STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ; NGOẠI VỤ; THI HÀNH PHÁP LUẬT; DÂN TỘC; AN NINH QUỐC PHÒNG |
1 |
Nghị quyết |
33/2004/NQ/ HĐNDKXIV
ngày 16/12/2004 |
Về việc phê chuẩn số lượng, cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện và thành phố. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 33/2004/NQ-HĐNDKXIV ngày 16/12/2004 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về việc phê chuẩn số lượng, cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện và thành phố. |
10-7-2021 |
2 |
Nghị quyết |
61/2006/NQ-HĐND ngày 22/7/2006 |
Về việc thành lập Ban Thi đua khen thưởng tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 bãi bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
22-7-2019 |
3 |
Nghị quyết |
98/2007/NQ-HĐND
ngày 15/11/2007 |
Về chính sách đối với cán bộ luân chuyển. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
4 |
Nghị quyết |
09/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 |
Quy định về quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng, chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh Về chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn. |
10/8/2013 |
5 |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 |
Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-4-2020 |
6 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 |
Về Quy hoạch phát triển Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
7 |
Nghị quyết |
68/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ hống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Lạng Sơn quy định nội dung chi và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-7-2023 |
8 |
Nghị quyết |
76/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012 |
Về trích lập, quản lý Quỹ thi đua, khen thưởng trong dự toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
9 |
Nghị quyết |
80/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-4-2020 |
10 |
Nghị quyết |
163/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về một số nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2023 |
11 |
Nghị quyết |
170/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2023 |
12 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Quy định tổ chức viếng thân nhân của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định tổ chức viếng thân nhân của cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần. |
18-7-2022 |
13 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động khi từ trần. |
25-7-2023 |
14 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
15 |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017- 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
16 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2021 |
17 |
Chỉ thị |
06 UB/CT ngày 07/4/1995 |
Về việc đẩy mạnh công tác phòng, chống các tệ nạn xã hội. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
18 |
Chỉ thị |
03/1999/CT-UB
ngày 14/4/1999 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết 09/CP và chương trình quốc gia phòng chống tội phạm. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
19 |
Chỉ thị |
12/2000/CT-UB
ngày 12/9/2000 |
Về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
20 |
Chỉ thị |
18/2000/CT-UB
ngày 30/10/2000 |
Về việc tổ chức thi hành Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
21 |
Chỉ thị |
12/2007/CT-UBND ngày 17/8/2007 |
Về tăng cường công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
22 |
Chỉ thị |
06/2008/CT-UBND
ngày 03/7/2008 |
Về tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
23 |
Chỉ thị |
17/2009/CT-UBND ngày 15/9/2009 |
Về việc tăng cường công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
24 |
Quyết định |
191/QĐ-UB
ngày 04/5/1994 |
Về việc tách chuyển một số khu vực dân cư thuộc các xã và thị trấn của huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn. |
Văn bản có thể thức như văn bản quy phạm pháp luật, nhưng nội dung không có chưa quy phạm pháp luật (giải quyết một vụ việc cụ thể đối với 01 đối tượng cụ thể), do vậy không đưa vào danh mục văn bản quy phạm pháp luật. |
|
25 |
Quyết định |
71/2000/QĐ-UB
ngày 05/12/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của cán bộ - công chức tăng cường các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
26 |
Quyết định |
19/2004/QĐ-UB ngày 17/02/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật |
Các văn bản được sửa đổi, bổ sung đã hết hiệu lực. |
|
27 |
Quyết định |
31/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động đền chùa và các hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
28 |
Quyết định |
36/2007/QĐ- UBND
ngày 21/12/2007 |
Ban hành chính sách cán bộ luân chuyển. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
29 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 15/4/2008 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
30 |
Quyết định |
29/2008/QĐ-UBND ngày 27/11/2008 |
Về việc giao thêm cho Phòng Tư pháp các huyện, thành phố chứng thực các việc thuộc thẩm quyền chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
31 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND
ngày 24/9/2010 |
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 07/3/2020 của UBND tỉnh quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-3-2020 |
32 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khối phố trên địa bàn các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 03/10/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-10-2020 |
33 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 22/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
5-9-2021 |
34 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
35 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND
ngày 10/10/2013 |
Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
36 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5-10-2020 |
37 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài tại Dự án khách sạn sân golf Hoàng Đồng- Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
38 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 |
Ban hành tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2014-2020. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
39 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
Về việc ban hành Quy định Tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-10-2022 |
40 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 |
Ban hành Quy định tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
41 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn. |
10-11-2021 |
42 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND
ngày 16/01/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-8-2019 |
43 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND
ngày 20/01/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn. |
10-11-2021 |
44 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/8/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn. |
25-8-2022 |
45 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn. |
25-4-2020 |
46 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
25-7-2021 |
47 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND
ngày 31/5/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-8-2019 |
48 |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND
ngày 13/9/2016 |
Ban hành Quy định tổ chức viếng thân nhân của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
49 |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2016 – 2021. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
20-8-2021 |
50 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy định khen thưởng đối với doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định khen thưởng đối với doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-6-2020 |
51 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2020 |
52 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 |
Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
