STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
KẾ HOẠCH
ĐẦU NĂM 2008
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH
|
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
VÀ LÝ DO TĂNG - GIẢM
|
|
TỔNG SỐ:
|
701.330
|
701.330
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH GIỮ NGUYÊN THEO KẾ HOẠCH
|
249.230
|
249.230
|
|
1
|
Quy hoạch, CBĐT, CB TH dự án
|
30.000
|
30.000
|
|
2
|
Cống Miễu Trắng - Tam Bình
|
1.600
|
1.600
|
Đã hoàn thành
|
3
|
Cống Bà Thông - Trà Ôn
|
600
|
600
|
Đã hoàn thành
|
4
|
Cống Chín Hỷ - Trà Ôn
|
2.500
|
2.500
|
Chuẩn bị khởi công
|
5
|
Cống Tám Soái - Long Hồ
|
1.800
|
1.800
|
Đang điều chỉnh tổng mức đầu tư
|
6
|
NV+ ĐBB kênh Thống Nhất - Thủ Điểu
|
1.000
|
1.000
|
Đang đền bù giải phóng mặt bằng
|
7
|
NV+ ĐBB sông Mai Phốp
|
1.100
|
1.100
|
Chuẩn bị nghiệm thu
|
8
|
Đê bao Rạch Tra - Thiện Mỹ (JBIC)
|
2.000
|
2.000
|
Đang thi công, đạt 20%
|
9
|
HT cấp nước tt cụm xã Cái Ngang
|
8.000
|
8.000
|
Đang điều chỉnh tổng mức đầu tư
|
10
|
Đường tỉnh 907
|
18.000
|
18.000
|
Đang thi công gói thầu số 2, 3; đạt 90%
|
11
|
ĐT 908 (đường vào 2 đầu cầu của 23 cầu)
|
6.000
|
6.000
|
Đang thi công đường vào 23 cầu, đạt 80%
|
12
|
Trường THPT Vũng Liêm
|
8.000
|
8.000
|
Chuẩn bị nghiệm thu
|
13
|
Trường THPT Hoà Ninh - Long Hồ
|
6.000
|
6.000
|
Chuẩn bị khởi công
|
14
|
Trường Chính trị Phạm Hùng
|
2.200
|
2.200
|
Chuẩn bị nghiệm thu
|
15
|
Trường THPT Phạm Hùng - Long Hồ
|
1.500
|
1.500
|
Đã hoàn thành
|
16
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú
|
2.000
|
2.000
|
Đang thi công gói thầu san lấp mặt bằng
|
17
|
Đề án XD nhà vệ sinh cho giáo viên và học sinh
|
40.000
|
40.000
|
Dự kiến tháng 9 hoàn thành
|
18
|
Trường Năng khiếu TDTT
|
3.200
|
3.200
|
Đang áp giá bồi hoàn
|
19
|
Thiết bị y tế tỉnh, huyện
|
9.000
|
9.000
|
Đang trình UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
20
|
Công viên chiến thắng Mậu Thân
|
15.000
|
15.000
|
Đã hoàn thành ép cọc thử
|
21
|
Nhà bia di tích khu căn cứ CM Cái Ngang
|
400
|
400
|
Chuẩn bị nghiệm thu
|
22
|
Đình Vĩnh Thuận - Trà Ôn
|
1.200
|
1.200
|
Chuẩn bị nghiệm thu
|
23
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ134
|
11.320
|
11.320
|
Đang khảo sát 4 nhà máy nước
|
24
|
HTCS QL57 (Đồng Quê - phà Đình Khao)
|
2.600
|
2.600
|
Đang lập KHĐT và HSMT
|
25
|
Nạo vét 4 kênh thoát nước KCN Hoà Phú
|
1.200
|
1.200
|
Đang điều chỉnh giá bồi hoàn
|
26
|
Tin học hoá các cơ quan Đảng
(Đề án 06)
|
1.100
|
1.100
|
|
27
|
Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu QH VL
|
1.950
|
1.950
|
Thi công đạt 70% khối lượng
|
28
|
