• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 07/03/2000
  • Ngày hết hiệu lực: 23/08/2007
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 21/2000/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 2 năm 2000

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ

Về việc ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí y tế dựphòng.

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ vềphí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy củaTrung tâm y tế dự phòng, Đội y tế dự phòng, Trung tâm kiểm định quốc gia sinhvật phẩm, Viện nghiên cứu, cơ sở y tế dự phòng khác thuộc hệ thống cơ quan y tếdự phòng,

Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (Công văn số 9489/YT-TCKT ngày 21/12/1999) và theo đềnghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm. theo quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí. y tế dự phòng ápdụng thống nhất trong cả nước.

1.Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định tại Điều này áp dụng tại các cơ sở ytế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống ytế dự phòng; không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanhdịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

2.Đối với các công việc y tế dự phòng chưa được quy định mức thu tại Biểu mức thuban hành kèm theo Quyết đinh này thì áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính - Ytế - Ban Vật giá Chínhphủ - Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện thu một phần việnphí; trường hợp đã được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết địnhnày thì phải áp dụng theo mức thu quy định tại Quyết định này;

3.Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng ĐồngViệt Nam; mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơsở quy đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giátrên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bốtại thời điểm thu phí, lệ phí.

Điều 2.Đối tượng phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định nàylà tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan y tếdự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây (trừ các trường hợp khôngphải nộp quy định tại Điều 3):

1.Xét nghiệm y tế dự phòng.

2.Kiểm dịch y tế biên giới.

3.Kiểm định chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệtkhuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

4.Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.

5.Thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký hoạt động kinh doanh và lưu hành vắc xin, sinhphẩm miễn dịch, hóa chất diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng vày tế.

Điều 3.Không thu phí, lệ phí y tế dự phòng đối với các đối tượng sau đây:

1.Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

2.Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi, người tàn tật, già yếu không nơi nương tựa.

3.Những người ở các xã miền núi, hải đảo.

4.Những người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo quy định củaBộ Lao động - Thương binh và Xãhội.

5.Những người thuộc diện quá nghèo theo quy định của Nhà nước.

Điều 4.Các cơ sở thuộc hệ thống y tế dự phòng thực hiện công việc quản lý nhà nước vềy tế dự phòng và hoạt động sự nghiệp về y tế dự phòng có trách nhiệm và quyềnhạn:

1.Được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền phí và 40% (bốn mươi phầntrăm) tổng số tiền lệ phí thực tế đã thu được (kể cả số tiền thu phí, lệ phí ytế dự phòng áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/5/1995 nêutrên) trước khi nộp ngân sách nhà nước để chi phí vào việc thực hiện công tác ytế dự phòng và việc tổ chức thu phí, lệ phí.

2.Kê khai việc thu, nộp phí, lệ phí y tế dự phòng với cơ quan thuế địa phương nơithu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí được trích theo đúng quy định tại Thôngtư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

Đốivới cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh, dịch vụ về y tế dự phòng theogiấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền không thu, nộp phí, lệ phí y tế dựphòng theo quy định trên đây thì phải nộp thuế và thu khác (nếu có) theo Luậtđịnh.

Điều 5.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ các quyđịnh về phí, lệ phí y tế dự phòng trái với Quyết định này.

Điều 6.Các cơ sở y tế dự phòng, các đối tượng nộp phí, lệ phí y tế dự phòng và các cơquan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

BIỂUMỰC THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG

(ban hành kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 củaBộ trưởng Bộ Tài chính).

I. Xét nghiệm phát hiện bệnh:

Thứ

tự

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức

thu

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

8

 

 

 

 

9

10

 

11

 

 

12

A. Xét nghiệm máu

Test nhanh chẩn đoán HIV

Serodia chần đoán HIV

ELISA chẩn đoán HIV

Western blot chẩn đoán HIV.

Huyết thanh chẩn đoán Leptospira

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản

+ HI

+ MAC - ELISA

Sốt xuất huyết Dengue

+ MAC- ELISA

+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI

+ Pan Bia Rapid tets

+ Phân lập Vi rút

Sởi

+ HI

+ ELISA IGM

Rubella ELISA-IGG

Vi rút đường hô hấp (innuenza A, B, Pa ra, Adeno, RSV):

Phương pháp miễn dịch huỳnh quang

Chlamydia

+ HI

+ Phần lập Vi vút

+ EIA phát hiện kháng nguyên

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đống/xét nghiệm

 

đốnglxét nghiệm

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

40.000

80.000

30.000

420.000

80.000

30.000

 

40.000

30.000

 

25.000

100.000

75.000

340.000

 

75.000

30.000

460.000

 

30.000

 

40.000

300.000

120.000

 

 

 3

14

 

15

16

 

17

 

 

 

 

18

19

20

21

22

23 .

24

25

 

25

26

27

28

29

80

 

31

 

32

33

 

 34

35

86

37

38

 

89

40

41

42

Kỹ thuật chẩn đoán nhạnh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)

PCR chẩn đoán ký sinh trùng sốt rét (ở người và muỗi, 1

loại ký sinh trùng)

ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)

Chẩn đoán huyết thanh bệnh ký sinh trùng (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)

Xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét

+ Falciparum

+ P. Vivax

+ P. Malariae

+ P. Ovale

Toxoplasma

Anti HAV(IGG)

Anti HEV(IGM)

Ae.HCV

Lympho T41T8

TSH

Xét nghiệm chì trong máu (phương pháp cực phổ xung vi phân)

Đo hoạt tính men

B. Xét nghiệm nước tiểu

Phenol niệu

Benzen niệu

Thủy ngân niệu

ALA niệu

Nicotin niệu

Chì trong nước tiểu (bằng phương pháp cực phổ xung vi phân)

Sen trong nước tiểu (phương pháp quang phổ hấp thụ

nguyên tử)

Porpyrin niệu

Acid Hippyric niệu

 C- Xét nghiệm các chất địch khác của cơ thể

Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)

Nuôi cấy nấm

Nuôi cấy vi khuẩn

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn

Kháng sinh đồ

D. Xét nghiệm khác.

Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán

Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amibe

Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ

Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

 

 đồng/xét nghiệm

đồng/xét nghiệm

đồng/tiêu/ bản

đồng/tiêu/bản

30.000

50.000

 

30.000

20.000

 

 

10 000

10.000

20.000

20.000

24.000

80.000

80.000

25.000 .

300.000 .

36.000

40.000

30.000

 

15.000

35.000

40.000 .

20.000

40.000

40.000

50.000

 

 

30.000

20.000

 

1. 200.000

25.000

45.000

40.000

30.000

 

 20.000

20.000

15.000

15.000

                 

 

 44

Làm tiêu bản amip nhuộm

đồng/tiêu bản

15.000

45

Mổ muỗi phát hiện ký sinh trùng

đồng/lần mổ

10.000

46

Nuôi cấy Faliciparum (1 chủng)

đồng/lần nuôi cấy

300.000

47

Ký sinh trùng P. berghei gây nhiễm trên chuột

đồng/lần nuôi cấy

300.000

48

Bộ tiêu bản thử thuốc trên P. Falciparum

đồng/lần nuôi cấy

100.000

49

Phương pháp tập trung ký sinh trùng

 

15.000

 

E. Các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử

50

Mẫu lát cắt mỏng

đồng/mẫu xét nghiệm

480.000

51

Mẫu vi rút quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

240.000

52

Mẫu vi khuẩn quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

100.000

 

II. xét nghiệm mẫunước ăn uống, nước sinh hoạt, nước thải và không khí:

Thứ tự

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A. Xét nghiệm mẫu nước

pH

Nhiệt độ

Độ mẫu

Mùi vị

Độ trong

Độ đục

Độ dẫn

Cặn sấy khô

Cặn không tan

Độ cứng tổng số

Độ kiềm tổng số

Độ oxy hóa

Độ oxy hòa tan (DO)

BD05 (20 độ C)

COD

Chất hữu cơ trong kiềm

Chất hữu cơ trong axit

Amoniac

Clorua

Cao dư

Nitrit

Nitrat

Ni tơ tổng số

Phốt pho tổng số

Dầu mỡ khoáng

Sunfat

Photphat

HydroSulfua

Florua

Xianua

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồnglmàu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

