STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
-
|
Quyết định
|
549/2002/QĐ-UB
ngày 26/11/2002
|
Về việc quy định hỗ trợ kinh phí đối với nhân dân tham gia quản lý và bảo vệ biên giới
|
Quyết định số 137/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 24/08/2011
|
Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010
|
Ban hành quy định về quản lý các chợ mua bán đại gia súc trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
25/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 19/3/2013
|
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
25/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
06/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Ban hành Quy chế về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 95/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/9/2016
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
07/NQ-HĐND
ngày 05/07/1997
|
Về việc đẩy nhanh thực hiện chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và xóa mù chữ Huy động các nguồn lực tham gia xây dựng trường học trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 15/2001/NQ-HĐND ngày 17/01/2001 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
17/01/2001
|
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
17/12/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ quản lý của các Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà năm học 2013-2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về mức chi thực hiện dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về chính sách hỗ trợ tiền ăn, thuê cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh dân tộc thiểu số học THPT ở tại trường phổ thông DTNT huyện; hỗ trợ giáo viên trực tiếp quản lý học sinh bán trú và tiền ăn cho học sinh bán trú; hỗ trợ học phẩm và sách giáo khoa cho trẻ em học lớp mẫu giáo 5 tuổi, học sinh phổ thông ở các xã khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn
|
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014
|
Về việc quy định mức học phí của giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
59/2016/NQ-HĐND
ngày 18/7/2016
|
Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2016 - 2017
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2017 - 2018
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Trường chuyên nghiệp, Trung tâm ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 23/03/2012
|
Về việc ban hành quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015 phí dự thi nghề phổ thông
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
67/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc ban hành quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2013 - 2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013
|
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ quản lý của các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn, thuê cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh dân tộc thiểu số học THPT ở tại trường phổ thông DTNT huyện; hỗ trợ giáo viên trực tiếp quản lý học sinh bán trú và tiền ăn cho học sinh bán trú; hỗ trợ học phẩm, sách giáo khoa cho trẻ em học lớp mẫu giáo 5 tuổi, học sinh phổ thông ở các xã khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Quy định một số mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015
|
Quy định mức thu học phí của giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015
|
Quy định mức hỗ trợ cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh bán trú tại các trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015
|
Về việc sửa đổi Điều 12 của Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
73/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn; hỗ trợ cho giáo viên quản lý học sinh và cấp dưỡng nấu ăn cho học sinh bán trú; hỗ trợ học phẩm và sách giáo khoa cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi và học sinh phổ thông ở các xã khu vực III và các thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020
|
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
75/2016/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ cho học sinh, giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Lào Cai; hỗ trợ thi nghiên cứu khoa học cho các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020
|
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
76/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Quy định về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2016 - 2017
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2017
|
|
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Nghị quyết
|
08/NQ-HĐND
ngày 05/07/1997
|
Về việc huy động sức dân, đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn Lào Cai
|
Nghị quyết số 15/2001/NQ-HĐND ngày 17/01/2001 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
17/01/2001
|
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về chính sách hỗ trợ công tác tổ chức quản lý, khai thác, bảo dưỡng và sửa chữa thường xuyên các công trình kết cấu hạ tầng do cấp xã quản lý
|
Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
|
Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
50/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016
|
Ban hành quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020
|
Nghị quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND ngày 03/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định Quản lý nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
18/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 23/04/2012
|
Ban hành Quy định một số nội dung cụ thể về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Ban hành Quy định về: Định mức khoán chi phí dịch vụ công ích đô thị Quản lý kinh phí đảm bảo dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012
|
Ban hành quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013
|
Ban hành quy định về đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 134/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 18/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bản quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
20/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
89/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 và Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 sửa đổi một số điều của bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
|
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 18/08/2010
|
Ban hành Quy định một số điểm thực hiện hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
22/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai
|
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
03/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 14/06/2013
|
Ban hành Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
06/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
20/4/2018
|
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Thông qua Chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
55/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016
|
Ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020
|
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010
|
Ban hành định mức chi đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
12/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 16/04/2012
|
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
14/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND ngày 22/06/2012
|
Ban hạnh Quy định về việc thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
18/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày 10/07/2012
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 03/08/2012
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016
|
Ban hành Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
Quy định Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/01/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC KINH TẾ CỬA KHẨU
|
-
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 07/05/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động của các thành viên Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
18/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
19/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015
|
Về chế độ trang phục, bảo hộ lao động cho công chức, viên chức và người lao động thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 83/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
06/9/2016
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
03/1999/NQ-HĐND ngày 15/01/1999
|
Về việc phê chuẩn phương án cai nghiện ma tuý qua 3 giai đoạn, trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
