Lên đầu trang
    • Thông tin danh mục hệ thống hóa: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018

    Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018

    DANH MỤC

    Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực
    quản lý nhà nước của UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018

    (Ban hành kèm theo Quyết định số  707/QĐ-UBND ngày  28 /02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    ___________________________

     

    A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2017

    STT

    Tên loại văn bản

    Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

    Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    I. LĨNH VỰC NỘI VỤ

    1

    Nghị quyết

    Số 158/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới

    - Mục I, Điều 1;

    - Điểm 1.1, khoản 1, mục II, Điều 1;

    -  Tiết a, điểm 1.2,  khoản 1, mục II, Điều 1;

    - Khoản 2, mục II, Điều 1

     

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND

    01/8/2018

    2

    Nghị quyết

    Số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An

    - Mục I;

    - điểm a khoản 2 Mục II ;

    - điểm b khoản 2 Mục II;

    - Mục III

    - Mục V

     

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

    01/01/2017

    3

    Nghị quyết

    Số 53/2016/NQ-HĐND ngày ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh

    - Mục I, khoản 1;

    - Mục II, khoản 2;

    - Khoản 3, 4, 5

    Bị bãi bỏ một số nội dung bởi Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND

    06/11/2018

    4

    Nghị quyết

    Số  55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016  Về quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An

    - Khoản 1, Điều 1;

    - Điểm c, khoản 2, Điều 1;

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND

    01/8/2018

    5

    Quyết định

    Số 59/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An

    - Điều 3

    - Điều 4;

     

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND

    10/10/2018

    6

    Quyết định

    Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới

    - Điều 2;

    - Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày

    10/10/2018

    7

    Quyết định

    Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 về việc ban hành quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An

    - Điều 1;

    - Điểm a, Khoản 2, Điều 2;

    -  Điểm b, Khoản 2, Điều 2;

    - Điều 3;

    - Điều 4

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND

    27/01/2017

    8

    Quyết định

    Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An

    - Khoản 2, Điều 2;

    - Khoản 2, Điều 3

    Được sửa đổi bởi Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND

    28/5/2012

    - Khoản 5, Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND

    08/8/2013

    9

    Quyết định

    Số 57/2012/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 về việc quy định chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An

    - Khoản b, điểm 1, Điều 1;

    - Bổ sung điểm 1, Điều 1;

    - Điểm 2, Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND

    31/01/2013

    10

    Quyết định

    Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An

    - Điều 7

    Được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND

    24/10/2015

    11

    Quyết định

    Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống

    - Điều 5;

    - Điều 6;

    - Điều 7

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND

    25/3/2017

    - Khoản 2, Điều 6

    - Khoản 3 Điều 7;

    - Điểm c, Khoản 4 Điều 7;

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND

    10/8/2018

    12

    Quyết định

    Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An

    Điểm đ, Khoản 11, Điều 2

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND

     

     

    10/11/2017

     

    Khoản 1, Điều 4

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND

    15/5/2018

    13

    Quyết định

    Số 50/2016/QĐ-UBND  ngày 29/9/2016  Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vá cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An

    -  Điều 1;

    -  Khoản 2 Điều 3;

    -  Bãi bỏ cụm từ “và cơ cấu tổ chức” tại khoản 3 Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND

    01/12/2018

    14

    Quyết định

    Số 07/2017/QĐ-UBND ngày  ngày 03/3/2017 của ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh  Long An

    - Khoản 2, Điều 10

    - Bãi bỏ khoản 4, Điều 10

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND

    10/8/2018

    15

    Quyết định

    Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017  về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
    công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống ban hành kèm theo
    Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của UBND tỉnh

    - Khoản 2, Điều 1;

    - Khoản 3, Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND

    10/8/2018

    II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

     

    16

    Quyết định

    Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Điểm c, khoản 2, Điều 6;

    -  Điểm b, khoản 3, Điều 11

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND

    10/6/2015

    17

    Quyết định

    Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc sửa đổi, bổ sung các quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

    Bãi bỏ Điều 3

    Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND

    20/4/2018

    Bãi bỏ Điều 2

    Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND

    10/7/2018

    III. LĨNH VỰC THANH TRA

    18

    Quyết định

    Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/05/2015 ban  hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An

    Khoản 2, Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND

    25/5/2018

    IV. LĨNH VỰC CÔNG AN

    19

    Quyết định

    Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014

    Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Long An

    Bổ sung Khoản 7, 8, 9 Điều 4

    Được bổ sung bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND

    17/8/2015

    V. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

    20

    Quyết định

    Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011

    Về việc ban hành quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Bổ sung điểm d vào khoản 1, Điều 2;

