STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
I. LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
10/7/2012
|
Về việc ban hành quy định về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
1856/2002/QĐ.UB
02/08/2002
|
V/v Ban hành quy định về quản lý xuất nhập cảnh tại khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
02/8/2002
|
|
-
|
Quyết định
|
1851/2003/QĐ.UB
26/9/2003
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an, bộ đội biên phòng và hải quan trong đấu tranh, phòng chống tội phạm về ma túy tại địa bàn biên giới, cửa khẩu
|
26/9/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
1258/2004/QĐ.UB
12/07/2004
|
Ban hành quy chế quy định trách nhiệm của Thủ trưởng các ngành thành viên Ban Chỉ đạo tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố trong công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm
|
27/7/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-UBND
20/08/2007
|
V/v ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/8/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
03/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
13/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
01/04/2013
|
Ban hành Quy định về việc công nhận khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
04/01/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức
và hoạt động của lực lượng Dân phòng
|
11/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
01/4/2012
|
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của lực lượng Tổ Tự quản, Tổ Dân phố
|
21/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
73/2016/QĐ-UBND
20/10/2016
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/10/2016
|
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2007/CT-UBND
26/01/2007
|
V/v tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy
|
05/02/2007
|
|
II. LĨNH VỰC DÂN TỘC - TÔN GIÁO
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
19/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
09/11/2015
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh An Giang
|
19/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
1376/QĐ-UB-NV
23/7/2004
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh
|
23/7/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
III. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
1
|
Quyết định
|
1724/2004/QĐ.UB
31/8/2004
|
Về việc ban hành bản quy định trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
15/9/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
IV. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
|
-
|
Quyết định
|
250/2002/QĐ-UB
29/01/2002
|
V/v Ban hành quy chế kiểm soát liên ngành tại các khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên và Vĩnh Xương
|
08/02/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
349/2002/QĐ-UB-TC
18/02/2002
|
V/v Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương
|
28/02/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2326/2003/QĐ-UB-TC
18/11/2003
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh An Giang
|
01/12/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
576/2004/QĐ.UB.TC
12/4/2004
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
12/4/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UBND
01/03/2006
|
V/v thành lập khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
11/3/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND
01/03/2006
|
V/v ban hành quy chế hoạt động Khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
11/3/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND
30/6/2008
|
V/v Ban hành quy chế mua hàng miễn thuế tại khu thương mại công nghiệp Tịnh Biên
|
10/7/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND
13/10/2008
|
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/10/2008
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
17/4/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế “Một cửa liên thông” đối với các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu chức năng trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/4/2014
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
69/2016/QĐ-UBND
11/10/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
|
20/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
21/5/2018
|
Bãi bỏ Quyết định 24/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
22/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các lĩnh vực hoạt động trong các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/11/2018
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
-
|
Quyết định
|
3173/2005/QĐ-UBND
Ngày 29/11/2005
|
V/v ban hành kế hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất tỉnh An Giang đến năm 2010 có xét đến năm 2020
|
29/11/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
49/2009/QĐ-UBND
5/11/2009
|
V/v ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh An Giang
|
15/11/2009
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND
22/7/2010
|
Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
01/8/2010
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
13/4/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/4/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2011/QĐ-UBND
21/11/2011
|
V/v ban hành Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang
|
01/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
22/4/2015
|
Ban hành Quy định giờ bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng, quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
13/01/2016
|
Ban hành Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
18/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
25/02/2016
|
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
06/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
05/5/2016
|
Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/5/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
10/8/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/8/2016
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
31/8/2016
|
Phân công, phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
11/01/2017
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
25/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
13/02/2017
|
Ban hành Quy định về tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng, thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/3/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
10/4/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 57/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi trong ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2017/QĐ-UBND
24/10/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang
|
07/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
73/2017/QĐ-UBND
26/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2017/QĐ-UBND
26/10/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND
|
10/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
78/2017/QĐ-UBND
08/11/2017
|
Về việc phân cấp thực hiện tiếp nhận đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
81/2017/QĐ-UBND
15/11/2017
|
Bãi bỏ Quyết định ban hành quy định một số thủ tục liên quan đến quy trình tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
86/2017/QĐ-UBND
07/12/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành mẫu “Đơn đề nghị xác nhận Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công”; mẫu “Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công” thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
|
19/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
98/2017/QĐ-UBND
29/12/2017
|
Bãi bỏ Quyết định ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển cụm công nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2012-2020
|
17/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
08/5/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
18/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới tỉnh An Giang
|
31/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
13/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
15/8/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển Công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
|
30/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2018/QĐ-UBND
06/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 81/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2011/CT-UBND
06/02/2011
|
Về việc tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về an toàn điện và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/6/2011
|
|
-
|
Chỉ thị
|
11/2012/CT-UBND
26/7/2012
|
Về việc áp dụng sản xuất sạch hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
05/8/2012
|
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2005/NQ-HĐND
29/06/2005
|
V/v thông qua đề án thực hiện mục tiêu mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học tỉnh An Giang
|
10/7/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2006/NQ-HĐND
08/12/2006
|
V/v điều chỉnh tỉ lệ vốn thực hiện Đề án mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học
|
18/12/2006
|
- Đề nghị bãi bỏ
- Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2007/NQ-HĐND
07/12/2007
|
V/v điều chỉnh tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện Đề án mức chất lượng tối thiểu trường tiểu học
|
17/12/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
11/07/2008
|
V/v thông qua quy hoạch mạng lưới giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020
|
31/7/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
10/7/2012
|
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
20/7/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
576/1999/QĐ-UB
31/03/1999
|
V/v ban hành tạm thời mức thu lệ phí Thi nghề phổ thông, thi chứng chỉ A, B, ngoại ngữ, tin học
|
01/4/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1954/2001/QĐ.UB
27/9/2001
|
V/v thành lập Ban Chỉ đạo bồi dưỡng giáo viên tỉnh
|
27/9/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
3513/2005/QĐ-UBND
28-12-2005
|
V/v phê duyệt "Chương trình bảo trợ học sinh - sinh viên nghèo hiếu học tỉnh An Giang đến năm 2010
|
07/01/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
3466/2005/QĐ-UBND
26-12-2005
|
Ban hành đề án "Quy hoạch phát triển xã hội hóa trong các hoạt động giáo dục - đào tạo, y tế, văn hóa-thông tin, thể dục-thể thao, khoa học-công nghệ và môi trường tỉnh An Giang đến năm 2010
|
08/12/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND
14-10-2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
24/10/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
27/7/2012
|
Ban hành mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố
|
02/8/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
21/02/2013
|
Ban hành Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
13/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
04/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3 Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
14/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
18/01/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
24/6/2016
|
Về việc quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
04/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
30/3/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
15/4/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
26/2002/CT.UB
01/07/2002
|
V/v Xây dựng trường mầm non,
tiểu học, trung học đạt chuẩn quốc gia
|
01/7/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
17/2004/CT-UB