17/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về chính sách hỗ trợ, kinh phí hoạt động, trách nhiệm đóng góp đối với người cai nghiện ma túy, quản lý sau cai và cán bộ làm công tác cai nghiện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
09/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về chế độ thù lao đối với thành viên đội và kinh phí hỗ trợ hoạt động Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn
|
Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
120/2005/QĐ-UB ngày 23/03/2005
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
06/7/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND
ngày 06/11/2009
|
Quy định mức phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người cai nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận và hỗ trợ tái hoà nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 92/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Ban hành quy định về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
01/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011
|
Ban hành Quy chế cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống trong trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lào Cai quy định tại phụ lục số 03 ban hành kèm theo quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, chế độ miễn giảm, trách nhiệm đóng góp đối với người cai nghiện ma túy, quản lý sau cai kinh phí hoạt động, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ làm công tác cai nghiện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
11/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 03/05/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về chính sách hỗ trợ, chế độ miễn giảm, trách nhiệm đóng góp đối với người cai nghiện ma túy, quản lý sau cai kinh phí hoạt động, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ làm công tác cai nghiện cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 09/05/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
|
Về việc ban hành chế độ thù lao đối với thành viên Đội và kinh phí hỗ trợ hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 135/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2010/CT-UBND ngày 20/05/2010
|
Về tăng cường thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
06/02/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
ngày 25/3/2014
|
Về tổng rà soát việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng trong 2 năm 2014 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Thông qua một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2014-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014 - 2020
|
Nghị quyết số 85/2016/NQ-HDND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2015-2020
|
Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về chính sách phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020
|
Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
85/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020
|
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND ngày 21/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017 – 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009
|
Về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước từ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2010-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành “Quy định quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí theo nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của chính phủ trên địa bàn tỉnh Lào Cai”
|
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành “quy định về thu tiền sử dụng nước sinh hoạt và mức hỗ trợ sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai”
|
Quyết định số 141/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND ngày 10/08/2012
|
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND ngày 13/09/2012
|
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng hồ chứa thủy điện Bắc Hà
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
18/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành quy định tổ chức quản lý, khai thác và mức hỗ trợ bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên các công trình kết cấu hạ tầng do cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 141/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Ban hành quy định về thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/05/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014 - 2020
|
Quyết định số 143/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2015
|
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
05/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng và sử dụng dịch vụ môi trường rừng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014
|
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp; hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 30/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền DVMTR đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ DVMTR trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
27/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015
|
Ban hành Quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước; quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước, kinh phí cấp bù thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích, ưu đãi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2015 – 2020
|
Quyết định số 143/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
Ban hành quy định về chính sách phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020
|
Quyết định số 143/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
X. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 16/01/2014
|
Ban hành “Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai”
|
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
05/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/22016
|
Ban hành “Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai”
|
Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/11/2018
|
|
XI. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND ngày 15/07/2010
|
Về chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2011/NQ-HĐND ngày 12/08/2011
|
Quy định chế độ chính sách với lực lượng Dân quân trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Điều chỉnh mức phụ cấp chức danh Bí thư Chi bộ thôn (thuộc Đảng bộ xã) phê chuẩn mức hỗ trợ cho một số chức danh và kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/08/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục và thế giới trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học – nghệ thuật
|
Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về chính sách thu hút và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực
|
Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về chính sách ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào các cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014-2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
293/1998/QĐ-UB
ngày 06/11/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
|
Thực hiện theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
18/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
226/2001/QĐ-CT
ngày 27/02/2001
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng Thi đua Khen thưởng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
29/3/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
231/2001/QĐ-UB
ngày 13/07/2001
|
V/v thành lập Trung tâm Truyền thông - giáo dục sức khỏe, trực thuộc Sở Y tế Lào Cai
|
Thực hiện theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
28/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
418/QĐ-UB
ngày 17/12/2001
|
Về việc thành lập Trung tâm công nghệ thông tin Lào Cai
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
291/2002/QĐ-UB
ngày 17/07/2002
|
Về việc chuyển Trung tâm Cai nghiện chất ma túy thuộc Sở Lao động Thương binh - Xã hội tỉnh Lào Cai, thành cơ sở chữa bệnh (gọi là Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Lào Cai)
|
Thực hiện theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Lào Cai
|
27/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
302/2002/QĐ-UB
ngày 26/07/2002
|
Về việc ban hành quy định về quản lý và hoạt động Quỹ bảo trợ trẻ em các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
07/5/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2005/QĐ-UB
ngày 07/01/2005
|
Về việc kiện toàn Chi cục phát triển Lâm nghiệp
|
Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
30/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
37/QĐ-UB
ngày 27/01/2005
|
Về chuyển các Ban quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng cơ sở vê trực thuộc Ban quản lý dự ấn trồng mới 5 triệu ha rừng cấp tỉnh
|
Thực hiện theo Quyết định số 4728/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai
|
28/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
106/2005/QĐ-UB
ngày 14/03/2005
|
Về việc ban hành quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
|
Thực hiện theo Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai
|
05/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
107/2005/QĐ-UB
ngày 14/03/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Thủy sản Lào Cai
|
Thực hiện theo Quyết định số 4326/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai
|
02/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
518/2005/QĐ-UB
ngày 15/09/2005
|
Về việc kiện toàn Trung tâm Thể dục Thể thao thuộc Sở Thể dục - Thể thao tỉnh Lào Cai
|
Thực hiện theo Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND ngày 08/3/2006
|
Ban hành quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra xây dựng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND ngày 12/06/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm huấn luyện Thể dục – Thể thao tỉnh Lào Cai
|
Thực hiện theo Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
69/2006/QĐ-UBND ngày 01/08/2006
|
Về việc thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
25/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-UBND ngày 01/08/2006
|
Về thành lập Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
17/4/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND ngày 11/07/2007
|
Vê việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của hệ thống Kiểm lâm tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
31/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-UBND ngày 22/08/2007
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp chế độ phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước
|
Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
22/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 25/2/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
07/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND ngày 20/02/2009
|
Ban bành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
11/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 30/06/2009
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
07/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND ngày 30/06/2009
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND ngày 30/06/2009
|
Ban hành Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 113/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
20/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009
|
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 25/2/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
07/03/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
20/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009
|
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 112/20/16/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010
|
Về chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày 13/08/2010
|
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND ngày 22/09/2010
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
28/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Về việc ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND ngày 27/10/2010
|
V/v sửa đổi, bổ sung Điều 2 bản Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 61/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
07/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010
|
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của Ủỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
24/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 bản Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008
|
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
22/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND ngày 08/03/2011
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
22/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND ngày 17/03/2011
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
18/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND ngày 27/04/2011
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011
|
Ban hành Quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 99/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011
|
Ban hành Quy định về phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 -2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011
|
Ban hành Quy định về phong trào thi đua "Thực hiện công tác lao động, chính sách người có công và công tác xã hội" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn (2011 - 2015)
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
Ban hành Quy định về Phong trào thi đua "Chung sức xây dựng nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 -2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
Ban hành Quy định về phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
Ban hành Quy định về phong trào thi đua "Xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững mạnh" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 – 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Ban hành Quy định về phong trào thi đua "Thanh niên làm chủ đất nước" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 -2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Ban hành Quy định về phong trào thi đua "Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 – 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011
|
Ban hành quy định về phong trào thi đua "xây dựng hệ thống chính trị cơ sở trong sạch, vững mạnh" trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
|
Ban hành quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-UBND ngày 23/11/2011
|
Ban hành Quy định về phong trào thi đua Thu, nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015"
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3 bản Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 113/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
31/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2011/QĐ-UBND ngày 12/12/2011
|
Đổi tên và ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
31/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xă và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ cơ sở tham gia học tập tại các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 97/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 20/03/2012
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
25/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012
|
Ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
05/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 25/05/2012
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 3 bản Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 50/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 30/05/2012
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 3 bản Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008
|
Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 21/06/2012
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày 07/08/2012
|
Điều chỉnh mức phụ cấp chức danh Bí thư chi bộ thôn (thuộc Đảng bộ xã) quy định mức hỗ trợ cho một số chức danh và kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND ngày 21/09/2012
|
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ công chức, viên chức công tác trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành quy định về đánh giá công chức tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
68/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Sửa đổi Điều 13 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 84/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
22/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
|
V/v sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 2, điều 1 Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 của UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách hỗ trợ công chức, viên chức công tác trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 15/05/2013
|
Về việc sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 bản Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
24/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 19/6/2013
|
Về việc bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung một số điều bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
18/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 20/2/2009 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
11/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định về thu hút và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 90/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế
|
18/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy địnhvề mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục và thế giới trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học – nghệ thuật
|
Quyết định số 97/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế
|
01/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 và Điều 8 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 của UBND tỉnh về phong trào thi đua “thu, nộp ngân sách Nhà nước” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh về phong trào thi đua “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 – 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa UBND tỉnh Lào Cai với Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 bản Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 25/2/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
07/03/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 150/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Ban hành Quy định về ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào các cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014-2016
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
84/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bản quy định về việc đánh giá công chức tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
05/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
136/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
05/01/2018
|
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2004/NQ-HĐND ngày 26/07/2004
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
Theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 25/2008/NQ-QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội về việc kéo dài nhiệm kỳ hoạt động 2004 - 2009 của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp
|
22/6/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/08/2016
|
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND ngày 03/08/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc triển khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyêt định số 85/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
22/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 10/08/2011
|
Ban hành Quy định về hoạt động Công báo tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2011 – 2016
|
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
08/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính đối với cơ quan hành chính các cấp thuộc tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
|
XIV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
02/1999/NQ-HĐND ngày 15/01/1999
|
Về việc phê chuẩn: Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi điều chỉnh một số loại phí, lệ phí, đóng góp của nhân dân cho 2 quỹ: Hỗ trợ phát triển GTNT và xây dựng trường, lớp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
17/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2003/NQ-HĐND ngày 10/01/2003
|
Về: Ban hành quy định hỗ trợ kinh phí đối với nhân dân tham gia quản lý và bảo vệ biên giới. Bổ sung, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
17/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2006/NQ-HĐND ngày 16/12/2006
|
Phê chuẩn định mức dự toán chi thường xuyên phân bổ nguồn thu, nhiệm vụ chi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách địa phương thời gian quyết định dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2007 - 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND ngày 15/07/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 48/2016/ NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Về thời kỳ ổn định ngân sách địa phương phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên thời gian quyết định dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
|
Nghị quyết số 89/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, dạy nghề Y tế văn hóa, thể thao môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí theo Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/7/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc quy định thu tiền sử dụng nước sinh hoạt và mức hỗ trợ sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 85/2016/NQ-HDND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
|
Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
27/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Phê chuẩn mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 79/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Sửa đổi một số nội dung quy định tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 89/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 21/6/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về việc ban hành sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Điểu chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Lào Cai về thời kỳ ổn định ngân sách địa phương; phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian quyết định dự toán, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
|
Nghị quyết số 89/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện
|
Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014
|
Về hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng cho các dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với các huyện nghèo và các huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016
|
Về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016
|
Quy định mức thu, tỷ lệ nộp ngân sách đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
70/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016
|
Về hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng cho các dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với các huyện nghèo và huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020
|
Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-UBND ngày 03/03/2006
|
Về việc ban hành thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND ngày 03/03/2006
|
Về việc ban hành thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-UBND ngày 02/06/2006
|
Về việc điều chỉnh giá tính thuế và xác định mức thu thuế tài nguyên
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/4/2010 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
27/4/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-UBND ngày 28/06/2006
|
Về việc quy định một số chế độ chi cho công tác bắt giữ, quản lý và xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/4/2010 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
27/4/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
87/2006/QĐ-UBND
ngày 17/12/2006
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2007 – 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007
|
Về ban hành phí đấu thầu, phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
30/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2007/QĐ-UBND ngày 01/08/2007
|
Về việc ban hành phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2007/QĐ-UBND ngày 01/08/2007
|
Về việc ban hành phí thẩm định dề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2007/QĐ-UBND ngày 01/08/2007
|
Về việc ban hành phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 76/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2007/QĐ-UBND ngày 01/08/2007
|
Về việc ban hành phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-UBND ngày 08/08/2007
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí chợ quy định tại Khoản 3, Điều 1, Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 03/3/2006 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-UBND ngày 10/08/2007
|
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
09/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-UBND ngày 10/08/2007
|
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 và Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2007/QĐ-UBND ngày 10/08/2007
|
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 và Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
76/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007
|
Về việc quy định danh mục hàng hóa, dịch vụ phải niêm yết giá và bán đúng giá niêm yết
|
Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
26/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND ngày 10/12/2008
|
Ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 25/08/2010
|
Ban hành thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 25/08/2010
|
