STT
|
Danh mục công trình
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian K/công h/thành
|
Ước tổng mức đầu tư
|
Dự kiến thực hiện đến hết 2009
|
Kế hoạch năm
|
Cơ quan
quản lý
dự án
|
2010
|
2011
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.836.135
|
2.121.081
|
|
A
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
|
|
|
3.793.330
|
639.000
|
698.000
|
828.000
|
|
I
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW:
|
|
|
1.603.330
|
434.000
|
439.000
|
532.000
|
|
1
|
Đầu tư theo NQ 21-NQ/TW của Bộ Chính trị
|
|
|
363.330
|
78.000
|
156.000
|
163.000
|
|
a)
|
Giao thông:
|
|
|
204.203
|
40.000
|
85.000
|
103.000
|
|
|
- ĐT 909 (Mỹ An - Đông Thành)
|
39 km
|
2005 - 2011
|
102.203
|
20.000
|
10.000
|
15.000
|
Sở GTVT
|
|
- Đường từ xã Thành Đông đến xã Thành Trung
|
4 km
|
2010 - 2011
|
42.000
|
5.000
|
10.000
|
27.000
|
UBND huyện Bình Tân
|
|
- Đường Chòm Yên (từ QL54 đến Sông Hậu)
|
1 km
|
2009 - 2010
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
UBND huyện Bình Tân
|
|
- HT giao thông từ cầu chú Bèn (QL54) ra sông Hậu
|
1000 m
|
2010 - 2011
|
30.000
|
|
10.000
|
20.000
|
UBND huyện Bình Tân
|
|
- Đường Bờ Kênh
|
2200 m
|
2009 - 2011
|
131.000
|
50.000
|
40.000
|
41.000
|
Sở GTVT
|
b)
|
Nông nghiệp - thuỷ lợi - chống sạt lở đê kè
|
|
|
159.127
|
38.000
|
71.000
|
60.000
|
|
|
- Đê bao Thanh Bình - Vũng Liêm
|
2.000 ha
|
2010 - 2011
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
Sở NN - PTNT
|
|
- Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà (Long Hồ)
|
590 ha
|
2010
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Sở NN - PTNT
|
|
- Đê bao Hoà Ninh - Long Hồ
|
500 ha
|
2010
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Sở NN - PTNT
|
|
- Rạch Mương Lộ - Cái Muối
|
|
2009 - 2010
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
Sở NN - PTNT
|
|
- Kè bảo vệ bờ sông TT Tam Bình
|
1300 m
|
2007 - 2011
|
61.127
|
16.000
|
10.000
|
30.000
|
UBND huyện Tam Bình
|
|
- Kè bảo vệ bờ sông TT Long Hồ
|
959 m dài
|
2010 - 2011
|
30.000
|
|
10.000
|
20.000
|
Sở NN - PTNT
|
|
- Kè bảo vệ bờ sông TT Trà Ôn
|
300 m dài
|
2009 - 2010
|
15.000
|
7.000
|
8.000
|
|
UBND huyện
Trà Ôn
|
2
|
Đầu tư thực hiện QĐ 134/2004/QĐ-TTg của TTCP
|
|
|
55.000
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở, đất ở, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc
|
|
|
55.000
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
Ban TGDT
|
3
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
|
|
71.000
|
20.000
|
20.000
|
31.000
|
|
|
Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà
|
3,1 km
|
2009 - 2011
|
71.000
|
20.000
|
20.000
|
31.000
|
Sở
Công thương
|
4
|
Đầu tư hạ tầng huyện mới chia tách
|
|
|
87.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
- XD khu HC huyện Bình Tân
|
2.010 m2
|
2009 - 2011
|
60.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Bình Tân
|
|
- Khu tái định cư huyện Bình Tân
|
|
2009 - 2011
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện Bình Tân
|
5
|
Đầu tư hạ tầng nuôi trồng, giống thuỷ sản; giống cây trồng, vật nuôi
|
|
|
64.000
|
10.000
|
22.000
|
32.000
|
|
|
- Trại giống thuỷ sản tỉnh
|
|
2007 - 2010
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
TT giống NN
|
|
- Trại giống vật nuôi tỉnh
|
240
nái SS
|
2010 - 2011
|
34.000
|
|
10.000
|
24.000
|
TT giống NN
|
|
