Sign In

NGHỊ QUYẾT
Về phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình
xây dựng cơ bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2011

_________________________

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VII KỲ HỌP LẦN THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP, ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;

Sau khi xem xét Tờ trình số 25/TTr-UBND, ngày 25 tháng 6 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu giai đoạn 2010 - 2011; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn định hướng đầu tư, danh mục công trình xây dựng cơ bản chủ yếu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2011 và các dự án đầu tư xây dựng theo hình thức BT (hợp đồng xây dựng - chuyển giao).

Tổng vốn đầu tư phát triển: 3.957 tỷ đồng.

Trong đó:

- Nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ: 1.526 tỷ đồng.

- Nguồn vốn cân đối từ ngân sách địa phương: 2.262 tỷ đồng.

- Nguồn vốn do các Bộ, ngành: 14 tỷ đồng.

- Nguồn vốn chuyển quyền sử dụng đất: 155 tỷ đồng.

(Có phụ lục danh mục công trình kèm theo).

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, chuẩn bị các thủ tục cần thiết trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục cụ thể hàng năm.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 14 thông qua ngày 17/7/2008, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

 

CHỦ TỊCH

Đã ký

Phan Đức Hưởng

 

 

 

 

 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2010 - 2011

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2008/NQ-HĐND,
ngày 17/7/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

_____________________

 

ĐVT: Triệu đồng

 

STT

Danh mục công trình

Năng lực thiết kế

Thời gian K/công h/thành

Ước tổng mức đầu tư

Dự kiến thực hiện đến hết 2009

Kế hoạch năm

Cơ quan
quản lý
dự án

2010

2011

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.836.135

2.121.081

 

A

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ

 

 

3.793.330

639.000

698.000

828.000

 

I

HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW:

 

 

1.603.330

434.000

439.000

532.000

 

1

Đầu tư theo NQ 21-NQ/TW của Bộ Chính trị

 

 

363.330

78.000

156.000

163.000

 

a)

 Giao thông:

 

 

204.203

40.000

85.000

103.000

 

 

 - ĐT 909 (Mỹ An - Đông Thành)

39 km

2005 - 2011

102.203

20.000

10.000

15.000

Sở GTVT

 

 - Đường từ xã Thành Đông đến xã Thành Trung

4 km

2010 - 2011

42.000

5.000

10.000

27.000

UBND huyện Bình Tân

 

 - Đường Chòm Yên (từ QL54 đến Sông Hậu)

1 km

2009 - 2010

 30.000

15.000

15.000

 

UBND huyện Bình Tân

 

 - HT giao thông từ cầu chú Bèn (QL54) ra sông Hậu

1000 m

2010 - 2011

30.000

 

10.000

20.000

UBND huyện Bình Tân

 

 - Đường Bờ Kênh

2200 m

2009 - 2011

131.000

50.000

40.000

41.000

Sở GTVT

b)

Nông nghiệp - thuỷ lợi - chống sạt lở đê kè

 

 

159.127

38.000

71.000

60.000

 

 

 - Đê bao Thanh Bình - Vũng Liêm

2.000 ha

2010 - 2011

20.000

 

10.000

 10.000

Sở NN - PTNT

 

 - Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà (Long Hồ)

590 ha

2010

12.000

 

12.000

 

Sở NN - PTNT

 

 - Đê bao Hoà Ninh - Long Hồ

500 ha

2010

6.000

 

6.000

 

Sở NN - PTNT

 

 - Rạch Mương Lộ - Cái Muối

 

2009 - 2010

 30.000

15.000

15.000

 

Sở NN - PTNT

 

 - Kè bảo vệ bờ sông TT Tam Bình

1300 m

2007 - 2011

 61.127

16.000

10.000

 30.000

UBND huyện Tam Bình

 

 - Kè bảo vệ bờ sông TT Long Hồ

959 m dài

2010 - 2011

30.000

 