15.000

3.000

10.000

1.000

10.000

15.000

15.000

20.000

20.000

20.000

20.000

30.000

30.000

50.000

50.000

20.000

30.000

20.000

20.000

20.000

20.000

30.000

50.000

50.000

70.000

20.000

20.000

30.000

30.000

50.000

 

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

 

58

59

60

61

 

 

 

 

62

63

64

65

66

67

68

69

 

 

 

Sắt

Mangan

Nhôm

Can xi

Ma giê

Na tri

Đồng

Chì

Kẽm

Thiếc

Cadimi

ASen

Thủy ngân

Ni ken

CRôm (VI)

CRôm (III)

Selen

Phenol

Benzen

Chất tẩy rửa

Test Clo

Test Albumin

Tổng hoạt độ phóng xạ an pha

Tổng hoạt độ phóng xạ bê ta

Hóa chất bảo vệ thực Vật trong nước (sắc ký khí)

Tổng số vi khuẩn hiếu khí (phương pháp đĩa thạch)

Coliform hoặc Coliform chịu nhiệt hoặc E.Coli

(phương pháp MPN)

Clostridium perfringens (phương pháp Winson Blair)

Streptococcus phân (phương pháp đa thạch)

Các vi khuẩn gây bệnh

Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh hoạt theo phương

pháp màng lọc.

Ghi chú: Nước thải thu như xét nghiệm nước sinh hoạt riêng mẫu nào chỉ tiêu phải vô cơ hóa trước khi phân tích thì thu thêm 30.000 đồng/mẫu

B. Xét nghiệm mẫu không khí

Bụi trọng lượng

Bụi chứa hóa chất phân tích (SI02 gây bụi phổi)

Bụi cá nhân (hô hấp)

Phân tích giải kích thước hạt

Đo chỉ số ô nhiễm bụi

Đo, đếm bụi sợi Amiăng

Bụi phóng xạ

Vi khí hậu:

+ Nhiệt độ

+ m độ

+Vận tốc gió

+ Bức xạ nhiệt

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

 

 

 

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

30.000

40.000

40.000

20.000

20.000

40.000

30.000

30.000

30.000

40.000

40.000

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

70.000

50.000

50.000

50.000

50.000

200.000

200.000

250.000

20.000

20.000

 

20.000

30.0.00

45.000

100.000

 

 

 

 

 

50.000

100.000

50.000

70.000

20.000

150.000

1 000 000

 

8.000

8.000

8.000

30.000

 

 

70

71

72

73

74

 

75

76

77

78

79

80

81

82

83

 

84

85

86

87

88

89

90

91

92

 

 

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

ồn chung

ồn tương đương

ồn phân tích theo giải tần

Đo ánh sáng

Đo rung động - Tần số cao

- Tần số thấp

Đo phóng xạ

Phóng xạ tổng liều

Đo liều xuất phóng xạ

Đo bức xạ không ion hóa

Đo điếc sơ bộ

Đo điếc hoàn chỉnh

Đo áp xuất

Đo thông gió

Điện từ trường - Tần số cao

- Tần số công nghiệp

Các hơi, khí độc

Mẫu hơi hóa chất trung bình

Mẫu hơi hóa chất phức tạp

Hơi khí độc kim loại

Phân tích mẫu khí hiện số

Phân tích mẫu khí nhanh ống phát hiện

Phân tích mẫu khí hóa học

Phân tích mẫu khí bằng sắc ký khí

Phân tích các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động

C- Các xét nghiệm khác

Công chụp X quang ngực bụi phổi

Đo liều sinh vật

Xét nghiệm nấm soi tươi

Patch test và Prick test

Đo chức năng hô hấp

Phí khám hỏi bệnh nghề nghiệp

Đo nhiệt độ da trong lao động

Đo điện trở da trong lao động

Đo khối lượng mồ hôi trong !ao động

Đo kích thước Ecgonomie trong lao động

Đo kích thước Ecgonomie trong vị trí lao động

Đo trắc nghiệm tâm lý vị trí lao động

Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động

Đo huyết áp trong lao dộng

Đo tần số tim trong lao động

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mâu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

 

đồng/người.