Công trình công cộng ngoài Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
2.100
|
2.100
|
|
29
|
Hỗ trợ chia tách huyện (huyện Bình Tân)
|
5.000
|
5.000
|
Đã thực hiện phần xây lắp
|
30
|
Đối ứng CT ứng dụng CNTT vào công tác QL TC
|
1.600
|
1.600
|
Đang lập thiết kế hệ thống mạng
|
31
|
NLV Công an xã
|
3.000
|
3.000
|
Đang thi công 9 nhà làm việc
|
32
|
Vốn đối ứng ODA
|
10.550
|
10.550
|
Đang triển khai
|
33
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
15.000
|
15.000
|
Thanh toán đạt 40%
|
34
|
Trả vốn gốc và lãi vay Ngân hàng
Phát triển Vĩnh Long
|
17.000
|
17.000
|
Dự kiến trả 14,8 tỷ đồng trong tháng 7
|
35
|
Trả lãi QL57
|
1.800
|
1.800
|
Đã trả
|
36
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
4.500
|
4.500
|
Đang thi công hệ thống cấp nước
|
37
|
Chi hỗ trợ DN cung cấp hàng hóa dịch vụ công ích
|
2.410
|
2.410
|
Đang điều chỉnh dự án cung cấp thiết bị
|
38
|
Chi hỗ trợ nhà tình nghĩa
|
7.000
|
7.000
|
Đang triển khai
|
B
|
CÔNG TRÌNH GIÃN TIẾN ĐỘ
|
243.000
|
191.500
|
Giảm 51,5 tỷ
|
1
|
Hạ tầng thuỷ sản
|
5.000
|
2.200
|
Chỉ sử dụng 2,2 tỷ trại giống TS Cồn Giông là hoàn thành
|
2
|
Cống Cầu Lớn - Mang Thít
|
2.200
|
500
|
Chỉ bồi hoàn, chưa khởi công do điều chỉnh TMĐT
|
3
|
Cống Sáu Mập
|
2.200
|
500
|
Chỉ bồi hoàn, chưa khởi công do điều chỉnh TMĐT
|
4
|
Đường tỉnh 901 (3 cống đoạn Vũng Liêm)
|
5.000
|
3.500
|
Chỉ làm 2 cống, giảm 1 cống do không có yêu cầu
|
5
|
Đường tỉnh 909 (11 cống đoạn LH - Cái Ngang)
|
6.000
|
5.000
|
Vướng giải toả và mùa nước lớn
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Minh
|
25.000
|
20.000
|
Khả năng không sử dụng hết vốn do bố trí vốn thêm TW bổ sung
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm
|
20.000
|
15.000
|
Khả năng không sử dụng hết vốn do bố trí vốn thêm TW bổ sung
|
8
|
Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857
|
9.000
|
1.200
|
Chỉ kịp san lấp mặt bằng
|
9
|
Hỗ trợ tạo quỹ đất sạch
|
30.000
|
10.000
|
Chỉ sử dụng hết 10 tỷ đồng cho công tác bồi hoàn và chi phí đo đạc các cụm công nghiệp
|
10
|
Hỗ trợ công tác QH, QL đất đai, cấp GCN quyền SDĐ
|
6.500
|
3.500
|
Khả năng chỉ thực hiện được 3,5 tỷ đồng
|
11
|
NLV Ban Chỉ huy Quân sự xã
|
1.500
|
500
|
Giảm 1 tỷ để thanh toán các hạng mục phụ BCH quân sự Long Hồ
|
12
|
Trường THPT Nguyễn Thông
|
3.000
|
2.000
|
Do đã thanh toán 1 phần khối lượng năm 2007
|
13
|
Khối huyện - thị (do khối huyện - thị tự điều chỉnh)
|
127.600
|
127.600
|
Giảm 25,52 tỷ đồng do khối huyện - thị tự điều chỉnh trong nội bộ
|
|
- Thị xã Vĩnh Long
|
39.000
|
39.000
|
|
|
- Huyện Bình Minh
|
12.600
|
12.600
|
|
|
- Huyện Long Hồ
|
11.200
|
11.200
|
|
|
- Huyện Trà Ôn
|
13.400
|
13.400
|
|
|
- Huyện Mang Thít
|
9.100
|
9.100
|
|
|
- Huyện Vũng Liêm
|
17.400
|
17.400
|
|
|
- Huyện Tam Bình
|
12.500
|
12.500
|
|
|
- Huyện Bình Tân
|
12.400
|
12.400
|
|
C
|
CÔNG TRÌNH TẠM DỪNG
|
35.000
|
|
|
1
|
Đê bao vườn CAT Tích Thiện - Vĩnh Xuân
|
4.100
|
|
Đang đ/c TMĐT, chưa có PA bồi hoàn tổng thể và chi tiết
|
2
|
Nạo vét kênh Rạch Sâu - Vũng Liêm
|
5.500
|
|
Đang đ/c TMĐT, chưa có PA bồi hoàn tổng thể và chi tiết
|
3
|
Trường THCS thị trấn Trà Ôn
|
7.000
|
|
Chưa có PA bồi hoàn tổng thể và chi tiết
|
4
|
CT bố trí sắp xếp lại DC theo QĐ 193
|
2.000
|
|
Chưa có dự án
|
5
|
HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt
|
900
|
|
Đang điều chỉnh dự án - công trình chưa cấp bách
|
6
|
Thư viện Tổng hợp tỉnh
|
7.500
|
|
Đang đ/c DA, chưa có PA bồi hoàn tổng thể và chi tiết
|
7
|
Kè bảo vệ khu vực TT Bình Minh
|
8.000
|
|
Chỉ sử dụng hết nguồn TW bổ sung 8 tỷ của năm 2007
|
D
|
CÔNG TRÌNH BỔ SUNG THÊM PHẦN TRƯỢT GIÁ
|
53.100
|
83.300
|
Tăng 30,2 tỷ
|
1
|
Kè bảo vệ bờ sông TT Vũng Liêm
|
3.400
|
13.400
|
Bổ sung để hoàn thành trong năm 2008
|
2
|
Chương trình nước sạch và VSMTNT
|
3.000
|
4.300
|
Bổ sung HTCN xã Hiếu Thành
|
3
|
Cầu Thiềng Đức
|
8.000
|
18.000
|
Bổ sung để hoàn thành trong năm 2008
|
4
|
Vốn đối ứng đường về TT các xã chưa có đường ôtô
|
14.000
|
17.000
|
Bổ sung phần trượt giá
|
5
|
Đường Bạch Đàn (tiểu dự án 1)
|
14.000
|
18.000
|
Bổ sung phần xây lắp
|
6
|
Khu lưu trú người bán dâm, không nơi cư trú
|
700
|
1.200
|
Bổ sung phần trượt giá
|
7
|
HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ
|
4.000
|
4.800
|
Bổ sung phần trượt giá
|
8
|
HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng
|
6.000
|
6.600
|
Bổ sung phần trượt giá
|
E
|
BỒI HOÀN TẠO MẶT BẰNG CHO CÁC CT TRỌNG ĐIỂM
|
121.000
|
177.300
|
|
1
|
Đường 2/9 nối dài đoạn Nguyễn Huệ - sông Cái Cam
|
|
93.000
|
Chi phí bồi hoàn đã được phê duyệt
|
2
|
Đường từ QL1A đi bờ sông Cổ Chiên và đường từ QL1A đi Nhà máy bia Sài Gòn - Vĩnh Long
|
|
24.000
|
Chi phí bồi hoàn và 1 phần ứng xây lắp
|
3
|
Cầu Mỹ Hoà Tây (đường vào bến bốc dỡ VLXD BM)
|
|
15.000
|
Khả năng thi công 15 tỷ, số còn lại chuyển sang năm 2009
|
4
|
Đường dẫn vào KCN Bình Minh
|
|
8.000
|
Chi phí bồi hoàn
|
5
|
Bồi hoàn khu hành chính huyện Bình Minh
|
|
20.000
|
Đã lập PA bồi hoàn tổng thể trình Sở TC
|
6
|
Công viên, tượng đài Nam kỳ khởi nghĩa
|
|
5.300
|
Đang tổ chức đấu thầu phần móng tượng đài
|
7
|
Kè đình Tân Hoa (tạm ứng trước khi TW chuyển về sẽ hoàn lại)
|
|
2.000
|
Đang thi công
|
8
|
Bù giá cho các công trình giữ nguyên KH đầu năm
|
|
10.000
|
|