|
|
|
|
|
|
|
1/01/clip_image003.gif" width="53" /> |
|
|
|
1/01/clip_image004.gif" width="68" /> |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE |
|
|
|
|
|
|
1/01/clip_image007.gif" width="492" /> |
|
|
|
1/01/clip_image008.gif" width="156" /> |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
1/01/clip_image010.gif" width="252" />
Phụ lục III
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) |
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
GHI CHÚ |
1 |
Chỉ thị |
03/CT-UB |
Ngày
1/3/1993 |
Về việc chỉ đạo thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn thân thể học sinh trong an toàn |
Bãi bỏ |
Chỉ thị không phù hợp với quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022. Theo quy định của Luật "Bảo hiểm thân thể học sinh là loại bảo hiểm dành cho sức khỏe, thân thể và tính mạng của học sinh trong trường hợp các em gặp phải rủi ro, bệnh tật, tai nạn" |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 12/2024 |
|
2 |
Chỉ thị |
02/CT-UB |
Ngày 28/02/1995 |
Về việc triển khai bảo hiểm y tế tự nguyện cho học sinh |
Bãi bỏ |
Chỉ thị không còn phù hợp với quy định của Luật Bảo hiểm y tế. Theo quy định tại khoản 21 Điều 12 Luật bảo hiểm y tế năm 2008 quy định học sinh, sinh viên là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế; điểm b khoản 4 Điều 12 Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi, bổ sung năm 2014 tiếp tục quy định học sinh, sinh viên là đối tượng tham gia Bảo hiểm y tế thuộc nhóm Nhà nước hỗ trợ mức đóng. Hiện tại ddax tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân không còn bảo hiểm y tế tự nguyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 12/2024 |
|
3 |
Chỉ thị |
21/CT-UB |
Ngày
07/8/1998 |
Về việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở các doanh nghiệp tư nhân có sử dụng 10 lao động trở lên |
Bãi bỏ |
Chỉ thị không còn phù hợp với quy định của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; theo quy định hiện hành người lao động có hợp đồng lao động theo quy định thì tham gia bảo hiểm xã hội, không còn quy định số người trong doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tháng 12/2024 |
|
4 |
Quyết định |
2350/QĐ-UB |
Ngày
04/10/1999 |
Ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ hoạt động của Tổ nhân dân tự quản |
thay thế |
Một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp với thực tế (UBND tỉnh đồng ý cho chủ trương ban hành Quyết định thay thế) |
Công an tỉnh |
Tháng 6/2024 |
|
5 |
Quyết định |
259/2001/QĐ-UB |
Ngày
17/01/2001 |
Về việc hợp nhất Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh và Trung tâm ngoại ngữ - tin học |
Bãi bỏ |
Văn bản là căn cứ ban hành Quyêt định là Quyết định số 43/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/9/2000 của Bộ Giáo dục và đào tạo đã hết hiệu lực thi hành. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 6/2024 |
|
6 |
Chỉ thị |
10/2002/CT-UBND |
Ngày
5/6/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
Bãi bỏ |
Nội dung của Chỉ thị không còn phù hợp với Chương trình giáo dục phổ thông theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BDGĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 12/2024 |
|
7 |
Quyết định |
901/2002/QĐ-UB |
Ngày
11/3/2001 |
Về việc bổ sung nội dung Quyết định số 259/2001/QĐ-UB ngày 17/01/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ |
Văn bản là căn cứ ban hành Quyêt định là Quyết định số 43/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/9/2000 của Bộ Giáo dục và đào tạo đã hết hiệu lực thi hành. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 6/2024 |
|
8 |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UB |
Ngày
1/4/2003 |
Về việc thực hiện đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy. |
Bãi bỏ |
Việc đội mũ bảo hiểm, điều khiển xe mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông đã được quy định tại Luật Giao thông đường bộ năm 2008 (Khoản 2, Điều 30; Khoản 2, Điều 59 và Khoản 1, Điều 60) |
Sở Giao thông vận tải |
Tháng
3/2024 |
|
9 |
Quyết định |
4780/2004/QĐ-UB |
Ngày
8/12/2004 |
Về việc quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các tuyến đường huyện và tuyến đường giao thông nông thôn. |
Bãi bỏ |
Việc đội mũ bảo hiểm, điều khiển xe mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông đã được quy định tại Luật Giao thông đường bộ năm 2008 (Khoản 2, Điều 30; Khoản 2, Điều 59 và Khoản 1, Điều 60) |
Sở Giao thông vận tải |
Tháng 7 |
|
10 |
Chỉ thị |
20/2006/CT-UBND |
Ngày
5/9/2006 |
Về hưởng ứng cuộc vận động"Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục" của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bãi bỏ |
Nội dung Chỉ thị không còn phù hợp với thời điểm hiện tại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 12/2024 |
|
11 |
Chỉ thị |
25/2007/CT-UBND |
Ngày
17/8/2007 |
Về việc phối hợp triển khai thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ |
Nội dung Chỉ thị không còn phù hợp với thời điểm hiện tại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 12/2024 |
|
12 |
Chỉ thị |
05/2010/CT-UBND |
Ngày
19/10/2010 |
Chỉ thị tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa |
Bãi bỏ |
Nội dung Chỉ thị không còn phù hợp với thời điểm hiện tại |
Công an tỉnh |
Quý II/2024 |
|
13 |
Chỉ thị |
07/2010/CT-UBND |
Ngày
5/11/2010 |
Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
bãi bỏ |
Căn cứ ban hành Chỉ thị đã bị thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-TTg ngày 13/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật. Quy định về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật thực hiện theo Quyết định số 14/2019/QĐ-TTg |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
|
14 |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND |
Ngày 23/8/2011 |
Chỉ thị về tăng cường công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bãi bỏ |
Một số nội dung của Chỉ thị đã thực hiện hoàn thành, một số nội dung không còn phù hợp với quy định của các văn bản hiện hành như: Chỉ thị số 23-CT/TW ngày 25/5/2023 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong tình hình mới; Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 19/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giai thông đường bộ trong tình hình mới |
Công an tỉnh |
Quý II/2021 |
|
15 |
Quyết
định |
35/2011/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2011 |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bãi bỏ |
Văn bản là căn cứ ban hành Quyết định số 35/201//QĐ-UBND là Quyết định số 11/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/3/2008 đã hết hiệu lực. Hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh hiện nay được thực hiện theo quy định của Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Tháng 12/2024 |
|
16 |
Quyết
định |
30/2012/QĐ-UBND |
Ngày
22/10/2012 |
Quy định về vùng nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Sửa đổi bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4: Sửa đổi cho phù hợp với thực tế của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
|
17 |
Quyết
định |
36/2012/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2012 |
Quy định tiêu chí công nhận ấp, khu phố, xã phường, thị trấn; cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Thông tư số 23/2012/TT-BCA là căn cứ trực tiếp để ban hành Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND được thay thế bới Thông tư số 124/2021/TT-BCA. Theo đó, các nội dung của Quyết định không còn phù hợp với quy định của Trung ương. Việc công nhận ấp, khu phố, xã phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt chuẩn an ninh trật tự thực hiện theo quy định của Thông tư số 124/2021/TT-BCA |
Công an tỉnh |
Quý II/2024 |
|
18 |
Quyết
định |
64/2017/QĐ-UBND |
Ngày
4/12/2017 |
Quy định về các bệnh động vật trên vạn phải phòng bệnh bắt buộc bằng vắc -xin trên địa bàn tỉnh Bền Tre |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND: Bổ sung bệnh động vật trên cạn phải phòng bênh bắt buộc bằng vắc-xin (bổ sung bện Viêm da nổi cục trên trâu, bò) để phù hợp quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 6/2024 |
|
19 |
Quyết
định |
15/2013/QĐ-UBND
|
Ngày
12/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bãi bỏ |
Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND được ban hành trên cơ sở Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009,
tuy nhiên Nghị định đã được thay thế bởi Nghị định 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018, tiếp đó đến năm 2021, Nghị định 39 cũng đã được thay thế bởi Nghị định 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 (có hiệu lực thi hành ngày 15/10/2021). |
Sở Kế hoach
và Đầu tư |
Quý II/2024 |
|
20 |
Quyết
định |
04/2015/QĐ-UBND |
Ngày
30/01/2015 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Căn cứ để ban hành Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp, một số căn cứ đã được hủy bỏ hoặc thay thế. Đối với quy định về giá thuê đất, mức thu tiền tiện ích hạ tầng, xử lý nước thải theo Phụ lục 2 đính kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND hiện nay rất thấp cần phải điều chỉnh. |
Sở Kế hoach
và Đầu tư |
Quý I/2024 |
|
21 |
Quyết
định |
48/2016/QĐ-UBND |
Ngày
23/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ ban hành Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND (Thông tư số 14/2014/TT-BTP ngày 15/5/2014) đã được thay thế bởi Thông tư số 04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021. Qua rà soát, nhiều nội được quy định trong Quyết định số 48/2016/QD-UBND không còn phù hợp vói Thông tư số 04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021. |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
|
22 |
Quyết
định |
07/2017/QĐ-UBND |
Ngày
17/02/2017 |
Ban hành quy chế phối hợp, quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú trên địa bàn tỉnh bến Tre |
Sửa đổi, bổ sung |
Qua sơ kết 05 năm thực hiện Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú trên địa bàn tỉnh, một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp với quy định của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (UBND tỉnh đã tcho chủ trương sửa đổi, bổ sung tại Công căn số 7753/UBND-NgV) |
Công an tỉnh |
Năm 2024 |
|
23 |
Quyết
định |
71/2017/QĐ-UBND |
Ngày
28/12/2017 |
về phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke trên địa bàn tỉnh |
Thay thế |
Một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ Karaok, dịch vụ vũ trường |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
|
24 |
Quyết
định |
28/2018/QĐ-UBND |
Ngày
25/6/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ, bố trí, ổn định dân cư tại các vùng sạt lỡ bờ sông, sạt lỡ kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, xâm nhập mặn, nước biển dân, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bãi bỏ |
Theo Quyết định số 590/QĐ-TTg quy định UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ để thực hiện nội dung, giải pháp của Chương trình Bố trí dân cư tại địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 10/2024 |
|
25 |
Quyết
định |
01/2023/QĐ-UBND |
Ngày
9/1/2023 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2023 |
Thay thế |
Theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 15/6/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất quy định "Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất do Sở Tài chính chủ trì xác ddingj theo từng khu vực, tuyến đường, vị trí từng vị tương ứng với từng mục đích sử dụng đất phù hợp với thị trường và điều kiện phát triển kinh tế xã hội tại địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành hàng năm sau khi xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
|
Tổng số: 25 văn bản |
|