    -  Điểm b, khoản 2, Điều 2

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND

    02/6/2016

    21

    Quyết định

    Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016

    Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An

    Khoản 2, Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND

    04/5/2018

    VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    22

    Quyết định

    Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

    Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An

    Khoản 3, Điều 3

     

    Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND

     

    01/9/2017

    - Khoản 2, Điều 3;

    - Điểm a, Điều 4

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND

    20/10/2017

    23

    Quyết định

    Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016

    Ban hành Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Điểm a, khoản 2 Điều 3;

    -  Bổ sung điểm a, khoản 3 Điều 3;

    - Tiêu đề của khoản 3 và tiêu đề của điểm b, khoản 3 Điều 10

     

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số  03/2017/QĐ-UBND

    16/02/2017

    VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

    24

    Quyết định

    Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 06/02/2012

    Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn

    -  Bổ sung Khoản 3a sau Khoản 3 Điều 9;

    -  Bổ sung điểm 6.1a sau điểm 6.1 Khoản 6 Điều 9

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND (chỉ bổ sung)

    21/11/2016

    25

    Quyết định

    Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016  về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An

    -  Khoản 2, Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND

    10/11/2018

    VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    26

    Quyết định

    Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An

    - Điều 4

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số  36/2018/QĐ-UBND

    01/8/2018

    IX. LĨNH VỰC Y TẾ

     

    27

    Nghị quyết

    Số 264/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016

    Về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016 ‑ 2020 của tỉnh

    - Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 41/2018/NQ-HĐND

    06/11/2018

    28

    Nghị quyết

    Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018  Về mức giá dịch vụ khám chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An

    - Sửa cụm từ “Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An” thành “Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An

    Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND

    06/11/2018

    29

    Quyết định

    Số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009

    Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế

    - Điều 2;

    - Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND

    16/8/2014

    30

    Quyết định

    Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016

    Về việc ban hành Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế  giai đoạn 2016-2020 của tỉnh

    -   Khoản 4 Mục II;

    -  Điểm b, Khoản 5 Mục II;

    -  Khoản 6 Mục II;

    Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2018/QĐ-UBND

    05/12/2018

    31

    Quyết định

    Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 22/05/2018  Về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An

    Sửa đổi cụm từ “Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An” thành “Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An”

    Sửa đổi bởi Quyết định số 62/2018/QĐ-UBND

    30/11/2018

    X. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

    32

    Quyết định

    Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009

    Ban hành quy chế về xét duyệt, quản lý đoàn của tỉnh ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh trên địa bàn tỉnh Long An

    - Điều 7

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND

    11/9/2010

    33

    Quyết định

    Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009

    Về việc quy định về tiêu chuẩn, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC

    - Điều 1;

    - Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND

    11/9/2010

    34

    Quyết định

    Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

    Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ tỉnh Long An

    -  Điểm a, Khoản 2, Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND

    18/6/2018

    XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

    35

    Nghị quyết

    Số 207/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015  Về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An

    Bổ sung dự án Công viên nước của Công ty Cổ phần Biển Đông vào danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh

    Được bổ sung bởi Nghị quyết số 258/2016/NQ-HĐND

    06/5/2016

     

    36

    Quyết định

    Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/09/2015

    Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Thay thế từ “Mục II” thành “Điều 2” tại điểm a, khoản 1 và điểm a, khoản 2 của Điều 3;

    -  Điểm d, khoản 1, Điều 3;

    -  Hủy bỏ Khoản 3 Điều 7.

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND

    06/3/2016

     

    37

    Quyết định

    Số 67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

    Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Đoạn cuối Khoản 2 Điều 1 .

    Được sửa đổi bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND

    25/9/2017

     

    38

    Quyết định

    Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016

    Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An

    -  Khoản 2, Điều 3.

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND

    15/10/2018

     

    XII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

    39

    Nghị quyết

    Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020

    - Bổ sung Mục VI vào Phần A, Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND,

    15/11/2017

     

    - Khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1

    Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND

    10/5/2018

     

    40

    Nghị quyết

    Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An

    - Danh mục kèm theo

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND

    01/6/2017

     

    41

    Quyết định

    Số 1905/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003 về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội

    - Bổ sung đối tượng thuộc diện được trang bị điện thoại di động vào điểm 3.1 (Khối Đảng) mục 3 phần I;

    - Điều chỉnh các đối tượng tại khoản 3 điểm 3.4 (Khối Nhà nước) mục 3 phần I

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 2289/2003/QĐ-UB

    06/7/2003

     

    42

    Quyết định

    Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

    - Các Điều 1, 4, 6, 9

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND

    08/01/2016

     

    43

    Quyết định

    Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Điểm b khoản 3 Điều 1

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND

    26/9/2016

     