10.000

 20.000

Sở NN - PTNT

 

 - Kè bảo vệ bờ sông TT Trà Ôn

300 m dài

2009 - 2010

15.000

7.000

 8.000

 

UBND huyện
Trà Ôn

2

Đầu tư thực hiện QĐ 134/2004/QĐ-TTg của TTCP

 

 

55.000

35.000

 10.000

 10.000

 

 

- Hỗ trợ nhà ở, đất ở, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc

 

 

55.000

35.000

 10.000

 10.000

Ban TGDT

3

Đầu tư hạ tầng du lịch

 

 

71.000

20.000

 20.000

 31.000

 

 

Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà

3,1 km

2009 - 2011

71.000

20.000

 20.000

 31.000

Sở
Công thương

4

Đầu tư hạ tầng huyện mới chia tách

 

 

87.000

15.000

 15.000

 15.000

 

 

- XD khu HC huyện Bình Tân

2.010 m2

2009 - 2011

60.000

10.000

 10.000

 10.000

UBND huyện Bình Tân

 

- Khu tái định cư huyện Bình Tân

 

2009 - 2011

27.000

5.000

 5.000

 5.000

UBND huyện Bình Tân

5

Đầu tư hạ tầng nuôi trồng, giống thuỷ sản; giống cây trồng, vật nuôi

 

 

64.000

10.000

 22.000

 32.000

 

 

- Trại giống thuỷ sản tỉnh

 

2007 - 2010

15.000

10.000

 5.000

 

TT giống NN

 

- Trại giống vật nuôi tỉnh

240
nái SS

2010 - 2011

34.000

 

 10.000

 24.000

TT giống NN

 

- Trại lúa giống tỉnh

 

2010 - 2011

15.000

 

 7.000

 8.000

TT giống NN

6

Đầu tư thực hiện QĐ 193/2006/QĐ-TTg của TTCP

 

 

14.000

4.000

 5.000

 5.000

 

 

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

 

2010 - 2011

14.000

4.000

 5.000

 5.000

Chi cục
HTX - PTNT

7

Đầu tư y tế tỉnh, huyện theo QĐ 225/2005/QĐ-TTg

 

 

416.000

119.000

 115.000

 110.000

 

 

- Bệnh viện Đa khoa thị xã Vĩnh Long (70% vốn TW)

200 giường

2009 - 2011

77.000

 

 20.000

 40.000

Sở Y tế

 

- Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm (70% vốn TW)

100 giường

2008 - 2010

45.000

30.000

 14.000

 

Bệnh viện
Vũng Liêm

 

- Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Minh (70% vốn TW)

100 giường

2008 - 2011

70.000

30.000

 20.000

 20.000

Bệnh viện
Bình Minh

 

- Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình (70% vốn TW)

200 giường

2009 - 2012

112.000

20.000

 20.000

 30.000

Bệnh viện
Tam Bình

 

- Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân (70% vốn TW)

100 giường

2010 - 2011

42.000

 

 10.000

 20.000

Sở Y tế

 

- Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít (70% vốn TW)

100 giường

2009 - 2010

21.000

10.000

 11.000

 

BVĐK
Mang Thít

 

- Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ

70 giường

2009

14.000

14.000

 

 

BVĐK
Long Hồ

 

- Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Quới (70% vốn TW)

50 giường

2009 - 2010

35.000

15.000

 20.000

 

 

8

Đề án tin học hoá

 

 

14.000

4.000

 5.000

 5.000

 

 

Dự án UDụng CNTT theo QĐ 64/QĐ-CP, QĐ 43/QĐ-CP

Sở, ngành

2008 - 2011

14.000

4.000

 5.000

 5.000

 

9

Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA

 

 

15.000

25.000

 11.000

 11.000

 

 

- Khu liên hợp xử lý chất thải

100 tấn/ngày

2009 - 2011

15.000

5.000

 5.000

 5.000

Cty CTCC

 

- Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ

 

 

 

 

20.000

 6.000

 6.000

 

10

Hỗ trợ khác (dự án do Thủ tướng CP phê duyệt)

 

 

504.000

124.000

 80.000

 150.000

 

 

- ĐT 907 (Thiện Mỹ - Mỹ An)

88km

2003 - 2015

400.000

100.000

 50.000

 100.000

Sở GTVT

 

- Nhà làm việc UBND các xã phường (50% vốn TW)

66.740 m2

2010 - 2011

104.000

24.000

 30.000

 50.000

UBND các huyện thị

II

NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

 

 

390.000

10.000

 70.000

 90.000

 

 

- Khu liên hợp xử lý chất thải

100 tấn/ngày

2010 - 2012

150.000

 

 20.000

 30.000

Cty CTCC

 

- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TXVL

 

2010 - 2014

170.000

 

 20.000

 30.000

UBND TXVL

 

- Đề án trạm y tế xã

 

2008 - 2011

70.000

10.000

 30.000

 30.000

UBND các huyện thị

III

NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

 

1.629.000

160.000

 121.000

 128.000

 

 

- Kè từ phường 2 đến chân cầu Mỹ Thuận

8000 m

2007 - 2014

1.500.000

100.000

 80.000

 100.000

Sở NN - PTNT

 

- Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản

 

2007 - 2010

53.000

40.000

 13.000

 

Sở NN - PTNT

 

- Đề án XD thay thế phòng học tre lá xuống cấp

 

2007 - 2011

76.000

20.000

 28.000

 28.000

Sở GDĐT, UBND  các huyện

IV

NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CTMTQG

 

 

111.000

15.000

 48.000

 58.000

 

 

- Trường THPT dân tộc nội trú

240 h/s

2007 - 2011

32.000

15.000

 8.000

 9.000

Sở GDĐT

 

- Bệnh viện Lao và bệnh phổi

100 giường

2010 - 2011

42.000

 

 20.000

 22.000

Sở Y tế

 

- Bệnh viện Tâm thần

100 giường

2010 - 2011

37.000

 

 15.000

 22.000

Sở Y tế

 

- HTCN Tập trung các xã

 

 

 

 

 5.000

 5.000

TTNSH - VSMTNT

V

NGUỒN VỐN VAY KIÊN CỐ HOÁ KÊNH MƯƠNG

 

 

 60.000

20.000

 20.000

 20.000

 

 

Kiên cố hoá kênh mương, GTNT, làng nghề

 

2008 - 2011

 60.000

20.000

 20.000

 20.000

Sở NN - PTNT

B

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 3.420.616

784.400

1.049.135

1.213.081

 

I

NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI -
THUỶ SẢN:

 

 

 40.000

 -

 45.000

 45.000

 

1

- Các kênh nhánh thuộc kênh trục nối sông Tiền - sông Hậu

 

2010 - 2011

 40.000

 

 20.000

 20.000

Sở NN - PTNT

2

- Hệ thống cấp nước tập trung các xã

 

 

 

 

 5.000

 5.000

 

3

- Hệ thống cống tưới tiêu

 

2010 - 2011

 

 

 20.000

 20.000

 

II

GIAO THÔNG - VẬN TẢI

 

 

 1.026.616

299.400

 228.135

 304.081

 

1

- Đường vào khu HC tỉnh

600 md

2009

 18.000

 18.000

 

 

Sở GTVT

2

- Đường 2/9 nối dài (đường Mậu Thân đến khu đô thị mới Mỹ Thuận

7000 md

2008 - 2013

 457.000

100.000

 57.000

 100.000

Sở GTVT

3

- Đường tỉnh 902 (từ phà Đình Khao đến cầu Mỹ An)

5049 md

2010 - 2011

 62.281

 

 10.000

 52.281

Sở GTVT

4

- ĐT 902 (từ cầu Mỹ An đến phà Quới An)

