
13/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
Về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/3/2017
|
HHL 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
1245/2017/QĐ-UBND; 20/4/2017
|
Sửa đổi Điều 3, Quyết định số 484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3780/2017/QĐ-UBND;
05/10/2017
|
Phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND;
18/10/2018
|
Phân công, phân cấp trách nhiệm về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND;
06/12/2018
|
Phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/12/2018
|
|
X. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ
|
-
|
Quyết định
|
619/2010/QĐ-UBND; 11/02/2010
|
Quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
21/02/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
4191/2012/QĐ-UBND; 23/12/2012
|
Về việc điều chỉnh số lượng Chỉ huy Phó ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ.
|
03/01/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
4381/2011/QĐ- UBND; 28/12/2011
|
Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ và Nghị quyết HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020.
|
07/01/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
1667/2012/QĐ-UBND;
01/6/2012
|
Ban hành Bộ tiêu chí công nhận “Xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn Xã hội học tập”.
|
11/6/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
1666/2012/QĐ-UBND;
01/6/2012
|
Phê duyệt Đề án xây dựng Xã hội học tập tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
11/6/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
2060/2013/QĐ-UBND; 17/06/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị Di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
27/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
191/2014/QĐ-UBND;
15/01/2014
|
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
25/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
4115/2014/QĐ-UBND;
25/11/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
488/2014/QĐ-UBND;
17/02/2014
|
Về việc ban hành Quy định các tiêu chí kiểu mẫu và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014-2020
|
25/01/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
86/2014/NQ-HĐND;
04/7/2014
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 143/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14
|
14/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ-HĐND;
16/12/2014
|
Về việc thành lập mới phố Bình Minh thuộc phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa
|
26/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
98/2014/NQ-HĐND;
16/12/2014
|
Về việc đề nghị công nhận các xã: Hải Bình, Nghi Sơn thuộc huyện Tĩnh Gia và xã Ngư Lộc thuộc huyện Hậu Lộc là xã đảo.
|
26/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
99/2014/NQ-HĐND;
16/12/2014
|
Về việc sáp nhập 08 thôn để thành lập mới 04 thôn thuộc xã Định Hải, huyện Yên Định
|
26/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
3462/2015/QĐ-UBND;
11/9/2015
|
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố, mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, thôn bản, tổ dân phố.
|
21/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
4312/2015/QĐ-UBND; 27/10/2015
|
Ban hành Quy chế về tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Chung sức xây dựng nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
07/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
4950/2015/QĐ-UBND;
27/11/2015
|
Về việc sửa đổi một số nội dung Điều lệ về tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa
|
27/11/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND;
02/7/2016
|
Quy định tặng danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa".
|
15/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
4901/2016/QĐ-UBND;
19/12/2016
|
Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Vì sự phát triển Thanh Hóa"
|
29/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
349/2017/QĐ-UBND;
25/01/2017
|
Về việc sửa đổi cụm từ “Công dân gương mẫu” tại Quy định các tiêu chí kiểu mẫu và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa quê hương, đất nước giai đoạn 2014-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 488/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
06/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
505/2017/QĐ-UBND;
17/02/2017
|
Quy định việc thực hiện hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo và thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
|
27/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
876/2017/QĐ-UBND;
27/3/2017
|
Về việc ban hành Quy định công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1100/2017/QĐ-UBND;
12/4/2017
|
Ban hành Quy đinh phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý
|
24/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1725/2017/QĐ-UBND;
26/5/2017
|
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
06/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1942/2017/QĐ-UBND;
07/6/2017/2017
|
Ban hành Quy định tuyển dụng viên chức cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
20/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1941/2017/QĐ-UBND;
07/6/2017/2017
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận cán bộ, công chức; tuyển dụng công chức đối với các trường hợp đặc biệt và xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
20/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2235/2017/QĐ-UBND;
28/6/2017
|
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm, viên chức lãnh đạo, quản lý
|
10/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3635/2017/QĐ-UBND;
26/9/2017
|
Về việc quy định biện pháp thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
|
05/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3965/2017/QĐ-UBND;
18/10/2017
|
Ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
30/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3970/2017/QĐ-UBND;
18/10/2017
|
Về việc ban hành quy định xét công nhận, khen thưởng Hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi và Đơn vị tổ chức phong trào giỏi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND;
27/9/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/10/2018
|
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, Y TẾ
|
-
|
Quyết định
|
4294/2011/QĐ-UBND;
21/12/2011
|
Một số chính sách xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/12/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
3396/2012/QĐ-UBND; 16/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
26/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
1029/2013/QĐ-UBND; 01/04/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
11/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1879/2013/QĐ-UBND; 05/06/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
15/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
2977/2013/QĐ-UBND;
23/8/2013
|
Ban hành quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
03/9/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1895/2013/QĐ-UBND;
05/6/2013
|
Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
16/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
3380/2013/QĐ-UBND; 30/9/2013
|
Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
10/10/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
3773/2016/QĐ-UBND;
29/09/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
|
10/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
3775/2016/QĐ-UBND;
29/09/2016
|
Ban hành Quy chế kết hợp Viện - Trường trong công tác tổ chức cán bộ, đào tạo, cung cấp dịch vụ y tế, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/10/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/1016/NQ-HĐND;
08/12/2016
|
Về việc đặt tên 16 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn
|
19/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
666/2017/QĐ-UBND;
03/3/2017
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng viên cho Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
|
15/3/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2017/NQ-HĐND;
12/7/2017
|
Về việc ban hành cơ chế, chính sách thu hút bác sĩ về làm việc tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020
|