- Trại lúa giống tỉnh
|
|
2010 - 2011
|
15.000
|
|
7.000
|
8.000
|
TT giống NN
|
6
|
Đầu tư thực hiện QĐ 193/2006/QĐ-TTg của TTCP
|
|
|
14.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
|
|
2010 - 2011
|
14.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
Chi cục
HTX - PTNT
|
7
|
Đầu tư y tế tỉnh, huyện theo QĐ 225/2005/QĐ-TTg
|
|
|
416.000
|
119.000
|
115.000
|
110.000
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa thị xã Vĩnh Long (70% vốn TW)
|
200 giường
|
2009 - 2011
|
77.000
|
|
20.000
|
40.000
|
Sở Y tế
|
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm (70% vốn TW)
|
100 giường
|
2008 - 2010
|
45.000
|
30.000
|
14.000
|
|
Bệnh viện
Vũng Liêm
|
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Minh (70% vốn TW)
|
100 giường
|
2008 - 2011
|
70.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
Bệnh viện
Bình Minh
|
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình (70% vốn TW)
|
200 giường
|
2009 - 2012
|
112.000
|
20.000
|
20.000
|
30.000
|
Bệnh viện
Tam Bình
|
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân (70% vốn TW)
|
100 giường
|
2010 - 2011
|
42.000
|
|
10.000
|
20.000
|
Sở Y tế
|
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít (70% vốn TW)
|
100 giường
|
2009 - 2010
|
21.000
|
10.000
|
11.000
|
|
BVĐK
Mang Thít
|
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ
|
70 giường
|
2009
|
14.000
|
14.000
|
|
|
BVĐK
Long Hồ
|
|
- Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Quới (70% vốn TW)
|
50 giường
|
2009 - 2010
|
35.000
|
15.000
|
20.000
|
|
|
8
|
Đề án tin học hoá
|
|
|
14.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dự án UDụng CNTT theo QĐ 64/QĐ-CP, QĐ 43/QĐ-CP
|
Sở, ngành
|
2008 - 2011
|
14.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
9
|
Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA
|
|
|
15.000
|
25.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
- Khu liên hợp xử lý chất thải
|
100 tấn/ngày
|
2009 - 2011
|
15.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Cty CTCC
|
|
- Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ
|
|
|
|
20.000
|
6.000
|
6.000
|
|
10
|
Hỗ trợ khác (dự án do Thủ tướng CP phê duyệt)
|
|
|
504.000
|
124.000
|
80.000
|
150.000
|
|
|
- ĐT 907 (Thiện Mỹ - Mỹ An)
|
88km
|
2003 - 2015
|
400.000
|
100.000
|
50.000
|
100.000
|
Sở GTVT
|
|
- Nhà làm việc UBND các xã phường (50% vốn TW)
|
66.740 m2
|
2010 - 2011
|
104.000
|
24.000
|
30.000
|
50.000
|
UBND các huyện thị
|
II
|
NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
|
390.000
|
10.000
|
70.000
|
90.000
|
|
|
- Khu liên hợp xử lý chất thải
|
100 tấn/ngày
|
2010 - 2012
|
150.000
|
|
20.000
|
30.000
|
Cty CTCC
|
|
- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TXVL
|
|
2010 - 2014
|
170.000
|
|
20.000
|
30.000
|
UBND TXVL
|
|
- Đề án trạm y tế xã
|
|
2008 - 2011
|
70.000
|
10.000
|
30.000
|
30.000
|
UBND các huyện thị
|
III
|
NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
|
1.629.000
|
160.000
|
121.000
|
128.000
|
|
|
- Kè từ phường 2 đến chân cầu Mỹ Thuận
|
8000 m
|
2007 - 2014
|
1.500.000
|
100.000
|
80.000
|
100.000
|
Sở NN - PTNT
|
|
- Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản
|
|
2007 - 2010
|
53.000
|
40.000
|
13.000
|
|
Sở NN - PTNT
|
|
- Đề án XD thay thế phòng học tre lá xuống cấp
|
|
2007 - 2011
|
76.000
|
20.000
|
28.000
|
28.000
|
Sở GDĐT, UBND các huyện
|
IV
|
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CTMTQG
|
|
|
111.000
|
15.000
|
48.000
|
58.000
|
|
|
- Trường THPT dân tộc nội trú
|
240 h/s
|
2007 - 2011
|
32.000
|
15.000
|
8.000
|
9.000
|
Sở GDĐT
|
|
- Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
100 giường
|
2010 - 2011
|
42.000
|
|
20.000
|
22.000
|
Sở Y tế
|
|
- Bệnh viện Tâm thần
|
100 giường
|
2010 - 2011
|
37.000
|
|
15.000
|
22.000
|
Sở Y tế
|
|
- HTCN Tập trung các xã
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
TTNSH - VSMTNT
|
V
|
NGUỒN VỐN VAY KIÊN CỐ HOÁ KÊNH MƯƠNG
|
|
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Kiên cố hoá kênh mương, GTNT, làng nghề
|
|
2008 - 2011
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Sở NN - PTNT
|
B
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
3.420.616
|
784.400
|
1.049.135
|
1.213.081
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI -
THUỶ SẢN:
|
|
|
40.000
|
-
|
45.000
|
45.000
|
|
1
|
- Các kênh nhánh thuộc kênh trục nối sông Tiền - sông Hậu
|
|
2010 - 2011
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
Sở NN - PTNT
|
2
|
- Hệ thống cấp nước tập trung các xã
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
- Hệ thống cống tưới tiêu
|
|
2010 - 2011
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
|
1.026.616
|
299.400
|
228.135
|
304.081
|
|
1
|
- Đường vào khu HC tỉnh
|
600 md
|
2009
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Sở GTVT
|
2
|
- Đường 2/9 nối dài (đường Mậu Thân đến khu đô thị mới Mỹ Thuận
|
7000 md
|
2008 - 2013
|
457.000
|
100.000
|
57.000
|
100.000
|
Sở GTVT
|
3
|
- Đường tỉnh 902 (từ phà Đình Khao đến cầu Mỹ An)
|
5049 md
|
2010 - 2011
|
62.281
|
|
10.000
|
52.281
|
Sở GTVT
|
4
|
- ĐT 902 (từ cầu Mỹ An đến phà Quới An)
|
17 km
|
2010 - 2013
|
140.000
|
|
20.000
|
70.000
|
Sở GTVT
|
5
|
- Đường Hưng Đạo Vương nối dài
|
2,5 km
|
2009 - 2011
|
218.200
|
136.400
|
30.000
|
51.800
|
Sở GTVT
|
6
|
- Đường Bạch Đàn (giai đoạn 2)
|
|
2009 - 2010
|
58.135
|
20.000
|
38.135
|
|
Sở GTVT
|
7
|
- Đường vào BV Lao và bệnh phổi, BV Tâm thần
|
|
2010
|
18.000
|
|
18.000
|
|
Sở Y tế
|
8
|
- Quốc lộ 53 (đoạn Vĩnh Long - L.Hồ) - nguồn đối ứng
|
20 km
|
2009 - 2010
|
35.000
|
15.000
|
20.000
|
|
Sở GTVT
|
9
|
- Đường từ QL1 đến đường Phan Văn Năm (đường vào khu HC huyện B.Minh)
|
1 km
|
2009 - 2010
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện B.Minh
|
10
|
- Đường từ khu HC huyện Bình Minh đến KCN Mỹ Hoà
|
3 km
|
2010 - 2011
|
55.000
|
|
25.000
|
30.000
|
UBND huyện B.Minh
|
III
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:
|
|
|
913.000
|
119.000
|
257.000
|
313.000
|
|
1
|
- Trường Cao đẳng Cộng đồng (giai đoạn II)
|
|
2010 - 2011
|
25.000
|
|
12.000
|
13.000
|
Trường CĐCĐ
|
2
|
- Trường cấp II,III Mỹ Thuận - Bình Minh
|
1890 h/s
|
2009 - 2010
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
|
Sở GDĐT
|
3
|
- Trường THPT Lưu Văn Liệt
|
2.025h/s
|
2010 - 2011
|
35.000
|
|
15.000
|
20.000
|
Sở GDĐT
|
4
|
- Trường Quân sự địa phương
|
|
2009 - 2010
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
|
BCH QS tỉnh
|
5
|
- Trường Văn hoá - Nghệ thuật
|
|
2009
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Sở VHTT-DL
|
6
|
- Trường Trung cấp Nghề
|
1000 h/s
|
2010 - 2011
|
30.000
|
|
10.000
|
20.000
|
Trường TC nghề
|
7
|
- Trường Chính trị Phạm Hùng
(12 ph/học, thư viện...)
