|
|
|
|
|
|
1/01/clip_image003.gif" width="74" /> |
|
|
|
1/01/clip_image004.gif" width="78" /> |
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
|
|
|
|
|
|
|
1/01/clip_image007.gif" width="380" /> |
|
|
|
1/01/clip_image008.gif" width="212" /> |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
1/01/clip_image010.gif" width="250" />
Phụ lục II (A)
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) |
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
19/NQ-HĐND |
Ngày
25/1/1997 |
Về các đề án và tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre Khóa V |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2000 |
2 |
Nghị quyết |
23/NQ-HĐND |
Ngày
19/7/1997 |
Về các đề án, phương án và tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khoá V |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/1/2000 |
3 |
Nghị quyết |
26/NQ-HĐND |
Ngày
25/10/1997 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh - khoá V |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2000 |
4 |
Nghị quyết |
35/NQ-HĐND |
Ngày
11/2/1999 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11, HĐND tỉnh khoá V |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2000 |
5 |
Nghị quyết |
17/2000/NQ-HĐND |
Ngày
31/7/2000 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khoá VI |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2005 |
6 |
Nghị quyết |
34/2001/NQ-HĐND |
Ngày
20/2/2001 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 4 HĐND tỉnh khoá VI |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2005 |
7 |
Nghị quyết |
43/2001/NQ-HĐND |
Ngày
19/7/2001 |
Về các đề án, chương trình, quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 5 HĐND tỉnh khoá VI |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
8 |
Nghị quyết |
47/2002/NQ-HĐND |
Ngày
22/1/2002 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 HĐND tỉnh khoá VI |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2005 |
9 |
Nghị quyết |
53/2002/NQ-HĐND |
Ngày
24/7/2002 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Quy hoạch tổng thể thuỷ sản tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và tầm nhìn 2020; điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản; bổ sung biện pháp thực hiện Đề án Tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2010 và đề án xây dựng gia đình văn hoá đến năm 2010. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2011 |
10 |
Nghị quyết |
57/2002/NQ-HĐND |
Ngày
25/12/2002 |
Điều chỉnh các đề án bổ sung biện pháp thực hiện các kế hoạch, chương trình, phương án do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 HĐND tỉnh khoá VI. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
11 |
Nghị quyết |
71/2003/NQ-HĐND |
Ngày
17/7/2003 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 10 HĐND tỉnh khoá VI. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
1/1/2005 |
12 |
Nghị quyết |
11/2004/NQ-HĐND |
Ngày
2/7/2004 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 HĐND tỉnh khoá VII. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2012 |
13 |
Nghị quyết |
19/2004/NQ-HĐND |
Ngày
28/12/2004 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 HĐND tỉnh - khoá VII. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2012 |
14 |
Nghị quyết |
24/2005/NQ-HĐND |
Ngày
7/7/2005 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh khóa VII. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2012 |
15 |
Nghị quyết |
63/2005/NQ-HĐND |
Ngày
23/12/2005 |
Về các đề án, phương án, chương trình, tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 HĐND tỉnh khóa VII |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2012 |
16 |
Nghị quyết |
77/2006/NQ-HĐND |
Ngày
14/7/2006 |
Về các tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khoá VII |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2012 |
17 |
Nghị quyết |
21/2007/NQ-HĐND |
Ngày 14/12/2007 |
Ban hành Quy hoạch tổng thế phát triển du lịch đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
18 |
Nghị quyết |
24/2007/NQ-HĐND |
Ngày
14/12/2007 |
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
19 |
Nghị quyết |
08/2007/NQ-HĐND |
Ngày
2/5/2007 |
Về chiến lược Dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
20 |
Nghị quyết |
21/2007/NQ-HĐND |
Ngày
14/12/2007 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
21 |
Nghị quyết |
12/2009/NQ-HĐND |
Ngày
22/7/2009 |
Về bổ sung mục tiêu và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
22 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND |
Ngày 09/12/2011 |
Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo hệ thống tượng đài, bia, di tích lịch sử, đề thờ danh nhân tỉnh Bến Tre 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày 01/01/2021 |
23 |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND |
Ngày
22/7/2009 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
24 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
25 |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc điều chỉnh phân kỳ thời gian thăm dò và khai thác khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
26 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND |
Ngày 09/12/2011 |
Về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
27 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh Bến Tre |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2016 |
28 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2012-2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
29 |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND |
Ngày
6/12/2013 |
Về công tác phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2020 |
30 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND |
Ngày 10/7/2014 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
31 |
Nghị
quyết |
09/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2015 |
32 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2020 |
33 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về kết thúc việc thực hiện đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
34 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
35 |
Nghị
quyết |
03/2017/NQ-HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
28/7/2017 |
36 |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-HĐND |
Ngày 05/12/2017 |
Quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rọng mô hình giảm nghèo tạ 30 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
37 |
Nghị
quyết |
21/2017/NQ- HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
38 |
Nghị
quyết |
29/2017/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại 30 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang và các xã ngoài xã bãi ngang thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
39 |
Nghị
quyết |
01/2018/NQ-HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp
phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2019 |
