I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
252/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011
|
Ban hành Quy định phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực thương mại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Ban hành Quy định về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực công thương
|
16/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực công thương
|
16/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý và mức chi hỗ trợ kinh phí cho các hoạt động khuyến công tỉnh Cao Bằng
|
01/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 43/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực công thương
|
16/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu, cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh cao Bằng
|
28/11/2019
|
-
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
2554/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Quy định tạm thời giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
2555/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Quy định tạm thời giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
11/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
10/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh cao Bằng
|
12/01/2022
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
719/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014
|
Ban hành quy định tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành quy định tiêu chí phân bổ vốn thực hiện Chương trình 135 giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 17/8/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
|
28/3/2022
|
-
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Ban hành Quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực công tác dân tộc
|
22/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Ban hành Quy định cơ chế thực hiện đầu tư công trình đặc thù theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực công tác dân tộc
|
22/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định 24/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
|
28/3/2022
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Nghị quyết
|
72/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 42/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012
|
Ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
14/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016
|
Ban hành Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
11/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính trong công tác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/4/2020
|
-
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2022
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 50/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và thường xuyên năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
27/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và thường xuyên năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2022/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012
|
Ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 13 Quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C tỉnh Cao Bằng
|
09/8/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2015/NQ-HĐND ngày 02/11/2015
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
58/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016
|
Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ doanh nghiệp, Hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
85/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
04/6/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND 08/12/2017
|
Về sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 7 của Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 02/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
04/6/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh cao Bằng (lần 2)
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2019
|
Hết thời gian thực hiện
|
20/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2019
|
Hết thời gian thực hiện
|
20/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Về điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 4) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Bổ sung Điểm a, Mục 2 nội dung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
04/6/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 5) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2020/NQ-HĐND ngày 18/11/2020
|
Về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết ngày 31/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 6) và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
51/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
09/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
58/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
09/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
1419/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007
|
Về việc ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thực hiện quy hoạch thị xã Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
2865/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng các nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/7/2023
|
-
|
Quyết định
|
215/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012
|
Ban hành quy định tạm thời đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 215/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
|
10/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Ban hành Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Cao Bằng
|
01/11/2019
|
-
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
|
10/9/2022
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 93/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2030
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
1550/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011
|
Ban hành Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
20/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
16/10/2020
|
-
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
20/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
26/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
07/02/2022
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2009/NQ-HĐND ngày 08/12/2009
|
Quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh.
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức ngân sách Nhà nước đảm bảo, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện; mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy) tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Quy định mức ngân sách Nhà nước đảm bảo, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện; mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy) tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức ngân sách Nhà nước đảm bảo, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện; mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy) tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021
|
Ban hành chính sách hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2022
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 64/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành chính sách hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025
|
09/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
3135/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Ban hành Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 3135/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
28/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
501/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
1746/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010
|
Quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiên tự nguyện tại Trung tâm giao dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
14/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2, 6 Điều 1 Quyết định số 1746/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyên tại Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý thực hiện bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc diện trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng; trẻ em dưới 6 tuổi; người mắc bệnh ung thư, chạy thận nhân tạo, mổ tim hoặc các bệnh khác gặp khó khăn do chi phí cao mà không đủ khả năng chi trả viện phí trên các địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016
|
Ban hành mức trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
|
09/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
|
09/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
ngày 17/02/2021
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành mức trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021
|
về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23/5/2023
|
-
|
Chỉ thị
|
01/CT-UBND
ngày 05/01/2012
|
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm xã hội đối với người lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
331/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức trong tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 46/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
|
15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 3, khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài
|
22/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí nghỉ hưu trước tuổi và thôi việc đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
27/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về việc kiện toàn tổ chức và chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên xã, khuyến nông viên xóm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, số lượng người trực tiếp tham gia công việc của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
27/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí nghỉ hưu trước tuổi và thôi việc đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
27/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng”
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 50/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng
|
09/8/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định một số chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017 - 2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
27/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, số lượng người trực tiếp tham gia công việc của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
27/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Ban hành chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố dôi dư do sắp xếp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong giai đoạn 2019-2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày
31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
80/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với Phó Trưởng Công an xã, thị trấn thôi việc do tổ chức Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 42/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ quy định việc xây dựng công an xã, thị trấn chính quy thì các xã, thị trấn hoàn thành việc tổ chức công an xã chính quy trước ngày 30/6/2022
