• Hiệu lực: Còn hiệu lực
UBND TỈNH VĨNH PHÚC
Số: 31/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 6 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao theo phân cấp tại Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025 để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:

1. Phụ lục I: Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục I Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định số 211/QĐ-TTg).

2. Phụ lục II: Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục II Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg.

3. Phụ lục III: Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục III Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg.

4. Phụ lục IV: Quy định cụ thể một số tiêu chí, chỉ tiêu tại Phụ lục IV Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-TTg.

Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành; Ban Chỉ đạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban Chỉ đạo, Ủy ban nhân dân các xã.

1. Các sở, ngành hướng dẫn đánh giá kết quả thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới được sửa đổi, bổ sung, quy định cụ thể đảm bảo thống nhất, đồng bộ, khả thi, phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh để các địa phương thực hiện; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện đối với các nội dung tiêu chí, chỉ tiêu được phân công phụ trách.

2. Ban Chỉ đạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc, tổ chức thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới theo quy định.

3. Ban Chỉ đạo, Ủy ban nhân dân các xã rà soát, đánh giá, tổ chức triển khai thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới theo quy định.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 6 năm 2024.

2. Quyết định này bãi bỏ: Nội dung “Có 100% công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm” chỉ tiêu 3.2 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng chống thiên tai và tiêu chí số 9 về Lao động tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh quy định cụ thể một số tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao và ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, xã thông minh, thôn nông thôn mới kiểu mẫu, thôn thông minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021 - 2025.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Thành viên Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU TẠI PHỤ LỤC I BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 211/QĐ-TTG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Quy định cụ thể chỉ tiêu 17.1 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường và an toàn thực phẩm như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn

a) Đối với địa phương chưa có hệ thống cấp nước sạch tập trung: Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn ≥75%

b) Đối với địa phương đã có hệ thống cấp nước sạch tập trung: Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn ≥75%. Trong đó, tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước sạch tập trung ≥45%

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU TẠI PHỤ LỤC II BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 211/QĐ-TTG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Quy định cụ thể chỉ tiêu 13.4 thuộc tiêu chí số 13 về Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

13

Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn

13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã

Đạt

2. Quy định cụ thể chỉ tiêu 17.10 thuộc tiêu chí số 17 về Môi trường như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

17

Môi trường

17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng

≥50%

3. Quy định cụ thể chỉ tiêu 18.2, 18.3 thuộc tiêu chí số 18 về Chất lượng môi trường sống như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

18

Chất lượng môi trường sống

18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm

≥80 lít

18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững

≥45%

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU TẠI PHỤ LỤC III BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 211/QĐ-TTG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Quy định cụ thể chỉ tiêu 5.4 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

5

Y tế - Văn hóa - Giáo dục

5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn

Đạt

2. Quy định cụ thể chỉ tiêu 6.4 thuộc tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

6

Kinh tế

6.4. Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả

Đạt

 

PHỤ LỤC IV

QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU TẠI PHỤ LỤC IV BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 211/QĐ-TTG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Quy định cụ thể chỉ tiêu 5.5 thuộc tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

5

Y tế - Văn hóa - Giáo dục

5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn

Đạt

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Vũ Chí Giang

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.