    44

    Quyết định

    Số 68/2016/QĐ-UBND Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017 - 2020

    - Bổ sung Điều 1

    Được sửa đổi bởi Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND;

    15/12/2017

     

    -  Sửa đổi mục 1.3, khoản 1, Điều 1

    Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND

    01/6/2018

     

    XIII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

    45

    Quyết định

    Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008

    Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP ngày 27/02/2007 của Chính phủ về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới

    Điều chỉnh các mục 3.5, 4.1, 4.2 và 4.5 tại phụ lục kèm theo quyết định số 14/2008/QĐ-UBND

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND

    01/8/2008

     

    46

    Quyết định

    Số 80/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 Ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Long An, người có công đưa nghề về Long An trong ngành thủ công mỹ nghệ

    - Điều 4, 5

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND

    11/12/2010

     

    47

    Quyết định

    Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Khoản 1 Điều 1;

    - Bãi bỏ Khoản 4 Điều 1;

    - Bãi bỏ Điểm c Khoản 3 Điều 2;

    - Điểm d Khoản 3 Điều 2.

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND

    24/9/2018

     

    XIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

    48

    Nghị quyết

    Số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp

    - Phụ lục 4

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND

    20/12/2017

    49

    Quyết định

    Số 4960/2004/QĐ- UB ngày 20/12/2004 về việc đổi trên Ban Quản lý Dự án thủy lợi Long An thành Ban quản lý Dự án Nông nghiệp Long An

    - Điều 1

    Được bổ sung bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND

    26/9/2016

    50

    Quyết định

    Số 20/2016/QĐ-UBND Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Khoản 3 Điều 3;

    -  Bãi bỏ Điều 6, Điều 7;

    - Bổ sung vào điểm a, khoản 1, Điều 8

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND

    07/12/2017

    51

    Quyết định

    Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

    Về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Khoản 1 Điều 2;

    -  Điểm a Khoản 2 Điều 2;

    -  Thay cụm từ “thời điểm bồi thường” tại Điều 4; Phụ lục 02 thành cụm từ “thời điểm thu hồi”’

    -  Điểm b Khoản 1 Điều 4;

    -  Điều 5;

    -  Phụ lục 01 “Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng”;

    -  Hủy bỏ “Mục II. Cây hàng năm” tại Phụ lục 01 Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng.

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND

    06/11/2017

    XV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

    52

    Quyết định

    Số 883/2004/QĐ-UB ngày 01/4/2004 về việc ban hành quy định về vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh

    - Hủy bỏ Điều 4

    Được sửa đổi bởi Quyết định số 2422/2004/QĐ-UB

    29/7/2004

    53

    Quyết định

    Số 57/2015/QĐ-UBND 01/12/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An

    - Khoản 2 và Khoản 3, Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND

    20/8/2018

    54

    Quyết định

    Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý

    - Tên khoản 3 Điều 1;

    - Bổ sung khoản 4 Điều 1;

    - Mức giá tối đa cho dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 1 Điều 3;

    - Điều 4 ;

    -  Khoản 1 Điều 7

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND

    25/10/2018

    XVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

    55

    Nghị quyết

    Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 03/10/2011 về chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020

     

    - Điều chỉnh việc nâng loại đô thị giai đoạn 2016-2020;

    - Bổ sung việc nâng loại đô thị giai đoạn 2016-2020

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 220/2015/NQ- HĐND

    13/11/2015

    56

    Nghị quyết

    Số 221/2015/NQ- HĐND ngày 03/11/2015

    Về thông qua Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016 ‑ 2020

    Bãi bỏ đoạn thứ 3, điểm a, khoản 3.1, mục 3 phần II và một phần của đoạn thứ 2 ; khoản 6.1, mục 6, phần III của Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 221/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An

     

    Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND

    04/5/2017

    57

    Quyết định

    Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An

    Khoản 2, 3 Điều 3

    Được sửa đổi bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND

    05/6/2018

    58

    Quyết định

    Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc ban hành Quy định về phân cấp phân quyền quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Điều 5;

    -  Điều 6;

    -  Điều 9.

