STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
|
A
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (19 văn bản)
|
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (06 văn bản)
|
|
1
|
Nghị quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
ngày 24/7/2007
|
Về việc quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với khoản 3 Điều 7 Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Tài chính
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
2
|
Nghị quyết
|
60/2012/NQ-HĐND
ngày 14/12/2012
|
Về việc quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023, Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Tài chính
|
Kỳ họp HĐND tỉnh cuối năm 2024
|
|
3
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 4 Điều 6, điểm a khoản 1 Điều 9, khoản 2 Điều 10 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ
|
Sở Tài chính
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
4
|
Nghị quyết
|
74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND mâu thuẫn, chồng chéo với khoản 2 Điều 35 Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Nghị quyết số 105/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Tài chính
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
5
|
Nghị quyết
|
88/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Điều 1 Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND mâu thuẫn, chồng chéo với Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Tài chính
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
6
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một phần nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Tài chính
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 văn bản)
|
|
7
|
Nghị quyết
|
39/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 22 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kỳ họp HĐND tỉnh cuối năm 2024
|
|
III
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (01 văn bản)
|
|
8
|
Nghị quyết
|
117/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trong giai đoạn 2019 - 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 3 Điều 12 Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Sở Nội vụ
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 văn bản)
|
|
9
|
Nghị quyết
|
59/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 2 Điều 1 Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 văn bản)
|
|
10
|
Nghị quyết
|
47/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định chi tiết danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một phần nội dung văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với quy định của Luật Giá năm 2012
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kỳ họp gần nhất năm 2024
|
|
VI
|
LĨNH VỰC Y TẾ (01 văn bản)
|
|
11
|
Nghị quyết
|
118/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý
|
Thay thế
|
Căn cứ Luật Giá năm 2023; Điều 1, khoản 1, khoản 2 Điều 4, điểm b khoản 3 Điều 8 Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
VII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 văn bản)
|
|
12
|
Nghị quyết
|
83/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định về tổ chức mạng lưới cơ chế hoạt động, nhiệm vụ và chế độ đối với đội ngũ cộng tác viên giảm nghèo giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
13
|
Nghị quyết
|
94/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (01 văn bản)
|
|
14
|
Nghị quyết
|
37/2007/NQ-HĐND
ngày 12/12/2007
|
Về việc phê quyệt mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 1 Điều 14, khoản 1 Điều 23 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở năm 2023
|
Công an tỉnh
|
Kỳ họp HĐND tỉnh cuối năm 2024
|
|
IX
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (02 văn bản)
|
|
15
|
Nghị quyết
|
45/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung và mức chi kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
16
|
Nghị quyết
|
46/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
X
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (03 văn bản)
|
|
17
|
Nghị quyết
|
121/2019/NQ-HĐND
ngày 11/11/2019
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế cho một số đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
18
|
Nghị quyết
|
129/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế cho một số đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
19
|
Nghị quyết
|
48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2023 - 2025
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2024
|
|
B
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI (90 văn bản)
|
|
I
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02 văn bản)
|
|
1
|
Quyết định
|
84/2003/QĐ-UB
ngày 04/8/2003
|
Ban hành Quy chế quản lý Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Luật Doanh nghiệp năm 2020; Luật Thanh tra năm 2022; Nghị định số 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ; Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ; Nghị định số 122/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ; Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
|
2
|
Quyết định
|
107/2003/QĐ-UB
ngày 07/10/2003
|
Ban hành Quy định về thủ tục, trình tự thời gian thụ lý, thẩm định các dự án đầu tư trong nước, nước ngoài, các thủ tục có liên quan sau khi cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với khoản 3 Điều 38 Luật Đầu tư năm 2020; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (17 văn bản)
|
|
3
|
Quyết định
|
98/1999/QĐ-UB
ngày 24/9/1999
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại xe ô tô, xe gắn máy
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với điểm a khoản 2 Điều 14 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
4
|
Quyết định
|
15/2000/QĐ-UB
ngày 03/3/2000
|
Về việc quy định giá bán tối thiểu gỗ tròn tại bãi 2
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 21 và STT 32 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
5
|
Quyết định
|
25/2000/QĐ-UB
ngày 29/3/2000
|
Về việc quy định cước vận chuyển, phí lưu thông và giá bán thuốc chữa bệnh
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Thông tư số 12/2019/TT-BYT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 2010/QĐ-BKHĐT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Luật Dược năm 2016; Luật Giá năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
6
|
Quyết định
|
33/2000/QĐ-UB
ngày 03/5/2000
|
Về việc quy định trang bị và sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
7
|
Quyết định
|
50/2000/QĐ-UB
ngày 10/7/2000
|
Về việc quy định trang bị và sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
8
