STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực của văn bản
|
Ghi chú
|
A
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (149 văn bản)
|
I
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (09 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
156/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc quyết định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các ngành, các cấp của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
2
|
Nghị quyết
|
101/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Về việc bãi bỏ một số nghị quyết của HĐND tỉnh không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017
|
16/12/2018
|
|
3
|
Nghị quyết
|
102/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Về việc quy định một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
|
4
|
Nghị quyết
|
128/2020/NQ-HĐND
ngày 09/11/2020
|
Về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/11/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
5
|
Nghị quyết
|
20/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
6
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
7
|
Nghị quyết
|
35/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành quy định về cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác; cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
8
|
Nghị quyết
|
42/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 167/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
9
|
Nghị quyết
|
43/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí ăn ở cho học viên tham gia khóa đào tạo để nâng cao năng lực và mức chi hỗ trợ đưa lao động trẻ về làm việc tại các tổ chức kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021 - 2025
|
19/12/2022
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (69 văn bản)
|
10
|
Nghị quyết
|
12/2005/NQ-HĐND
ngày 15/7/2005
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các doanh nghiệp thuộc tỉnh tham dự Hội chợ triển lãm trong và ngoài nước
|
25/7/2005
|
|
11
|
Nghị quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
ngày 24/7/2007
|
Về việc quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
03/8/2007
|
|
12
|
Nghị quyết
|
59/2012/NQ-HĐND
ngày 14/12/2012
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn
|
24/12/2012
|
|
13
|
Nghị quyết
|
60/2012/NQ-HĐND
ngày 14/12/2012
|
Về việc quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
24/12/2012
|
|
14
|
Nghị quyết
|
153/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 38/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/12/2015
|
|
15
|
Nghị quyết
|
163/2016/NQ-HĐND
ngày 30/3/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
09/4/2016
|
|
16
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
ngày 30/6/2016
|
Quy định mức chi và kinh phí thực hiện Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về phối hợp giữa UBND các cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/7/2016
|
|
17
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
18
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
19
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
20
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
21
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
22
|
Nghị quyết
|
52/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Nghị quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
01/01/2017
|
|
24
|
Nghị quyết
|
56/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
25
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
26
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
27
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
28
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy định tại Thông tư số 320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
23/7/2017
|
|
29
|
Nghị quyết
|
67/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc áp dụng trực tiếp nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội quy định tại Thông tư số 337/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
23/7/2017
|
|
30
|
Nghị quyết
|
69/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả quy định tại Thông tư số 339/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
23/7/2017
|
|
31
|
Nghị quyết
|
70/2017/NQ-HĐND
ngày 24/8/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2018
|
|
32
|
Nghị quyết
|
72/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
33
|
Nghị quyết
|
73/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu vực cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
|
17/12/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Nghị quyết
|
74/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
35
|
Nghị quyết
|
75/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
36
|
Nghị quyết
|
78/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe và chi phí điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
37
|
Nghị quyết
|
80/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Quy định cụ thể mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu; thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
38
|
Nghị quyết
|
81/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 36/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
39
|
Nghị quyết
|
82/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
40
|
Nghị quyết
|
86/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về việc phân định các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
41
|
Nghị quyết
|
88/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
42
|
Nghị quyết
|
90/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
43
|
Nghị quyết
|
91/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
44
|
Nghị quyết
|
96/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
45
|
Nghị quyết
|
97/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
46
|
Nghị quyết
|
98/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Nghị quyết
|
99/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Về việc quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
48
|
Nghị quyết
|
105/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
|
49
|
Nghị quyết
|
106/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
|
50
|
Nghị quyết
|
109/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 90, 95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
|
51
|
Nghị quyết
|
110/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Quy định phân cấp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
|
52
|
Nghị quyết
|
116/2019/NQ-HĐND
ngày 10/9/2019
|
Quy định mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do cấp tỉnh tổ chức
|
20/9/2019
|
|
53
|
Nghị quyết
|
119/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu và nội dung chi, mức chi đặc thù phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/12/2019
|
|
54
|
Nghị quyết
|
123/2020/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020
|
Ban hành quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/7/2020
|
|
55
|
Nghị quyết
|
124/2020/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020
|
Sửa đổi một số quy định của Nghị quyết số 98/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/7/2020
|
|
56
|
Nghị quyết
|
130/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2020
|
|
57
|
Nghị quyết
|
133/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2005/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đak Pơ
|
20/12/2020
|
|
58
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
59
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
60
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
61
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
62
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
63
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
64
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
65
|
Nghị quyết
|
32/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, kê khai, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
66
|
Nghị quyết
|
33/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
67
|
Nghị quyết
|
34/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu vực cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
|
18/7/2022
|
|
68
|
Nghị quyết
|
52/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công và mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc đối tượng là tài sản công) của tỉnh Gia Lai
|
17/4/2023
|
|
69
|
Nghị quyết
|
53/2023/NQ-HĐND
ngày 07/4/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú áp dụng địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/4/2023
|
|
70
|
Nghị quyết
|
54/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/7/2023
|
|
71
|
Nghị quyết
|
55/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/7/2023
|
|
72
|
Nghị quyết
|
62/2023/NQ-HĐND
ngày 20/10/2023
|
Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện một (01) dự án, kế hoạch, phương án, nhiệm vụ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/10/2023
|
|
73
|
Nghị quyết
|
64/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định về mức chi đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
74
|
Nghị quyết
|
65/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
75
|
Nghị quyết
|
66/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quyết định quy mô, bố trí ngân sách cấp tỉnh thực hiện chính sách tín dụng, hỗ trợ tín dụng cho từng đối tượng, lĩnh vực, nội dung, hoạt động thuộc từng chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
76
|
Nghị quyết
|
68/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
77
|
Nghị quyết
|
70/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ cụ thể cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2024