53 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-9-2019 |
54 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu, Khu công nghiệp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn với các sở, ban, ngành, UBND các huyện và thành phố Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu, các Khu công nghiệp, các cửa khẩu ngoài Khu kinh tế cửa khẩu giữa Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố. |
15-3-2022 |
55 |
Quyết định |
53/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn. |
Hết hiệu lực do Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn đã thay thế Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND; Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn đã thay thế Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND. |
10-11-2021 |
56 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn. |
10-11-2021 |
57 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND, ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn. |
25-4-2020 |
58 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc trong các cơ quan Đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể và lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5-12-2020 |
59 |
Quyết định |
62/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc UBND tỉnh quản lý. |
20-6-2023 |
60 |
Quyết định |
64/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
25-7-2021 |
61 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-9-2021 |
62 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn. |
1-11-2022 |
63 |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 07/03/2020 |
Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 1/11/2023 của UBND tỉnh về Bãi bỏ Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 07/3/2020 của UBND tỉnh Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-11-2023 |
64 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
Về việc sửa đổi Điều 4 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn. |
10-11-2021 |
65 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 3 Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/8/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn. |
25-8-2022 |
66 |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn. |
25-8-2022 |
67 |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 2 Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn. |
1-11-2022 |
68 |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-10-2023 |
69 |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND Ngày 13/7/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
10-1-2024 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH; TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
70 |
Nghị quyết |
08/2000/NQ-HĐND ngày 27/7/2000 |
Về giữ gìn vệ sinh môi trường. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
22-7-2019 |
71 |
Nghị quyết |
44/2003/NQ-HĐNDKXIII ngày 28/7/2003 |
Phê chuẩn Tờ trình của UBND tỉnh về chế độ phụ cấp đối với các chức danh của HĐND các cấp hoạt động kiêm nhiệm. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
22-7-2019 |
72 |
Nghị quyết |
20/2004/NQ- HĐNDKXIV
ngày 26/7/2004 |
Về tiếp tục thực hiện một số chủ trương, biện pháp quản lý và sử dụng đất đai của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
22-7-2019 |
73 |
Nghị quyết |
70/2006/NQ-HĐND ngày 26/12/2006 |
Phê chuẩn mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
74 |
Nghị quyết |
109/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 |
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
75 |
Nghị quyết |
05/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 |
Về việc miễn và không thu một số khoản phí, lệ phí; sửa đổi một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc huy động đóng góp của cán bộ, công chức viên chức, lực lượng vũ trang và nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
76 |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 |
Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010, xét đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
77 |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 |
Về việc quy định và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ, thay thế bởi các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
- Điểm a, khoản 1 Điều 1 bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về việc bãi bỏ mức thu một số khoản phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí, lệ phí; lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
- Điểm b khoản 1 Điều 1, khoản 2 Phụ lục I thay thế bởi Nghị quyết số 93/2012/NQ-HĐND ngày 11/12/2012 về mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
- Điểm c khoản 1 Điều 1; khoản 1 Phụ lục II thay thế bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
- Khoản 3 Phụ lục I thay thế bởi Nghị quyết số 75/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
- Điểm d khoản 1 Điều 1; mục 2 Phụ lục II bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 bãi bỏ nội dung về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
1-1-2021 |
78 |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 |
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
19/12/2016 |
79 |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
80 |
Nghị quyết |
58/2011/NQ-HĐND ngày 26/7/2011 |
Về quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
81 |
Nghị quyết |
82/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012 |
Về thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
82 |
Nghị quyết |
111/2013/NQ-HĐND
ngày 31/7/2013 |
Về chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định chính sách khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
83 |
Nghị quyết |
122/2013/NQ-HĐND ngày 31/07/2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
22-7-2019 |
84 |
Nghị quyết |
153/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024. |
1-1-2020 |
85 |
Nghị quyết |
175/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
86 |
Nghị quyết |
179/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
87 |
Nghị quyết |
180/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
88 |
Nghị quyết |
196/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
31-12-2020 |
89 |
Nghị quyết |
197/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc ban hành Tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 197/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
17-7-2020 |
90 |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016 – 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
91 |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
92 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Về việc quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn. |
1-8-2021 |
93 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
94 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 – 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2022 |
95 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về định mức chi thường xuyên Ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
96 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 22/8/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-9-2019 |
97 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
98 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về mức thu, cơ quan tổ chức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về mức thu, cơ quan tổ chức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
22-7-2019 |
99 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2021 |
100 |
Nghị quyết |
32/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-1-2022 |
101 |
Nghị quyết |
34/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-1-2022 |
102 |
Nghị quyết |
35/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-1-2022 |
103 |
Nghị quyết |
36/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-1-2022 |
104 |
Nghị quyết |
37/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
105 |
Nghị quyết |
41/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2023 |
