I. Nghị quyết của HĐND tỉnh:
|
01
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
24/12/2018
|
Quy định một số chế độ đặc thù đối với cán bộ, giáo viên và học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bổ sung mức hỗ trợ đối với hình thức giảng dạy trực tuyến
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND 10/12/2020
|
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế
|
Để phù hợp với văn bản pháp luật cấp trên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
03
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
10/12/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Thay thế
|
Trái pháp luật theo Kết luận số 06/KL-BTNMT ngày 11/11/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
04
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND 19/3/2021
|
Quy định mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
05
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND 17/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với thực tế
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
06
|
Nghị quyết
|
12/2021/NQ-HĐND 31/8/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí cho những người tham gia phòng chống dịch Covid-19 đối với Tổ giám sát cộng đồng ở cơ sở và chốt kiểm soát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
07
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
11/12/2021
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để đảm bảo phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
08
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND
18/10/2022
|
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế
|
Để đảm bảo phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
09
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND
09/12/2022
|
Quy định nội dung và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bổ sung mức thu dịch vụ sử dụng hồ bơi trong các cơ sở giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
II. Quyết định của UBND tỉnh
|
10
|
Quyết định
|
303/2010/QĐ-UBND
31/3/2010
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
11
|
Quyết định
|
953/2010/QĐ-UBND
16/6/2010
|
Ban hành Đề án Triển khai thí điểm phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Phan Rang–Tháp Chàm giai đoạn 2010 – 2015.
|
Bãi bỏ
|
Hiệu quả thực hiện mục tiêu của Đề án thấp và thiếu sự khả thi. Hiện nay dừng thực hiện theo Thông báo số 1642/TB-VPUB ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
12
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND
27/5/2014
|
Về việc quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo.
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp về thẩm quyền theo quy định của Luật Giáo dục đại học, Nghị định 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ và của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
13
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND 10/7/2014
|
Ban hành Quy chế luân chuyển cán bộ quản lý, nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Bãi bỏ
|
Các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
14
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
29/01/2015
|
Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
15
|
Quyết định
|
93/2015/QĐ-UBND 22/12/2015
|
Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Nội dung quy định tại Quy chế không còn phù hợp với các quy định hiện hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
16
|
Quyết định
|
76/2016/QĐ-BND 20/10/2016
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Để phù hợp với khoản 5 Điều 12 Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020
|
Sở Tư pháp
|
Khi có văn bản hướng của cấp trên
|
17
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND
26/6/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh Trưởng, phó các phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng quản lý đô thị và Phòng kinh tế và hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Để phù hợp với khoản 5 Điều 12 Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020
|
Sở Xây dựng
|
Khi có văn bản hướng của cấp trên
|
18
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND 06/7/2017
|
Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
19
|
Quyết định
|
66/2017/QĐ-UBND 15/8/2017
|
Quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh tại một số trường phổ thông đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Sửa đổi
|
Không phù hợp về thẩm quyền và quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
20
|
Quyết định
|
99/2017/QĐ-UBND
13/10/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Để phù hợp với khoản 5 Điều 12 Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020
|
Thanh tra tỉnh
|
Khi có văn bản hướng của cấp trên
|
21
|
Quyết định
|
105/2017/QĐ-UBND
30/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động -Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Để phù hợp với khoản 5 Điều 12 Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
22
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
13/3/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với người đứng đầu, cấp phó của người dứng đầu các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với khoản 5 Điều 12 Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
23
|
Quyết định
|
82/2018/QĐ-UBND
18/9/2018
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Để phù hợp pháp luật hiện hành
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý II/2024
|
24
|
Quyết định
|
99/2018/QĐ-UBND
27/12/2018
|
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với Thông tư số 28/2018/TT-BTC
|
Sở Công Thương
|
Quý II/2024
|
25
|
Quyết
định
|
31/2019/QĐ-UBND
18/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành theo Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
26
|
Quyết
định
|
10/2020/QĐ-UBND
17/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
27
|
Quyết định
|
47/2020/QĐ-UBND
04/11/2020
|
Ban hành danh mục, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định pháp luật cấp trên, một số Thông tư, văn bản làm căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
28
|
Quyết
định
|
59/2020/QĐ-UBND
31/12/2020
|
Ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên đạn bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định pháp luật cấp trên
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
29
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
22/3/2021
|
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế, hoặc bãi bỏ
|
Do điều chỉnh Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
30
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND 31/3/2021
|
Quy định mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp thực tế, quy định lại nội dung Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
31
|
Quyết định
|
68/2021/QĐ-UBND 24/9/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí cho những người tham gia phòng chống dịch Covid-19 đối với Tổ giám sát cộng đồng ở cơ sở và chốt kiểm soát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
32
|
Quyết định
|
72/2021/QĐ-UBND 28/9/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ khen thưởng địa phương được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
Bãi bỏ
|
Trái pháp luật theo Kết luận số 6548/KL-ĐKTLN ngày 29/12/2023 của Đoàn Kiểm tra liên ngành của Bộ Tư pháp.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
33
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND 06/01/2022
|
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ
|
Trái pháp luật theo Kết luận số 6548/KL-ĐKTLN ngày 29/12/2023 của Đoàn Kiểm tra liên ngành của Bộ Tư pháp.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
34
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ- UBND
08/6/2022
|
Quyết định ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế
|
Thay đổi đơn vị thực hiện chức năng xúc tiến thương mại (Quyết định 88/2023/QĐ-UBND)
|
Sở Công Thương
|
Quý II/2024
|
35
|
Quyết định
|
45/2022/QĐ-UBND 17/8/2022
|
Quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ
|
Nội dung quy định lại Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND
|
Sở Nội vụ
|
Tháng 02/2024
|
36
|
Quyết định
|
64/2022/QĐ-UBND 22/11/2022
|
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Thay thế, hoặc bãi bỏ
|
Để phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
37
|
Quyết định
|
68/2022/QĐ-UBND 27/11/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ
|
Trái pháp luật theo Kết luận số 6548/KL-ĐKTLN ngày 29/12/2023 của Đoàn Kiểm tra liên ngành của Bộ Tư pháp.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
38
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND 09/01/2023
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp thẩm quyền; nội dung quy định lại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
Tổng số: 38 văn bản
|