17 km

2010 - 2013

 140.000

 

 20.000

 70.000

Sở GTVT

5

- Đường Hưng Đạo Vương nối dài

2,5 km

2009 - 2011

 218.200

136.400

 30.000

 51.800

Sở GTVT

6

- Đường Bạch Đàn (giai đoạn 2)

 

2009 - 2010

 58.135

 20.000

 38.135

 

Sở GTVT

7

- Đường vào BV Lao và bệnh phổi, BV Tâm thần

 

2010

 18.000

 

 18.000

 

Sở Y tế

8

- Quốc lộ 53 (đoạn Vĩnh Long - L.Hồ) - nguồn đối ứng

20 km

2009 - 2010

 35.000

 15.000

 20.000

 

Sở GTVT

9

- Đường từ QL1 đến đường Phan Văn Năm (đường vào khu HC huyện B.Minh)

1 km

2009 - 2010

 20.000

 10.000

 10.000

 

UBND huyện B.Minh

10

- Đường từ khu HC huyện Bình Minh đến KCN Mỹ Hoà

3 km

2010 - 2011

 55.000

 

 25.000

 30.000

UBND huyện B.Minh

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:

 

 

 913.000

119.000

 257.000

 313.000

 

1

- Trường Cao đẳng Cộng đồng (giai đoạn II)

 

2010 - 2011

 25.000

 

 12.000

 13.000

Trường CĐCĐ

2

- Trường cấp II,III Mỹ Thuận - Bình Minh

1890 h/s

2009 - 2010

 30.000

 15.000

 15.000

 

Sở GDĐT

3

- Trường THPT Lưu Văn Liệt

2.025h/s

2010 - 2011

 35.000

 

 15.000

 20.000

Sở GDĐT

4

- Trường Quân sự địa phương

 

2009 - 2010

 40.000

 20.000

 20.000

 

BCH QS tỉnh

5

- Trường Văn hoá - Nghệ thuật

 

2009

 15.000

 

 15.000

 

Sở VHTT-DL

6

- Trường Trung cấp Nghề

1000 h/s

2010 - 2011

 30.000

 

 10.000

 20.000

Trường TC nghề

7

- Trường Chính trị Phạm Hùng
(12 ph/học, thư viện...)

1000 h/viên

2010 - 2011

 33.000

 

 15.000

 18.000

Trường CT  Phạm Hùng

8

- Đề án XD thay thế phòng học tre lá xuống cấp (vốn đối ứng)

 

2009 - 2011

 115.000

 30.000

 30.000

 55.000

Sở GDĐT, UBND các huyện

9

- Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc gia

 

2009 - 2015

 359.000

 40.000

 50.000

 80.000

Sở GDĐT, UBND các huyện

10

- Trường THPT Bình Minh B

1600 h/s

2010

 12.000

 

 12.000

 

Sở GDĐT

11

- Trung tâm giáo dục thường xuyên 8 huyện thị

 

500 hv/TT

2010 - 2011

 56.000

 14.000

 20.000

 22.000

Sở GDĐT

12

- Trường Mầm non Huỳnh Kim Phụng

730 trẻ

2010 - 2011

 26.000

 

 13.000

 13.000

UBND TXVL

13

- Trường CĐ Kinh tế Tài chính
(cơ sở II)

7000 sv

2011 - 2012

 70.000

 

 

 35.000

Trường CĐ KTTC

14

- Trường TH Y tế

 

2010 - 2011

 40.000

 

 20.000

 20.000

Trường
TH Y tế

15

- Trường TH Kỹ thuật Lương thực - Thực phẩm

 

 

2010 - 2011

 27.000

 

 10.000

 17.000

Trường
TH LT - TP

IV

Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT

 

 

 522.000

122.000

198.000

 162.000

 

1

- Bệnh viện Đa khoa thị xã Vĩnh Long (vốn đối ứng)

200 giường

2010 - 2011

 50.000

 

 20.000

 30.000

Sở Y tế

2

- Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm (vốn đối ứng)

100 giường

2009

 20.000

 20.000

 

 

Bệnh viện
Vũng Liêm

3

- Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Minh (vốn đối ứng)

100 giường

2008 - 2011

 30.000

 10.000

 10.000

 10.000

Bệnh viện Bình Minh

4

- Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình (vốn đối ứng)

200 giường

2009 - 2011

 48.000

 15.000

 15.000

 18.000

Bệnh viện
Tam Bình

5

- Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân (vốn đối ứng)

100 giường

2010 - 2011

 30.000

 

 15.000

 15.000

Sở Y tế

6

- Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít (vốn đối ứng)

100 giường

2009

 9.000

 9.000

 

 

BVĐK M.Thít

7

- Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Quới (vốn đối ứng)

50 giường

2009 - 2010

 15.000

 7.000

 8.000

 

Sở Y tế

8

- Bệnh viện Y học dân tộc cổ truyền

150 giường

2010 - 2011

 25.000

 

 12.000

 13.000

Sở Y tế

9

- Các trung tâm trực thuộc Sở Y tế

 

2010 - 2011

 40.000

 

 15.000

 25.000

Sở Y tế

10

- TT y tế 8 huyện, thị

 

2010 - 2011

 17.000

 

 8.000

 9.000

Sở Y tế

11

- Hồ bơi luyện tập và thi đấu

1000 chỗ

2009 - 2010

 40.000

 20.000

 20.000

 

Sở VHTT-DL

12

- Bệnh viện Đa khoa tỉnh (cải tạo)

 

2009

 10.000

 10.000

 

 

BVĐK tỉnh

13

- Đề án trạm y tế xã

 

2009 - 2012

 110.000

 20.000

 20.000

 30.000

UBND các huyện thị

14

- Sân vận động huyện Trà Ôn và Bình Tân

 

2009 - 2010

 20.000

 10.000

 10.000

 

UBND Trà Ôn, Bình Tân

15

- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

 

2010

 7.000

 

 7.000

 

TT dự phòng

16

- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

 

2010

 7.000

 

 7.000

 

TT phòng chống HIV

17

- Trung tâm An toàn vệ sinh thực phẩm 8 huyện, thị

 

2010 - 2011

 24.000

 

 12.000

 12.000

Sở Y tế

18

- Trung tâm Sức khoẻ lao động và Môi trường

 

2010

 7.000

 

 7.000

 

Sở Y tế

19

- Trung tâm dữ liệu DSKHHGĐ TXVL, B.Tân, B.Minh

 

2009 - 2010

 3.000

 1.000

 2.000

 

Sở Y tế

20

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh

 

2010 - 2011

 10.000

 

 10.000

 

Sở Y tế

V

 VĂN HOÁ - THÔNG TIN:

 

 

 161.000

 32.000

 80.000

 49.000

 

1

- Trung tâm Văn hoá huyện
Mang Thít

 

2009 - 2010

 24.000

 12.000

 12.000

 

UBND huyện Mang Thít

2

- Thư viện Khoa học tổng hợp

 

2009 - 2011

 35.000

 10.000

 10.000

 15.000

Sở VHTT - DL

3

- Bảo tàng Nông nghiệp huyện Vũng Liêm

4,3 ha

2008 - 2010

 35.000

 10.000

 25.000

 

Sở VHTT - DL

4

- TT Văn hoá tỉnh (phường 9- TXVL)

 

2010 - 2011

 30.000

 

 10.000

 20.000

Sở VHTT - DL

5

- TT Văn hoá huyện Bình Tân

2.500 lượt người/ngày

2010 - 2011

 24.000

 

 10.000

 14.000

UBND BTân

6

- Nhà văn hoá lao động tỉnh (vốn đối ứng)

 

2009 - 2010

 13.000

 

 13.000

 

Liên đoàn
LĐ tỉnh

VI

HẠ TẦNG CC - QLNN

 

 

 703.000

187.000

 206.000

 335.000

 

1

- Trung tâm Hội nghị tỉnh

 

2010 - 2011

 30.000

 

 15.000

 15.000

VP UBND tỉnh

2

- XD khu hành chính tỉnh

51.665m2

2009 - 2011

 225.000

 50.000

 50.000

 125.000

VP UBND tỉnh

3

- XD khu HC huyện Bình Minh

10.330m2

2009 - 2011

 100.000

 20.000

 30.000

 50.000

UBND huyện B.Minh

4

- Nhà làm việc các sở ngành phải di dời

 

2009 - 2011

 100.000

 20.000

 30.000

 50.000

Các sở, ngành tỉnh

5

- Nhà làm việc UBND các xã phường (50% vốn tỉnh)

 

2009 - 2011

 104.000

 24.000

 30.000

 50.000

UBND các huyện thị

6

- Khu tái định cư phường 2 - TXVL

13,2 ha

2009 - 2011

 60.000

 20.000

 20.000

 20.000

UBND TXVL

7

- Khu DC - tái định cư - thương mại phường 4 - TXVL

9,4 ha

2009 - 2011

 84.000

 53.000

 16.000

 10.000

UBND TXVL

8

- Khu nhà ở xã hội

 

2009 - 2012

 45.000

 

 15.000

 15.000

TTâm PT nhà

VII

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 10.000

 6.000

 4.000

 -

 

 

Trang thiết bị cơ sở vật chất

 

2008 - 2010

 10.000

 6.000

 4.000

 

 

VIII

AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 45.000

 19.000

 31.000

 5.000

 

1

- NLV BCH Quân sự huyện Bình Tân (phần tỉnh hỗ trợ)

 

2009 - 2010

 10.000

 2.000

 8.000

 

BCH QS tỉnh

2

- NLV Công an huyện Bình Tân (phần tỉnh hỗ trợ)

 

2009 - 2010

 10.000

 2.000

 8.000

 

CA tỉnh

3

- NLV công an xã, phường và BCH Quân sự xã

 

2006 - 2011

 

 

 5.000

 5.000

CA tỉnh, BCH QS tỉnh

4

- Đồn công an KCN Hoà Phú

 

2009

 5.000

 5.000

 

 

CA tỉnh

5

- Doanh trại Tiểu đoàn 857

 

2008 - 2010

 20.000

 10.000

 10.000

 

BCH QS tỉnh

C

NGUỒN VỐN DO CÁC BỘ NGÀNH ĐẦU TƯ

 

 

 51.000

 24.000

 14.000

 -

 

1

- Nhà văn hoá lao động tỉnh

 

2009 - 2010

 23.000

 10.000

 

 

Liên đoàn LĐ tỉnh

2

- NLV BCH Quân sự huyện Bình Tân

 

2009 - 2010

 14.000

 7.000

 7.000

 

BCH QS tỉnh

3

- NLV Công an huyện Bình Tân

 

2009 - 2010

 14.000

 7.000

 7.000

 

CA tỉnh

D

NGUỒN VỐN CHUYỂN QUYỀN SDĐ

 

 

 190.000

 35.000

 75.000

 80.000

 

1

- Đường vành đai 4 xã cù lao Long Hồ

16 km

2010 - 2011

 80.000

 

 30.000

 50.000

UBND LHồ

2

- Khu tái định cư, dân cư phường 2 - TXVL

13,2 ha

2009 - 2010

 60.000

 10.000

 20.000

 30.000

UBND TXVL

3

- Khu DC - tái định cư - thương mại phường 4 - TXVL

9,4 ha

2009 - 2010

 50.000

 25.000

25.000

 

UBND TXVL

 

Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phan Đức Hưởng