106 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
25-7-2023 |
107 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
108 |
Nghị quyết |
50/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
109 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
110 |
Nghị quyết |
56/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017 – 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
111 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung chi và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2022 |
112 |
Nghị quyết |
65/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
113 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 |
Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
114 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-1-2022 |
115 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
116 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
117 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
20-12-2021 |
118 |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
20-12-2021 |
119 |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
120 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
121 |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 |
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 và bãi bỏ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh. |
1-5-2023 |
122 |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2022 |
123 |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 – 2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
25-7-2023 |
124 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 |
Về việc giảm phí, lệ phí đối với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định mức thu phí, lệ phí đối với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2023 |
125 |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2022 |
126 |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND Ngày 29/10/2021 |
Về việc giảm mức phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-2-2022 |
127 |
Chỉ thị |
08/2000/CT-UB
ngày 08/8/2000 |
Về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra công tác quản lý, sử dụng đất đai. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
128 |
Chỉ thị |
09/2002/CT-UB
ngày 13/6/2002 |
Về một số biện pháp cấp bách nhằm tăng cường trật tự kỷ cương quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn toàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
129 |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UB
ngày 04/9/2002 |
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác quản lý ngoại hối trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
130 |
Chỉ thị |
06/2004-CT-UB
ngày 26/3/2004 |
Về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 (khóa IX) về kinh tế tập thể. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
131 |
Chỉ thị |
10/2004/CT-UB
ngày 04/6/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
132 |
Quyết định |
376 UB-QĐ
ngày 07/7/1994 |
Về việc quy định khung điểm tối đa và tối thiểu của 5 yếu tố phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
133 |
Quyết định |
269 QĐ/UB-XD
ngày 27/3/1996 |
Quy định một số điểm trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
134 |
Quyết định |
36/2000/QĐ-UB
ngày 21/6/2000 |
Về việc thực hiện chế độ chi trả đền bù thiệt hại đất đai khi Nhà nước thu hồi. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
135 |
Quyết định |
55/2000/QĐ-UB
ngày 12/9/2000 |
Về việc thực hiện một số chính sách trong công tác đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
136 |
Quyết định |
19/2001/QĐ-UB
ngày 17/5/2001 |
Về việc phân cấp thẩm định phê duyệt phương án đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
137 |
Quyết định |
29/2001/QĐ-UB
ngày 27/6/2001 |
Về việc phân công quản lý đất đô thị. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
138 |
Quyết định |
24/2002/QĐ-UB
ngày 31/5/2002 |
Ban hành “Quy chế công tác kiểm tra các dự án đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn”. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
139 |
Quyết định |
12/2003/QĐ-UB
ngày 03/6/2003 |
Ban hành bản Quy chế quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
140 |
Quyết định |
54/2004/QĐ-UB
ngày 05/11/2004 |
Ban hành quy chế tạm thời về xử lý các khoản nợ phải trả không có khả năng trả của các doanh nghiệp nhà nước (DNNN) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, khi thực hiện cổ phần hóa. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
141 |
Quyết định |
63/2004/QĐ-UB
ngày 27/12/2004 |
Về việc Ủy nhiệm thu ngân sách cho UBND xã, phường, thị trấn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
142 |
Quyết định |
33/2005/QĐ-UBND ngày 14/11/2005 |
Về việc quy định tỷ lệ diện tích được xây dựng nhà ở trên thửa đất ở có vườn, ao phù hợp với cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
143 |
Quyết định |
15/2006/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
144 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
145 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
146 |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
147 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND ngày 15/6/2007 |
Ban hành quy định Bảo vệ và giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
148 |
Quyết định |
26/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
Ban hành quy định hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
149 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND ngày 07/11/2007 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
150 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 |
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức phải thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Sở Tài nguyên- Môi trường. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
151 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 23/4/2008 |
Về việc miễn các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
152 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 |
Ban hành Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
153 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
154 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
155 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án; thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
156 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc đất, nhà và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
157 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
158 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 |
Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
159 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Điều trong Quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 11/5/2009. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
160 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 19/6/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5-7-2021 |
161 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày11/5/2011 của UBND tỉnh quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn,ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
162 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-10-2019 |
163 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 28/4/2012 |
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
164 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 |
Ban hành Quy chế thẩm tra cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
165 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký con dấu. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
166 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
167 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
Về việc bổ sung Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
168 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND
ngày 30/8/2012 |
Về trích lập, quản lý Quỹ thi đua, khen thưởng trong dự toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