|
|
78
|
Nghị quyết
|
72/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định mức thù lao hằng tháng đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu hội, mức khoán kinh phí hỗ trợ để hội chi trả thù lao hằng tháng đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách còn lại (đã nghỉ hưu) tại các hội có tính chất đặc thù được nhà nước hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ Đảng và Nhà nước giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2024
|
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (05 văn bản)
|
79
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2012
|
|
80
|
Nghị quyết
|
108/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ về đầu tư du lịch, hoạt động xúc tiến du lịch và phát triển du lịch cộng đồng
|
20/7/2019
|
|
81
|
Nghị quyết
|
13/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên, đoàn thể thao lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu thể thao cấp quốc gia, cấp khu vực, cấp tỉnh, cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
82
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
ngày 15/4/2022
|
Quy định mức chi tổ chức các hoạt động văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/4/2022
|
|
83
|
Nghị quyết
|
44/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở từ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 văn bản)
|
84
|
Nghị quyết
|
107/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
|
85
|
Nghị quyết
|
127/2020/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã,thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/7/2020
|
|
86
|
Nghị quyết
|
06/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chính sách, biện pháp nhằm đảm bảo thi hành Điều 9 Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
87
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Gia Lai về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
88
|
Nghị quyết
|
37/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Phê duyệt nội dung và quy định mức chi thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác theo Quyết định số 703/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
89
|
Nghị quyết
|
39/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
90
|
Nghị quyết
|
40/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
91
|
Nghị quyết
|
41/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung và mức chi đặc thù triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
92
|
Nghị quyết
|
63/2023/NQ-HĐND
ngày 20/10/2023
|
Sửa đổi điểm 2.1 khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định nội dung và mức chi đặc thù triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/10/2023
|
|
93
|
Nghị quyết
|
71/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
V
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (10 văn bản)
|
94
|
Nghị quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
ngày 05/02/2007
|
Thông qua mức hỗ trợ đối với cán bộ , công chức tăng cường làm cán bộ chủ chốt cấp xã
|
15/02/2007
|
|
95
|
Nghị quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Quy định chính sách đối với sinh viên đã tốt nghiệp đại học bố trí về cơ sở công tác theo Đề án 03-ĐA/TU của Tỉnh ủy
|
19/12/2009
|
|
96
|
Nghị quyết
|
24/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Về việc phê chuẩn sửa đổi chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác
|
19/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
97
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định tên gọi Huy hiệu, đối tượng và tiêu chuẩn tặng Huy hiệu tỉnh Gia Lai
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2024. Lý do: Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Thi đua khen thưởng năm 2022.
|
98
|
Nghị quyết
|
76/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Bãi bỏ Khoản 2 Mục I và Khoản 3, Khoản 4 Mục II Điều 1 Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác
|
17/12/2017
|
|
99
|
Nghị quyết
|
111/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 26/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn phương án thực hiện Nghị định 171/2004/NĐ-CP và Nghị định 172/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 của Chính phủ về các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
20/7/2019
|
|
100
|
Nghị quyết
|
117/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trong giai đoạn 2019 - 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/12/2019
|
|
101
|
Nghị quyết
|
122/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố dôi dư do sắp xếp thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/12/2019
|
|
102
|
Nghị quyết
|
134/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Về việc bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành trong lĩnh vực nội vụ, giáo dục và đào tạo
|
20/12/2020
|
|
103
|
Nghị quyết
|
73/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (04 văn bản)
|
104
|
Nghị quyết
|
30/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phê duyệt giá đất khu tái định cư khu đô thị Cầu Sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai
|
18/12/2006
|
|
105
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
ngày 18/7/2008
|
Về việc thông qua giá tính thu tiền sử dụng đất các dự án: Khu đô thị Cầu sắt; khu dân cư nhà công vụ Quân đoàn 3, khu trung tâm thương mại Hội phú của công ty cổ phần bất động sản VK. Highland
|
28/7/2008
|
|
106
|
Nghị quyết
|
59/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
107
|
Nghị quyết
|
112/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Về việc bãi bỏ một số nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
20/7/2019
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (10 văn bản)
|
108
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
V/v quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
109
|
Nghị quyết
|
02/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/8/2021
|
|
110
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
20/8/2021
|
|
111
|
Nghị quyết
|
08/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định về mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại các kỳ thi giáo dục phổ thông ở tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
112
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
113
|
Nghị quyết
|
47/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định chi tiết danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
114
|
Nghị quyết
|
49/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ để khuyến khích người dân tham gia học xóa mù chữ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
115
|
Nghị quyết
|
56/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2023-2024
|
17/7/2023
|
|
116
|
Nghị quyết
|
59/2023/NQ-HĐND
ngày 20/10/2023
|
Quy định mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/10/2023
|
|
117
|
Nghị quyết
|
69/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định về nội dung chi, mức chi đặc thù để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi, hội thao trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Gia Lai
|
18/12/2023
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ (04 văn bản)
|
118
|
Nghị quyết
|
118/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý
|
01/01/2020
|
|
119
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND
ngày 15/4/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/4/2022
|
|
120
|
Nghị quyết
|
50/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
121
|
Nghị quyết
|
57/2023/NQ-HĐND
ngày 20/10/2023
|
Quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/10/2023
|
|
IX
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 văn bản)
|
122
|
Nghị quyết
|
83/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định về tổ chức mạng lưới, cơ chế hoạt động, nhiệm vụ và chế độ đối với đội ngũ cộng tác viên giảm nghèo giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
123
|
Nghị quyết
|
94/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
124
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ việc làm và khởi nghiệp đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng sau khi về nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2022
|
|
125
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
126
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
127
|
Nghị quyết
|
58/2023/NQ-HĐND
ngày 20/10/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập và cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng; mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/10/2023
|
|
128
|
Nghị quyết
|
61/2023/NQ-HĐND
ngày 20/10/2023
|
Quy định tiêu chí lựa chọn dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/10/2023
|
|
X
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03 văn bản)
|
129
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ Ba ban hành
|
23/7/2017
|
|
130
|
Nghị quyết
|
126/2020/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành trong lĩnh vực xây dựng
|
19/7/2020
|
|
131
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2006 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc bổ sung quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020
|
20/12/2021
|
|
XI
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG (05 văn bản)
|
132
|
Nghị quyết
|
37/2007/NQ-HĐND
ngày 12/12/2007
|
Về việc phê quyệt mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố
|
22/12/2007
|
|
133
|
Nghị quyết
|
131/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Về việc quy định mức hưởng phụ cấp hằng tháng của Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân khi làm nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2021
|
|
134
