STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Chú thích
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
-
|
Nghị quyết
|
số 18/2015/NQ-HĐND ngày 02/7/2015
|
Quy định quản lý quy hoạch, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của HĐND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 02/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định quản lý quy hoạch, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL: Căn cứ hết hiệu lực: Nghị định số 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Thông tư số 18/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định số 35/2015/NĐ-CP về đất trồng lúa
|
11/9/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
25/5/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 10/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố nghỉ việc do thực hiện sáp nhập xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 15/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư nghỉ công tác do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam, giai đoạn 2023-2025
|
25/5/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 11/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc diện dôi dư do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, có nguyện vọng thôi việc
|
-
|
Nghị quyết
|
số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 17/07/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công; thẩm quyền quyết định việc mua sắm hàng hoá, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
|
01/8/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù, định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định một số chế độ, chính sách đặc thù và định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Hà Nam
|
01/12/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 03/2021/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
Quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với đối tượng bảo trợ xã hội nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập,Trung tâm điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định mức hỗ trợ đối với đối tượng bảo trợ xã hội nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội công lập và đối tượng khó khăn khác chưa quy định tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP được hưởng chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/12/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
-
|
Nghị quyết
|
số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng và di chuyển phần mộ riêng lẻ về nghĩa trang tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hoả táng và di chuyển phần mộ riêng lẻ về nghĩa trang tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/12/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 22/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em và giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em và giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
18/11/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 06/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
18/11/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam
|
18/11/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 09/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định mức thu các khoản thu dịch vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam
|
-
|
Nghị quyết
|
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Hết hiệu lực theo khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của tỉnh Hà Nam năm học 2024-2025
|
01/8/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
số 12/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023
|
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
18/11/2024
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
-
|
Quyết định
|
số 22/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008
|
Quy chế Số hóa thông tin và chia sẻ thông tin số trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế Số hóa thông tin và chia sẻ thông tin số trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hà Nam.
|
13/5/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 11/2009/QĐ-UBND ngày 22/4/2009
|
Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hà Nam.
|
10/5/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 06/2012/QĐ-UBND ngày 04/5/2012
|
Thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Hà Nam
|
Theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL: Căn cứ ban hành: Quyết định số 40/2010/QĐ-TTg ngày 12/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế mẫu về quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 104/2024/NĐ-CP ngày 31/7/2024 của Chính phủ có hiệu lực thi hành
|
01/8/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 23/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012
|
Ban hành quy định chính sách thưởng đối với hoạt động thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 UBND tỉnh Hà Nam ban hành quy định chính sách thưởng đối với hoạt động thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
02/5/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014
|
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 và Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh quy định về hỗ trợ đào tạo lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
12/8/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 38/2014/QĐ-UBND ngày 12/ 9/2014
|
Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
08/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 06/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Bổ sung một số nội dung quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBN tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 29/2023/QĐ-UBND ngày 22/6/2023
|
Sửa đổi nội dung một số điều của quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh Hà Nam
|
|
-
|
Quyết định
|
số 41/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Ban hành “Quy định về quản lý quỹ đất tái định cư trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Hà Nam về ban hành “Quy định về quản lý quỹ đất tái định cư trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
01/7/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014
|
Quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở; Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 19/5/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Nam
|
01/6/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy định chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở, cơ quan ngang Sở
|
-
|
Quyết định
|
Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn trường THCS chất lượng cao
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy định tiêu chuẩn trường THCS chất lượng cao và Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn trường THCS chất lượng cao ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
06/6/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 46/2018/QĐ-UBND ngày 20 /12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn trường THCS chất lượng cao ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
số 04/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm tra, đối chiếu và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước và quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm Quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 74/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Nam
|
25/12/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 18/2018/QĐ-UBND ngày 01/8/2018
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 17/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020
|
Về thực hiện Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của HĐND tỉnh Hà Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hà Nam.
|
-
|
Quyết định
|
số 60/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của UBND tỉnh Hà Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Nam
|
01/10/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 28/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
08/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 29/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Về ban hành quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
-
|
Quyết định
|
số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam
|
01/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020
|
Về việc sửa đổi điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam
|
|
-
|
Quyết định
|
số 24/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016
|
Một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ một số Quyết định của UBND tỉnh Hà Nam
|
10/01/2025
|
|
-
|
Quyết định
|
số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
Sửa đổi khoản 1, 2 Điều 2 Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu
|
-
|
Quyết định
|
số 41/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Về việc ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 73/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
09/01/2025
|
|
-
|
Quyết định
|
số 47/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Nam.
|
05/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 49/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Ban hành “Quy định về quản lý cao độ xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định về quản lý cao độ xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam”.
|
25/7/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 75/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân của tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ảnh của tỉnh Hà Nam
|
20/5/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 08/2017/QĐ-UBND 21/3/2017
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/12/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018
|
Quy định một số nội dung về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 05/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
Bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Quyết định 08/2018/QĐ-UBND
|
-
|
Quyết định
|
số 23/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
Sửa đổi một số Điều của Quy định quản lý nhà nước về Giá ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
Bổ sung Phụ lục 02 của Quy định nội dung về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND .
|
-
|
Quyết định
|
số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma tuý đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
05/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 30/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Về mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các nguồn thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam Bãi bỏ Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh về mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các nguồn thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
23/8/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 34/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
QLNN đối với hoạt động
kinh doanh xăng dầu trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
14/10/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 54/2018/QĐ-
UBND ngày 20/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với
hoạt động kinh doanh xăng
dầu trên địa bàn tỉnh Hà
Nam ban hành kèm theo
Quyết định 34/2017/QĐ-UBND
|
-
|
Quyết định
|
số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Hết hiệu lực theo khoản 2 Điều 2 Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy định về suất tái định cư tối thiểu; điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa, hợp thửa đất và Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15/10/1993 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
18/10/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 52/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 39/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
01/5/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành “Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
22/10/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Quy định về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành quy định quản lý Nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/10/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm và các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm và các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/8/2018
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố nghỉ việc do thực hiện sáp nhập xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hà Nam ban hành
|
10/5/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 05/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 15/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020
|
Sửa đổi Điều 4 Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 39/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; chức danh, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với người thực hiện nhiệm vụ khác ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, hoạt động của thôn, tổ dân phố và các chế độ, chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 36/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định về hoạt động kiểm định, giám định xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hoạt động kiểm định, giám định xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
01/5/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 42/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
Ban hành quy định về hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của UBND tỉnh Hà Nam về việc bãi bỏ các Quyết định: số 43/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016, số 42/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018, số 01/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
06/12/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 01/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh.
|
-
|
Quyết định
|
số 11/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành quy định về diện tích phòng máy, thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
04/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 18/2023/QĐ-UBND ngày 23/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 điều 3 của Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
Quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
|
29/8/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 40/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
04/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 47/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019
|
Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/11/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Quy định về quản lý dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL: Căn cứ hết hiệu lực: Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giá
|
01/7/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 55/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Quy định việc thu, nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đổi mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Theo khoản 4 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL: Căn cứ hết hiệu lực: Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Thông tư 18/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 35/2015/NĐ-CP về đất trồng lúa
|
11/9/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 10/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư nâng cấp, hoàn thiện hạ tầng và xây dựng các công trình thu gom, xử lý nước thải tập trung tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 76/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ quy định chính sách hỗ trợ đầu tư, nâng cấp, hoàn thiện hạ tầng và xây dựng các công trình thu gom, xử lý nước thải tập trung tại các cụm công nghiệp, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
31/12/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 26/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
-
|
Quyết định
|
số 19/2020/QĐ-UBND 10/8/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2025
|
|
-
|
Quyết định
|
số 03/2021/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
|
Về việc điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh Hà Nam
|
-
|
Quyết định
|
số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh Hà Nam.
|
-
|
Quyết định
|
số 32/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 72/2024/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
25/12/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 02/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021
|
Quy định Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh từ năm học 2021-2022
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/4/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 05/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/8/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 20/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của “Quy chế quản lý
vật liệu nổ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Hà Nam” ban
hành kèm theo Quyết định
số 05/2021/QĐ-UBND
ngày 29/3/2021
|
-
|
Quyết định
|
số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em và giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 90/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
|
15/01/2025
|
|
-
|
Quyết định
|
số 39/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
-
|
Quyết định
|
số 40/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
Quy định chính sách khuyến khích học tập và giảng dạy đối với học sinh, giáo viên Trường trung học phổ thông chuyên Biên Hòa.
|
-
|
Quyết định
|
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam.
|
|
-
|
Quyết định
|
số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/02/2022
|
Quy định việc thực hiện chính sách khuyến khích hỗ trợ hỏa táng và di chuyển phần mộ riêng lẻ về nghĩa trang tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 77/2024/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định việc thực hiện chính sách khuyến khích hỗ trợ hỏa táng và di chuyển phần mộ riêng lẻ về nghĩa trang tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
01/01/2025
|
|
-
|
Quyết định
|
số 16/2022/QĐ-UBND ngày 21/6/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
01/12/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 32/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Về lệ phí đăng ký cư trú tại tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh Hà Nam Bãi bỏ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về lệ phí đăng ký cư trú tại tỉnh Hà Nam.
|
15/3/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 51/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
|
Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/7/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 52/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022
|
Về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
03/6/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh Hà Nam Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
|
06/02/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 31/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023
|
Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND tỉnh Hà Nam bãi bỏ Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
16/10/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
số 32/2023/NQ-UBND ngày 12/7/2023
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam
|
Theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL: Căn cứ ban hành: Nghị định 11/2010/NĐ-CP, Thông tư 50/2015/TT-BGTVT sẽ hết hiệu lực thi hành khi Luật Đường bộ năm 2024 có hiệu lực từ ngày 01/01/2025.
|
01/01/2025
|
|
-
|
Quyết định
|
số 42/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023
|
Về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non, phổ thông công lập của tỉnh Hà Nam năm học 2023-2024.
|
Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành (được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
|
01/8/2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|