169 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 31/8/2013 |
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
170 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-10-2021 |
171 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-10-2021 |
172 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND
ngày 11/12/2014 |
Ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-7-2020 |
173 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014 |
Ban hành Quy định thời gian thực hiện thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-7-2020 |
174 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014 |
Ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-7-2020 |
175 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 |
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -2024. |
1-1-2020 |
176 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan về cơ chế chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-5-2021 |
177 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
178 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
179 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
180 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 |
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -2024. |
1-1-2020 |
181 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
5-4-2022 |
182 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 |
Ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-3-2020 |
183 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2020 |
184 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
Ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
185 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. |
20-6-2022 |
186 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 |
Về việc Quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
187 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
Thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
188 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
189 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -2024. |
1-1-2020 |
190 |
Quyết định |
50a/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 – 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
191 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành Quy định định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
192 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 |
Về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-9-2019 |
193 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 |
Về Chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2017-2020. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh về Chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2017-2020. |
20-8-2020 |
194 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/8/2017 |
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
195 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
196 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
197 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
198 |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
199 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
200 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
201 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
202 |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
203 |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
204 |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
205 |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
Về giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-1-2020 |
206 |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
Ban hành chính sách “Chính quyền bảo đảm cho doanh nghiệp vay vốn tại các ngân hàng thương mại để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội, giai đoạn 2016 - 2020” |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
207 |
Quyết định |
55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-6-2021 |
208 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
15-3-2019 |
209 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3) |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -2024. |
1-1-2020 |
210 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2020 |
211 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn bãi bỏ Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-3-2023 |
212 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
213 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
Sửa đổi Điều 4 của Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
5-4-2022 |
214 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-10-2021 |
215 |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 |
Ban hành Quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-11-2022 |
216 |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-5-2019 |
217 |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
Về ngưng hiệu lực thi hành khoản 4, Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
15-5-2019 |
218 |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-5-2019 |
219 |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 |
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-10-2021 |
220 |
Quyết định |
66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
5-2-2021 |
221 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số Khoản tại Điều 1 của Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về ban hành chính sách “Chính quyền bảo đảm cho doanh nghiệp vay vốn tại các ngân hàng thương mại để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội, giai đoạn 2016 - 2020”. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
222 |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3 Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
223 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2020 |
224 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-2-2020 |
225 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan về cơ chế chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-5-2021 |
226 |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
25-1-2021 |
227 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
Ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá nhà để tính lệ phí trước bạ, xác định giá trị tài sản là nhà, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2023 |
228 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 29/10/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn. |
10-11-2022 |
229 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
28-1-2021 |
230 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 |
Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. |
20-6-2022 |
231 |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2022 |
232 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
25-1-2022 |
233 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
1-2-2023 |
234 |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2023 |
235 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Quyết định Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
10-1-2023 |
236 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 13/8/2022 |
Quyết định Về việc bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 |
Thay thế bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh. |
10-1-2023 |
237 |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2024 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
238 |
Nghị quyết |
07/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 |
Về Quy hoạch phát triển mạng lưới giáo dục Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
239 |
Nghị quyết |
25/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 |
Về Quy hoạch phát triển giáo dục tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
240 |
Nghị quyết |
112/2013/NQ-HĐND ngày 31/07/2013 |
Về Định hướng nội dung hương ước, quy ước của thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh về định hướng nội dung hương ước, quy ước của thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2021 |