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định về việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Gia Lai được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
20/12/2021
|
|
135
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/7/2022
|
|
136
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2023
|
|
XII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (03 văn bản)
|
137
|
Nghị quyết
|
36/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ để thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
138
|
Nghị quyết
|
38/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp và nhãn hiệu; đăng ký bảo hộ, công nhận giống cây trồng mới thuộc Chương trình "Phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021 - 2030"
|
19/12/2022
|
|
139
|
Nghị quyết
|
67/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ để thực hiện các nhiệm vụ của Đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2024
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (02 văn bản)
|
140
|
Nghị quyết
|
45/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung và mức chi kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
141
|
Nghị quyết
|
46/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (03 văn bản)
|
142
|
Nghị quyết
|
121/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế cho một số đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ mức đóng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
143
|
Nghị quyết
|
129/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021
|
01/01/2021
|
|
144
|
Nghị quyết
|
48/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2023 - 2025
|
19/12/2022
|
|
XV
|
LĨNH VỰC KHÁC (05 văn bản)
|
145
|
Nghị quyết
|
89/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2019
|
|
146
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND
ngày 10/8/2021
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
20/8/2021
|
|
147
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
ngày 15/4/2022
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/4/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
148
|
Nghị quyết
|
51/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/12/2022
|
|
149
|
Nghị quyết
|
60/2023/NQ-HĐND
ngày 20/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/10/2023
|
|
B
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (352 văn bản)
|
I
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (11 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
84/2003/QĐ-UB
ngày 04/8/2003
|
Ban hành Quy chế quản lý Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/8/2003
|
|
2
|
Quyết định
|
107/2003/QĐ-UB
ngày 07/10/2003
|
Ban hành Quy định về thủ tục, trình tự thời gian thụ lý, thẩm định các dự án đầu tư trong nước, nước ngoài, các thủ tục có liên quan sau khi cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư
|
22/10/2003
|
|
3
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 12/9/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
4
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017
|
24/12/2018
|
|
5
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
30/9/2019
|
|
6
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
28/12/2019
|
|
7
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
ngày 14/01/2021
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
24/01/2021
|
|
8
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND
ngày 11/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
|
21/11/2022
|
|
9
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
ngày 29/11/2022
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/12/2022
|
|
10
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
ngày 07/3/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/3/2023
|
|
11
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND
ngày 15/10/2023
|
Ban hành danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/10/2023
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (64 văn bản)
|
12
|
Quyết định
|
64/1999/QĐ-UB
ngày 11/8/1999
|
Về việc ban hành giá cước vận tải hành khách công cộng và các khoản thu dịch vụ của bến xe
|
11/8/1999
|
|
13
|
Quyết định
|
65/1999/QĐ-UB
ngày 11/8/1999
|
Về việc ban hành giá cước vận tải hành khách công cộng bằng xe Taxi
|
11/8/1999
|
|
14
|
Quyết định
|
98/1999/QĐ-UB
ngày 24/9/1999
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại xe ô tô, xe gắn máy
|
01/10/1999
|
|
15
|
Quyết định
|
15/2000/QĐ-UB
ngày 03/3/2000
|
Về việc quy định giá bán tối thiểu gỗ tròn tại bãi 2
|
03/3/2000
|
|
16
|
Quyết định
|
25/2000/QĐ-UB
ngày 29/3/2000
|
Về việc quy định cước vận chuyển, phí lưu thông và giá bán thuốc chữa bệnh
|
29/3/2000
|
|
17
|
Quyết định
|
33/2000/QĐ-UB
ngày 03/5/2000
|
Về việc quy định trang bị và sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
18/5/2000
|
|
18
|
Quyết định
|
50/2000/QĐ-UB
ngày 10/7/2000
|
Về việc quy định trang bị và sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
25/7/2000
|
|
19
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ-UB
ngày 05/3/2001
|
Về việc ban hành định mức tạm thời trồng và chăm sóc cao su tiểu điền thuộc dự án đa dạng hoá nông nghiệp trong thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
01/01/2001
|
|
20
|
Quyết định
|
56/2001/QĐ-UB
ngày 29/6/2001
|
V/v Quy định mức hỗ trợ học sinh dân tộc ít người ở các trường, lớp phổ thông nội trú và bán trú
|
01/7/2001
|
|
21
|
Quyết định
|
78/2001/QĐ-UB
ngày 25/9/2001
|
Về việc quy định mức trợ cước vận chuyển và giá mua hàng nông sản bắp hạt tại các xã khu vực 3 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/9/2001
|
|
22
|
Quyết định
|
127/2003/QĐ-UB
ngày 24/12/2003
|
Về việc vận động mức thu tối thiểu để đóng góp xây dựng Quỹ vì người nghèo
|
24/12/2003
|
|
23
|
Quyết định
|
56/2004/QĐ-UB
ngày 05/5/2004
|
Về việc qui định về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục do tỉnh quản lý
|
20/5/2004
|
|
24
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-UB
ngày 15/6/2004
|
Về việc quy định về phí phòng, chống thiên tai
|
01/01/2004
|
|
25
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 15/01/2010
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán bộ tham gia công tác quản lý trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
25/01/2010
|
|
26
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UB
ngày 06/01/2012
|
Về việc ban hành giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô để xác định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước vận chuyển và xác định cước vận chuyển hàng hóa do nhà nước đặt hàng mà không qua hình thức đấu thầu, đấu giá được thanh toán từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
16/01/2012
|
|
27
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UB
ngày 26/12/2012
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các chi hội thuộc các tổ chức chính trị- xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn
|
05/01/2013
|
|
28
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UB
ngày 15/01/2013
|
Ban hành quy định về việc áp dụng nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/01/2013
|
|
29
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 02/12/2013
|
Về việc quy định một số khoản chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
12/12/2013
|
|
30
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 20/01/2015
|
Về việc quy định các định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai
|
30/01/2015
|
|
31
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 19/10/2015
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
29/10/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
Về việc quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
07/6/2016
|
|
33
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 15/6/2016
|
Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/6/2016
|
|
34
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 29/8/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 sửa đổi Điểm c, Khoản 4, Điều 2 Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 09/82013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12/9/2016
|
|
35
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Ban hành Quy định ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/10/2016
|
|
36
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017
|
Quy định giá cho thuê sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật tại Cụm công nghiệp Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
26/3/2017
|
|
37
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017
|
Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
26/3/2017
|
|
38
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
29/6/2017
|
|
39
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017
|
Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại cụm công nghiệp Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
05/9/2017
|
|
40
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 06/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
18/9/2017
|
|
41
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/01/2018
|
|
42
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 25/5/2018
|
Ban hành Quy định việc lập dự toán chi, giao dự toán chi và quyết toán Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai
|
04/6/2018
|
|
43
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 27/11/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
07/12/2018
|
|
44
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/12/2018
|
|
45
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
ngày 20/6/2019
|
Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai.