19/05/2004
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống tác hại của thuốc lá trong ngành giáo dục
|
19/5/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ Thị
|
19/2004/CT-UB
21/06/2004
|
V/v Chỉnh trang trường, lớp tạo cảnh quan sư phạm
|
21/6/2004
|
|
-
|
Chỉ thị
|
16/2006/CT-UBND
08/09/2006
|
V/v Thực hiện cuộc vận động "Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích, nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học"
|
08/9/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
19/2007/CT-UBND
10/08/2007
|
V/v điều hành ngân sách sự nghiệp giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
10/8/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND
15/08/2008
|
V/v đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập
|
25/8/2008
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2009/CT-UBND
24/08/2009
|
Về củng cố công tác phổ cập giáo dục và đẩy mạnh phong trào xây dựng xã hội học tập
|
03/9/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
-
|
Quyết định
|
36/QĐ.UB
22/01/1994
|
V/v đổi tên phà: Vàm cống, Châu Giang, An Hòa, thành phà: Vàm cống, Châu giang, An Hòa
|
22/01/1994
|
|
-
|
Quyết định
|
22/QĐ.UB
11/01/1994
|
Thành lập Doang nghiệp Nhà nước Xí nghiệp Khảo sát Thiết kế Giao thông
|
11/01/1994
|
|
-
|
Quyết định
|
913/QĐ.UB
20-7-1996
|
Về việc ban hành quy định lộ giới chi tiết 35 tuyến đường nội thị xã Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
08/8/1996
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND
31/01/2007
|
V/v Công bố đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/02/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
14/3/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
09/04/2011
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/4/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND
18/05/2011
|
V/v ban hành Quy định về điều kiện an toàn và phạm vi hoạt động đối với xe thô sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/5/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND
09/06/2011
|
V/v ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
19/6/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-UBND
23/10/2012
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/11/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
05/06/2013
|
Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND
04/11/2013
|
Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/12/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND
16/4/2014
|
Sửa đổi một số nội dung của Quyết định 18/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
27/10/2015
|
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
|
06/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
18/8/2017
|
Ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
96/2017/QĐ-UBND
25/12/2017
|
Bãi bỏ một số nội dung của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 35/2015/QĐ-UBND
|
10/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND
28/11/2018
|
Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2013/CT-UBND
14/03/2013
|
Về việc quản lý xe đẩy tay bán hàng lưu động trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/3/2013
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2014/CT-UBND
08/9/2014
|
Về việc tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/9/2014
|
|
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
-
|
Quyết định
|
350/QĐ.UB
22/12/1988
|
V/v ban hành qui định về quản lý chất lượng sản phẩm và hàng hóa
|
22/12/1998
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
956/QĐ-UB
26/12/1994
|
V/v giao chỉ tiêu biên chế cho Sở Khoa học công nghệ và Môi trường
|
26/12/1994
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1941/2003/QĐ-UB
10/10/2003
|
Ban hành Bản quy định trách nhiệm QLNN về Khoa học và Công nghệ ở địa phương
|
10/10/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
42/2009/QĐ-UBND
25/09/2009
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh An Giang
|
05/10/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
|
24/10/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND
04/11/2013
|
Ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/11/2013
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
08
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
17/4/2015
|
Ban hành quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang
|
27/4/2015
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
14
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
01/6/2015
|
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
|
11/6/2015
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
17/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/02/2016
|
- Hết hiệu lực một phần
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
16
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
16/3/2016
|
Quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/3/2016
|
|
-
07
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
17/02/2018
|
Ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND
04/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/8/2017
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2000/CT.UB
08/07/2000
|
V/v Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
trong các doanh nghiệp nhà nước
|
08/7/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
29/2004/ CT-UB
19/08/2004
|
Về việc tổ chức thực hiện cuộc thanh tra chuyên đề về đo lường, chất lượng và sở hữu trí tuệ đối với hàng đóng gói sẵn định lượng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/8/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
26/2006/CT-UBND
22/12/2006
|
V/v đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
22/12/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
24/2007/CT-UBND
19-12-2007
|
V/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đo lường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/12/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
09/2009/CT-UBND
19/08/2009
|
V/v đẩy mạnh hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh An Giang
|
29/8/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2006/NQ-HĐND
08/12/2006
|
V/v đảm bảo nợ vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
|
18/12/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
1
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về điều chỉnh một phần quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020
|
19/7/2010
|
|
|
-
4
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
09/7/2015
|
Về việc ban hành quy định về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/7/2015
|
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020
|
20/12/2015
|
|
|
-
29
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết)
|
19/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 – 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
17
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và quy định về vốn đối ứng của địa phương đối với Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
|
-
25
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Ban hành Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện được ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/12/2017
|
|
|
-
28
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết)
|
18/12/2017
|
|
|
-
13
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30/7/2018
|
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
1593/1998/QĐ.UB
14/8/1998
|
Về việc thành lập trạm kiểm soát liên hợp chống buôn lậu và gian lận thương mại Tịnh Biên - An Giang
|
14/8/1998
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Quyết định
|
2508/2002/QĐ-UB
24/10/2002
|
V/v Ban hành chương trình hành động hội nhập kinh tế quốc tế của tỉnh An Giang
|
24/10/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Quyết định
|
2393/2003/QĐ-UB
25/11/2003
|
Về việc ban hành tổ chức, hoạt động của trạm kiểm soát liên hợp Tịnh Biên An Giang
|
25/11/2003
|
|
|
-
|
Quyết định
|
668/2004/QĐ-UB
20/04/2004
|
Về việc ban hành Chiến lược phát triển thị trường - Hội nhập kinh tế Quốc tế tỉnh An Giang đến năm 2020
|
20/4/2004
|
|
|
-
|
Quyết định
|
3368/2005/QĐ-UBND
19/12/2005
|
V/v ban hành quy chế cho vay Hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp
|
03/01/2006
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-UBND
22/02/2007
|
V/v ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế "một cửa" liên thông trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật phải cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc giấy phép kinh doanh
|
04/3/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
4
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
14/04/2009
|
V/v ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/4/2009
|
|
|
-
6
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND
20/05/2009
|
V/v ban hành quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện dự án tại địa bàn các xã, thị trấn có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh An Giang
|
05/6/2009
|
|
|
-
8
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
13/4/2010
|
Về việc ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào các lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi trường
|
20/4/2010
|
|
|
-
9
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND
30/9/2010
|
V/v đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
|
10/10/2010
|
|
|
-
10
|
Quyết định
|
51/2010/QĐ-UBND
02/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phần mềm cập nhật báo cáo trực tuyến tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
12/11/2010
|
|
|
-
12
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
05/9/2011
|
V/v ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 – 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý
|
15/9/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
40
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND
22/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/11/2014
|
|
|
-
26
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
09/9/2015
|
Về việc ban hành quy định về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/9/2015
|
|
|
-
01
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
11/01/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21/01/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
06/5/2016
|
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
|
16/5/2016
|
|
|
-
32
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/7/2016
|
|
|
-
48
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
25/8/2016
|
Về việc Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 – 2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện
|
09/9/2016
|
|
|
-
98
|
Quyết định
|
98/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
|
-
39
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và quy định về vốn đối ứng của địa phương đối với Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/8/2017
|
|
|
-
|
Chỉ thị
|
18//CT-UB
24/06/2003
|
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước trong hoạt động xây dựng, nâng cao chất lượng công trình, chống lãng phí trong lĩnh vực đầu tư xây dựng
|
24/6/2003
|
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2012/CT-UBND
09/7/2012
|
Về tăng cường các biện pháp cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh tỉnh An Giang
|
19/7/2012
|
|
|
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
09/7/2010
|
Về việc quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh An Giang.