|
31/3/2022
|
-
|
Quyết định
|
1491/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008
|
Ban hành Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 38/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tào trong nước và nước ngoài
|
08/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
1044/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013
|
Quy định chức danh, số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
1110/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014
|
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
29/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng viên chức
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tuyển dụng viên chức
|
20/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh cao Bằng
|
25/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
29/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 20/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
10/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế công tác văn thư tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Quyết định số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
29/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 12 Quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 1110/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 1491/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế; cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
27/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
10/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11 Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế công tác văn thư tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
|
Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
17/10/2023
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc thông qua Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2013-2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
76/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định một số mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 11 Chương III của chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm được ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 45/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
62/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022
|
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất; lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
18/10/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2023/NQ-HĐND ngày 27/4/2023
|
Bổ sung Điều 3a vào Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
1799/2010/QĐ-UBND
ngày 18/10/2010
|
Ban hành Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
17/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
1051/QĐ-UBND
ngày 07/8/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Quyết định số 1799/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
-
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015
|
Về việc quy định về nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc quy định về nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
26/9/2021
|
-
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015
|
Ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khu Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
17/3/2023
|
-
|
Quyết định
|
1509/QĐ-UBND
ngày 17/9/2015
|
Quy định phân công quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
11/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
18/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 10/5/2018
|
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
Về việc ban hành định mức và quy trình thực hiện hỗ trợ xây dựng nhà tiêu, chuồng gia súc hợp vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
18/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019
|
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
1419/QĐ-UBND
ngày 29/8/2019
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định nội dung chi, mức chi Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cao Bằng
|
20/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
624/QĐ-UBND
ngày 27/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2007/NQ-HĐND
ngày 12/12/2007
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách của cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước có sử dụng ngân sách tỉnh Cao Bằng
|
26/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
68/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017 - 2020
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 95/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 91/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022, thời kỳ ổn định 2022-2025
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
79/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi:
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành kèm theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Bãi bỏ bởi:
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
55/2020/NQ-HĐND
ngày 16/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
|
Ban hành Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017 - 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bẳng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
2506/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017
|
về việc ban hành Quy định định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Cao Bằng tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
07/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
10/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công
|
10/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019
|
Thay thế bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
10/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
26/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 và khoản 3 Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
|
25/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
|
10/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020.
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020
|
07/5/2020
|
-
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
03/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020
|
Thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công
|
10/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND
ngày 18/12/2020
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
|
Thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
|
10/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND
ngày 22/10/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
19/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022
|
Thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
10/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
05/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 12 quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công
|
10/6/2023
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 65/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 65/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
21/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
77/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi:
- Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
18/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
1208/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp, khiếu nại trong lĩnh vực đất đai
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 1208/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp, khiếu nại trong lĩnh vực đất đai và Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
03/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
3221/2009/QĐ-UBND
ngày 28/12/2009
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
15/3/2021
|
-
|
Quyết định
|
335/2011/QĐ-UBND
ngày 02/3/2011
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
466/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011
|
Ban hành quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
1594/2011/QĐ-UBND ngày 19/7/2011
|
Ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong hoạt động khoáng sản và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2012
|
Quyết định ban hành Quy định về quản lý bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế thu thập quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
06/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013
|
Quy định về trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt dự án hoạt động khoáng sản và hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
14/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định về định mức đất ở, định mức bình quân đất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo; hộ nghèo dân tộc Kinh sinh sống ở xã đặc biệt khó khăn, thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện được quy định tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
15/3/2021
|
-
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất; hạn mức giao, công nhận đất ở, công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
|
15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
|
Về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
09/3/2019
|
-
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
11/11/2019
|
-
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
Ban hành Quy định hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 1208/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp, khiếu nại trong lĩnh vực đất đai và Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
03/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và vận chuyển đất san lấp khi san gạt cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
14/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019
|
Về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
|
15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
2336/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
26/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
Về việc chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất; hạn mức giao, công nhận đất ở, công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/11/2021
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-UBND ngày 07/3/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, khai thác vật liệu xây dựng thông thường, cát, sỏi trên sông, suối thuộc địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
11/11/2019
|
-
|
Chỉ thị
|
14/CT-UBND
ngày 30/12/2009
|
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khoáng sản
|
-
|
Chỉ thị
|
04/CT-UBND
ngày 28/02/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý và thực hiện các giải pháp tăng thu từ đất đai trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
15/3/2021
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
Ban hành Quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định 08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành quy chế quản lý, hoạt động của Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