|
30/6/2019
|
|
46
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
ngày 02/8/2019
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
12/8/2019
|
|
47
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
25/9/2019
|
|
48
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
Quy định đối tượng khách trong nước được mời cơm áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Gia Lai
|
30/9/2019
|
|
49
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
07/10/2019
|
|
50
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2019
|
|
51
|
Quyết định
|
62/2019/QĐ-UBND
ngày 23/12/2019
|
Về việc quy định tỷ lệ (mức) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên số tiền thu được từ xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
03/01/2020
|
|
52
|
Quyết định
|
64/2019/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
Quy định tài sản công có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
05/01/2020
|
|
53
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
ngày 14/01/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Gia Lai quản lý
|
24/01/2020
|
|
54
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
ngày 14/01/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
24/01/2020
|
|
55
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
ngày 28/7/2020
|
Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2021
|
|
56
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
ngày 03/11/2020
|
Quy định giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Ia Pa và huyện Phú Thiện, do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Gia Lai sản xuất và cung cấp
|
15/11/2020
|
|
57
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
ngày 10/3/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Gia Lai
|
22/3/2021
|
|
58
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 31/3/2021
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
11/4/2021
|
|
59
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
ngày 29/4/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công địa phương áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
09/5/2021
|
|
60
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
06/10/2021
|
|
61
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND
ngày 24/4/2022
|
Quy định một số nội dung về báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/5/2022
|
|
62
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
ngày 04/5/2022
|
Bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, vị trí, khu vực vào Phụ lục XII của Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/5/2022
|
|
63
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND
ngày 14/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai
|
25/7/2022
|
|
64
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
30/01/2023
|
|
65
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023
|
Ban hành Quy chế cập nhật, khai thác và quản lý Cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/3/2023
|
|
66
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
ngày 03/3/2023
|
Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia; quyết toán phần vốn đầu tư công hỗ trợ đối với các dự án thực hiện theo hình thức sử dụng vốn đầu tư công hỗ trợ bằng vật liệu xây dựng, các hình thức hỗ trợ hiện vật khác trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
12/3/2023
|
|
67
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND
ngày 09/3/2023
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/3/2023
|
|
68
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/4/2023
|
|
69
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND
ngày 23/4/2023
|
Quy định thẩm quyền quyết định giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/5/2023
|
|
70
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
ngày 23/4/2023
|
Ban hành Quy định về mức giá cụ thể đối với dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
02/5/2023
|
|
71
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
ngày 26/5/2023
|
Quy định việc lập dự toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách địa phương thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong Chương trình phát triển, nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030 cho cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
06/6/2023
|
|
72
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND
ngày 01/10/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12/10/2023
|
|
73
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND
ngày 17/10/2023
|
Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
01/11/2023
|
|
74
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND
ngày 11/11/2023
|
Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
01/12/2023
|
|
75
|
Quyết định
|
49/2023/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023
|
Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
15/01/2024
|
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (04 văn bản)
|
76
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UB
ngày 30/7/2012
|
Về việc quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
09/8/2012
|
|
77
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
ngày 04/01/2019
|
Quy định định mức hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện và mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với các thành viên Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/01/2019
|
|
78
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
ngày 25/8/2021
|
Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
05/9/2021
|
|
79
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
ngày 01/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (24 văn bản)
|
80
|
Quyết định
|
473/1998/QĐ-UB
ngày 12/5/1998
|
Về việc thực hiện phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Ngành Kiểm lâm
|
12/5/1998
|
|
81
|
Quyết định
|
70/1999/QĐ-UB
ngày 16/8/1999
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về việc thu thủy lợi phí các công trình thủy lợi trong tỉnh Gia Lai
|
16/8/1999
|
|
82
|
Quyết định
|
89/2002/QĐ-UB
ngày 19/11/2002
|
Về việc thành lập Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04/12/2002
|
|
83
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
ngày 03/8/2004
|
Về việc tiếp tục phòng chống dịch cúm gia cầm
|
03/8/2004
|
|
84
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-UB
ngày 26/8/2005
|
Về việc tiêm vắc xin phòng dịch cúm gia cầm
|
05/9/2005
|
|
85
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UB
ngày 20/3/2006
|
Về việc ban hành quy định năng suất bình quân đối với lúa và một số loại cây công nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/3/2006
|
|
86
|
Quyết định
|
18/2006/QĐ-UB
ngày 03/4/2006
|
Về việc xếp hạng Chi cục Kiểm lâm tỉnh và hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo
|
13/4/2006
|
|
87
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/12/2014
|
|
88
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 05/4/2016
|
V/v Ban hành Quy định mức hỗ trợ vật tư, xi măng, sắt thép và kỹ thuật thực hiện Chương trình Kiên cố hoá kênh mương trên địa bàn tỉnh
|
12/4/2016
|
|
89
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 05/6/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/6/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
90
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
ngày 14/01/2019
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
24/01/2019
|
|
91
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
ngày 26/11/2019
|
Quy định phân cấp thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
06/12/2019
|
|
92
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
ngày 03/8/2020
|
Quy định một số nội dung về hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn, nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/8/2020
|
|
93
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020
|
Quy định quy mô thủy lợi nội đồng và vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/01/2021
|
|
94
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND
ngày 08/4/2021
|
Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/4/2021
|
|
95
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
Ban hành Quy định về bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/5/2021
|
|
96
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND
ngày 07/7/2021
|
Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/7/2021
|
|
97
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của tỉnh Gia Lai
|
30/12/2021
|
|
98
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
ngày 13/01/2022
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi và thủy sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/01/2022
|
|
99
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
ngày 15/02/2022
|
Quy định mật độ chăn nuôi giai đoạn 2022 -2030 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/02/2022
|
|
100
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022
|
Quy định nội dung chi và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Gia Lai
|
17/4/2022
|
|
101
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
ngày 24/6/2023
|
Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn và công trình trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
05/7/2023