|
19/12/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc ban hành Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016 - 2020”
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túybắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016 - 2020” ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-NĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định chế độ thù lao đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
1991/1998/QĐ.UB
01/10/1998
|
Phê duyệt quy chế hoạt động của Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi
|
01/10/1998
|
|
-
|
Quyết định
|
2600/2001/QĐ-UB
29/11/2001
|
V/v Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo và việc làm tỉnh An Giang
|
29/11/2001
|
|
-
|
Quyết định
|
487/2003/QĐ-UB
08/04/2003
|
V/v Ban hành quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực lao động thương binh xã hội
|
08/4/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
1074/2003/QĐ-UB
20/06/2003
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của UBDSGĐ&TE tỉnh An Giang
|
05/7/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2316/2003/QĐ-UB 17/11/2003
|
V/v Ban hành chính sách khen thưởng thành tích về công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/11/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2317/2003/QĐ-UB
17/11/2003
|
V/v Ban hành chính sách hỗ trợ tiền ăn cho các học viên đang học nghề tại các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/11/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-UBND
17/07/2007
|
V/v ban hành quy chế làm việc của Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ tỉnh An Giang
|
27/7/2007
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND
13/4/2010
|
Ban hành mức kinh phí cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện và phụ cấp cho cộng tác viên làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/4/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2010/QĐ-UBND
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
24/10/2010
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
28/02/2011
|
V/v quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với Bác sỹ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh An Giang
|
10/3/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
18/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
10/3/2016
|
Về việc hỗ trợ 30% mệnh giá thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
20/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
30/3/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
15/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
77/2017/QĐ-UBND
08/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Ban hành mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018 – 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Ban hành chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh An Giang
|
16/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
22/10/2018
|
Quy định định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ, miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/11/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
39/CT.UB
15/12/1994
|
V/v thực hiện chủ trương cấm sản xuất buôn bán và đốt pháo của Thủ tướng Chính phủ
|
25/12/1994
|
|
-
|
Chỉ thị
|
11/1997/CT-UB
24/03/1997
|
V/v thực hiện Nghị định số 06/CP ngày 21/01/1997 của Chính phủ
|
24/3/1997
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
30/1999/CT-UB 07/12/1999
|
V/v Dạy nghề, đào tạo lại nghề, bổ túc, bồi dưỡng nghề cho người lao động trong doanh nghiệp Nhà nước
|
07/12/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
38/2002/CT-UB
06/12/2002
|
V/v Tăng cường trách nhiệm thực hiện bảo hiểm xã hội cho người lao động
|
06/12/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
39/2002/CT-UB
11/12/2002
|
V/v Quản lý, giáo dục con em trong gia đình không phạm tội và tệ nạn xã hội
|
11/12/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-UBND
10/03/2005
|
V/v xóa nhà tre lá, dột nát, tạm bợ cho người nghèo
|
10/3/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2006/CT-UBND
24/02/2006
|
V/v triển khai thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
24/02/2006
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2009/CT-UBND
06/01/2009
|
V/v triển khai thực hiện chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
|
16/01/2009
|
|
XI. LĨNH VỰC HỢP TÁC XÃ
|
|
1
|
Quyết định
|
2284/2001/QĐ-UB
24/10/2001
|
V/v Ban hành quy chế phối hợp hoạt động
trên lĩnh vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã tỉnh An Giang
|
24/01/2001
|
|
2
|
Quyết định
|
814/QĐ-UB-TC
04/10/1995
|
Về việc công nhận thành lập Hội đồng lâm thời liên minh các hợp tác xã Tỉnh An Giang (đổi tên từ Hội đồng lâm thời các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Tỉnh An Giang)
|
04/10/1995
|
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
-
|
Quyết định
|
255/QĐ.UB
02/8/1988
|
V/v giao nhiệm vụ cho Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh kiểm dịch hàng nông sản xuất, nhập tỉnh
|
02/08/1988
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
92/QĐ.UB
28/4/1990
|
V/v chi trả lương hoặc tiền thù lao cho cán bộ khóa học kỹ thuật làm công tác nông nghiệp ở các xã, trong toàn tỉnh
|
28/04/1990
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
60/QĐ.UB
02/03/1992
|
Về việc thành lập trạm kiểm dịch thực vật và thuốc bảo vệ thực vật An Giang
|
02/03/1992
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
577/QĐ.UB
23/11/1992
|
V/v tiếp tục thực hiện các Quyết định số 39/QĐ.UB ngày 11/2/1991, Quyết định số 276/QĐ.UB ngày 24/8/1991 và Quyết định số 243/QĐ.UB ngày 8/6/1992 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
23/11/1992
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
480/QĐ.UB
25/11/1993
|
Ban hành bản quy định về cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy chữa cháy
|
25/11/1993
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
469/QĐ-UB-TC
01/08/1994
|
V/v chuyển Chi Cục bảo vệ thực vật đơn vị sự nghiệp kinh tế thành đơn vị sự nghiệp
|
01/08/1994
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
203/QĐ-UB-TC
27/03/1995
|
Thành lập Trung Tâm Khuyến nông tỉnh An Giang
|
27/03/1995
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
214/QĐ-UB
31/03/1995
|
V/v thành lập Ban Quản lý công trình nước sinh hoạt nông thôn
|
31/03/1995
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
492/QĐ.UB.TC
26/06/1995
|
V/v thành lập Chi Cục bảo vệ nguồn lợi Thủy sản tỉnh An Giang
|
26/06/1995
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
774/QĐ.UB.TC
22/09/1995
|
Cho phép thành lập Trung tâm Phòng chống giảm nhẹ thiên tai
|
22/09/1995
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
983/QĐ-UB
18/11/1995
|
V/v công nhận các Xã vùng trũng thuộc các Dự án kinh tế mới tỉnh An Giang
|
18/11/1995
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
472/QĐ.UB.TC
10/05/1996
|
V/v thành lập Bộ phận Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
10/05/1996
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
595/QĐ-UB-TC
29/05/1996
|
Thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
29/05/1996
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
883/QĐ-UB-TC
29/07/1996
|
Thành lập Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường
|
29/07/1996
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
986/QĐ.UB.TC
29/08/1996
|
Ban hành bản quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
29/08/1996
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1253/QĐ-UB
22/10/1996
|
V/v sáp nhập Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống và mạng lưới kỹ thuật viên Trồng trọt vào Công ty Dịch vụ Bảo vệ thực vật tỉnh An Giang
|
22/10/1996
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
640/1998/QĐ.UB
01/04/1998
|
Ban hành bản quy định về quản lý, bảo vệ và phát triển động vật rừng hoang dã, quí hiếm
|
01/04/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
700/1998/QĐ.UB
08/04/1998
|
Ban hành quy chế hoạt động của tổ kiểm tra liên ngành về nhập khẩu gỗ Campuchia
|
08/04/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
875/1998/QĐ-UB
13/05/1998
|
Điều chỉnh thu phí tiêm phòng gia súc
|
13/05/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1582/1999/QĐUB
19/07/1999
|
Ban hành bản quy định về quản lý và bảo vệ môi trường nước mặt nuôi trồng thuỷ sản trong lồng bè
|
19/07/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1651/1999/QĐ-UB
30/07/1999
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Nghiên cứu, sản xuất giống thủy sản tỉnh An Giang
|
30/07/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
901/2000/QĐ-UBND
27/04/2000
|
Phê duyệt quy hoạch vùng neo đậu bè cá tỉnh An Giang
|
27/04/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2304/2002/QĐ.UB
24/09/2002
|
V/v Ban hành bản qui định trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
24/09/2002
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
124/2003/QĐ-UB
23/01/2003
|
Quyết định: ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm khuyến nông – khuyến ngư huyện, thị xã, thành phố và kỷ thuật viên xã, phường, thị trấn
|
02/02/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
669/2004/QĐ-UB
20/04/2004
|
Về việc ban hành Chiến lược phát triển nông thôn An Giang đến năm 2020
|
20/04/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
894/2004/QĐ-UB
25/05/2004
|
V/v ban hành bản quy định tạm thời về chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản
|
25/05/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1206/2004/QĐ-UB
05/07/2004
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý giống cây trồng, giống vật nuôi trong tỉnh An Giang
|
20/07/2004
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-UBND
01/08/2007
|
Về quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thuộc hệ thống Bắc Vàm Nao
|
06/09/2007
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
31/03/2008
|
Ban hành Bản quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/04/2008
|
- Hết hiệu lực một phần
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
21/01/2009
|
V/v ban hành quy định về quản lý sản xuất, gia công, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/01/2009
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
14/04/2009
|
V/v ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/04/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND
17/06/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy định về quản lý nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/06/2009
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ-UBND
17/08/2009
|
V/v ban hành quy định về quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/08/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ-UBND
24/11/2009
|
V/v ban hành quy chuẩn kỷ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang
|
25/02/2010
|
- Hết hiệu lực một phần
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
50/2010/QĐ-UBND
25/10/2010
|
V/v ban hành chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/11/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND
09/06/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm, Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/06/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND
20/09/2011
|
V/v ban hành mẫu đơn thực hiện một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y
|
30/09/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
09/11/2012
|
Ban hành các biểu mẫu để thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản và muối.
|
19/11/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
21/12/2012
|
Ban hành Quy định về Quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/12/2012
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
31/12/2015
|
Ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
13/01/2016
|
Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/01/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
18/05/2016
|
Về việc quy định đơn giản hóa một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28/05/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
08/06/2016
|
ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
18/06/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2016/QĐ-UBND
14/10/2016
|
Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/10/2016
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
08/6/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
|
18/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
03/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh
|
15/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND
29/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chuẩn kỹ thuật: Chỉ tiêu và mức giới hạn an toàn thực phẩm sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009
|
08/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
68/2017/QĐ-UBND
04/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2017
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
83/2017/QĐ-UBND
30/11/2017
|
Bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
100/2017/QĐ-UBND
29/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo đảm an toàn đập của hồ chứa nước và các hoạt động quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
27/3/2018
|
Ban hành Quy định về mức bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
09/11/2018
|
Về việc ban hành Quy định hoạt động cung ứng dịch vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
14/11/2018
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
20/11/2018
|
Ban hành quy định về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2018/QĐ-UBND
28/12/2018
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
32/2004/CT.UB
16/09/2004
|
Về việc tăng cường công tác chống chặt phá rừng, mua bán gỗ, lâm sản và động vật hoang dã trái phép
|
16/09/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2011/CT-UBND
28/10/2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng, chống dịch bệnh
|
07/11/2011
|
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2013/CT-UBND
29/07/2013
|
Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm
|
08/08/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND
11/02/2014
|
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2014/CT-UBND
16/10/2014
|
Về việc đẩy mạnh công tác trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán trong nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/10/2014
|
|
-
|
Chỉ thị
|
05/CT.UB
12/01/1988
|
V/v thống nhất quản lý các cơ sở chế biến và chấn chỉnh việc thu mua khai thác, phân phối lâm sản trong toàn tỉnh
|
12/01/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
11/CT.UB
28/4/1988
|
V/v kiểm tra chặt chẽ chất lượng phân bón, thuốc trừ sâu trước khi đưa ra bán cho dân sử dụng
|
28/4/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
03/CT.UB
20/02/1989
|
V/v giao nhiệm vụ theo dõi báo cáo tiến độ sản xuất nông nghiệp cho Ngành Nông nghiệp
|
20/02/1989
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ Thị
|
21/CT.UB
20/9/1990
|
V/v đầu tư tín dụng ngắn hạn trực tiếp cho nông dân để trồng trọt
|
20/9/1990
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB
20/02/1991
|
Về chiến dịch trừ rầy nâu
|
20/02/1991
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
23/CT.UB
18/11/1991
|
V/v tổ chức ngăn chặn chặt phá cây rừng trái phép
|
18/11/1991
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
27/CT.UB
19/12/1991
|
V/v vận động và tổ chức nhân dân trồng rừng, chấm dứt việc đốn cây và phá hoang để làm rẫy trên núi
|
19/12/1991
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
24/CT-UB
28/7/1992
|
V/v tiêm phòng bệnh sốt lở mồm long móng cho trâu bò
|
28/7/1992
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
01/CT-UB
14/01/1993
|
V/v vận động nông dân bỏ tập quán sạ ngầm và các hoạt động làm ảnh hưởng môi trường nước, có hại sức khỏe nhân dân
|
14/01/1993
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
03/CT-UB
30/03/1993
|
V/v tổ chức thực hiện Chương trình phát triển nông thôn ở huyện, thị và vấn đề xây dựng cụm xã điểm hoặc xã điểm
|
30/03/1993
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
21/CT-UB
14/10/1993
|
V/v đẩy mạnh phát triển kinh tế vườn
|
14/10/1993
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
03/CT.UB
28/01/1994
|
V/v phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn vành đai biên giới tỉnh An Giang
|
28/01/1994
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
14/CT.UB
01/06/1994
|
V/v tổ chức phòng trừ chuột bảo vệ sản xuất
|
01/06/1994
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
27/CT.UB
13/09/1994
|
V/v tiêm phòng Vaccin bệnh sốt lở mồm long móng trâu bò của Tỉnh An Giang
|
13/09/1994
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
34/CT.UB
27/10/1994
|
V/v triển khai bảo hiểm cây lúa
|
27/10/1994
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
33/CT.UB
05/12/1995
|
V/v xây dựng các Tổ Nông dân liên kết cất nhà
|
05/12/1995
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
05/CT-UB
20/01/1996
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 22/CP của Chính phủ và Chỉ thị 177/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Chỉ thị 02 của Bộ NN-PTNT về những biện pháp cấp bách về phòng cháy và chữa cháy rừng
|
20/01/1996
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB
09/04/1996
|
Về công tác sản xuất cá Basa giống và công tác bảo vệ an toàn, bí mật đàn có nền, công nghệ sản xuất cá con
|
09/04/1996
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
07/1997/CT-UB 27/01/1997
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị 200/TTg
của Thủ tướng Chính phủ về đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
27/01/1997
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
16/1998/CT.UB
29/04/1998
|
Về việc cấm chăn thả vịt trên đồng ruộng, sông, rạch
và các công trình thủy lợi
|
29/04/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
28/1999/CT-UB 24/09/1999
|
V/v Phòng chống dịch lở mồm long móng
|
24/09/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2001/CT-UB 26/04/2001
|
Tăng cường các biện pháp thực hiện chủ trương: cấm chăn thả vịt đàn trên đồng ruộng, chất chà trên kinh mương, sông rạch và cấm phơi lúa, nông sản trên đường giao thông.
|
26/04/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
23/2001/CT-UB
09/10/2001
|
V/v Tổ chức xây dựng quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư xã, ấp
|
09/10/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UB
10/03/2003
|
Về việc neo bè, đào ao nuôi cá theo đúng quy hoạch và giữ gìn vệ sinh môi trường
|
10/03/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
XIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
V/v quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/7/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
07/12/2013
|
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
22/7/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 04/3/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/12/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
08/7/2014
|
Về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
18/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
403/1999/QĐ-UB
05/03/1999
|
V/v Ban hành "Quy chế tạm thời về công tác Văn thư và công tác Lưu trữ"
|
20/3/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND
21/07/2008
|
Về chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố
|
31/7/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2009/QĐ-UBND
03/08/2009
|
Ban hành quy định hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với bán bộ chuyên trác, công chức không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn và trưởng, phó khóm ấp trên điạ bàn tỉnh An Giang
|
13/8/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2009/QĐ-UBND
28/9/2009
|
V/v ban hành quy chế đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với doanh nghiệp tư nhân, doanh nhân
|
28/9/2009
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
12/8/2011
|
V/v ban hành Quy chế Xét tặng danh hiệu, "Doanh nghiệp xuất sắc" và "Doanh nhân xuất sắc" tỉnh An Giang
|
22/8/2011
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
54/2011/QĐ-UBND
15/12/2011
|
V/v ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh An Giang
|
25/12/2011
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
12-7-2012
|
Ban hành Quy định về việc công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh An Giang (rà soát lại hiệu lực)
|
22/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
18/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/3/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
04/05/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
14/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 54/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định 24/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND
10/4/2014
|
Ban hành Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
22/4/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
12/01/2015
|
Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang
|
22/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
18/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
|
28/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
20/01/2016
|
Về việc trợ cấp thêm hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
15/8/2016
|
Ban hành Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”
|
25/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
65/2016/QĐ-UBND
27/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh An Giang
|
30/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
09/3/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang
|
20/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
25/7/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2017/QĐ-UBND
20/10/2017
|
Về mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
85/2017/QĐ-UBND
05/12/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
87/2017/QĐ-UBND
12/12/2017
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
90/2017/QĐ-UBND
18/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
101/2017/QĐ-UBND
29/12/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
17/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
26/10/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND
27/11/2018
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
07/11/2007
|
V/v đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc Khmer đối với học sinh người dân tộc Khmer và cán bộ, công chức công tác tại vùng có đông đồng bào Khmer sinh sống
|
17/11/2007
|
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
28/07/2008
|
V/v tăng cường hoạt động của tổ chức công đoàn trong các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
07/8/2008
|
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2005/CT-UBND
19/02/2005
|
V/v phát triển tổ chức công đoàn trong các doanh nghiệp tư nhân
|
19/02/2005
|
|
-
|
Chỉ thị
|
16/2012/CT-UBND
31/10/2012
|
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/11/2012
|
|
-
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
10/06/2013
|
Về việc tăng cường công tác dân vận của chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/6/2013
|
|
XIV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Xác định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
29/05/2007
|
V/v ban hành quy định về việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê nhà tại tỉnh An Giang
|
08/8/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
06/1/2011
|
V/v đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
|
16/01/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
05/07/2013
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/7/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
05/5/2014
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
30/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức Phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
18/01/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
|
28/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Về các định chiều sâu vành đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh An Giang
|
13/8/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC PHÁP CHẾ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
01/7/2016
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân và nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh, khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021
|
01/7/2016
|
|
XVI. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH
|
|
-
2
|
Nghị quyết
|
02/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
V/v phê chuẩn thành lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
20/7/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
04/3/2011
|
Về việc ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/3/2011
|
|
-
32
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
03/6/2011
|
V/v ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
13/6/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
83
|
Quyết định
|
83/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Bãi bỏ quy định tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
-
1
|
Chỉ thị
|
20/CT-UB
14/10/1993
|
Về tăng cường quản lý biên giới tỉnh An Giang
|
14/10/1993