28/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
09/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý, ứng dụng chữ ký số trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định 08/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
168/QĐ-UBND
ngày 22/02/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Trung tâm dữ liệu tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Trung tâm dữ liệu tỉnh Cao Bằng
|
29/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
|
18/3/2023
|
-
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Chỉ thị
|
14/CT-UBND
ngày 23/8/2013
|
Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
17/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 07/8/2020
|
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
16/9/2022
|
-
|
Chỉ thị
|
05/CT-UBND
ngày 07/3/2008
|
Về việc thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
15/9/2020
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển nghề luật sư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng từ năm 2010 đến năm 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Định mức chi cho công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, xử lý, rà soát văn bản của HĐND, UBND
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 85/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
18/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23/7/2023
|
-
|
Quyết định
|
1159/QĐ-UBND
ngày 24/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
592/QĐ-UBND
ngày 06/5/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp trong việc giải quyết nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 06/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
|
10/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, thay đổi trụ sở Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 27/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
25/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2021
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
28/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
|
10/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
|
10/6/2022
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2013/CT-UBND ngày 09/8/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2014/CT-UBND ngày 19/9/2014
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2008/NQ-HĐND ngày 16/7/2008
|
Về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND ngày 16/7/2008 về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Cao Bằng
|
20/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
1202/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008
|
Ban hành Quy định về chế độ tiền công, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, chế độ bồi thường tai nạn lao động, chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 1202/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 ban hành Quy định về chế độ tiền công, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, chế độ bồi thường tai nạn lao động, chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
|
25/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
505/2012/QĐ-UBND
ngày 16/4/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa” “Xóm văn hóa” “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 25/9/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 04/9/2014
|
Ban hành Quy ước (mẫu) của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/4/2020
|
-
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 06/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
13/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ 02 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Văn hóa
|
14/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 02/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
13/6/2022
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND ngày 23/10/2008
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
691/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010
|
Ban hành Quy định quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về bãi bỏ Quyết định số 691/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
1460/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
192/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011
|
Ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong lập kế hoạch đầu tư và hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
896/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011
|
Ban hành Quy định phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 10/7/2013
|
Ban hành quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định 24/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
24/9/2021
|
-
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
Ban hành Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng quy định Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định 44/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
15/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
10/3/2023
|
-
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
18/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 5-/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
18/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
10/3/2023
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Ban hành Quy định về một số chính sách Dân số, Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 53/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định một số chính sách hỗ trợ công tác dân số trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2030
|
09/8/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
ngày 09/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 41/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về một số chính sách Dân số, Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Nghị quyết
|
61/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
86/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành một số cơ chế, chính sách xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
88/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về giá ngày giường điều trị tự nguyện có chi phí phụ cấp thường trực và tiền lương theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về giá ngày giường điều trị tự nguyện có chi phí phụ cấp thường trực và tiền lương theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2015 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng
|
09/8/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 12/3/2013
|
Ban hành Quy định phòng, chống tham nhũng trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014
|
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy định về xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai, hàng hoá sức khỏe sinh sản và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 19/10/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng và
|
Thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
|
10/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
27/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
330/QĐ-UBND
ngày 16/3/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
27/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
953/QĐ-UBND
ngày 07/7/2014
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong khu kinh tế cửa khẩu và khu công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
1136/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, lối mở, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thu, nộp phí sử sụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
30/5/2020
|
-
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu, cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
28/11/2019
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý cửa khẩu, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp Quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
17/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
18/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp Quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
17/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2201 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
12/01/2022
|
XX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
1605/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
09/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1605/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
22/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
|
29/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
22/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2021-2026
|
20/11/2021
|
XXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH
|
-
|
Nghị quyết
|
73/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về chế độ trợ cấp cho lực lượng Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại các xã trọng điểm về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
23/7/2023
|
-
|
Quyết định
|
1904/2003/QĐ-UB ngày 05/9/2003
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
05/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
450/2012/QĐ-UBND ngày 11/4/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
08/5/2020
|
-
|
Quyết định
|
54/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với các Cơ sở kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự, các hình thức kinh doanh tài chính “tín dụng đen” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự; kinh doanh tài chính liên quan đến hoạt động "tín dụng đen" trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
05/11/2021
|
XXII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về việc thông qua Đề án xây dựng lực lượng Dân quân thường trực các xã, thị trấn biên giới tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015 - 2025
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng Phê chuẩn Đề án "Xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025"
|
26/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về xây dựng khu vực phòng thủ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết thời gian thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
XXIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
1220/2004/QĐ-UBND ngày 11/6/2004
|
Về việc xác lập phạm vi vành đai, vùng cấm, khu vực biên giới của tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
30/12/2022
|
XXIV. LĨNH VỰC KHÁC
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 100/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2021-2026
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
|
HĐND tỉnh Cao Bằng đã ban hành Nghị quyết số 99/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
|
20/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
1010/QĐ-UBND
ngày 15/7/2015
|
Về việc ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Cao Bằng
|
11/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
1396/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục ứng vốn, chi hỗ trợ và hoàn trả vốn tại Quỹ phát triển đất tỉnh Cao Bằng
|
Tổng số: 298 văn bản (gồm: 88 nghị quyết; 201 quyết định; 09 chỉ thị).
|
|