241 |
Nghị quyết |
132/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Về việc thông qua quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
242 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố; sân tập thể dục thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
243 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên; chế độ chi tiêu tài chính; tiền thưởng đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-8-2021 |
244 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 |
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
22-7-2019 |
245 |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
17-7-2020 |
246 |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
18-7-2022 |
247 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
18-7-2022 |
248 |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
25-7-2023 |
249 |
Nghị quyết |
25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Bãi bỏ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2023 |
250 |
Quyết định |
75/2000/QĐ-UB
ngày 21/12/2000 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý Khu du lịch Mẫu Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
251 |
Quyết định |
21/2002/QĐ-UB 08/5/2002 |
Về việc ban hành quy định về quản lý phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
252 |
Quyết định |
37/2002/QĐ-UB
ngày 25/9/2002 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn gia đình văn hóa, tiêu chuẩn làng, bản văn hóa, khối phố văn hóa. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
253 |
Quyết định |
10/2003/QĐ-UB-KT ngày 19/5/2003 |
Về chính sách hỗ trợ, khuyến khích công tác nghiên cứu và chuyển giao công nghệ các loại giống gốc, giống đầu dòng và sản xuất các loại giống cây ăn quả, cây nông lâm nghiệp. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
254 |
Quyết định |
38/2004/QĐ-UB
ngày 23/6/2004 |
Về việc quy định tạm thời mức thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở Giáo dục - Đào tạo, các cơ sở dạy nghề công lập và bán công áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
255 |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008 |
Không thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
256 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 |
về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới giáo dục Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
257 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
Về việc Ban hành tiêu chí và địa bàn xét duyệt học sinh bán trú tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
258 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 |
Bổ sung địa bàn xét duyệt học sinh bán trú theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
259 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 16/5/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động; điều kiện về diện tích phòng máy đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; thời gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-6-2020 |
260 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn. |
20-10-2021 |
261 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn. |
1-8-2019 |
262 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2020 |
263 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. |
10-12-2021 |
264 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố; sân tập thể dục thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 -2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
265 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
266 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 21/01/2018 |
Phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 21/01/2018 của UBND tỉnh về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-1-2020 |
267 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn. |
20-10-2021 |
268 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
Về việc sửa đổi điểm b, Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2020 |
269 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
Về việc sửa đổi Điều 4 Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn. |
1-8-2019 |
270 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn. |
15-7-2022 |
271 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. |
10-12-2021 |
272 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn. |
15-7-2022 |
273 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn. |
25-1-2022 |
274 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. |
20-1-2023 |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ; LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
275 |
Nghị quyết |
101/2007/NQ-HĐND ngày 15/11/2007 |
Về việc phê chuẩn nội dung Đề án xây dựng mạng lưới Thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-4-2020 |
276 |
Nghị quyết |
110/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 |
Về Chương trình phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010 và tầm nhìn 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
277 |
Nghị quyết |
08/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 |
Về một số chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2021 |
278 |
Nghị quyết |
06/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 |
Về Qui hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ nhân dân tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
279 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người thực hiện công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-7-2023 |
280 |
Nghị quyết |
52/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Lạng Sơn quản lý. |
20-12-2019 |
281 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm và hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh; người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng; người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người thực hiện công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25-7-2023 |
282 |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UB
ngày 17/01/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
283 |
Quyết định |
10/2005/QĐ/UB
ngày 28/3/2005 |
Về việc thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
284 |
Quyết định |
11/2005/QĐ/UB
ngày 28/3/2005 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
285 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
286 |
Quyết định |
04/2008/QĐ-UBND ngày 25/1/2008 |
Ban hành đề án xây dựng mạng lưới thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
287 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 |
Ban hành quy định về một số chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2022 |
288 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 |
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt dự án vay vốn Quỹ quốc gia về việc làm và Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
289 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn. |
6-5-2020 |
290 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2020 |
291 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Về việc Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh về việc Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2020 |
292 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân cho học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
293 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn. |
6-5-2020 |
294 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 |
Sửa đổi Điểm a, Khoản 4, Điều 3 Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2020 |
295 |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 |
Ban hành Quy chế phân cấp, quản lý và sử dụng kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 26/8/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy chế phân cấp quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến từ nguồn ngân sách trung ương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-9-2023 |
296 |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn. |