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2002/CT-UB
22/01/2002
|
V/v Xây dựng kinh tế kết hợp quốc phòng trên Núi Cấm
|
22/01/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
XVII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2007/NQ-HĐND
07/12/2007
|
V/v điều chỉnh mức thu đóng góp chi phí của người nghiện ma túy tự nguyện vào Trung tâm để cai nghiện, chữa bệnh
|
17/12/2007
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
11/07/2008
|
V/v Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
21/7/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
11/07/2008
|
Về chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố
|
21/7/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
11/07/2008
|
V/v quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2008
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
V/v bổ sung Nghị quyết số 27/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập của tỉnh
|
20/7/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
V/v điều chỉnh Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp lần thứ 8 khoá VI từ ngày 25-27/12/2002 v/v ban hành chế độ thu 7 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
20/7/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
V/v bổ sung Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về việc bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh
|
02/7/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
20/7/2010
|
V/v thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012-2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý
|
30/7/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2011/NQ-HĐND
09/12/2011
|
V/v thông qua nội dung và một số mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
10/07/2012
|
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý
|
30/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
08/7/2014
|
Về việc thông qua tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
08/7/2014
|
Về việc quy định mức chi và kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
09/7/2015
|
Về mức chi bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/7/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
|
20/12/2015
|
- Hết hiệu lực một phần
- Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về việc trợ cấp thêm hàng tháng đối với Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về việc thông qua mức hỗ trợ 30% mệnh giá thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
20/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
|
15/8/2016
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp nghề nghiệp từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
19/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế Giá trị gia tăng từ các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
50/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về việc bãi bỏ một số quy định và các Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
19/5/2017
|
Về việc quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) đối với các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
19/5/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
19/5/2017
|
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh
|
29/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
19/5/2017
|
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
29/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Quy định nội dung và mức chi đảm bảo hoạt động cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Ban hành định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Về việc quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Phân cấp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
142/1997/QĐ-UB
27/01/1997
|
Ban hành Bản Quy định về việc phân định nguồn thu - nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh An Giang
|
01/01/1997
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
143/1997/QĐ-UB
27/01/1997
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu điều tiết thuộc Ngân sách địa phương
|
01/01/1997
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1942/1998/QĐ.UB
18/09/1998
|
Ban hành mức thu lệ phí xe tải vào bến trong phạm vi tỉnh An Giang
|
01/10/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2062/1998/QĐ-UB
07/10/1998
|
V/v qui định giá bán lẻ dầu hỏa đối với Huyện Tri Tôn và Tịnh Biên
|
05/10/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
3035/1998/QĐ.UB.TC
21/11/1998
|
V/v ban hành Bản quy định về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh An Giang
|
21/11/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
427/1999/QĐ-UB
09/3/1999
|
Giá thu phí tiêm phòng
|
09/3/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
259/2002/QĐ-UB
30/01/2002
|
V/v ủy quyền phê duyệt thiết kế dự toán (tổng dự toán) các dự án sử dụng nguồn vốn vay tín dụng nhà nước và nguồn vốn ngân sách huyện, thị, thành phố quản lý
|
01/02/2002
|
|
-
|
Quyết định
|
497/2004/QĐ-UBND
29/03/2004
|
Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng giám sát và chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh An Giang
|
14/4/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
1176/2004/QĐ-UB
01/07/2004
|
V/v uỷ quyền Giám đốc Sở Tài chính phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các dự án có tổng mức đầu tư dưới 03 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý
|
16/7/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
2602/2005/QĐ-UBND
15/09/2005
|
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, tài sản Nhà nước, thời gian lao động và trong sản xuất, tiêu dùng của nhân dân
|
25/9/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
372/2005/QĐ-UBND
03/03/2005
|
V/v quy định thời gian gửi báo cáo kế toán, quyết toán và thẩm định, thông báo thẩm định quyết toán năm
|
01/01/2005
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
3193/2005/QĐ-UBND
28/11/2005
|
V/v phê duyệt danh sách đối tượng ưu tiên sử dụng diện loại 1 và loại 2 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/11/2005
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-UBND
12/09/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
22/9/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-UBND
28/08/2008
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh
|
07/9/2008
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND
13/4/2010
|
Về việc ban hành quy định về hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách Nhà Nước
|
23/4/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
24/10/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
62/2010/QĐ-UBND
03/12/2010
|
Về việc ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
13/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
67/2010/QĐ-UBND
17/12/2010
|
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã và thành phố.
|
27/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND
31/12/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND
31/12/2014
|
Về việc quy định mức chi và kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
29/5/2015
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
01/7/2015
|
Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
18/8/2015
|
Ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
08/9/2015
|
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
17/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
18/02/2016
|
Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
02/3/2016
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/3/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
04/4/2016
|
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
05/8/2016
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang
|
20/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
08/8/2016
|
Về việc quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên các loại tạp chí trên địa bàn tỉnh An Giang
|
22/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
23/8/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang
|
9/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
29/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
06/9/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 tại các cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý
|
26/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND
09/9/2016
|
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
|
19/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
20/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND
28/9/2016
|
Về việc ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND
14/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
77/2016/QĐ-UBND
11/11/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2007/QĐ.UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về tổ chức quản lý và khai thác các bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
84/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
86/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Thực hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực tư pháp; nông nghiệp, lâm nghiệp; giao thông vận tải thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
91/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
92/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
93/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
94/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
95/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
97/2016/QĐ-UBND
22/12/2016
|
Quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế giá trị gia tăng từ các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
06/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
20/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 92/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
11/4/2017
|
Về việc quy định một số chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại các giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
13/4/2017
|
Về việc quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
26/4/2017
|
Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
10/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
29/5/2017
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
01/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 61/2016 ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
02/6/2016
|
Về việc quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
12/6/2017
|
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các trụ sở tiếp công dân và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
14/6/2017
|
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
31/7/2017
|
Quy định giá cho thuê sử dụng hạ tầng kỹ thuật tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Về việc quy định mức thu, mức trích để lại cho tổ chức thu phí và bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2017/QĐ-UBND
21/9/2017
|
Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
01/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
79/2017/QĐ-UBND
10/11/2017
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
24/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
80/2017/QĐ-UBND
14/11/2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
84/2017/QĐ-UBND
05/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng cầu Chợ Mới - Tân Long, huyện Chợ Mới - tỉnh An Giang và huyện Thanh Bình - tỉnh Đồng Tháp
|
18/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
89/2017/QĐ-UBND
18/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
91/2017/QĐ-UBND
18/12/2017
|
Về việc ban hành định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
93/2017/QĐ-UBND
18/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 96/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
99/2017/QĐ-UBND
29/12/2017
|
Quy định nội dung và mức chi hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh
|
29/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
29/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
22/01/2018
|
Về việc bãi bỏ quy định về phí thư viện tại Quyết định số 85/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
23/01/2018
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
31/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/02/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
04/4/2018
|
Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
19/7/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Bãi bỏ quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất tại Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
30/7/2018
|
Bãi bỏ một số quy định tại Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
14/9/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 36/2016/QĐ - UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
26/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
14/9/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
19/10/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
01/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
22/10/2018
|
Quy định giá tối đa dịch vụ dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại bãi rác Kênh 10, xã Vĩnh Tế, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
02/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND
14/11/2018
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND
15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
|
30/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2018/QĐ-UBND
17/12/2018
|
Bãi bỏ một số quy định tại Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2018/QĐ-UBND
17/12/2018
|
Bãi bỏ quy định về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2018/QĐ-UBND
17/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
27/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2018/QĐ-UBND
20/12/2018
|
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2018/QĐ-UBND