23/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
90/2017/NQ-HĐND;
7/12/2017
|
Về việc ban hành Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
18/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND;
15/5/2018
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
25/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND;
20/3/2018
|
Về việc ban hành quy định công nhận bếp ăn tập thể đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
|
30/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND;
25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2018 - 2023
|
06/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND;
12/11/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục hồ sơ công nhận, công khai xã, phường thị trấn an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
|
22/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
4901/2016/QĐ-UBND; 19/12/2016
|
Ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa”
|
29/12/2018
|
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
2786/2012/QĐ-UBND;
29/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tăng cường quản lý phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
08/9/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
3396/2012/QĐ-UBND;
16/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
26/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
1029/2013/QĐ-UBND;
01/04/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
11/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1879/2013/QĐ-UBND;
05/06/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
15/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1895/2013/QĐ-UBND;
05/6/2013
|
Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
16/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
2799/2013/QĐ-UBND;
23/8/2013
|
Ban hành Quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
02/9//2013
|
|
-
|
Quyết định
|
33 80/2013/QĐ-UBND; 30/9/2013
|
Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
10/10/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
1726/2014/QĐ-UBND;
04/6/2014
|
Ban hành Quy chế về quản lý Nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
14/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
3061/2014/QĐ-UBND;
19/9/2014
|
Sửa đổi điều 6 quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động báo chí ban hành kèm theo Quyết định số 1726/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh.
|
29/9/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
3650/2016/QĐ-UBND;
21/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, vận hành, cung cấp thông tin cho Cụm thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Na Mèo, huyện Quan Sơn.
|
30/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
3781/2017/QĐ-UBND;
05/10/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 3568/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định về quản lý, phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
1293/2017/QĐ-UBND;
25/4/2017
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Thanh Hóa
|
06/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND;
29/5/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
11/6/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND;
05/10/2018
|
Quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
15/10/1018
|
|
XIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
202/2015/QĐ-UBND;
21/01/2015
|
Ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”
|
31/01/2015
|
HHL 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
204/2015/QĐ-UBND;
21/01/2015
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
31/01/2015
|
HHL 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
205/2015/QĐ-UBND;
21/01/2015
|
Ban hành “Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”
|
31/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
4715/2016/QĐ-UBND;
06/12/2016
|
Ban hành "Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa"
|
16/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
163/2016/QĐ-UBND;
06/12/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Thanh Hóa
|
24/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
81/2017/NQ-HĐND;
07/12/2017
|
Về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển khoa học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
18/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2218/2017/QĐ-UBND;
28/6/2017
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 6 “Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
10/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
2219/2017/QĐ-UBND;
28/6/2017
|
Về việc sửa đổi Điều 6 "Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa" ban hành kèm theo Quyết định số 202/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
10/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND;
01/5/2018
|
Ban hành quy định các biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
|
12/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND;
14/12/2018
|
Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
25/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND;
18/12/2018
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa
|
30/12/2018
|
|
XIV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Quyết định
|
3238/2011/QĐ-UBND; 06/10/2011
|
Quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa.
|
16/10/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
1592/2015/QĐ-UBND;
04/5/2015
|
Hủy bỏ Quyết định số 2237/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định về trình tự, thủ tục, quyết định chủ trương đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước và vốn Trái phiếu Chính phủ do tỉnh quản lý
|
14/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
2639/2015/QĐ-UBND;
30/7/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1339/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
125/2015/NQ-HĐND
17/7/2015
|
Về chủ trương đầu tư đối với các dự án nhóm B sử dụng vốn cân đối ngân sách tỉnh và chấp thuận đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ
|
27/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
127/2015/NQ-HĐND
17/7/2015
|
Về việc quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
27/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
145/2015/NQ-HĐND;
11/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa
|
21/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
4878/2016/QĐ-UBND;
19/12/2016
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh Hoá
|
31/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
3304/2016/QĐ-UBND;
29/08/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền trong hoạt động quản lý đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Thanh Hóa
|
08/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
2344/2016/QĐ-UBND;
04/7/2016
|
Ban hành quy định về ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
14/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
4/2018/QĐ-UBND;
01/3/2018
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 2344/2016/QĐ-UBND ngày 04/ 7/2016 của UBND tỉnh.
|
01/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
8/2018/QĐ-UBND;
19/3/2018
|
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND;
09/4/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng Hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện các dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND;
10/7/2018
|
Về việc ban hành Quy định việc thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
20/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND;
27/7/2018
|
Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
10/8/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
2268/2014/QĐ-UBND;
21/7/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
31/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
280/2016/QĐ-UBND;
20/01/2016
|
Ban hành Quy định về nghi thức Lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
30/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND;
19/11/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND;
26/11/2018
|
Ban hành quy định quản lý Hộ chiếu ngoại giao, Hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
01/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|