10-6-2022 |
297 |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn. |
25-6-2022 |
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG; GIAO THÔNG VẬN TẢI; CÔNG THƯƠNG; NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
298 |
Nghị quyết |
40/2005/NQ-HĐND ngày 05/8/2005 |
Về việc thông qua Tờ trình của UBND tỉnh Lạng Sơn đề nghị công nhận thị trấn Đồng Đăng huyện Cao Lộc là đô thị loại IV. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
299 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND
ngày 20/7/2010 |
Về Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
300 |
Nghị quyết |
24/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 |
Về Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
301 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về phê chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 – 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
302 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2017 – 2020. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025 |
20-12-2019 |
303 |
Nghị quyết |
66/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2030 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
18-7-2022 |
304 |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 |
Quy định một số mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
305 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Quy định mức chi thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lạng Sơn. |
25-7-2023 |
306 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 |
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2023 |
307 |
Nghị quyết |
29/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20-12-2023 |
308 |
Chỉ thị |
07 CT/UB-KT
ngày 11/4/1998 |
Về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
309 |
Chỉ thị |
08 CT/UB-KT
ngày 11/4/1998 |
Về việc tăng cường tiêm phòng, chống dịch gia súc. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
310 |
Chỉ thị |
14/2000/CT-UB
ngày 03/10/2000 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình 135. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
311 |
Chỉ thị |
15/2000/CT-UB
ngày 03/10/2000 |
Về đẩy mạnh thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
312 |
Chỉ thị |
06/2002/CT-UB
ngày 08/4/2002 |
Về việc tăng cường phòng chống dịch bệnh gia súc. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn |
2-8-2019 |
313 |
Quyết định |
57/1999/QĐ/UB
ngày 13/10/1999 |
Về chính sách phát triển cây thuốc lá sợi vàng Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
314 |
Quyết định |
22/2000/QĐ-UB
ngày 17/4/2000 |
Về việc thực hiện mua Bảo hiểm công trình xây dựng. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
315 |
Quyết định |
09/2003/QĐ-UB
ngày 14/5/2003 |
Về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các đoạn, tuyến đường nội, ngoại thành thành phố Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
316 |
Quyết định |
14/2003/QĐ-UB
ngày 26/6/2003 |
Về việc ban hành quy chế ưu đãi đầu tư xây dựng các khu đô thị, khu đô thị mới, khu nhà ở, khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
317 |
Quyết định |
12/2005/QĐ-UB
ngày 29/3/2005 |
Về việc ban hành quy chế bảo đảm an toàn các công trình lân cận khi thi công xây dựng các công trình mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
12-10-2023 |
318 |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 |
Về việc cấp giấy phép xây dựng trong đô thị đối với khu vực chưa có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
20-4-2021 |
319 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 |
Quy định định mức hỗ trợ Dự án phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn 2009-2010 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
320 |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 |
Ban hành Quy định về việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định về việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10-6-2020 |
321 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-1-2023 |
322 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 |
Ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-11-2022 |
323 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ địa phương tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông thuộc hệ thống đường địa phương, tỉnh Lạng Sơn. |
1-11-2022 |
324 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. |
15-5-2020 |
325 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. |
25-4-2020 |
326 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2020 |
327 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. |
6-5-2020 |
328 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
Phân cấp chủ trì thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư. |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn hành chính của huyện, thành phố sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước ngoài đầu tư công, do Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn quyết định đầu tư. |
20-1-2022 |
329 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
Về việc quy định thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh quy định về phân cấp, ủy quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-7-2021 |
330 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
Ban hành bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-11-2022 |
331 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
Về việc kéo dài thực hiện Chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay trồng cây lâm nghiệp và cây ăn quả. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
332 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016. |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, giải quyết sự cố công trình xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình xây dựng trên địa bàn các huyện, thành phố. |
15-4-2022 |
333 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; buôn bán hàng rong; kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
2-8-2019 |
334 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
Quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựngcó thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-6-2021 |
335 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. |
15-5-2020 |
336 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Sửa đổi Khoản 3, Điều 3 Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. |
15-4-2020 |
337 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
1-1-2021 |
338 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2030 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
339 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 |
Về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản suất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. |
10-12-2019 |
340 |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-9-2023 |
341 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. |
6-5-2020 |
342 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 |
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2030. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
10-10-2022 |
343 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Quy định thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh quy định về phân cấp, ủy quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15-7-2021 |
344 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
Sửa đổi Khoản 4, Điều 3 Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. |
25-4-2020 |
345 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 |
Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
1-9-2020 |
346 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 02/4/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. |
1-8-2022 |
347 |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. |
30-9-2023 |
348 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn. |
1-3-2023 |
349 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn. |
25-11-2021 |