28/12/2018
|
Quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán và thẩm định, thông báo thẩm định quyết toán năm
|
09/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
37/1998/CT.UB
18/12/1998
|
V/v thực hiện kiểm soát chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
18/12/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2000/CT.UB
23/03/2000
|
V/v thu nợ cho vay xóa đói giảm nghèo
|
23/3/2000
|
|
-
|
Chỉ thị
|
21/2003/CT-UB 16/07/2003
|
V/v Thực hiện rộng rãi cơ chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có theo Nghị định 10/2002/NĐ-CP và khoán chi hành chính các đơn vị hành chính theo Quyết định 192/QĐ-TTg
|
16/7/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
34/2003/CT-UB
22/12/2003
|
Về việc thu hồi nợ vay đến hạn, quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/2004
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2004/CT.UB
10/05/2004
|
Về việc tổ chức phát hành trái phiếu Chính phủ đợt II trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/5/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
33/2004/CT-UB
22/10/2004
|
V/v thực hiện tiết kiệm chống lãng phí trong việc in và mua lịch hàng năm
|
01/11/2004
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2006/CT-UBND
20/07/2006
|
V/v tăng cường thu hồi nợ thuế và chống thất thu ngân sách
|
20/7/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
18/2007/CT-UBND
25/07/2007
|
V/v nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn tín dụng phục vụ chính sách xã hội
|
04/8/2007
|
|
-
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
26/09/2008
|
V/v triển khai thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân
|
06/10/2008
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2014/CT-UBND
20/10/2014
|
Về việc chấn chỉnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/10/2014
|
|
XVIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
10/12/2009
|
Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020
|
10/12/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
10/12/2009
|
Về thông qua quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020
|
18/12/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015
|
15/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
09/7/2015
|
Về việc thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015
|
19/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần,
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016
|
20/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc ban hành Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc ban hành Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về việc ban hành danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016
|
03/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND
03/8/2016
|
Về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh An Giang giai đoạn 2016 – 2020
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về việc ban hành danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
|
19/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh An Giang
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
14/7/2017
|
Nghị quyết ban hành danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND
08/12/2017
|
Về việc ban hành danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018
|
18/12/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và Danh mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa năm 2016 bị hủy bỏ
|
17/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
551/2002/QĐ-UB
8-3-2002
|
V/v Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
08/3/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
201/2003/QĐ-UB
17/2/2003
|
V/v Ban hành bản quy định về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/02/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2023/2004/QĐ-UB
29-4-2004
|
Ban hành Quy chế xã hội hoá thu gom, xử lý chất thải rắn
|
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
1748/2005/QĐ-UBND
16/06/2005
|
V/v ban hành quy chế về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/7/2005
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND
04/08/2008
|
Ban hành quy chế kiểm tra và hướng dẫn xử lý vi phạm hành chính trong khai thác, vận chuyển, kinh doanh và san lấp bằng vật liệu cát sông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/8/2008
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND
03/09/2008
|
V/v Ban hành quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh
|
13/9/2008
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND
14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
24/10/2010
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
27/9/2012
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng đất bãi bồi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
07/10/2012
|
Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND
29/12/2014
|
Ban hành Quy định và Bảng giá đất các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND
08/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
|
18/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
11/11/2015
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
17/11/2015
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
09/3/2016
|
Về việc ban hành đơn giá quan trắc và phân tích Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/03/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
10/8/2016
|
Về việc ban hành bộ đơn giá thu dịch vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
80/2016/QĐ-UBND
09/12/2016
|
Ban hành quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
103/2016/QĐ-UBND
23/12/2016
|
Ban hành Quy định về định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
09/3/2017
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
|
19/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
16/5/2017
|
Về việc phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
27/7/2017
|
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND
11/8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định và Bảng giá đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND
|
21/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
69/2017/QĐ-UBND
16/10/2017
|
Bãi bỏ Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành theo Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang
|
27/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
102/2017/QĐ-UBND
29/12/2017
|
Ban hành Quy định thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
28/9/2018
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND
20/12/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/12/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/CT.UB
6-2-1995
|
Về việc tổ chức hoạt động thực hiện Tuần lễ quốc gia về nước sạch - vệ sinh môi trường và ngày môi trường thế giới 5-6
|
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
01/CT.UB
08/02/1995
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp cấp bách nhằm bảo vệ môi trường trong lĩnh vực thu gom và xử lý chất thải, rác thải trên địa bàn tỉnh An Giang
|
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
17/2006/CT-UBND
13-9-2006
|
V/v tăng cường công tác cảnh báo, phòng chống và khắc phục hậu quả sạt lở đất bờ sông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
13/9/2006
|
|
-
|
Chỉ thị
|
22/2006/CT-UBND
8-12-2006
|
Về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/12/2006
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-UBND
5-4-2005
|
V/v chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông
|
05/5/2005
|
|
-
|
Chỉ thị
|
04/1997/CT-UB
18/01/1997
|
V/v quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
18/01/1997
|
|
-
|
Chỉ thị
|
15/1999/CT-UB
29/04/1999
|
V/v cải tiến và đẩy mạnh việc lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, kiểm soát ô nhiễm và cấp giấy phép môi trường
|
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT.UB
29-7-2003
|
V/v tăng cường quản lý đất đai, xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích lịch sử Ô Tà Sóc, xã Lương Phi, huyện Tri Tôn
|
29/7/2003
|
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2009/CT-UBND
12-8-2009
|
V/v chấn chỉnh tình trạng tuỳ tiện lấy đất, cát núi làm nguyên vật liệu xây dựng và chôn cất trên núi trái phép
|
12/8/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2011/CT-UBND
10/11/2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển, tiêu thụ khoáng sản cát lòng sông trái quy định pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/11/2011
|
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2014/CT-UBND
20/10/2014
|
Phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/10/2014
|
|
XIX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
-
|
Quyết định
|
3339/1998/QĐ.UB
25/12/1998
|
V/v ban hành quy chế tạm thời về quản lý và vận hành mạng tin học diện rộng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/01/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2613/2001/QĐ-UB
30/11/2001
|
V/v Thành lập Ban điều hành Đề án Tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước tỉnh An Giang giai đoạn 2001 – 2005
|
30/11/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2614/2001/QĐ-UB
30/11/2001
|
V/v Thành lập Tổ xây dựng Tin học hóa
quản lý hành chính Nhà nước tỉnh An Giang giai đoạn 2001 – 2005
|
30/11/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1183/2002 /QĐ-UB
16/05/2002
|
V/v Ban hành bản quy định về công tác quả lý hồ sơ, tài liệu - lưu trữ tỉnh An Giang
|
16/5/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND
25-6-2007
|
V/v ban hành quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
|
05/7/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
27-4-2006
|
V/v phê duyệt Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020
|
07/5/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND
05/7/2012
|
Ban hành Quy chế Vận hành hệ thống họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
02/6/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
29/6/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang)
|
09/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
29/8/2016
|
Bãi bỏ Quyết định ban hành Quy định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND
13/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh An Giang trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
24/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
28/9/2016
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
12/01/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
|
25/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
13/01/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
16/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2017/QĐ-UBND
19/9/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang
|
09/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND
25/9/2017
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng lên Cổng thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND
25/9/2017
|
Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
16/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
67/2017/QĐ-UBND
04/10/2017
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
13/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
01/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang
|
09/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2018/QĐ-UBND
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 67/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
14/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
18/1997/CT-UB 13/05/1997
|
Về việc tổ chức hệ thống thông tin trong các cơ quan, chuẩn bị kết nối qua mạng máy tính
|
13/5/1997
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
24/1999/CT-UB
04/08/1999
|
V/v Điều tra, đánh giá, xử lý và xây dựng
kế hoạch khắc phục ảnh hưởng "sự cố năm 2000"
|
04/8/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
11/2009/CT-UBND
27-8-2009
|
Về củng cố, nâng cấp đài truyền thanh cơ sở
|
06/9/2009
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2012/CT-UBND
19/9/2012
|
Về việc tăng cường quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/9/2012
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2013/CT-UBND
25/9/2013
|
Về việc tăng cường họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/10/2013
|
|
XX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
10/07/2012
|
Về việc quy định về nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/7/2012
|
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
10/7/2012
|
Về việc kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
20/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
07/12/2013
|
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
22/7/2013
|
|
|
-
|
Quyết định
|
149/QĐ-UB
29/04/1995
|
Về việc thu lệ phí hộ tịch
|
29/4/1995
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Quyết định
|
1400/2002/QĐ.UB
07/6/2002
|
V/v Phân định thẩm quyền địa hạt công chứng hoạt động, liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
07/6/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Quyết định
|
145/2004/QĐ-UB
30/01/2004
|
V/v ban hành kế hoạch xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2004
|
15/02/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND
22-5-2007
|
V/v ban hành quy định về trình tự tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo về bảo vệ môi trường
|
01/6/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2010/QĐ-UBND
14/10/2010
|
V/v đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và Chủ tịch xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang
|
24/10/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2010/QĐ-UBND
26/11/2010
|
Về việc quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp huyện, Thị xã, Thành phố.
|
06/12/2010
|
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND
18/02/2011
|
V/v đơn giản hoá thủ tục hành chính các cơ quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
23/02/2011
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2011/QĐ-UBND
25/10/2011
|
V/v ban hành Quy định hỗ trợ pháp lý cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
04/11/2011
|
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
31/7/2012
|
V/v quy định nội dung và một số mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/8/2012
|
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
03/10/2012
|
V/v ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
13/10/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
29/01/2013
|
Ban hành Quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính
|
08/02/2013
|
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
17/7/2013
|
Ban hành Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27/7/2013
|
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
31/7/2013
|
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/8/2013
|
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
04/6/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/6/2015
|
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
10/8/2015
|
Ban hành Quy chế Phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/8/2015
|
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
11/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21/9/2015
|
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
11/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
01/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/12/2015
|
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
02/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp
|
12/8/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
10/8/2016
|
Bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25/8/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
08/9/2016
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị 07/2010/CT-UBND ngày 21/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch
|
26/9/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
03/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
13/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND
24/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định ban hành Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/10/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
78/2016/QĐ-UBND
28/11/2016
|
Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
|
06/12/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
79/2016/QĐ-UBND
28/11/2016
|
Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/12/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
105/2016/QĐ-UBND
28/12/2016
|
V/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực tư pháp
|
20/01/2017
|
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2017/QĐ-UBND
24/10/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có liên quan lĩnh vực đấu giá tài sản
|
06/11/2017
|
|
|
-
|
Quyết định
|
76/2017/QĐ-UBND
02/11/2017
|
Ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/12/2017
|
|
|
-
|
Quyết định
|
88/2017/QĐ-UBND
12/12/2017
|
Về việc quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25/11/2017
|
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
22/01/2018
|
Bãi bỏ chỉ thị số 03/2007/CT-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
09/02/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
09/02/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 1496/2003/QĐ-UB-TC ngày 13 tháng 8 năm 2003 của UBND tỉnh An Giang
|
22/3/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
03/5/2018
|
Bãi bỏ Chỉ thị số 10/2015/CT-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
22/5/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
18/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
01/8/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
26/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/10/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND
22/9/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
|
15/10/2017
|
|
|
-
|
Chỉ thị
|
28/1997/CT-UB
25/08/1997
|
V/v triển khai thực hiện tổng rà soát
và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật
|
25/8/1997
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
20/1998/CT.UB
13/05/1998
|
Về một số biện pháp hỗ trợ cho hoạt động của Hội Luật gia tỉnh An Giang
|
13/5/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
19/2001/CT-UB
20/09/2001
|
V/v Tăng cường công tác trợ giúp pháp lý
trên địa bàn tỉnh
|
20/9/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
16/2003/CT-UB
19/5/2003
|
V/v Tổ chức hội thi "Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn với kiến thức pháp luật về năng lực điều hành công việc
|
19/5/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UB
07/03/2003
|
V/v Thực hiện chương trình phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý cho phụ nữ trên địa bàn tỉnh
|
07/3/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
20/2004/CT-UB
23/6/2004
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
23/6/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
23/2004/CT-UB
21/7/2004
|
Về việc tăng cường công tác đăng ký
giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21/7/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND
29/06/2007
|
V/v tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
09/7/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND
29/7/2010
|
Về việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà Nước
|
08/8/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2010/CT-UBND
26/10/2010
|
Về việc triển khai, thực hiện Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
05/11/2010
|
|
|
-
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND
04/5/2012
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/5/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
09/2012/CT-UBND
03/07/2012
|
Về tăng cường tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh An Giang
|
13/7/2012
|
|
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2015/CT-UBND
16/3/2015
|
Về việc củng cố tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/3/2015
|
|
|
XXI. LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
28/8/2015
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang
|
07/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
82/2017/QĐ-UBND
28/11/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định Ban hành Quy chế bảo vệ người tố cáo hành vi tham nhũng và xử lý cán bộ, công chức, viên chức có hành vi tham nhũng bị tố cáo
|
14/12/2017
|
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
10/7/2013
|
Về việc chấn chỉnh, tăng cường và nâng cao trách nhiệm của thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh An Giang
|
20/7/2013
|
|
XXII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
|
-
|
Quyết định
|
1858/2003/QĐ-UB
29/09/2003
|
Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân huyện Thoại Sơn
|
15/10/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1558/2004/ QĐ.UB
16/08/2004
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên
|
01/9/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1271/2004/QĐ.UB
14/07/2004
|
V/v ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Tri Tôn
|
01/8/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1740/ 2004/QĐ-UB
06/09/2004
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND huyện Châu Thành
|
21/9/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2218/2004/QĐ.UB
21/10/2004
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thị xã Châu Đốc
|
06/11/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
25/2006/QĐ-UBND
15/5/2006
|
V/v Thành lập Trung tâm Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/5/2006
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
22/7/2015
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
01/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
05/5/2016
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
05/5/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
20/6/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2016-2021
|
30/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ-UBND
22/9/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh An Giang
|
05/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
97/2017/QĐ-UBND
26/12/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/01/2018
|
|
XXIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2005/NQ-HĐND
08/12/2005
|
V/v điều chỉnh mức kinh phí cho cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư
|
18/12/2005
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
V/v ban hành chính sách ưu đãi đối với vận động viên thể thao đạt thành tích cao tỉnh An Giang
|
20/7/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
19/7/2018
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch tỉnh An Giang
|
30/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2018/NQ-HĐND
07/12/2018
|
Ban hành quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
3136/1998/QĐ.UB
09/12/1998
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh, thực hành tiết kiệm trong việc cưới, việc tang, lễ hội và lễ kỷ niệm truyền thống
|
24/12/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
688/2003/QĐ.UB
07/05/2003
|
V/v ban hành bản qui định trách nhiệm quản lý Nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực thể dục thể thao
|
07/5/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND
27/02/2007
|
V/v ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của Nhà văn hóa và Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn
|
09/3/2007
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
-
|
Quyết định
|
36/2009/QĐ-UBND 10/9/2009
|
Về chính sách ưu đãi đối với vận động viên đạt thành tích cao
|
30/9/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND
16/4/2010
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/4/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND
04/10/2012
|
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang
|
14/10/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
11/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND
15/08/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động tại khu di tích văn hoá – lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
25/8/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
18/6/2014
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động tại Khu Du lịch Núi Cấm, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
28/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
03/7/2014
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
13/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
20/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban quản lý Di tích văn hóa Óc Eo trên địa bàn tỉnh An Giang
|
30/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
19/7/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
|
29/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
17/3/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND
28/8/2017
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hoá và Học tập cộng đồng thí điểm ở 17 xã trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
31/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý âm thanh gây tiếng ồn trong các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa trên địa bàn tỉnh An Giang
|
23/11/2018
|
|
-
|
Chỉ Thị
|
19/1998/CT.UB
08/05/1998
|
V/v thực hiện nếp sống văn minh, thực hiện tiết kiệm trong tiệc cưới, việc tang, lễ hội, lễ kỷ niệm truyền thống
|
08/5/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
13/1999/CT-UB
03/04/1999
|
V/v Tổ chức Tết Chôl Chnăm Thmây của đồng bào dân tộc Khmer
|
03/4/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2000/CT.UB
12/04/2000
|
V/v Tổ chức Lễ hội Bà chúc xứ - Núi Sam - TXCĐ văn hóa, văn minh, lịch sử, an toàn
|
12/4/2000
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
01/2001/CT-UB
12/01/2001
|
V/v Chấn chỉnh hoạt động quảng cáo và kinh doanh đồ chơi mang tính kích động bạo lực
|
12/01/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ Thị
|
24/2002/CT.UB
26/06/2002
|
Về việc tổ chức giải việt dã nông thôn toàn tỉnh hàng năm
|
26/6/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2003/CT-UB 24/03/2003
|
V/v Tăng cường đảm bảo trật tự, văn minh, vệ sinh môi trường trong các dịp lễ hội
|
24/3/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ Thị
|
26/2003/CT.UB
05/08/2003
|
V/v tổng kết 10 năm hoạt động phối hợp giữa ngành văn hoá thông tin với Bộ đội Biên phòng trong công tác thông tin tuyên truyền văn hoá – văn nghệ
|
05/8/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2012/CT-UBND
04/6/2012
|
Về việc đẩy mạnh công tác gia đình
|
14/6/2012
|
|
XXIV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
-
5
|
Nghị quyết
|
26/2009/NQ-HĐND
10/12/2009
|
V/v phê chuẩn danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
|
20/12/2009
|
|
-
19
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
05/12/2014
|
Về việc thông qua đề án “Đề nghị công nhận thành phố Châu Đốc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang”
|
15/12/2014
|
|
-
14
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
10/12/2015
|
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
|
20/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
274/QĐ-UBND 14/7/1993
|
Về việc ban hành giá chuẩn cho thuê từng loại nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và bổ sung các hệ số điều chỉnh theo Thông tư liên bộ số 01/LBTT ngày 19/01/1993 của Bộ Xây dựng - Bộ Tài chính
|
14/7/1993
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
865/QĐ-UB-TC
21/10/1995
|
V/v Bổ sung cho Quyết định thành lập tổ chức
Thanh tra Sở Xây dựng
|
21/10/1995
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
867/1998/QĐ.UB
18/05/1998
|
Về việc điều chỉnh giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
01/6/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2119/1998/QĐ-UB
22/10/1998
|
V/v chế độ thu và sử dụng lệ phí cấp phép xây dựng
|
02/11/1998
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
169/1999/QĐ.UB
25/01/1999
|
V/v Ban hành bảng giới hạn đô thị, phân loại đường phố Và hệ số điều chỉnh đường phố tại các Thị xã, Thị trấn trong Tỉnh An Giang
|
10/2/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2137/1999/QĐ-UB
21/09/1999
|
V/v Ủy quyền phê duyệt dự án đầu tư thiết kế
dự toán các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý
|
21/9/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2138/1999/QĐ-UB
21/09/1999
|
V/v Phân cấp phê duyệt dự án đầu tư,
thiết kế dự toán và kết quả đấu thầu các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện, thị, thành quản lý
|
21/9/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1399/2003/QĐ-UB
04/08/2003
|
V/v phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở của người có thu nhập thấp tại đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2003 - 2005
|
04/8/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1164/2004/QĐ-UB
29/06/2004
|
Về việc ban hành bản quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
14/7/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
1175/2004/QĐ-UB
01/07/2004
|
V/v uỷ quyền Giám đốc sở Xây dựng phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán (dự toán) công trình (hạng mục công trình) thuộc các dự án có tổng mức đầu tư dưới 10 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách, vốn vay tín dụng Nhà nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý
|
16/7/2004
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2700/2005/QĐ-UBND
26/09/2005
|
V/v điều chỉnh, bổ sung đối tượng được mua trả chậm nền và nhà ở trong các cụm, tuyến dân cư vượt lũ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26/9/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
2828/2005/QĐ-UBND
11/10/2005
|
V/v ban hành chương trình nâng cao hiệu quả vốn đầu tư, chống lãng phí, thất thoát và nợ đọng trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
21/10/2005
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-UBND
12/09/2007
|
V/v quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
22/9/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-UBND
01/11/2007
|
Ban hành quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/11/2007
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND
26/7/2010
|
Về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở dành cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp thuê, nhà ở dành cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
03/8/2010
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
22
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
25/4/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
|
05/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
28
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
29/7/2014
|
Ban hành Quy định về việc quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
|
08/8/2014
|
|
-
35
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
30/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và phát triển cụm-tuyến dân cư sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
22/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
|
01/4/2016
|
|
-
37
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
05/8/2016
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang
|
22/8/2016
|
|
-
52
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
29/8/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12/9/2016
|
|
-
56
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
05/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
|
09/9/2016
|
|
-
72
|
Quyết định
|
72/2016/QĐ-UBND
14/10/2016
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh An Giang
|
31/10/2016
|
|
-
75
|
Quyết định
|
75/2016/QĐ-UBND
09/11/2016
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực xây dựng
|
17/11/2016
|
|
-
76
|
Quyết định
|
76/2016/QĐ-UBND
09/11/2016
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
17/11/2016
|
|
-
101
|
Quyết định
|
104/2016/QĐ-UBND
27/12/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế, các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10/01/2017
|
|
-
103
|
Quyết định
|
106/2016/QĐ-UBND
30/12/2016
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
48
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
07/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 106/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
|
25/8/2017
|
|
-
56
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND
31/8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
|
11/9/2017
|
|
-
57
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ-UBND
31/8/2017
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11/9/2017
|
|
-
60
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND
20/9/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về tham gia ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
02/10/2017
|
|
-
10
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
10/4/2018
|
Về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh An Giang
|
18/5/2018
|
|
-
34
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
09/10/2018
|
Về việc phân cấp quyết định đầu tư thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang
|
29/10/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
12/1999/CT-UB
01/04/1999
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
01/4/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
-
|
Chỉ thị
|
19/2002/CT-UB
27/05/2002
|
V/v Tăng cường công tác quản lý quy hoạch xây dựng
|
27/5/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
XXV. LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
10/07/2009
|
V/v hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước
|
20/7/2009
|
- Hết hiệu lực một phần
- Đề nghị sửa đổi, bổ sung
|
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND
10/12/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước
|
20/12/2009
|
Đề nghị sửa đổi,
bổ sung
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
10/07/2012
|
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sĩ công tác tại Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và các Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố
|
20/7/2012
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND
11/08/2006
|
V/v ban hành mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh
|
21/8/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2007/QĐ-UBND
09/07/2007
|
V/v bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh
|
19/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2010/QĐ-UBND
08/11/2010
|
V/v bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
18/11/2010
|
|
|
-
3
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
23/7/2012
|
Ban hành mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sỹ công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố
|
02/8/2012
|
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
22/8/2012
|
Về việc ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý
|
01/9/2012
|
|
|
-
4
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang
|
02/6/2016
|
|
|
-
|
Chỉ thị
|
27/1997/CT-UB
25/8/1997
|
V/v tăng cường công tác phòng chống dịch sốt xuất huyết
|
25/8/1997
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
11/1999/CT-UB
23/3/1999
|
V/v Phòng chống bệnh viêm não Nhật Bản
(The Japanese Encephalitis - viết tắt: J.E)
|
23/3/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
18/1999/CT-UB
10/05/1999
|
V/v tăng cường vận động nhân dân ăn muối I ốt
|
10/5/1999
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2001/CT-UB
21/05/2001
|
V/v Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh trong mùa mưa và ngăn ngừa việc ngộ độc thực phẩm
|
25/01/2001
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2002/CT-UB
18/03/2002
|
V/v Tăng cường công tác phòng chống dịch tiêu chảy cấp
|
19/3/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2002/CT-UB
15/04/2002
|
V/v tăng cường thanh tra, kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
15/4/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
17/2002/CT-UB
02/05/2002
|
V/v Tăng cường thực hiện chương trình phòng chống các rối loạn do thiếu iốt..
|
02/5/2002
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
07/2003/CT-UB 21/03/2003
|
V/v Đề phòng dịch viêm phổi cấp do virus lạ và tiếp tục công tác phòng chống sốt rét
|
21/3/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
17/2003/CT-UB 09/06/2003
|
V/v Tăng cường công tác phòng chống hội chứng não cấp nghi do Entero virus và tổ chức định kỳ vệ sinh môi trường phòng sốt xuất huyết
|
09/6/2003
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
20/2006/CT-UBND
02/10/2006
|
Về tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS
|
02/10/2006
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2007/CT-UBND
19/04/2007
|
V/v tăng cường công tác bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
19/4/2007
|
Đề nghị ban hành văn bản thay thế
|
|
-
|
Chỉ thị
|
04/2009/CT-UBND
14/04/2009
|
V/v quản lý hành nghề y, dược tư nhân
|
27/4/2009
|
Đề nghị bãi bỏ
|
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
11/01/2010
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết
|
11/01/2010
|
|
|
TỔNG SỐ: 726 văn bản (136 Nghị quyết, 470 Quyết định, 120 Chỉ thị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|