40 |
Nghị
quyết |
02/2018/NQ-HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tưnguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
16/7/2018 |
41 |
Nghị
quyết |
13/2018/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2020 |
42 |
Nghị
quyết |
14/2018/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
17/12/2018 |
43 |
Nghị
quyết |
01/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2020 |
44 |
Nghị
quyết |
02/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
13/7/2019 |
45 |
Nghị
quyết |
03/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
13/7/2019 |
46 |
Nghị
quyết |
21/2019/NQ-HĐND |
Ngày
06/12/2019 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
47 |
Nghị quyết |
22/2019/NQ-HĐND |
Ngày
06/12/2019 |
Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2021 |
48 |
Nghị
quyết |
14/2020/NQ-HĐND |
Ngày
28/9/2020 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 sang năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
12/06 |
49 |
Nghị
quyết |
15/2020/NQ-HĐND |
Ngày
28/9/2020 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
08/10/2020 |
50 |
Nghị
quyết |
20/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2022 |
51 |
Nghị
quyết |
22/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2022 |
52 |
Nghị
quyết |
23/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/02/2022 |
53 |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND |
Ngày
19/3/2021 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 và phân bổ danh mục chi tiết nguồn dự phòng Ngân sách Trung ương năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2022 |
54 |
Nghị
quyết |
07/2021/NQ-HĐND |
Ngày
24/8/2021 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
03/9/2021 |
55 |
Nghị
quyết |
08/2021/NQ-HĐND |
Ngày
24/8/2021 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 và phân bổ danh mục chi tiết nguồn dự phòng Ngân sách Trung ương năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
03/9/2021 |
56 |
Nghị
quyết |
15/2021/NQ-HĐND |
Ngày
14/10/2021 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
24/10/2021 |
57 |
Nghị
quyết |
18/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2023 |
58 |
Nghị
quyết |
19/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2023 |
59 |
Nghị
quyết |
20/2022/NQ-HĐND |
Ngày
07/10/2022 |
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2023 |
60 |
Nghị
quyết |
31/2022/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2022 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2023 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2024 |
61 |
Nghị
quyết |
03/2023/NQ-HĐND |
Ngày 05/7/2023 |
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2023 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
01/01/2024 |
62 |
Nghị
quyết |
05/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch sang năm 2023 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
15/7/2023 |
63 |
Nghị
quyết |
06/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
15/7/2023 |
64 |
Nghị
quyết |
24/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày
17/12/2023 |
65 |
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 65 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
1/01/clip_image003.gif" width="34" /> |
|
|
|
1/01/clip_image004.gif" width="82" /> |
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
|
|
1/01/clip_image006.gif" width="180" />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
1/01/clip_image008.gif" width="270" />
Phụ lục II (B)
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) |
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị
quyết |
18/2000/NQ-HĐND |
Ngày
31/7/2000 |
Ban hành Quy chế hoạt động của TTHĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ họp HĐND tỉnh và quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UBMTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận. |
Quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND |
Quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND đã có quy định tại Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Hiện tại, Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012. |
Ngày
8/7/2005 |
2 |
Nghị
quyết |
82/2003/NQ-HĐND |
Ngày
16/12/2003 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre. |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 tại Mục I ;
Bãi bỏ các chỉ tiêu quy định tại mục II |
Mục I Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013;
Mục II bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008 |
Mục I hết hiệu lực ngày
5/12/2013;
Mục II hết hiệu lực ngày 21/4/2008 |
3 |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009. |
Ngày
1/8/2009 |
4 |
Nghị quyết |
05/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc cho chủ trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát. |
Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND |
Điều 1 được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008;
Điều 2 được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010. |
Điều 1 hết hiệu lực vào ngày 19/12/2008;
Điều 2 hết hiệu lực vào ngày 06/8/2010. |
5 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2010 |
Về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm b Khoản 2 Điều 2:;
Khoản 3 Điều 2;
Điểm b Khoản 4 Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/ 2017 của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
6 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND |
Ngày
17/11/2010 |
Về việc quy định chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Điều 2: Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
7 |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao |
Điều 1: “Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao”. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh (khóa VIII) quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao |
Ngày
28/7/2017 |
8 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Điều 2. Quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐN ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh bão bỏ điều 2 Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
18/12/2022 |
9 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở tại Khoản 3 Phụ lục một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
19/12/2014 |
10 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 như sau:
“- Mỗi lao động của doanh nghiệp chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần. Mức phí hỗ trợ 400.000 đồng/lao động/năm nhưng tổng mức hỗ trợ tối đa cho một doanh nghiệp không quá 20.000.000 đồng/dự án”; Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 3; Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 03/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
11 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bãi bỏ đối tượng áp dụng “Ban ATGT các xã, phường, thị trấn” quy định tại điểm c khoản 2 Điều 1.