|
|
102
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
ngày 05/9/2023
|
Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/9/2023
|
|
103
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
ngày 28/9/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
|
08/10/2023
|
|
V
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (28 văn bản)
|
104
|
Quyết định
|
07/1999/QĐ-UB
ngày 28/01/1999
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua - khen thưởng tỉnh Gia Lai
|
28/01/1999
|
|
105
|
Quyết định
|
61/1999/QĐ-UB
ngày 29/7/1999
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức thôn, làng, buôn, tổ dân phố và nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng thôn, trưởng làng, trưởng buôn, tổ trưởng tổ dân phố
|
29/7/1999
|
|
106
|
Quyết định
|
82/1999/QĐ-UB
ngày 15/9/1999
|
Về việc trợ cấp cho cán bộ được cử đi đào tạo, bồi dưỡng theo Quy định 131/TU/QĐTT, ngày 01/10/1998 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
15/9/1999
|
|
107
|
Quyết định
|
53/2000/QĐ-UB
ngày 19/7/2000
|
Về việc ban hành quy định bầu cử trưởng thôn, trưởng làng, trưởng buôn, tổ trưởng tổ dân phố tỉnh Gia Lai
|
19/7/2000
|
|
108
|
Quyết định
|
55/2001/QĐ-UB
ngày 29/6/2001
|
Về việc ban hành quy định về hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công chức của tỉnh được cử đi đào tạo, bồi dưỡng
|
01/7/2001
|
|
109
|
Quyết định
|
116/2001/QĐ-UB
ngày 28/12/2001
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Quyết định 86/2001/QĐ-UB ngày 18/10/2001 của UBND tỉnh về Quy định quản lý công tác Tổ chức Nhà nước của tỉnh
|
28/12/2001
|
|
110
|
Quyết định
|
75/2002/QĐ-UB
ngày 04/9/2002
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức tang lễ đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước thuộc tỉnh khi từ trần
|
15/9/2002
|
|
111
|
Quyết định
|
85/2002/QĐ-UB
ngày 14/10/2002
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở của tỉnh
|
14/10/2002
|
|
112
|
Quyết định
|
48/2004/QĐ-UB
ngày 21/4/2004
|
Về việc ban hành Quy định về cán bộ, công chức cấp xã
|
01/4/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
113
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND
ngày 16/02/2006
|
Về việc bổ sung khoản 5, Điều 8 Quy định về CBCC cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 48/2004/QĐ-UB ngày 21/04/2004 của UBND tỉnh
|
26/02/2006
|
|
114
|
Quyết định
|
54/2007/QĐ-UB
ngày 05/3/2007
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cán bộ, công chức tăng cường làm cán bộ chủ chốt cấp xã
|
15/3/2007
|
|
115
|
Quyết định
|
69/2008/QĐ-UBND
ngày 04/12/2008
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
14/12/2008
|
|
116
|
Quyết định
|
60/2009/QĐ-UBND
ngày 29/12/2009
|
Về việc quy định chính sách đối với sinh viên đã tốt nghiệp đại học bố trí về cơ sở công tác theo Đề án số 03-ĐA/TU của Tỉnh ủy
|
08/01/2010
|
|
117
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010
|
Về quy định chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về công tác tại tỉnh Gia Lai
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
118
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 06/9/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/9/2013
|
|
119
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 30/5/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học
|
08/6/2018
|
|
120
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Ban hành Quy định quản lý công tác nội vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/11/2018
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 08/3/2024. Được thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
121
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
12/01/2019
|
|
122
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong thi hành công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/8/2019
|
|
123
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
ngày 12/11/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
23/11/2019
|
|
124
|
Quyết định
|
65/2019/QĐ-UBND
ngày 30/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 29/2004/QĐ-UB ngày 19/3/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban chỉ đạo hoạt động Hè hàng năm cho thanh thiếu niên, học sinh, sinh viên tỉnh Gia Lai
|
10/01/2020
|
|
125
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND
ngày 05/8/2021
|
Quy định về bố trí số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/8/2021
|
|
126
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
ngày 05/8/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản, điểm và biện pháp thi hành Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/8/2021
|
|
127
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
ngày 01/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
|
128
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/5/2022
|
|
129
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
ngày 14/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
|
25/7/2022
|
|
130
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
ngày 14/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
|
25/7/2022
|
|
131
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
ngày 11/7/2023
|
Quy định chi tiết một số nội dung về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/7/2023
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (52 văn bản)
|
132
|
Quyết định
|
40/2002/QĐ-UB
ngày 23/5/2002
|
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập hồ sơ địa chính
|
23/5/2002
|
|
133
|
Quyết định
|
84/2002/QĐ-UB
ngày 08/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định cụ thể việc giao đất ở và đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số không có đất hoặc thiếu đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
08/10/2002
|
|
134
|
Quyết định
|
133/2004/QĐ-UB
ngày 09/12/2004
|
Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định canh, định cư công trình thuỷ điện Sê San 4
|
09/12/2004
|
|
135
|
Quyết định
|
111/2006/QĐ-UBND
ngày 28/12/2006
|
Về việc ban hành bảng giá đất khu tái định cư: Khu đô thị Cầu Sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai thuộc thành phố Pleiku
|
07/01/2007
|
|
136
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-UBND
ngày 11/8/2008
|
Về việc ban hành giá đất tính thu tiền sử dụng đất các dự án: Khu đô thị Cầu Sắt, khu dân cư, nhà công vụ quân đoàn 3, khu Trung tâm thương mại Hội Phú, thành phố Pleiku của Công ty cổ phần bất động sản VK. High Land
|
21/8/2008
|
|
137
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 26/6/2015
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
06/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
138
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 15/3/2017
|
Về việc ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/3/2017
|
|
139
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 11/4/2017
|
Về việc ban hành Quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Gia Lai
|
21/4/2017
|
|
140
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 07/11/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/11/2017
|
|
141
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 21/3/2018
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
31/3/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
142
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 11/4/2018
|
Ban hành quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/4/2018
|
|
143
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 30/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
09/6/2018
|
|
144
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
Ban hành quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
27/10/2018
|
|
145
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
06/5/2019
|
|
146
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm: Đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
06/5/2019
|
|
147
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
ngày 27/8/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
10/9/2019
|
|
148
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/9/2019
|
|
149
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
150
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
151
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
152
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
153
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện KBang, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
154
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
155
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
156
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
157
|
Quyết định
|
54/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
158
|
Quyết định
|
55/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
159
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
160
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
161
|
Quyết định
|
58/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
162
|
Quyết định
|
59/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
01/01/2020
|
|
163
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
ngày 09/01/2020
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/01/2020
|
|
164
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
ngày 09/01/2020
|
Về việc quy định diện tích, kích thước tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/01/2020
|
|
165
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
15/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
166
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
15/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
167
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
15/01/2020
|
|
168
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
ngày 23/12/2020
|
Ban hành Quy định cách xác định vị trí và giá đất đối với một số trường hợp khi áp dụng Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/01/2021
|
|
169
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
ngày 30/7/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/8/2021
|
|
170
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
ngày 23/9/2021
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02/10/2021
|
|
171
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND
ngày 01/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
|
172
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
ngày 28/6/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/7/2022
|
|
173
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
ngày 19/8/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
29/8/2022
|
|
174
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
ngày 10/01/2023
|
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của các quyết định ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện Ia Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
21/01/2023
|
|
175
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
ngày 27/01/2023
|
Ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoạc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
07/02/2023
|
|
176
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
|
06/3/2023
|
|
177
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
ngày 03/3/2023
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/3/2023
|
|
178
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
ngày 07/4/2023
|
Ban hành Quy định cụ thể điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/4/2023
|
|
179
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
ngày 22/5/2023
|
Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
01/6/2023
|
|
180
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
ngày 01/8/2023
|
Bổ sung một số quy định của các quyết định ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
|
12/8/2023
|
|
181
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND
ngày 19/9/2023
|
Quy định cụ thể việc thu hồi đất đối với trường hợp bên thuê đất, thuê lại đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
29/9/2023
|
|
182
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND
ngày 09/11/2023
|
Bổ sung quy định về giá đất tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
19/11/2023
|
|
183
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND
ngày 11/12/2023
|
Quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/12/2023
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (08 văn bản)
|
184
|
Quyết định
|
54/2001/QĐ-UBND ngày 29/6/2001
|
Về việc ban hành quy định về thu, chi tại các cơ sở giáo dục - đào tạo
|
01/7/2001
|
|
185
|
Chỉ thị
|
15/2001/CT-UB
ngày 30/10/2001
|
Về một số biện pháp xây dựng mạng lưới cơ sở giáo dục-đào tạo và đội ngũ nhà giáo ở tỉnh theo tinh thần Chỉ thị 18/2001/CT-TTg ngày 27-8-2001 của Thủ tướng Chính phủ
|
30/10/2001
|
|
186
|
Quyết định
|
99/2001/QĐ-UB
ngày 10/12/2001
|
Về việc bổ sung Quyết định số 54/2001/QĐ-UB ngày 29-6-2001 về ban hành thu, chi tại các cơ sở giáo dục - đào tạo
|
10/12/2001
|
|
187
|
Quyết định
|
95/2005/QĐ-UB
ngày 04/8/2005
|
Về việc tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4, 5, 6 học tại các trường, lớp phổ thông bán trú của tỉnh
|
14/8/2005
|
|
188
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
ngày 09/01/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
19/01/2020
|
|
189
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 25/5/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/6/2020
|
|
190
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021
|
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/4/2021
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 12/02/2024. Lý do: Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
191
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
ngày 01/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ (08 văn bản)
|
192
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/8/2019
|
|
193
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
ngày 01/10/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
12/10/2020
|
|
194
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
ngày 18/12/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai (bổ sung lần 2)
|
28/12/2020
|
|
195
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
ngày 14/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
|
25/7/2022
|
|
196
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
ngày 10/02/2023
|
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Gia Lai
|
20/02/2023
|
|
197
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Gia Lai
|
06/3/2023
|
|
198
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế tỉnh Gia Lai
|
06/3/2023
|
|
199
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
ngày 20/9/2023
|
Ban hành Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
05/10/2023
|
|
IX
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (11 văn bản)
|
200
|
Chỉ thị
|
11/1998/CT-UB
ngày 01/4/1998
|
Về việc chăm sóc người cao tuổi
|
01/4/1998
|
|
201
|
Quyết định
|
46/2000/QĐ-UB
ngày 26/5/2000
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp cứu trợ xã hội
|
01/4/2000
|
|
202
|
Quyết định
|
19/2002/QĐ-UB
ngày 27/3/2002
|
Về việc điều tiết học phí của Trường dạy nghề Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
|
27/3/2002
|
|
203
|
Quyết định
|
117/2005/QĐ-UB
ngày 12/9/2005
|
Về việc ban hành quy định lập, sử dụng và quản lý Quỹ việc làm dành cho người tàn tật
|
22/9/2005
|
|
204
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND
ngày 26/6/2008
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
06/7/2008
|
|
205
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND
ngày 04/8/2009
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại quyết định số 75/2007/QĐ-UBND ngày 26/7/2007 của UBND tỉnh
|
14/8/2009
|
|
206
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh
|
31/10/2016
|
|
207
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 12/5/2017
|
Về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đàp tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
26/5/2017
|
|
208
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
ngày 21/3/2019
|
Quy định thang điểm áp dụng xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
02/4/2019
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 30/01/2024. Lý do: Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ.
|
209
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 06/11/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
16/11/2019
|
|
210
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
ngày 14/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
|
25/7/2022
|
|
X
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (28 văn bản)
|
211
|
Quyết định
|
69/2001/QĐ-UB
ngày 23/8/2001
|
Về việc ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2001
|
|
212
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND
ngày 12/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/12/2013
|
|
213
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 07/01/2014
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/01/2014
|
|
214
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 05/9/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/9/2016
|
|
215
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2016
|
|
216
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 03/02/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định về giao đất xây dựng nhà ở cho cán bộ, công chức được điều động về tỉnh công tác và người có trình độ cao công tác trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/02/2017
|
|
217
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 16/8/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, đối tượng điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp lại khu vực đô thị
|
29/8/2017
|
|
218
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 13/3/2018
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/3/2018
|
|
219
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 27/9/2018
|
Ban hành Quy định Tiêu chí ưu tiên lựa chọn các đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
07/10/2018
|
|
220
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
Quy định việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/12/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
221
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
ngày 05/01/2019
|
Quy định giá cho thuê nhà ở công vụ tại hẻm đường Hai Bà Trưng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
20/01/2019
|
|
222
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
ngày 11/10/2019
|
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai.
|
21/10/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
223
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND
ngày 12/12/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
22/12/2019
|
|
224
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
20/4/2020
|
|
225
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND
ngày 23/4/2020
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
05/5/2020
|
|
226
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
ngày 08/3/2021
|
Ban hành giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/3/2021
|
|
227
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
24/5/2021
|
|
228
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
ngày 24/5/2021
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/6/2021
|
|
229
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
ngày 09/12/2021
|
Quy định phân cấp thẩm quyền thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2021
|
|
230
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: Cấp phép xây dựng; thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư
|
25/12/2021
|
|
231
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022
|
Ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng; phân cấp thẩm quyền quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận thông báo khởi công xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/5/2022
|
|
232
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
ngày 09/6/2022
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19/6/2022
|
|
233
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
ngày 01/11/2022
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/11/2022
|
|
234
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
ngày 14/02/2023
|
Phân cấp thẩm quyền lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị; lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
24/02/2023
|
|
235
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
|
06/3/2023
|
|
236
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
ngày 21/7/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/8/2023
|
|
237
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND
ngày 01/12/2023
|
Quy định chi phí hỗ trợ giám sát thi công công trình đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/12/2023
|
|
238
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Ban hành Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/12/2023
|
|
XI
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (08 văn bản)
|
239
|
Chỉ thị
|
02/2006/CT-UBND
ngày 15/3/2006
|
Về việc tăng cường công tác phòng chống tội phạm, bảo đảm trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh
|
25/3/2006
|
|
240
|
Quyết định
|
113/2007/QĐ-UB
ngày 31/12/2007
|
Về việc quy định một số chức danh và mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố
|
10/01/2008
|
|
241
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND
ngày 08/6/2009
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 36/2009/NĐ-CP của Chính phủ "Về quản lý và sử dụng pháo" trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/6/2009
|
|
242
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 16/01/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23/01/2017
|
|
243
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
25/01/2020
|
|
244
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND
ngày 08/9/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/9/2021
|
|
245
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND
ngày 29/7/2022
|
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà để ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/8/2022
|
|
246
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND
ngày 29/9/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài tại tỉnh Gia Lai
|
10/10/2023
|
|
XII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (08 văn bản)
|
247
|
Chỉ thị
|
06/2005/CT-UB
ngày 20/4/2005
|
Về việc áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến trong các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ và các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/4/2005
|
|
248
|
Quyết định
|
103/2007/QĐ-UBND
ngày 19/12/2007
|
Ban hành quy chế hỗ trợ doanh nghiệp bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
29/12/2007
|
|
249
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 10/8/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/8/2011
|
|
250
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 15/9/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/9/2016
|
|
251
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
V/v ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Gia Lai
|
06/6/2016
|
|
252
|
Quyết định
|
66/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 81/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh Gia Lai
|
10/01/2020
|
|
253
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
ngày 01/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
|
254
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
ngày 29/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
|
15/4/2022
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (10 văn bản)
|
255
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016
|
V/v ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/10/2016
|
|
256
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 17/3/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
27/3/2017
|
|
257
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 22/11/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
03/12/2018
|
|
258
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND
ngày 15/10/2020
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/10/2020
|
|
259
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
ngày 02/11/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin Một cửa điện tử và Cổng Dịch vụ công tỉnh Gia Lai
|
12/11/2020
|
|
260
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
ngày 23/7/2021
|
Bãi bỏ các Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
03/8/2021
|
|
261
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
ngày 01/5/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai
|
11/5/2022
|
|
262
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
ngày 06/7/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 75/2005/QĐ-UB ngày 24 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng GIALAINET và CPNET
|
20/7/2022
|
|
263
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND
ngày 06/4/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
|
16/4/2023
|
|
264
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/6/2023
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (09 văn bản)
|
265
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 14/7/2016
|
Ban hành Quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động xúc tiến thương mại địa phương trên địa bàn tỉnh
|
26/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
266
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh
|
26/3/2017
|
|
267
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh
|
26/3/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
268
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh
|
10/8/2018
|
|
269
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 11/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/10/2018
|
|
270
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND
ngày 15/01/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/01/2019
|
|
271
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
08/7/2019
|
|
272
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
ngày 14/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
|
25/7/2022
|
|
273
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
ngày 13/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động xúc tiến thương mại địa phương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2023
|
|
XV
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (24 văn bản)
|
274
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-UBND
ngày 13/3/2006
|
Ban hành quy định về việc quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/3/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
275
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai (được Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh)
|
01/01/2008
|
|
276
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UB
ngày 01/10/2008
|
Ban hành quy định điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/10/2008
|
|
277
|
Chỉ thị
|
21/2008/CT-UBND
ngày 24/12/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh trên địa bàn tỉnh.