     

    Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND

    28/5/2018

    XVII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

    59

    Nghị quyết

    Số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014  Về  ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Long An

    -  Điểm 2.2, khoản 2, mục I, phần A của Bảng giá các loại đất

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND

    01/6/2017

    60

    Quyết định

    Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

    - Bổ sung điểm 24 vào khoản I, mục D, phần I, phụ lục II Bảng giá đất ở thành phố Tân An;

    -   Bổ sung điểm 13 vào mục b, khoản II, mục D, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Thủ Thừa và bổ sung điểm 28 vào khoản II, mục D, phần I Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Đước;

    -   Bổ sung điểm 23 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức; bổ sung điểm 7 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Đức Hòa và bổ sung điểm 15 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Giuộc;

    - Bổ sung điểm d, e vào khoản 10,  mục B, Phần I, Phụ lục I Bảng giá đất nông nghiệp (bổ sung đơn giá đất nông nghiệp các Đường tỉnh trên địa bàn huyện Thạnh Hóa)

    Được bổ sung bởi Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND

    14/11/2015

    -  Bổ sung điểm 10 vào mục E Phần I phụ lục II Bảng giá đất ở thị xã Kiến Tường;

    - Bổ sung điểm 24 vào mục E Phần I phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức;

    Được bổ sung bởi Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND

    11/12/2015

    - Mục I “Nguyên tắc xác định giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)”, phần A “QUY ĐỊNH CHUNG;

    - Phần B “BẢNG GIÁ ĐẤT”

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND

    28/11/2016

    - Khoản 1, khoản 2 Điều 2;

    - Điểm 2.2 mục I, phần A;

    - Đoạn thứ 2, khoản 3, mục I, phần A ;

    - Điểm 7.2, mục II, phần A ;

    - Bổ sung Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở;

     

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND

    02/10/2017

    - Phụ lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP;

    - Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở;

       Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND

    16/7/2018

    Bổ sung vào Phụ lục II Bảng giá đất ở tại Phần 8 - Huyện Cần Giuộc, STT 19 vào Khu dân cư tập trung tại mục E, Phần I (nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông)

    Được bổ sung bởi Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND

    29/11/2018

    61

    Quyết định

    Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/06/2015 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An

    -  Điểm k, Khoản 8, Điều 2;

    -  Khoản 2, Khoản 3, Điều 3;

    -  Bãi bỏ Khoản 4, Điều 3.

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND

    11/6/2018

    62

    Quyết định

    Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 về việc sửa đổi, bổ sung, Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

    - Bãi bỏ điểm 1, khoản I Điều 1;

    - Điểm 3, khoản I, Điều 1;

    - Điểm i, khoản 2, phần II Điều 1 (tại STT 33 và STT 34, khoản I, mục D và STT 11, mục E, phần I thị xã Kiến Tường);

    Sửa đổi bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND

    02/10/2017

    - Phụ lục II bảng giá đất ở;

     

    Sửa đổi bởi Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND

    14/12/2018

    63

    Quyết định

    Số 34/2018/QĐ-UBND ngày  04/7/2018 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh

    - Phụ lục I bảng giá nhóm đất nông nghiệp;

    - Phụ lục II bảng giá đất ở

    Sửa đổi bởi Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND

    14/12/2018

    XVIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

    64

    Nghị quyết

    Số 163/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014  về khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An

    - Điểm a, khoản 1, Điều 1;

    - Khoản 2, 3, Mục II và Điểm c, khoản 1, Mục V trong bảng biểu “Nội dung và mức hỗ trợ” của khoản 3, Điều 1

    - Bãi bỏ mục IV; điểm d, đ khoản 1 và điểm d, đ khoản 2 Mục V trong bảng biểu :Nội dung và mức hỗ trợ trong khoản 3, 4, Điều 1

     

    Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 37/2018/NQ-HĐND

    06/11/2018

    65

    Nghị quyết

    Số 164/2014/NQ-HĐND 10/12/2014  về chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An

    - Điều 1

    Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 38/2018/NQ-HĐND

    06/11/2018

    66

    Quyết định

    Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An

    Khoản 2, 3 Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND

     

    05/6/2018

    XIX. LĨNH VỰC KHÁC

    67

    Quyết định

    Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014  Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An

    - Bổ sung khoản 8 vào Điều 9

    Được bổ sung bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND

    09/11/2018

    68

    Quyết định

    14/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An

    -  Bãi bỏ Khoản 6, Điều 2;

    -  Bỏ cụm từ “môi trường” tại Điểm c, Khoản 13, Điều 2;

    -  Điểm a, Khoản 2, Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND

     

    15/5/2018

    69

    Quyết định

    Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018  về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An

    -  Bổ sung Điểm c vào Khoản 2, Điều 3;

    -  Khoản 13, Điều 2 ;

    -  Điểm b, khoản 3, Điều 3

    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND

    10/11/2018

    Tổng cộng (I): 69 văn bản

    II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

                       

    B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2014[1]

    STT

    Tên loại

    văn bản

    Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi

    của văn bản

    Nội dung, quy định hết hiệu lực,

     ngưng hiệu lực

    Lý do hết hiệu lực,

     ngưng hiệu lực

    Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

    I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

    II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

     


    [1] Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.

     

    Tài liệu đính kèm: