Lên đầu trang
    • Thông tin danh mục hệ thống hóa: Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018

    Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018

                                                                                                                                                                           Phụ lục số 02

    DANH MỤC

    VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN,  

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI  TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 28  tháng 12  năm 2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

     

    STT

    Tên loại văn bản

    Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản

    Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Lý do hết hiệu lực,

    ngưng hiệu lực

    Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

     

    I. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG

     

    1.  

    Quyết định

    49/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế tạm thời quản lý hoạt động xuất, nhập cảnh qua các cửa khẩu biên giới thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai

    Tiêu đề Mục 1, Điều 5 của bản quy định của Quy chế tạm thời quản lý hoạt động xuất, nhập cảnh qua các cửa khẩu biên giới thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 của UBND tỉnh sửa đổi

    07/11/2008

    1.  

    Quyết định

    33/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điều 5; Điều 6; khoản 1, 2, 3 Điều 13; khoản 1 Điều 14 của Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    23/01/2016

     

    II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

     

    1.  

    Quyết định

    03/2012/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Khoản 3 Điều 5; khoản 1 khoản 2 khoản 3 Điều 6;  Khoản 5 Điều 6; phụ lục số 1, phụ lục số 2, phụ lục số 3, phụ lục số 4, phụ lục số 5, phụ lục số 6 và phụ lục số 7 của bản Quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    08/6/2013

     

    III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

    1.  

    Nghị quyết

    58/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai về các chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020

    Khoản 4 Phụ lục 5 của Nghị quyết

    Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    01/01/2017

    1.  

    Quyết định

    61/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Khoản 4 Điều 4; Khoản 3 Điều 5; Điều 7;  Điều 11; Khoản 1 Điều 13; Điều 15; Khoản 1 Điều 17 của bản Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    17/5/2014

    1.  

    Quyết định

    69/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai quy định mức thu học phí đối với cở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015 – 2016; mức thu học phí đối với các cơ  sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Uỷ ban nhân dân từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 - 2021

    Khoản 1, Điều 1 Quyết định

    Hết hiệu lực theo thời gian ban hành văn bản

    01/9/2016

    IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI XÂY DỰNG

    1. 1

    Nghị quyết

    15/2001/NQ-HĐND ngày 17/01/2001 của HĐND tỉnh Lào Cai về việc bãi bỏ quy định: Huy động các nguồn lực tham gia xây dựng trường lớp và đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn. Triển khai thực hiện Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết

    Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của HDNĐ tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    15/7/2010

    1. 2

    Nghị quyết

    86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh lào Cai giai đoạn 2016-2020

    Điều 12, Điều 13, Điều 14 của bản quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh lào Cai giai đoạn 2016-2020

    Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/8/2017

    1.  

     

     

     

     

    Quyết định

     

     

    02/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010 của UBND tỉnh Lào Cai vê việc Quy định điều kiện và phạm vi hoạt động vận chuyển của xe thô sơ, xe gắn máy hai bánh, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự tại tỉnh Lào Cai

     

    Khoản 4 Điều 1 của Quyết định

    Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    19/9/2016

    1. 4

    Quyết định

    47/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai  ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Mục 2 của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

     

    20/3/2017

    Mục 3 của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    10/4/2018

    1. 5

    Quyết định

    23/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về định mức chi phí dịch vụ công ích đô thị và quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Khoản 3 Điều 5; Điểm a Khoản 4 Điều 7; Điểm a Khoản 1 Điều 9; Khoản 3, Điều 12; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 13; Khoản 3 Điều 15, Phụ lục số 01; Điểm b Khoản 22 phụ lục số 2 của quy định về định mức chi phí dịch vụ công ích đô thị và quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 101/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    27/11/2016

    1. 6

    Quyết định

    134/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020

    Điều 6; Điều 11;  Khoản 1 Điều 14; Điểm 3.1 điểm 3.2 Khoản 3 Điều 14 của bản quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020

    Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/10/2017

     

    V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

     

    1. 2

    Quyết định

    397/2004/QĐ-UB ngày 28/07/2004 của UBND tỉnh Lào Cai Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban phát triển xã - tỉnh Lào Cai

    Điều 4 của bản Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban phát triển xã - tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 642/2004/QĐ-UBND ngày 27/10/2004 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    27/10/2004

     

    VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

     

    1.  