|
03/01/2009
|
|
278
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
ngày 20/8/2010
|
Ban hành Quy định về điều kiện an toàn kỹ thuật, phạm vi hoạt động đối với phương tiện giao thông thô sơ tham gia giao thông trên đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/8/2010
|
|
279
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 24/5/2011
|
Ban hành Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
03/6/2011
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 18/02/2024. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
280
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
26/5/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
281
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 18/5/2017
|
Sửa đổi tên gọi Điều 4 và bổ sung khoản 3 Điều 4 của Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/5/2017
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 18/02/2024. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
282
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 12/10/2017
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn; tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/10/2017
|
|
283
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
ngày 20/6/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
30/6/2019
|
|
284
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
ngày 01/10/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
11/10/2019
|
|
285
|
Quyết định
|
63/2019/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
04/01/2020
|
|
286
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
ngày 25/6/2020
|
Ban hành Quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1, máy kéo nhỏ hạng A4 đối với đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
05/7/2020
|
|
287
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
27/12/2020
|
|
288
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
ngày 08/01/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
18/01/2021
|
|
289
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/8/2021
|
|
290
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND
ngày 23/11/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: Thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch lần đầu và biển hiệu hết hiệu lực
|
06/12/2021
|
|
291
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
ngày 11/01/2022
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/01/2022
|
|
292
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
ngày 01/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
|
293
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022
|
Ban hành Quy định quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/10/2022
|
|
294
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
ngày 04/11/2022
|
Phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/11/2022
|
|
295
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
ngày 14/11/2022
|
Phân cấp thẩm quyền thực hiện việc đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước và quản lý phương tiện được miễn đăng ký trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
24/11/2022
|
|
296
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND
ngày 11/5/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ - UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh Gia Lai ban hành quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
26/5/2023
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 18/02/2024. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
297
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND
ngày 16/12/2023
|
Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
26/12/2023
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (04 văn bản)
|
298
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019
|
Bãi bỏ Chỉ thị 04/2004/CT-UB ngày 10 tháng 02 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tăng cường công tác quản lý khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại các khách sạn
|
11/8/2019
|
|
299
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
ngày 05/9/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 118/2001/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định quản lý các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh
|
16/9/2019
|
|
300
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
ngày 24/12/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
05/01/2021
|
|
301
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
ngày 29/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Gia Lai
|
15/4/2022
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (22 văn bản)
|
302
|
Quyết định
|
42/2002/QĐ-UB
ngày 06/6/2002
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
06/6/2002
|
|
303
|
Quyết định
|
85/2004/QĐ-UB
ngày 20/7/2004
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
|
20/7/2004
|
|
304
|
Quyết định
|
86/2004/QĐ-UB
ngày 20/7/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật
|
20/7/2004
|
|
305
|
Quyết định
|
131/2004/QĐ-UB
ngày 06/12/2004
|
Về việc quy định mức hỗ trợ việc hoà giải thành cho hoà giải viên trên địa bàn tỉnh
|
06/12/2004
|
|
306
|
Quyết định
|
135/2004/QĐ-UB
ngày 09/12/2004
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
|
09/12/2004
|
|
307
|
Quyết định
|
136/2004/QĐ-UB
ngày 09/12/2004
|
Về việc sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật
|
09/12/2004
|
|
308
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-UB
ngày 29/7/2005
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
|
08/8/2005
|
|
309
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 10/02/2012
|
Về việc quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/02/2012
|
|
310
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
Về việc quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
31/01/2015
|
|
311
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ cấp phiếu lý lịch tư pháp, thành lập văn phòng công chứng, đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
24/01/2016
|
|
312
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016
|
V/v quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
26/02/2016
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/7/2024. Lý do: Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Giá năm 2023.
|
313
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 09/3/2016
|
Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan có thẩm quyền và trách nhiệm thực hiện chứng thực theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/3/2016
|
|
314
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/3/2017
|
|
315
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
10/3/2018
|
|
316
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
ngày 07/3/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
17/3/2019
|
|
317
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
11/4/2020
|
|
318
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND
ngày 18/9/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
28/9/2020
|
|
319
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
ngày 05/8/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/8/2021
|
|
320
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
ngày 25/8/2021
|
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
03/9/2021
|
|
321
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND
ngày 20/11/2021
|
Quy định một số nội dung thực hiện trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/12/2021
|
|
322
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
ngày 01/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
|
323
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
ngày 14/5/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
14/5/2023
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (02 văn bản)
|
324
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 01/3/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/3/2019
|
|
325
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
ngày 21/02/2020
|
Bãi bỏ Chỉ thị số 16/2003/CT-UB ngày 01 tháng 9 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc tăng cường thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội
|
02/3/2020
|
|
XIX
|
LĨNH VỰC THUẾ (06 văn bản)
|
326
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-UB
ngày 21/3/2007
|
Về việc quy định thời gian xây dựng cơ bản đối với các loại tre trúc trồng để lấy măng
|
31/3/2007
|
|
327
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định thời hạn nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/01/2009
|
|
328
|
Chỉ thị
|
12/2008/CT-UB
ngày 16/10/2008
|
Về việc tăng cường quản lý, chống thất thu thuế trong lĩnh vực kinh doanh vận tải
|
26/10/2008
|
|
329
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
ngày 13/01/2023
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/01/2023
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 05/01/2024. Được thay thế bằng Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
330
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
ngày 02/10/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12/10/2023
|
|
331
|
Quyết định
|
48/2023/QĐ-UBND
ngày 25/12/2023
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
05/01/2024
|
|
XX
|
LĨNH VỰC KHÁC (21 văn bản)
|
332
|
Quyết định
|
38/2002/QĐ-UB
ngày 02/5/2002
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND tỉnh với Hội Nông dân tỉnh Gia Lai
|
02/5/2002
|
|
333
|
Quyết định
|
51/2004/QĐ-UB
ngày 21/4/2004
|
Về việc bổ sung chức năng Công báo cấp tỉnh cho Trung tâm Tin học thuộc Văn phòng HĐND&UBND tỉnh
|
06/5/2004
|
|
334
|
Quyết định
|
95/2004/QĐ-UB
ngày 19/8/2004
|
Về việc thành lập Văn phòng UBND tỉnh Gia Lai
|
19/8/2004
|
|
335
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ-UBND
ngày 21/8/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Gia Lai
|
31/8/2009
|
|
336
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 01/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/10/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
337
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 24/04/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản của Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04/5/2014
|
|
338
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
15/4/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
339
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
20/9/2016
|
|
340
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 33/2004/QĐ-UB ngày 05 tháng 4 năm 2004 và Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/10/2016
|
|
341
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 23/01/2017
|
Quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu Công nghiệp Trà Đa
|
06/02/2017
|
|
342
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 23/01/2017
|
Quy định giá bồi thường, giải phóng mặt bằng tại Khu công nghiệp Trà Đa
|
06/02/2017
|
|
343
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 29/01/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
08/02/2018
|
|
344
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/5/2018
|
|
345
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đất đai tại Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
|
346
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
|
347
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
ngày 26/02/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan liên quan trong hoạt động quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu và các Khu Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
06/3/2020
|
|
348
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
ngày 01/3/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
|
15/3/2022
|
|
349
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
ngày 11/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/11/2022
|
|
350
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022
|
Ban hành Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/12/2022
|
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 05/01/2024. Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 23/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
351
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
ngày 20/4/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
|
30/4/2023
|
|
352
|
Quyết định
|
47/2023/QĐ-UBND
ngày 23/12/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định cơ chế quay vòng vốn một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
05/01/2024
|
|
Tổng số: 501 văn bản
|