|
1000 h/viên
|
2010 - 2011
|
33.000
|
|
15.000
|
18.000
|
Trường CT Phạm Hùng
|
8
|
- Đề án XD thay thế phòng học tre lá xuống cấp (vốn đối ứng)
|
|
2009 - 2011
|
115.000
|
30.000
|
30.000
|
55.000
|
Sở GDĐT, UBND các huyện
|
9
|
- Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc gia
|
|
2009 - 2015
|
359.000
|
40.000
|
50.000
|
80.000
|
Sở GDĐT, UBND các huyện
|
10
|
- Trường THPT Bình Minh B
|
1600 h/s
|
2010
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Sở GDĐT
|
11
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên 8 huyện thị
|
500 hv/TT
|
2010 - 2011
|
56.000
|
14.000
|
20.000
|
22.000
|
Sở GDĐT
|
12
|
- Trường Mầm non Huỳnh Kim Phụng
|
730 trẻ
|
2010 - 2011
|
26.000
|
|
13.000
|
13.000
|
UBND TXVL
|
13
|
- Trường CĐ Kinh tế Tài chính
(cơ sở II)
|
7000 sv
|
2011 - 2012
|
70.000
|
|
|
35.000
|
Trường CĐ KTTC
|
14
|
- Trường TH Y tế
|
|
2010 - 2011
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
Trường
TH Y tế
|
15
|
- Trường TH Kỹ thuật Lương thực - Thực phẩm
|
|
2010 - 2011
|
27.000
|
|
10.000
|
17.000
|
Trường
TH LT - TP
|
IV
|
Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT
|
|
|
522.000
|
122.000
|
198.000
|
162.000
|
|
1
|
- Bệnh viện Đa khoa thị xã Vĩnh Long (vốn đối ứng)
|
200 giường
|
2010 - 2011
|
50.000
|
|
20.000
|
30.000
|
Sở Y tế
|
2
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Vũng Liêm (vốn đối ứng)
|
100 giường
|
2009
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Bệnh viện
Vũng Liêm
|
3
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Minh (vốn đối ứng)
|
100 giường
|
2008 - 2011
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Bệnh viện Bình Minh
|
4
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình (vốn đối ứng)
|
200 giường
|
2009 - 2011
|
48.000
|
15.000
|
15.000
|
18.000
|
Bệnh viện
Tam Bình
|
5
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân (vốn đối ứng)
|
100 giường
|
2010 - 2011
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
Sở Y tế
|
6
|
- Bệnh viện Đa khoa huyện Mang Thít (vốn đối ứng)
|
100 giường
|
2009
|
9.000
|
9.000
|
|
|
BVĐK M.Thít
|
7
|
- Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Quới (vốn đối ứng)
|
50 giường
|
2009 - 2010
|
15.000
|
7.000
|
8.000
|
|
Sở Y tế
|
8
|
- Bệnh viện Y học dân tộc cổ truyền
|
150 giường
|
2010 - 2011
|
25.000
|
|
12.000
|
13.000
|
Sở Y tế
|
9
|
- Các trung tâm trực thuộc Sở Y tế
|
|
2010 - 2011
|
40.000
|
|
15.000
|
25.000
|
Sở Y tế
|
10
|
- TT y tế 8 huyện, thị
|
|
2010 - 2011
|
17.000
|
|
8.000
|
9.000
|
Sở Y tế
|
11
|
- Hồ bơi luyện tập và thi đấu
|
1000 chỗ
|
2009 - 2010
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
|
Sở VHTT-DL
|
12
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh (cải tạo)
|
|
2009
|
10.000
|
10.000
|
|
|
BVĐK tỉnh
|
13
|
- Đề án trạm y tế xã
|
|
2009 - 2012
|
110.000
|
20.000
|
20.000
|
30.000
|
UBND các huyện thị
|
14
|
- Sân vận động huyện Trà Ôn và Bình Tân
|
|
2009 - 2010
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND Trà Ôn, Bình Tân
|
15
|
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
|
2010
|
7.000
|
|
7.000
|
|
TT dự phòng
|
16
|
- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
|
2010
|
7.000
|
|
7.000
|
|
TT phòng chống HIV
|
17
|
- Trung tâm An toàn vệ sinh thực phẩm 8 huyện, thị
|
|
2010 - 2011
|
24.000
|
|
12.000
|
12.000
|
Sở Y tế
|
18
|
- Trung tâm Sức khoẻ lao động và Môi trường
|
|
2010
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Sở Y tế
|
19
|
- Trung tâm dữ liệu DSKHHGĐ TXVL, B.Tân, B.Minh
|
|
2009 - 2010
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