    Quyết định

    04/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 củ UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điểm b Khoản 2 Điều 4;  Khoản 4 Điều 5;  Điều 6 ; Điểm a Khoản 1 Điều 7; Điểm a Khoản 1 Điều 19 của bản Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 103/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2017

     

    VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

     

     

     

    1.  

    Quyết định

    86/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về hỗ trợ kinh phí cho các xã thuộc huyện SiMaCai, tỉnh Lào Cai thực hiện giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020

    Điều 2, Khoản 3 Điều 4 của Quyết định

    Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    05/11/2018

    \

    VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    1.  

    Quyết định

    19/2015/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Bảng đơn giá bồi thường một số cây dược liệu tại Phụ lục 08 của Quyết định

    Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

     

    11/2/2018

    - Khoản 2 Điều 7 của Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    - Mục 1 Phụ lục 07 của Quyết định.

    Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/5/2016

     

    IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ

     

    1.  

    Quyết định

    352/QĐ-UB ngày 18/08/1995 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thành lập hệ thống tổ chức làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội ở tỉnh Lào Cai

    Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5  của Quyết định

    Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    13/11/2014

    1.  

    Quyết định

    181/2001/QĐ-UB ngày 18/05/2001 của UBND tỉnh Lào Cai Về việc công nhận thôn, bản, tổ dân phố và giải quyết chế độ trợ cấp đối với Trưởng thôn, bản, tổ trưởng dân phố Bí thư Chỉ bộ,Tổ trưởng đảng, trực thuộc Chi, Đảng bộ xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai

    Điều 2 của Quyết định

    Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    13/11/2014

    1.  

    Quyết định

    391/2002/QĐ-UB ngày 13/09/2002 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai

    Điều 2 bản Quy định về vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vườn Quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    10/7/2014

    1.  

    Quyết định

    564/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003 của UBND tỉnh Lào Cai về việc đổi tên Sở Tài chính – vật giá thành Sở Tài chính tỉnh Lào Cai

    Điều 2 của Quyết định

    Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    13/11/2014

    1.  

    Quyết định

    47/2004/QĐ-UB ngày 13/02/2004 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thành lập Trạm Kiểm dịch Thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật Lào Cai

    Điều 2 của Quyết định

    Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    13/6/2011

    1.  

    Quyết định

    205/2004/QĐ-UB ngày 23/04/2004 của UBND tỉnh Lào Cai Về việc thành lập Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư

    Điều 2 và Điều 3 của Quyết định

    Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    13/11/2014

    1.  

    Quyết định

    405/2004/QĐ-UB  ngày 29/07/2004 của UBND tỉnh Lào Cai Về việc thành lập Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai

    Đoạn 2, đoạn 3 Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định

    Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    13/11/2014

    1.  

    Quyết định

    686/2004/QĐ-UB ngày 19/11/2004 của UBND tỉnh Lào Cai Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai

    Đoạn 2, đoạn 3 Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5 của Quyết định

    Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    13/11/2014

    1.  

    Quyết định

    559/2005/QĐ-UBND ngày 03/10/2005 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thành lập Trung tâm đào tạo Hán ngữ Lào Cai

    Đoạn 2, đoạn 3, Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quyết định

    Quyết định số 3539/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 thay thế

    24/11/2008

    1.  

    Quyết định

    03/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 của UBND tỉnh Lào Cai V/v thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai

    Điều 2 và Điều 3 của Quyết định

    Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    10/4/2014

    1.  

    Quyết định

    37/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 của UBND tỉnh Lào Cai Về tiêu chuẩn, chính sách ưu đãi, cơ cấu tổ chức đối với cán bộ luân chuyển, tăng cường và thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật đến công tác tại các xã thuộc 3 huyện Si Ma Cai,  Bắc Hà, Mường Khương - tỉnh Lào Cai

    Khoản 3, Điều 2; khoản 2 Điều 4 của Quyết định

    Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    30/8/2013

    1.  

    Quyết định

    19/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai

    Khoản 2, Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 1, Điều 7 của bản quy định về việc tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 cùa UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    30/01/2017

    1.  

    Quyết định

    43/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điều 5 ; Khoản 5 Khoản 6 Điều 7 của bản quy định tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

     

    1.  

    Quyết định

    70/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý cấp trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai

    - Điểm a Khoản 1, Điểm c Điểm g Khoản 4 Điều 3;

    - Điểm a Điểm b Khoản 1 Điều 4;

     - Điểm c Điểm g Khoản 4 Điều 4;

    - Điểm a Điểm b Khoản 1 Điều 5;

    - Điểm c Điểm g Khoản 4 Điều 5;

    - Điểm a Điểm b Khoản 1 Điều 6;

    - Điểm c Điểm g Khoản 4 Điều 6;

    - Điểm a Điểm c Khoản 1 Điều 7;

    - Điểm c Điểm g Khoản 4 Điều 7;

    - Điểm a Điểm c Khoản 1 Điều 8;

    - Điểm c Điểm g Khoản 4 Điều 8

    Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    21/12/2015

    1.  

    Quyết định

    33/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điểm b khoản 1 Điều 8 ; Điểm a khoản 2 Điều 9;  Điểm a khoản 2 Điều 11 của bản Quy định về tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2018

    1.  

    Quyết định

    68/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ

    Điều 1  của bản quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ

    Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2018

    1.  

    Quyết định

    08/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai

    Khoản 2 Điều 3 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai, ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 149/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2017

    1.  

    Quyết định

    20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, Quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai

    Điểm đ khoản 11 Điều 2 của bản Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, Quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    05/01/2018

    1.  

    Quyết định

    26/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai

    Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; khoản 8 Điều 2 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    05/01/2018

    Khoản 10 Điều 2 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi

    25/10/2018

    1.  

    Quyết định

    55/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh

    Khoản 1 Điều 1 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh

    Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi

    05/01/2018

    1.  

    Quyết định

    60/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai

    Khoản 2 Khoản 4 Điều 3 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày  26/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    05/12/2018

    1.  

    Quyết định

    61/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai

    Khoản 3 Điều 3 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    15/7/2017

    1.  

    Quyết định

    62/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai

    Điểm b, Khoản 3, Điều 3 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    15/7/2017

    1.  

    Quyết định

    17/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về phong trào thi đua “Lào Cai xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững”giai đoạn 2016 – 2020

    Khoản 4, Điều 8 của  bản Quy định về phong trào thi đua “Lào Cai xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững”giai đoạn 2016 – 2020

    Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    15/01/2018

    1.  

    Quyết định

    28/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điều 6; Điểm đ Khoản 1 Điều 7; Điểm a Khoản 2 Điều 8; Khoản 5 Điều 8 ;  Điều 9; Điều 12; Khoản 1 Điều 13 của bản Quy định về phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung

    25/5/2018

    1.  

    Quyết định

    29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Lào Cai

     

    - Điều 2 của Quyết định;

    - Khoản 5 Điều 2 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung

    25/10/2018

    1.  

    Quyết định

    38/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân” trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 – 2020

    Điều 7 ; Khoản 1, Điều 8; Điểm b, khoản 2, Điều 10; Điểm a khoản 2 Điều 12;  Khoản 2 Điều 13; Điều 14; Khoản 1 khoản 2 Điều 15; Điều 17 của bản Quy định về phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân” trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 – 2020

    Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    15/6/2018

    1.  

    Quyết định

    42/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai

    Khoản 2 Điều 3 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/8/2018

    1.  

    Quyết định

    90/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, Châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học- nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Khoản 1 Khoản 2 Điều 5 ; Khoản 1 Điều 6 của bản quy định mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, Châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học- nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    15/6/2018

    1.  

    Quyết định

    97/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020

    Điều 6, Điều 17, Điều 31 của bản quy định về chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020

    Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    15/12/2017

    1.  

    Quyết định

     

    105/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về phong trào thi đua “Toàn dân tham gia xây dựng và củng cố quốc phòng, an ninh vững chắc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điểm b khoản 3 Điều 6; Điều 9 của bản quy định về phong trào thi đua “Toàn dân tham gia xây dựng và củng cố quốc phòng, an ninh vững chắc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    15/6/2018

    1.  

    Quyết định

    106/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020

    Điều 8, Khoản 2 Điều 12 của bản quy định về phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020

    Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    15/6/2018

     

    X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

     

    1.  

    Nghị quyết

    69/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện

     

     

     

    Khoản 1 Điều 1; Điểm 2.4 khoản 2 và điểm 3.3 khoản 3 Điều 1; Điểm 3.1 khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết

    Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2019

    1.  

    Nghị quyết

    79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật phí và lệ phí

     

     

    Khoản 2  khoản 3 Điều 23; Khoản 1 Khoản 2 Điều 24 của bản Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật phí và lệ phí

    Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2019

    1. 2

    Nghị quyết

    89/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020

    Khoản 6 Điều 1; Khoản 15 Điều 1; khoản 24 khoản 25 khoản 26 khoản 27 khoản 28 khoản 29 Điều 1; Khoản 18 khoản 19 khoản 20 khoản 21 Điều 2; Khoản 17 Điều 3; khoản 6 khoản 7 khoản 8 khoản 9 Điều 4; Điểm 17, mục I khoản 1 Điều 14; tiết 27.1, 27.2, 27.3 điểm 27 mục I, khoản 1 Điều 14; điểm 1 mục II khoản 1, Điều 14; điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 mục II khoản 1 Điều 14 của bản quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020

    Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi

    19/12/2017

    Khoản 5 Điều 6; Khoản 4 Điều 9 của bản quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020

    Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2019

    1. 3

    Quyết định

    98/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điểm b khoản 1 Điều 1; Điểm c khoản 3 Điều 1;  Khoản 2 Điều 2; Điểm a khoản 1 Điều 4;  Điểm c khoản 1 Điều 4; Điều 5; Điểm c khoản 1, Điểm c, khoản 2, Điểm c khoản 3 Điều 6, Điểm b khoản 3 Điều 7, Khoản 2 Điều 8 của bản Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung

    10/12/2017

    1.  

    Quyết định

    94/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định vê việc đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    - Cụm từ “cơ quan dân tộc” tại quy định tại khoản 1, Điều 1, khoản 2, Điều 3, khoản 1, khoản 2 Điều 8 của quy định vê việc đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    - Khoản 3, Điều 2; Điều 6 và khoản 3 Điều 9 của quy định vê việc đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ

    12/01/2019

     

    XI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    1. 1

    Nghị quyết

    34/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai Bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    - Điểm 8.1, khoản 8, điểm 9.1, khoản 9, Phụ lục số II;

    - Số thứ tự số 10- 13, điểm 8.1, khoản 8, điểm 9.1, khoản 9 phụ lục số III;

    - Số thứ tự số 10- 13, điểm 8.1, khoản 8; điểm 9.1, khoản 9 phụ lục số IV;

    - Số thứ tự 35, 44 mục 1 của phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 7, mục 1 của phụ lục số VIII, IX, X;

    - Số thứ tự 43, 46, 73, 74, 112, 113, 114 mục 2 của phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự 55, 56 mục 2 của các phụ lục số VIII, IX, X;

    - Số thứ tự 57, mục 4 của phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 9, 10, 12. 18, 21 mục 4 của phụ lục số V, VI, VII;