Bãi bỏ các điểm a, b, c khoản 1 Điều 2. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ề việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/01/2019 |
12 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/11/2020 |
13 |
Nghị
quyết |
06/2019/NQ-
HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 2: Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: Chủ trì liên kết được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 100% chi phí tư vấn xây dựng liên kết (chỉ áp dụng đối với xây dựng liên kết theo chuỗi giá trị mới), tối đa không quá 300 triệu đồng, bao gồm tư vấn, nghiên cứu để xây dựng hợp đồng liên kết, dự án liên kết, phương án, kế hoạch sản xuất kinh doanh, phát triển thị trường.
Khoản 5 Điều 5: Ngành hàng, sản phẩm hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh là những sản phẩm chủ lực của tỉnh như: dừa, bưởi da xanh, chôm chôm, nhãn, lúa (gạo), hoa kiểng, heo, bò, tôm biển và một số sản phẩm khác do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết này. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh về sửa đổi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
03/5/2020 |
14 |
Nghị
quyết |
25/2019/NQ-HĐND |
Ngày
06/12/2019 |
Ban hành chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố dôi dư do thực hiện nhập xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ |
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày
3/5/2020 |
15 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 Điều 1; Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HDNĐ ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý một số loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
16 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 Điều 1; Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HDNĐ ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý một số loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
17 |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND |
Ngày
23/4/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố và lực lượng phụ trách an ninh trật tự, quốc phòng ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
17/12/2023 |
18 |
Nghị quyết |
24/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bãi bỏ nội dung “Bố trí tối thiểu 30% nguồn thu tiền sử dụng đất để lập Quỹ phát triển đất của địa phương” tại tiết (2), điểm b, khoản 2, Điều 5 của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre kèm theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
19 |
Nghị
quyết |
16/2021/NQ-HĐND |
Ngày
14/10/2021 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 |
Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn trong kế hoạch đầu tư; Điều chỉnh, bổ sung các nguồn vốn từ nguồn tăng thu của địa phương |
Được điều chỉnh bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025 |
Ngày
15/7/2023 |
20 |
Nghị
quyết |
22/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Về việc quy định số lượng, chế độ phụ cấp đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách khi tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở |
Khoản 3 Điều 5 và điểm b khoản 1 Điều |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND tỉnh nà 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố và lực lượng phụ trách an ninh trật tự, quốc phòng ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2023 |
21 |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; phân bổ
chi tiết nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia năm 2022 |
Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 4.656.898
triệu đồng (Bốn nghìn, sáu trăm năm mươi sáu
tỷ, tám trăm chín mươi tám triệu đồng) (giảm
25.303 triệu đồng do hụt thu vốn sử dụng đất cấp
tỉnh).
- Nội dung điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư
công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến
Tre năm 2022 |
Được điều chỉnh, bổ sung bởi
Nghị quyết số 05/2023/NQHĐND ngày 05 tháng 7 năm
2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch
đầu tư công nguồn vốn ngân
sách Nhà nước tỉnh Bến Tre
năm 2022, kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân kế hoạch
sang năm 2023 |
Ngày
15/7/2023 |
22 |
Nghị
quyết |
05/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 3 Điều 2; Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HDNĐ ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý một số loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
23 |
Nghị
quyết |
30/2022/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2022 |
Về phân bổ chi tiết Danh mục và Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023 |
Điều chỉnh về nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung
Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết |
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023 |
Ngày
15/7/2023 |
Tổng số: 23 văn bản |
|