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/lần

đồng/ngườỉ

đồng/người

đồng/người

đồng/người

đồng/người

đồng/1ần đo

đồng/ lần đo

đồng/người

đồng/người

đồng/người

đồng/người

20.000

40.000

50.000

10. 000

50.000

30.000

60.000

200.000

30.000

30.000

20.000

30.000

10.000

30.000

50.000

30.000

70.000

50.000

150.000

100.000

50.000

70.000

50.000

250.000

250.000

 

 

12.000

10.000

5.000

8.000

20.000

10.000

5.000 .

5.000 .

20.000

10.000

10.000

10.000

30.000

5.000

5.000 .

 III. Kiểm dịch y tế biên giới

Thứ tự

Loại kiểm dịch

Đơn vị tính

Mức thu

 

 

1

 

2

 

 

3

4

5

 

 

 

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

13

14

 

15

16

17

18

19

 

20

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

27

A. Diệt chuột và diệt côn trùng

Diệt chuột

Xông hơi diệt chuột bằng hóa chất và cấp giấy phép diệt chuột tầu biển.

Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy:

- Tầu trọng tải tịnh dưới 1000 tấn

-Tầu trọng tải tịnh từ 1000 tấn trở lên

Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt chuột

Gia hạn miễn diệt chuột

Diệt côn trùng

Tầu bay

+ Tầu bay dưới 300 chỗ ngồi

+ Tầu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên

Ô tô hàng

Tầu hỏa

Tầu biển

Kho hàng

Container 40 fit -

Container 20 ữt

Khử trùng nước dằn tầu

-Tầu trọng tải dưới 1000 tấn

- Tầu trọng tải từ 1000 tấn trở lên

B. Tiêm chủng

Tiêm chủng và cấp sổ tiêm chủng kiểm dịch

Tiêm chủng theo lịch

C Xác chết và tro cất

Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển xác chết

Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt

Xử lý vệ sinh xác chết

Xử lý vệ sinh tro cất

Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt y tế

D. Kiểm.tra bưu kiện bưu phẩm

Kiện hàng từ 10 kg trở xuống

Kiện hàng trên 10 kg đến 50 kg

Kiện hàng trên 50 đến 100 kg

Kiện hàng trên 100 kg đến 1 tấn

Kiện hàng trên 1 tấn đến 10 tấn

Kiện hàng trên 10 tấn đến 100 tấn

Kiện hàng trên 100 tấn

 

E.. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho

tầu thủy, máy bay

F. Các xét nghiệm

Hàng xuất nhập:

- Xét nghiệm vi sinh

- Xét nghiệm lý hóa

- Xét nghiệm độc chất

 

 

USD/MA khoang tầu

 

USD/Tầu

USD/Tầu

 

USD/Tầu

 

 

USD/Tầu bay

USD/Tầu bay

 

USD/ô tô

đồng/toa

USD/m3 khoang tầu

USD/m3 kho hàng

USD/container

USD/contaner

 

USD/Tầu

USD/Tầu

 

USD/NGƯờI

USDLNGƯờI

 

USD/lần kiểm tra

USD/lần kiểm tra

USĐ/lần xử lý

USD/lần xử lý

USD/lần kiểm tra

 

USD/kịên

USD/kiện

USD/kiện

USD/kiện

USD/kiện

USD/kiện

USD/kiện

 

USD/lần kiểm tra

 

 

 

USD/mẫu

USD/mẫu

USD/mẫu

 

 

0,5

 

100

200

 

100

50

 

35

50

 

5

200.000

0, 1

0,1

15

10

 

30

50

 

5

3

 

20

0,5

40

10

20

 

1

3

5

10

30

50

70

 

7

 

 

 

15

15

60

 

 28

29

30

 

 

 

31

 

 

 

32

33

 

34

 

35

36

 

37

38

 

 

 

 

39

40

xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt y tế

Xét nghiệm thực phẩm xách tay

Các xét nghiệm giám sát vệ sinh thực phẩm định kỳ

(không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra)

G. Kiểm dịch y tế phương tiện xuất nhập cảnh

Tầu biển:

- Tầu trọng tải dưới 5.000 tấn

- Tầu trọng tải từ 5.000 đến 10.000 tấn

- Tầu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên

Tầu bay nhập cảnh

Tâu hỏa: Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận kiểm

dịch y tế

Thuyền vận tải hàng hóa qua biên giới

H. Kiểm dịch y tế biên giới đường bộ

Tiêm chủng phát sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành

Tiêm chủng cho người xuất cảnh du lịch bằng giấy thông hành

Kiểm dịch xe tô chở hàng

Kiểm dịch hàng trên xe:

- Dưới 5 tấn

- Từ 5 tấn đến 10 tấn

- Từ trên 10 tấn đến 15 tấn

Trên 15 tấn

Khử trùng xe chở hàng

Kiểm tra y tế khách nhập cảnh vào Việt Nam

USD/mẫu

USD/lần xét nghiệm

USD/mẫu

 

 

 

USD/tầu

USD/tầu

USD/tầu

 

USD/tầu

đồng/thuyền

 

đồng/thuyền

 

đồng/lần tiêm

 

đồng/lần tiêm

đồng/xe

 

đồng/xe

đồng/xe

đồng/xe

đồng/xe

đồng/xe

đồng/người

50

10

5

 

 

 

20

30

40

 

15

200.000

 

20.000

 

10.000

 

30.000

10.000

 

30.000

60.000

80.000

100.000

50.000

2.000

IV Thẩm định vắc xin, sinh phẩm

Thứ

Loại kiểm định

Đơn vị tính

Mức thu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

13

14

15

16

Kiểm định vắc xin bại liệt

Kiểm định vắc xin dại Fuenzalida

Kiểm định vắc xin viêm não

Kiểm định vắc xin viêm gan B

Kiểm định vắc xin sởi

Kiểm định vắc xin thủy đậu

Kiểm định vắc xin quai bị

Kiểm định vắc xin lao (BCG)

Kiểm định vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván

Kiểm định vắc xin tả

Kiểm định vắc xin thương hàn

Kiểm định vắc xin uốn ván

Kiểm định các sinh phẩm miễn dịch

Huyết thanh kháng bạch hầu(SAD)

Huyết thanh kháng uốn ván (SAT)

Huyết thanh kháng dại (SAR)

Huyết thanh kháng nọc rắn (SAV)

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/1ần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/1ần kiểm định

 

đồng/lần kiểm định

đồng/1ần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

57.000.000

18.000.000

24.000.000

70.000.000

24.000.000

30.000.000

28.000.000

21.000.000

30.000.000

17.000.000

30.000.000

10.000.000

 

16.000.000

16.000.000

20.000.000

20.000.000

 

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

sinh phẩm chẩn đoán HIV

Sinh phẩm chẩn đoán virus liên quan đến ung thư

HTL.V1

HTL.V2

Cytomegalovirus

Herpesvirus

Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HAV

Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HAV

Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HIV

Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HDV

Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HEV

Sinh phẩm chẩn đoán viêm não

Sinh phẩm chẩn đoán sát xuất huyết

Sinh phẩm chẩn đoán bại Liệt

Sinh phẩm chẩn đoán Ro ta virus

Sinh phẩm chẩn đoán giang mai

Sinh phẩm chẩn đoán thương hàn

Sinh phẩm chẩn đoán lỵ Shigella

Sinh phẩm chẩn đoán tả

Sinh phẩm chẩn đoán E.co li gây bệnh

Sinh phẩm chẩn đoán cầu khuẩn màng não

Sinh phẩm chẩn đoán liên cầu khuẩn

Sinh phẩm chẩn đoán tụ cầu khuẩn

Sinh phẩm chẩn đoán trực khuẩn mủ xanh

Sinh phẩm thử kháng sinh đồ

đồng/1ần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm đình

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm đinh

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

đồng/lần kiểm định

23.000.000

23.000.000

23.000.000

23.000.000

23.000.000

23.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

15.000.000

 

V Tạo mẫu và định loại véctơ,diệt véctơ

Thứ

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

 

1

2

 

3

4

 

 

 

5

 

 

6

7

Tạo mẫu véctơ để lưu giữ

Làm tiêu bản côn trùng

Làm mẫu vật chuột

Định loại véctơ

Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh

Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và

côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)

Diệt véctơ

Phun khử trùng:

- Cơ quan, xí nghiệp

- Khách sạn

Diệt chuột

Diệt côn trùng (muỗi, ruồi, bọ chét, gián...)

(tùy theo loại thuốc) bằng hóa chất

 

đồng/mẫu tiêu bản

đồng/mẫu vật

 

đồng/lần điều tra

 

 

đồng/lần phân lập

 

 

đồng/m2

đồng/m2

đồng/m2

 

đồng/m2

 

100.000

200.000

300.000

 

 

100.000

 

 

3. 000

5.000

2.000

 

5.000

 VI . Chích ngừa

Thứ

tự

Tiêm vắc xin

Đơn vị tính

Mức thu

1

2

3

4

5

6

7

 

8

 

9

10

Tiêm vắc xin phòng đại (1 lần tiêm)

Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật Bản (1 lẩn tiêm)

Tiêm vắc xin phòng viêm gan B (1 lần tiêm)

Tiêm vắc xin phòng thương hàn (1 lần tiêm)

Tiêm huyết thanh kháng dại (SAR) (1 lần tiêm)

Tiêm vắc xin phòng uốn ván (l lần tiêm)

Tiêm vắc xin phòng viêm màng nã o mủ do não mô cầu (1lần tiêm)

Tiêm vắc xin phòng viêm màng nã o mủ HIB

( 1 lần tia m)

Tiêm vắc xin thủy đậu (1lần tiêm)

Tiêm huyết thanh chống uốn ván (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

đồng/1 lần tiêm

đồng/1 lần tiêm

đồng/1 lần tiêm

đồng/1 lần tiêm

đồng/1 lần tiêm

 

đồng/1 lần tiêm

 

đồng/1 lần tiêm

đồng/ lần tiêm

đồng/1 lần tiêm

3.000

3.000

3.000

3.000

7.000

3.000

 

5.000

 

5.000

3.000

7.000

(Ghi chú: Mức thu tiêmvắc xin nêu trên không bao gồm tiền vắc xin).

VII . Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp sốđăng ký

Thứ

tự

Loại thẩm định

Đơn vị tính

Mức thu

1

 

2

3

 

4

 

5

 

6

 

7

Lệ phí thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm trong nước

Lệ phí thẩm đính hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm nước ngoài

Lệ phí thẩm định, cấp số đăng ký cho công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch vào Việt Nam

Lệ phí thẩm định hồ sơ các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động

Lệ phí thẩm định hồ sơ vệ sinh lao động cho các cơ sở sản xuất

Lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trì ng, diệt khuẩn gia dụng và y tế

Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy đăng ký bổ sung, đăng ký lại, đăng ký khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm vào sử dụng:

+ Thay đổi tên thương phẩm

+ Thay đổi phạm vi sử dụng

+ Thay đổi hàm lượng hoạt chất

+ Thay đổi dạng hóa chất, chế phẩm

+ Đăng ký khảo nghiệm

+ Hỗn hợp thành sản phẩm mới

đồng/lần thẩm định

 

đồng/lần thẩm đinh

 

USD/lần thẩm định

đồng/lần thẩm định

 

đồng/lần thẩm định

đồng/hóa chất,

chế phẩm

 

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/llần cấp

đồng/lần cấp

1.000. 000

 

3.000.000

 

2.200

2.000.000

 

2.000.000

4.000.000

 

 

500.000

500.000

500.000

500.000

1000 000

1.000.000

 

8

 

9

 

10

 

11

Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế .

Lệ phí gia hạn giấy phép đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụngvà y tế

Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép đưa vào khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế

Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ tiêu

chuẩn, đủ điều kiện cho cơ sở sản xuất, chế biến

hóa chất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia

dụng và y tế.

+ Sản lượng sản xuất dưới 5 tấn/năm

+ Sản lượng sản xuất từ 5 đến 30 tấn/năm

+ Sản lượng sản xuất trên 30 tấn/năm

 

đồng/lần cấp

 

đồng/lần cấp

 

đồng/lần cấp

 

 

 

 

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

 

300.000

 

300.000

 

300.000

 

 

 

 

1.000.000

2.000.000

3.000.000

 

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Phạm Văn Trọng

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.