Ban hành thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 97/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 24/03/2011
|
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề y tế văn hóa, thể thao môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND ngày 11/08/2011
|
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh thay thế
|
22/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Về việc ban hành quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 30/03/2012
|
Ban hành quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 21/05/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý các nguồn ủng hộ, đóng góp của các tổ chức, cá nhân thực hiện các chương trình, mục tiêu, dự án và 07 Chương trình, 27 Đề án trọng tâm của Đảng bộ tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND ngày 16/08/2012
|
Về mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND ngày 16/08/2012
|
Về mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
28/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề y tế văn hóa, thể thao môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc sửa đổi Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 90/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
06/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với các phương tiện vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ra, vào bến, bãi tại khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 0/10/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
09/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 83/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
13/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
09/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
67/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành quy định thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND tỉnh về ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước
|
Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
22/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quyết định số 21/2013QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước đối với các phương tiện vận chuyển hàng hóa xuất, nhập khẩu ra, vào bến, bãi tại khu vực của khẩu trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
09/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
Ban hành quy chế quản lý đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai làm chủ sở hữu
|
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu Phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Về thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu Phí qua đò trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi,mật nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
16/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
V/v thu Phí tham quan danh lam, thắng cảnh Sa Pa, tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 32/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014
|
Quy định về thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu kinh tế tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
65/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
|
Ban hành quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 94/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
19/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
75/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
76/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
77/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
79/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
80/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
81/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
82/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
83/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014
|
Về việc thu Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
90/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
96/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
12/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
97/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
31/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 30/01/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
16/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015
|
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
Bổ sung nội dung Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND tỉnh quy định về thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra vào cửa khẩu trong khu kinh tế tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy định hỗ trợ lãi xuất tiền vay ngân hàng cho các dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với các huyện nghèo và các huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 96/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
17/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 111/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
V/v thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
Điều chính mức thu phí tham quan danh lam, thắng cảnh Sa Pa, tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
V/v điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
V/v sửa đổi khoản 7, Điều 8 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 97/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 28/11//2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
V/v thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 152/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Theo quy định tại khoản 2, Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
01/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Sửa đổi một số nội dung Điều 1, Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thu Lệ phí Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thu Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 120/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
111/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết đính số 44/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 cùa UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
ngày 28/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2019
|
|
XV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
69/2005/QĐ-UB
ngày 23/02/2005
|
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
05/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND ngày 02/06/2008
|
Ban hành Quy định về việc quản lý, sử dụng Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
24/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
05/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
Về việc sửa đổi một số điều quy định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND ngày 03/08/2010
|
Về việc sửa đổi và bãi bỏ một số điều của bản Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày 13/09/2010
|
Ban hành Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
19/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 23/05/2013
|
Bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh ban hành hành Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
|
Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
Bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
|
Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
Bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
|
Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
Bổ sung giá đất ở đô thị tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
|
Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013
|
Bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
|
Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
|
Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 18/3/2014
|
Về việc sửa đổi nội dung quy định tại khoản 4 Điều 39 bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
19/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở đối với trường hợp có vườn, ao; hạn mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 108/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Sửa đổi, đính chính Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở đối với trường hợp có vườn, ao; hạn mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 108/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
XVI. LĨNH VỰC THANH TRA
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về mức tiền được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Hết hiệu lực do Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
|
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về mức chi hỗ trợ phát lại chương trình phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về chế độ nhuận bút, thù lao đối với các tác phẩm được sử dụng trong chương trình truyền thanh tại Đài Truyền thanh – Truyền hình các huyện, thành phố
|
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 21/07/2009
|
Ban hành quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình, Cổng thông tin điện tử và bản tin do các cơ quan thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
|
Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
21/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
21/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
04/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 28/04/2010
|
Ban hành quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
08/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và khai thác sử dụng Mạng thông tin tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010
|
Ban hành Quy chế xuất bản, phát hành Bản tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
30/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và cung cấp thông tin cho Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
06/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành quy định về công tác quản lý, phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 12/04/2012
|
Ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 26/07/2012
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động in và hoạt động phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND ngày 30/07/2012
|
Ban hành quy chế xuất bản, phát hành tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2013 – 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
|
Ban hành quy chế quản lý và hoạt động của hệ thống trạm truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 141/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Ban hành quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
|
Ban hành Quy định về phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút, thù lao đối với các tác phẩm được sử dụng trong chương trình truyền thanh tại Đài Truyền thanh – Truyền hình các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND ngày 27/07/2009
|
V/v ngầm hoá hệ thống mạng cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/01/2018
|
|
XVIII. LĨNH VỰC TỔNG HỢP (DÂN TỘC, TÒA ÁN, THUẾ…)
|
-
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 30/05/2012
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 94/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
19/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
Quy định các nội dung đầu tư hỗ trợ Chương trình 135 đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008
|
Quy định về mức hỗ trợ, phân cấp quản lý và sử dụng vốn thực hiện chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/6/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND
ngày 11/11/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Lào Cai giai đoạn 2008-2010 Quy định về mức hỗ trợ, phân cấp quản lý và sử dụng vốn thực hiện chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/6/2011
|
|
XIX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở
|
Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014
|
Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở
|
Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016
|
Về mức chi và định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp
|
Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
791/2005/QĐ-UBND ngày 14/12/2005
|
Ban hành Quy chế quản lý tổ chức và hoạt động của Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
30/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND ngày 23/05/2007
|
Ban hành Quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 100/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
20/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-UBND ngày 05/12/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 89/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
06/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày 22/03/2011
|
Ban hành Quy định về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 4853/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
30/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 01/06/2012
|
Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Quyết định số 100/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
20/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 07/08/2012
|
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012
|
Về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân cùng cấp trình và công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 21/05/2013
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
26/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 100/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
|
20/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
89/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày /01/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/2/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
Về một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/2/2018
|
|
XX. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2002/NQ-HĐND ngày 02/07/2002
|
Về việc ban hành quy định “Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và sinh hoạt tín ngưỡng tại nơi thờ tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai”
|
Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 21/6/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về định mức hoạt động và một số mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động và đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện
|
Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
305/2002/QĐ-UB
ngày 26/07/2002
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và các hoạt động tín ngưỡng tại nơi thờ tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
647/2003/QĐ-UB
ngày 24/12/2003
|
Về việc ban hành Quy định thi đua khen thưởng trong “Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
20/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
517/2004/QĐ-UB
ngày 20/09/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh
|
Thực hiện theo Quyết định số 5802/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
25/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
554/2005/QĐ-UBND ngày 26/09/2005
|
Về việc Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND ngày 06/06/2007
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phan Xi Păng tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 91/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
18/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND ngày 23/01/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý một số hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
06/6/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 07/02/2012
|
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/5/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/6/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
66/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 81/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành Quy định về định mức hoạt động và một số mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động và đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
91/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành quy định xét tặng Giải thưởng Văn học- Nghệ thuật, Giải thưởng Báo chí Lào Cai
|
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/11/2018
|
|
XXI. LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND ngày 13/07/2009
|
Phê chuẩn Chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2009 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND ngày 01/10/2012
|
Về giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
36/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020
|
Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
289/QĐ-UBND
ngày 29/6/2005
|
Quy định chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện tỉnh quản lý
|
Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 21/07/2009
|
Về chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2009 – 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012
|
Về việc ban hành giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013
|
Ban hành quy định về khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 13/06/2013
|
Ban hành Quy chế cử cán bộ luân phiên từ đơn vị y tế tuyến trên về hỗ trợ các đơn vị tuyến dưới của tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hoá gia đình tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020
|
Quyết định số 133/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2017
|
|
Tổng số: 409 văn bản
|