|
Sở Y tế
|
20
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
|
|
2010 - 2011
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Sở Y tế
|
V
|
VĂN HOÁ - THÔNG TIN:
|
|
|
161.000
|
32.000
|
80.000
|
49.000
|
|
1
|
- Trung tâm Văn hoá huyện
Mang Thít
|
|
2009 - 2010
|
24.000
|
12.000
|
12.000
|
|
UBND huyện Mang Thít
|
2
|
- Thư viện Khoa học tổng hợp
|
|
2009 - 2011
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
Sở VHTT - DL
|
3
|
- Bảo tàng Nông nghiệp huyện Vũng Liêm
|
4,3 ha
|
2008 - 2010
|
35.000
|
10.000
|
25.000
|
|
Sở VHTT - DL
|
4
|
- TT Văn hoá tỉnh (phường 9- TXVL)
|
|
2010 - 2011
|
30.000
|
|
10.000
|
20.000
|
Sở VHTT - DL
|
5
|
- TT Văn hoá huyện Bình Tân
|
2.500 lượt người/ngày
|
2010 - 2011
|
24.000
|
|
10.000
|
14.000
|
UBND BTân
|
6
|
- Nhà văn hoá lao động tỉnh (vốn đối ứng)
|
|
2009 - 2010
|
13.000
|
|
13.000
|
|
Liên đoàn
LĐ tỉnh
|
VI
|
HẠ TẦNG CC - QLNN
|
|
|
703.000
|
187.000
|
206.000
|
335.000
|
|
1
|
- Trung tâm Hội nghị tỉnh
|
|
2010 - 2011
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
VP UBND tỉnh
|
2
|
- XD khu hành chính tỉnh
|
51.665m2
|
2009 - 2011
|
225.000
|
50.000
|
50.000
|
125.000
|
VP UBND tỉnh
|
3
|
- XD khu HC huyện Bình Minh
|
10.330m2
|
2009 - 2011
|
100.000
|
20.000
|
30.000
|
50.000
|
UBND huyện B.Minh
|
4
|
- Nhà làm việc các sở ngành phải di dời
|
|
2009 - 2011
|
100.000
|
20.000
|
30.000
|
50.000
|
Các sở, ngành tỉnh
|
5
|
- Nhà làm việc UBND các xã phường (50% vốn tỉnh)
|
|
2009 - 2011
|
104.000
|
24.000
|
30.000
|
50.000
|
UBND các huyện thị
|
6
|
- Khu tái định cư phường 2 - TXVL
|
13,2 ha
|
2009 - 2011
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
UBND TXVL
|
7
|
- Khu DC - tái định cư - thương mại phường 4 - TXVL
|
9,4 ha
|
2009 - 2011
|
84.000
|
53.000
|
16.000
|
10.000
|
UBND TXVL
|
8
|
- Khu nhà ở xã hội
|
|
2009 - 2012
|
45.000
|
|
15.000
|
15.000
|
TTâm PT nhà
|
VII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
-
|
|
|
Trang thiết bị cơ sở vật chất
|
|
2008 - 2010
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
|
VIII
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
45.000
|
19.000
|
31.000
|
5.000
|
|
1
|
- NLV BCH Quân sự huyện Bình Tân (phần tỉnh hỗ trợ)
|
|
2009 - 2010
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
|
BCH QS tỉnh
|
2
|
- NLV Công an huyện Bình Tân (phần tỉnh hỗ trợ)
|
|
2009 - 2010
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
|
CA tỉnh
|
3
|
- NLV công an xã, phường và BCH Quân sự xã
|
|
2006 - 2011
|
|
|
5.000
|
5.000
|
CA tỉnh, BCH QS tỉnh
|
4
|
- Đồn công an KCN Hoà Phú
|
|
2009
|
5.000
|
5.000
|
|
|
CA tỉnh
|
5
|
- Doanh trại Tiểu đoàn 857
|
|
2008 - 2010
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
BCH QS tỉnh
|
C
|
NGUỒN VỐN DO CÁC BỘ NGÀNH ĐẦU TƯ
|
|
|
51.000
|
24.000
|
14.000
|
-
|
|
1
|
- Nhà văn hoá lao động tỉnh
|
|
2009 - 2010
|
23.000
|
10.000
|
|
|
Liên đoàn LĐ tỉnh
|
2
|
- NLV BCH Quân sự huyện Bình Tân
|
|
2009 - 2010
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
BCH QS tỉnh
|
3
|
- NLV Công an huyện Bình Tân
|
|
2009 - 2010
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
CA tỉnh
|
D
|
NGUỒN VỐN CHUYỂN QUYỀN SDĐ
|
|
|
190.000
|
35.000
|
75.000
|
80.000
|
|
1
|
- Đường vành đai 4 xã cù lao Long Hồ
|
16 km
|
2010 - 2011
|
80.000
|
|
30.000
|
50.000
|
UBND LHồ
|
2
|
- Khu tái định cư, dân cư phường 2 - TXVL
|
13,2 ha
|
2009 - 2010
|
60.000
|
10.000
|
20.000
|
30.000
|
UBND TXVL
|
3
|
- Khu DC - tái định cư - thương mại phường 4 - TXVL
|
9,4 ha
|
2009 - 2010
|
50.000
|
25.000
|
25.000
|
|
UBND TXVL
|