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ-UB
ngày 05/3/2001
|
Về việc ban hành định mức tạm thời trồng và chăm sóc cao su tiểu điền thuộc dự án đa dạng hoá nông nghiệp trong thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
9
|
Quyết định
|
56/2001/QĐ-UB
ngày 29/6/2001
|
V/v Quy định mức hỗ trợ học sinh dân tộc ít người ở các trường, lớp phổ thông nội trú và bán trú
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
10
|
Quyết định
|
78/2001/QĐ-UB
ngày 25/9/2001
|
Về việc quy định mức trợ cước vận chuyển và giá mua hàng nông sản bắp hạt tại các xã khu vực 3 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Luật Giá năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
11
|
Quyết định
|
56/2004/QĐ-UB ngày 05/5/2004
|
Về việc qui định về phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục do tỉnh quản lý
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với STT 2 Mục XIII Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Luật Phí và Lệ phí năm 2015; Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
12
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-UB ngày 15/6/2004
|
Về việc quy định về phí phòng, chống thiên tai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với khoản 5 Điều 10 Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
13
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UB
ngày 15/01/2013
|
Ban hành quy định về việc áp dụng nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023, Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
|
14
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Về việc quy định các định mức hỗ trợ cho các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với khoản 28, khoản 39 Điều 1 Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
15
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
Quy định giá cho thuê sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật tại Cụm công nghiệp Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 21 Luật Giá năm 2023 và STT 40 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
|
16
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 21 Luật Giá năm 2023 và STT 37 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
|
17
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một phần nội dung văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với khoản 5 Điều 1 Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
18
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND tỉnh
|
|
19
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022
|
Bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, vị trí, khu vực vào Phụ lục XII của Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
III
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 văn bản)
|
|
20
|
Quyết định
|
70/1999/QĐ-UB
ngày 16/8/1999
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về việc thu thủy lợi phí các công trình thủy lợi trong tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 5 Điều 73 Luật Giá năm 2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
|
21
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
ngày 03/8/2004
|
Về việc tiếp tục phòng chống dịch cúm gia cầm
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Luật Thú y năm 2015; Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
|
22
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-UB
ngày 26/8/2005
|
Về việc tiêm vắc xin phòng dịch cúm gia cầm
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Luật Thú y năm 2015; Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
|
23
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
|
24
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
Ban hành Quy định về bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (12 văn bản)
|
|
25
|
Quyết định
|
07/1999/QĐ-UB ngày 28/01/1999
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua - khen thưởng tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
|
26
|
Quyết định
|
61/1999/QĐ-UB ngày 29/7/1999
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức thôn, làng, buôn, tổ dân phố và nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng thôn, trưởng làng, trưởng buôn, tổ trưởng tổ dân phố
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
|
27
|
Quyết định
|
53/2000/QĐ-UB ngày 19/7/2000
|
Về việc ban hành quy định bầu cử trưởng thôn, trưởng làng, trưởng buôn, tổ trưởng tổ dân phố tỉnh Gia Lai.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
|
28
|
Quyết định
|
86/2001/QĐ-UB ngày 18/10/2001
|
Về việc quy định quản lý công tác tổ chức Nhà nước của tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
|
29
|
Quyết định
|
116/2001/QĐ-UB ngày 28/12/2001
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Quyết định 86/2001/QĐ-UB ngày 18/10/2001 của UBND tỉnh về Quy định quản lý công tác Tổ chức Nhà nước của tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
|
30
|
Quyết định
|
75/2002/QĐ-UB ngày 04/9/2002
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức tang lễ đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước thuộc tỉnh khi từ trần
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Nghị định số 105/2012/NĐ-CP ngày 17/12/2012 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
|
31
|
Quyết định
|
85/2002/QĐ-UBND ngày 14/10/2002
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở của tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương; mâu thuẫn, chồng chéo với Luật Dân chủ ở cơ sở năm 2023
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
|
32
|
Quyết định
|
48/2004/QĐ-UB
ngày 21/4/2004
|
Về việc ban hành quy định về cán bộ, công chức cấp xã
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
33
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006
|
Về việc bổ sung khoản 5, Điều 8 Quy định về CBCC cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 48/2004/QĐ-UB ngày 21/04/2004 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
34
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 4, 6 Điều 24; khoản 3 Điều 26; khoản 3 Điều 27; khoản 3 Điều 28; khoản 2 Điều 29; khoản 2 Điều 30; khoản 2 Điều 31; khoản 6 Điều 74; khoản 2 Điều 75; khoản 1 Điều 81; khoản 6 Điều 84 Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Đã thẩm định
|
|
35
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Quy định về bố trí số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với điểm a khoản 2 Điều 32 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
36
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản, điểm và biện pháp thi hành Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
V
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 văn bản)
|
|
37
|
Quyết định
|
40/2002/QĐ-UBND ngày 23/5/2002
|
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập hồ sơ địa chính
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
38
|
Quyết định
|
84/2002/QĐ-UB
ngày 08/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định cụ thể việc giao đất ở và đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số không có đất hoặc thiếu đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 1 Điều 5 Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
39
|
Quyết định
|
133/2004/QĐ-UB ngày 09/12/2004
|
Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định canh, định cư công trình thuỷ điện Sê San 4
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
40
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
Về việc ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/05/2023 của Chính phủ, Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2024
|
|
41
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Ban hành quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một phần nội dung văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý III/2024
|
|
42
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/05/2023 của Chính phủ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2024
|
|
43
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm: Đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ Luật Giá năm 2023; Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2024
|
|
44
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
|
Về việc quy định diện tích, kích thước tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một phần nội dung văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với Điều 143, Điều 144 Luật Đất đai năm 2013; khoản 23 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
45
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2024
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (03 văn bản)
|
|
46
|
Chỉ thị
|
15/2001/CT-UBND ngày 30/10/2001
|
Về một số biện pháp xây dựng mạng lưới cơ sở giáo dục-đào tạo và đội ngũ nhà giáo ở tỉnh theo tinh thần Chỉ thị 18/2001/CT-TTg ngày 27-8-2001 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý II/2024
|
|
47
|
Quyết định
|
54/2001/QĐ-UBND ngày 29/6/2001
|
Về việc ban hành quy định về thu, chi tại các cơ sở giáo dục - đào tạo
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ điểm b khoản 6 Điều 99 Luật Giáo dục năm 2019; khoản 3, khoản 5 Điều 9 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý II/2024
|
|
48
|
Quyết định
|
99/2001/QĐ-UBND ngày 10/12/2001
|
Về việc bổ sung Quyết định số 54/2001/QĐ-UB ngày 29-6-2001 về ban hành thu, chi tại các cơ sở giáo dục - đào tạo
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ điểm b khoản 6 Điều 99 Luật Giáo dục năm 2019; khoản 3, khoản 5 Điều 9 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý II/2024
|
|
VII
|
LĨNH VỰC Y TẾ (01 văn bản)
|
|
49
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 34/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
Quý II/2024
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (06 văn bản)
|
|
50
|
Chỉ thị
|
11/1998/CT-UB
ngày 01/4/1998
|
Về việc chăm sóc người cao tuổi
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Luật Người cao tuổi năm 2009
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý II/2024
|
|
51
|
Quyết định
|
46/2000/QĐ-UBND ngày 16/5/2000
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp cứu trợ xã hội
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 3 Điều 4 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý II/2024
|
|
52
|
Quyết định
|
19/2002/QĐ-UB
ngày 27/3/2002
|
Về việc điều tiết học phí của Trường dạy nghề Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Thông tư số 42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý II/2024
|
|
53
|
Quyết định
|
117/2005/QĐ-UB
ngày 12/9/2005
|
Về việc ban hành quy định lập, sử dụng và quản lý Quỹ việc làm dành cho người tàn tật
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 1 Điều 10 Luật Người khuyết tật năm 2010
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý II/2024
|
|
54
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND ngày 26/6/2008
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Luật Trẻ em năm 2016
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý II/2024
|
|
55
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại quyết định số 75/2007/QĐ-UBND ngày 26/7/2007 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 3 Điều 4 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý II/2024
|
|
IX
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 văn bản)
|
|
56
|
Quyết định
|
69/2001/QĐ-UB ngày 23/8/2001
|
Về việc ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Luật Giá năm 2023; khoản 2 Điều 31 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ; điểm đ khoản 1 Điều 13 Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Quý II/2024
|
|
57
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
Ban hành Quy định Tiêu chí ưu tiên lựa chọn các đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ; Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Quý II/2024
|
|
58
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019
|
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/3/2023 của Chính phủ; khoản 2 Điều 3 Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
59
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 26/3/2023 của Chính phủ; khoản 2 Điều 3 Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
Đã trình UBND tỉnh xem xét ban hành
|
|
X
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (03 văn bản)
|
|
60
|
Chỉ thị
|
02/2006/CT-UBND
ngày 15/3/2006
|
Về việc tăng cường công tác phòng chống tội phạm, bảo đảm trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Công an tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
61
|
Quyết định
|
113/2007/QĐ-UB
ngày 31/12/2007
|
Về việc quy định một số chức danh và mức phụ cấp hàng tháng cho Bảo vệ dân phố
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 1 Điều 14 Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở năm 2023
|
Công an tỉnh
|
Quý IV/2024
|
|
62
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND ngày 08/6/2009
|
Về việc triển khai Nghị định 36/2009/NĐ-CP của Chính phủ “Về quản lý và sử dụng pháo” trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Công an tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
XI
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 văn bản)
|
|
63
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin Một cửa điện tử và Cổng Dịch vụ công tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ khoản 18 Điều 1 Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý IV/2024
|
|
XII
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (05 văn bản)
|
|
64
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Căn cứ điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 21 Luật Giá năm 2023 và STT 42 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá năm 2023
|
Sở Công Thương
|
Quý III/2024
|
|
65
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Căn cứ điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 21 Luật Giá năm 2023 và STT 39 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá năm 2023
|
Sở Công Thương
|
Quý III/2024
|
|
66
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Căn cứ điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 21 Luật Giá năm 2023 và STT 39 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá năm 2023
|
Sở Công Thương
|
Quý III/2024
|
|
67
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ điểm đ khoản 2 Điều 41 Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017; khoản 5 Điều 14 Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Đang lấy ý kiến góp ý
|
|
68
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công thương tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Căn cứ Điều 1 Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Quý III/2024
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (06 văn bản)
|
|
69
|
Quyết định
|
12/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006
|
Ban hành Quy định về quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II/2024
|
|
70
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai (được Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh)
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II/2024
|
|
71
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UB ngày 01/10/2008
|
Ban hành quy định điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 4 Điều 24 Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II/2024
|
|
72
|
Chỉ thị
|
21/2008/CT-UBND ngày 24/12/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II/2024
|
|
73
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010
|
Ban hành Quy định về điều kiện an toàn kỹ thuật, phạm vi hoạt động đối với phương tiện giao thông thô sơ tham gia giao thông trên đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II/2024
|
|
74
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2020
|
Xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý III/2024
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (04 văn bản)
|
|
75
|
Quyết định
|
131/2004/QĐ-UBND ngày 06/12/2004
|
Về việc quy định mức hỗ trợ việc hoà giải thành cho hoà giải viên trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
76
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012
|
Về việc quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
77
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
|
Về việc quy định mức chi đối với nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
78
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ cấp Phiếu lý lịch tư pháp, thành lập Văn phòng công chứng, đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 1 Điều 36, khoản 2 Điều 40 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
XVIII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04 văn bản)
|
|
79
|
Chỉ thị
|
06/2005/CT-UB
ngày 20/4/2005
|
Về việc áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến trong các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ và các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với khoản 1 Điều 11 Thông tư số 35/2021/TT-BTC ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Điều 2 Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý II/2024
|
|
80
|
Quyết định
|
103/2007/QĐ-UBND
ngày 19/12/2007
|
Về việc Ban hành quy chế hỗ trợ doanh nghiệp bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản mâu thuẫn, chồng chéo với khoản 1 Điều 7 Thông tư số 75/2021/TT-BTC ngày 09/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý II/2024
|
|
81
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 10/8/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương; mâu thuẫn, chồng chéo với Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý II/2024
|
|
82
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
V/v ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý II/2024
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC THUẾ (01 văn bản)
|
|
83
|
Chỉ thị
|
12/2008/CT-UB ngày 16/10/2008
|
Về việc tăng cường quản lý, chống thất thu thuế trong lĩnh vực kinh doanh vận tải
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2019
|
Cục Thuế tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC KHÁC (07 văn bản)
|
|
84
|
Quyết định
|
38/2002/QĐ-UB
ngày 02/5/2002
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Ủy ban nhân dân tỉnh với Hội Nông dân tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
85
|
Quyết định
|
51/2004/QĐ-UB
ngày 21/4/2004
|
Về việc bổ sung chức năng Công báo cấp tỉnh cho Trung tâm Tin học thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-VPCP ngày 02/5/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
86
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013
|
Về việc ban hành quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 5, khoản 10 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
87
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 24/04/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản của Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ khoản 10 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
88
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu Công nghiệp Trà Đa
|
Thay thế
|
Căn cứ điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 21 Luật Giá năm 2023 và STT 38 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Luật Giá năm 2023, khoản 11 Điều 2 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế
|
Quý IV/2024
|
|
89
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Quy định giá bồi thường, giải phóng mặt bằng tại Khu công nghiệp Trà Đa
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Giá năm 2023; Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 25/5/2022 của Chính phủ
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế
|
Quý II/2024
|
|
90
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế
|
Văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Đã thẩm định
|
|
Tổng số: 109 văn bản
|