STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
-
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016 về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017-2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Điểm 3.2.2 khoản 3.2 mục 3 phần II
|
Bị bãi bỏ tại Điều 4 Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
16/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND ngày
08/12/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 3, 4, 5 Điều 3; khoản 1, 2 Điều 5; khoản 2, 3 Điều 6; khoản 3, 6 Điều 7; Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 100/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
26/7/2021
|
Khoản 2 Điều 3 và khoản 2 Điều 7
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 100/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
- Điểm a, b, e khoản 4 Điều 1;
- Mục II Phần A Phụ lục I;
- Mục II Phụ lục II
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
08/4/2023
|
Điểm d khoản 4 Điều 1 và Mục I Phần B Phụ lục I
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
-
|
Nghị quyết
|
101/2022/NQ-HĐND; ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 123/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về quy định mức hỗ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
17/12/2023
|
Điều 2, Điều 5, Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị quyết số 123/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về quy định mức hỗ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND; 12/01/2018 Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh
|
Điều 1, 2, 5, 6, 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
15/02/2020
|
-
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND; ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 Về việc Ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung Phụ lục 01 Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
12/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
Điểm đ khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ điểm đ khoản 1 Điều 2 Quy định kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
01/3/2022
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND; 21/01/2013 Về việc ban hành quy định dạy thêm học thêm
|
Điều 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14; khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 15, khoản 3 Điều 16, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 18, khoản 2 Điều 19
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 Về việc bãi bỏ một số điều, khoản của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
25/4/2020
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/10/2022
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 Về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
Điểm b khoản 1 Mục II Điều 1;
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 do không còn phù hợp với quy định tại Nghị định 101/2017/ND-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đạo tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
01/8/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 Về việc bãi bỏ một số Điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
Điều 2
|
Hết thời hạn có hiệu lực theo quy định tại Nghị quyết số 114/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Về việc kéo dài thời gian áp dụng chính sách quy định tại Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/5/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 – 2020
|
Nội dung quy định thứ tự ưu tiên thu hút các đối tượng khác bằng hình thức tiếp nhận không qua thi tuyển, xét tuyển vào công chức tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và xét tuyển đặc cách vào viên chức quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 09/2017NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 do thực hiện theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ; Nghị định 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
01/8/2019
|
Chính sách hỗ trợ một lần đối với các trường hợp tiếp nhận không qua thi tuyển, xét tuyển (tuyển dụng đặc biệt, đặc cách) quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 09/2017NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 do thực hiện theo quy định tại Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
-
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị
|
Điểm b khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 26/05/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 3 của Quy định kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Trị
|
06/06/2022
|
-
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Công thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực công thương của phòng Kinh tế, Kinh tế - Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách lĩnh vực khoa học và công nghệ phòng Kinh tế, Kinh tế Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố, thị xã tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách lĩnh vực Văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch của phòng Văn hóa Thông tin thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực xây dựng của Phòng Quản lý đô thị, Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phụ trách lĩnh vực thông tin và truyền thông của phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
Khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng ban hành kèm theo các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 26/03/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị
|
26/03/2022
|
Điều 4; điểm đ khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 1 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 26/03/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
- Điều 4, khoản 1 Điều 5, khoản 1 Điều 6, Điều 7, Điều 8; Khoản 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9 Điều 10; Điểm a, b, d khoản 7 Điều 10; Khoản 1, 2 Điều 13
- Bổ sung Điều 13a
- Thay thế một số cụm từ tại khoản 1 Điều 1, khoản 1 và 2 Điều 14, khoản 2 và 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành tại Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND
|
01/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND; ngày 08/8/2019 Ban hành Quy chế Quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị
|
Điểm b khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị
|
17/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 3 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 02/03/2021 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 3 Điều 6, Điều 7, Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 11/03/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh
|
21/03/2022
|
-
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 20/05/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 4, khoản 5 Điều 2 (sửa đổi bổ sung đoạn 5, đoạn 9 điểm c, đoạn 4 điểm l khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2023
|
Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND; ngày 09/5/2017 Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 6 Điều 4; khoản 5 Điều 6
|
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Quảng trị về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
|
Điểm b khoản 1 và khoản 12 Điều 2; điểm b, điểm d khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 5; khoản 1 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
|
10/01/2022
|
Điểm d khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2030
|
|
Được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh bởi Điều 1 Nghị quyết số 50/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2030
|
24/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND; 15/12/2016 Về việc quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà.
|
điểm a, b khoản 1 Điều 4; điểm b khoản 2 Điều 4; điểm a khoản 4 Điều 4; khoản 6 Điều 4; khoản 8 Điều 4; khoản 2 Điều 5; điểm a, đ khoản 3 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND 02/08/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà
|
15/08/2019
|
-
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 8 Điều 3, Điều 5, khoản 4 Điều 6
|
Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi một số Điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
01/5/2022
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND ngày 12/9/2018 Về việc đặt tên Công viên Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
19/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy chế giải thưởng văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Trị
|
Điều 4, Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Trị
|
10/10/2021
|
Khoản 2 Điều 6, Điều 9, Điều 10, Mẫu 1a, 2a, 3a, 4a, 5a
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Trị
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Điểm a, điểm c khoản 1 mục II Điều 1; điểm a khoản 2 Mục II Điều 1; điểm b, điểm c mục III Điều 1; Mục IV Điều 1; Phụ lục Danh mục dự án thực hiện trong giai đoạn 2017 - 2020
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 10/3/2021 của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
20/3/2021
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND ngày 17/8/2012 của HĐND tỉnh Về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
Điều 1
|
Được kéo dài và sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Kéo dài và sửa đổi, bổ sung một số mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh quy định tại Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
08/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Khoản 4 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị bãi bỏ khoản 4 Điều 9 Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
25/02/2022
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2018/NQ-HĐND; ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 110/2021/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị "Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
Điểm b khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
20/5/2022
|
Điểm c điểm e khoản 1 Điều 2, điểm c khoản 1 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 9/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Phụ lục III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/7/2023
|
Tổng số: 52 văn bản
|
-
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|