    -  Số thứ tự 12, 13, 15, 24 đến 26, 57, 62, 65, 69, 72, 84, 86, 88, 89  mục 6 của phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự  12, 15, 38,  53 mục 6 của phụ lục số VIII, IX, X;

    - Số thứ tự 422, 423, 430, 432, 449,451, 457,459, 460, 464, 529; 463, 492, 509, 510, 523, 524 mục 5 của phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 102, mục 2 của phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 19, 20 mục 4; số thứ tự 12, 13, số thứ tự từ 55 đến 70 mục 3 của phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự từ 1 đến 9, mục 5 của phụ lục số VIII, IX, X;

    - Các số thứ tự 30, mục 9 của phụ lục số V, VI, VII.

    Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai điều chỉnh

    01/01/2017

    1. 2

    Quyết định

    91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

     

    - Khoản 2 Điều 2 của Quyết định;

    - Điểm k khoản 1 Điều 2 của bản Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

    - Số thứ tự 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 215, 307, 312, 532 Phụ lục số II;

    - Số thứ tự 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 215, 307, 312, 532 Phụ lục số III;

    - - Số thứ tự 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 215, 307, 312, 532 Phụ lục số IV;

    - Số thứ tự 1, 3, 39 khoản 3 Phụ lục số V;

    - Số thứ tự 1, 3, 39 khoản  3 Phụ lục số VI;

    - Số thứ tự 1, 3, 39 khoản 3 Phụ lục số VII;

    - Số thứ tự 8 tiết 2.1 khoản 2 Phụ lục số II;

    - Số thứ tự 571 tiết 5.10 khoản 5 Phụ lục số II

    - Số thứ tự 41, 47 tiết 6.1 khoản 6 Phụ lục số II

    - Số thứ tự 62 tiết 7.1 khoản 7 Phụ lục số II;

    - Số thứ tự 8 tiết 2.1 khoản 2 Phụ lục số III;

    - Số thứ tự 571 tiết 5.10 khoản 5 Phụ lục số III

    - Số thứ tự 41, 47 tiết 6.1 khoản 6 Phụ lục số III

    - Số thứ tự 62 tiết 7.1 khoản 7 Phụ lục số III;

    - Số thứ tự 8 tiết 2.1 khoản 2 Phụ lục số IV;

    - Số thứ tự 571 tiết 5.10 khoản 5 Phụ lục số IV;

    - Số thứ tự 41, 47 tiết 6.1 khoản 6 Phụ lục số IV

    - Số thứ tự 62 tiết 7.1 khoản 7 Phụ lục số IV;

    - Số thứ tự 6, 7, 10 tiết 6.2 khoản 6 Phụ lục số V

    - Số thứ tự 67, 68, 69 tiết 6.10 khoản 6 Phụ lục số V;

    - Số thứ tự 37, 39, 40 tiết 7.8 khoản 7 Phụ lục số V;

    - Số thứ tự 6, 7, 10 tiết 6.2 khoản 6 Phụ lục số VI;

    - Số thứ tự 67, 68, 69 tiết 6.10 khoản 6 Phụ lục số VI

    - Số thứ tự 37, 39, 40 tiết 7.8 khoản 7 Phụ lục số VI;

    - Số thứ tự 67, 68, 69 tiết 6.10 khoản 6 Phụ lục số VII

    - Số thứ tự 37, 39, 40 tiết 7.8 khoản 7 Phụ lục số VII.

    Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi, bãi bỏ

    01/01/2016

    - Điểm a Khoản 4 Điều 2; Điều 16  Điều 17; Điều 18; Khoản 2 Điều 22 của bản Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    - Điểm 8.1, khoản 8, điểm 9.1, khoản 9, Phụ lục số II;

    - Số thứ tự số 10- 13, điểm 8.1, khoản 8, điểm 9.1, khoản 9 phụ lục số III;

    - Số thứ tự số 10- 13, điểm 8.1, khoản 8; điểm 9.1, khoản 9 phụ lục số IV;

    - Số thứ tự 35, 44 mục 1 của phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 7, mục 1 của phụ lục số VIII, IX, X;

    - Số thứ tự 43, 46, 73, 74, 112, 113, 114 mục 2 của phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự 55, 56 mục 2 của các phụ lục số VIII, IX, X;

    - Số thứ tự 57, mục 4 của phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 9, 10, 12. 18, 21 mục 4 của phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự 12, 13, 15, 24 đến 26, 57, 62, 65, 69, 72, 84, 86, 88, 89  mục 6 của phụ lục số V, VI, VII;

    -  Số thứ tự  12, 15, 38,  53 mục 6 của phụ lục số VIII, IX, X;

    - Số thứ tự 422, 423, 430, 432, 449,451, 457,459, 460, 464, 529; 463, 492, 509, 510, 523, 524 mục 5 của phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 102, mục 2 của phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 19, 20 mục 4; số thứ tự 12, 13, số thứ tự từ 55 đến 70 mục 3 của phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự từ 1 đến 9, mục 5 của phụ lục số VIII, IX, X;

    - Các số thứ tự 30, mục 9 của phụ lục số V, VI, VII.

    Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2017

    - Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số II;

    -  Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số III;

    -  Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số IV;

    -  Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục số VIII;

    -  Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục IX;

    - Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục số X;

    - Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 mục I, Phụ lục số XI;

    - Khoản 1, điểm 2.1 khoản 2, điểm 3.1 khoản 3, điểm 4.1 khoản 4, mục I Phụ lục số XII;

    - Khoản 1, điểm 2.1 khoản 2, điểm 3.1 khoản 3, điểm 4.1 khoản 4 mục I Phụ lục số XIII;

    - Khoản 1, điểm 2.1, khoản 2, điểm 3.1, khoản 3, điểm 4.1 khoản 4 mục I Phụ lục số XIV;

    - Khoản 1, điểm 2.1, khoản 2, điểm 3.1, khoản 3, điểm 4.1 khoản 4 mục I Phụ lục số XV;

    - Số thứ tự 98, 145, 149; 241, 246, 288, 291, 299, 302, 304, 314,326, 334, 349, 379, 412, 417, 444, 532, 539, 540, 588, 589, 590 mục 5 phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 6, 8, 10, 14, 44, 45, 52 mục 5 phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự 15, mục 6, phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự 26, 45 mục 4 phụ lục số V, VI, VII; số thứ tự 86 mục 4 phụ lục số VIII, IX, X;

    - Số thứ tự 8, 12, 15 mục 9 phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 1 mục 9 phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự 12 mục 9 phụ lục số VIII, IX, X;

    - Số thứ tự 21, 24 mục 8 phụ lục số II, III, IV;

    - Số thứ tự 43, 46, mục 2 phụ lục số V, VI, VII;

    - Số thứ tự 64, 74, 75, 82, 84, 85, 86, 87, 88, 89 mục 2.1 phụ lục số II, III, IV;

    - Giá đất tại vị trí các đường nhánh trong khu B6 kéo dài (đoạn từ B7-B10) thuộc phường Bắc Lệnh, thành Phố Lào Cai thuộc Phụ lục số II, Phụ lục số III, Phụ lục số IV;

    - Giá đất của 132 lõi đất tại Phụ lục số XVI;

    - Giá đất tại Đường sau chợ, đoạn từ đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ), thuộc xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên (số thứ tự 34 mục 4 Phụ lục số V, Phụ lục số VI, Phụ lục số VII);

    - Giá đất tại Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên, thuộc thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng (số thứ tự 102 mục 2 Phụ lục số II, Phụ lục số III, Phụ lục số IV);

    - Số thứ tự 52 khoản 1, số thứ tự 90 mục 2.1 khoản 2, số thứ tự 104 điểm 2.2 khoản 2, số thứ tự 130 điểm 2.3 khoản 2, số thứ tự 101điểm 2.2, số thứ tự 125 điểm 2.3 khoản 2, số thứ tự 86 điểm 2.1 khoản 4, số thứ tự 29 điểm 8.1 khoản 8, số thứ tự 37 điểm 9.1 khoản 9 Phụ lục số II.

    Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi, bãi bỏ

    08/01/2018

    - Số thứ tự 26, 85, 86, 125, 380, 381, 382, 385, 401, 406 mục 5 phụ lục số II, III, IV

    - Số thứ tự 3,4, 11, 12, 35 mục 8 phụ lục II, III, IV

    - Số thứ tự 72, mục 2 phụ lục V, VI, VII

    - Số thứ tự 255, 553, 577 phụ lục II, III, IV

    - Số thứ tự 33 phụ lục V, VI, VII

    Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2019

    1. 3

    Quyết định

    13/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Khoản 2 Điều 7; phần tiêu đề bảng kèm theo Khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 15, dòng thứ 7 (từ trên xuống); điểm a, b, c - Khoản 1; phần cuối khoản 2 và phần cuối các Điểm a, b, c – Khoản 4 Điều 22

    Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi và đính chính

     

    31/8/2015

    Khoản 2 Điều 1 ; Khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 14; Điều 15

    Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung

    25/3/2018

    1. 4

    Quyết định

    71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Số thứ tự 1, Mục V.4 phụ lục số I, II, III; Mục III, phụ lục số I, II, III

    Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi

    08/01/2018

    1. 5

    Quyết định

    108/2016/QĐ/UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đổi với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 3 của bản quy định mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đổi với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai

     

    Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh sửa đổi

    20/02/2018

    1. 6

    Quyết định

    110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    - Số thứ tự 1.4, mục IV phụ lục số XVIII; 

    - Mục II, phụ lục số II.a;

    - Số thứ tự 3, mục II phụ lục số II.a, III.a, IV.a;

    - Số thứ tự 2.1, mục III phụ lục số XVIII;

    -Số thứ tự 2.4, mục III phụ lục số XVIII;

    - Số thứ tự 01 Mục I Phụ lục II.a, III.a, IV.a;

    - Số thứ tự 03 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a;

    - Số thứ tự 04 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a;

    - Số thứ tự 05 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a

    Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi

    08/01/2018

    1.  

    Quyết định

    43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2016, Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh

    - Điểm 1.1 khoản 1 mục I Phụ lục II.a

    - Điểm 1.1 khoản 1 mục I Phụ lục III.a

    - Điểm 1.1 khoản 1 mục I Phụ lục IV.a

    - Số thứ tự I.7.1 mục A Phụ lục số XVIII (Phố Đào Tấn (Đường T8))

    - Số thứ tự I.7.1 mục A phụ lục số XVIII (Phố Đào Tấn (Đường T9))

    Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    01/01/2019

     

    XII. LĨNH VỰC THANH TRA

     

    1.  

    Quyết định

    64/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điều 5 của Quyết định

    Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi

    18/4/2014

     

    XIII. LĨNH VỰC Y TẾ

     

    1. 1

    Nghị quyết

    37/2011/NQ-HĐNDngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh Lào Cai Về chính sách hỗ trợ dinh dưỡng cho người nghèo tỉnh Lào Cai  mắc bệnh phải điều trị nội trú và phụ nữ nghèo sinh con tại  các cơ sở khám chữa bệnh công lập

    Điểm a khoản 3 Điều 1; tiết 1, điểm a khoản 2 Điều 1;  tại tiết 1, điểm b khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết

    Nghị quyết số 46/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi, bãi bỏ

    27/12/2014

    1. 2

    Quyết định

    37/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống và kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai

    Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 của bản quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống và kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

    Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ

    15/01/2018

    Tổng số: 63 văn bản

     

                   

     

     

     

    Tài liệu đính kèm: