|
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
|
|
|
Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 Quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
Điều 1:
- Tiêu đề khoản 2;
- Điểm a, khoản 2;
- Bỏ cụm từ “người hoạt động không chuyên trách cấp xã” tại khoản 3, khoản 5
- Bổ sung thêm điểm c, khoản 6 và 7
|
|
|
|
|
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 Ban hành Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An.
|
- Điều 3;
- Điều 10;
- Tiết a, điểm a, khoản 2, Điều 5;
- Điểm đ, khoản 1, Điều 9;
|
|
|
|
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
- Khoản 2, Điều 2;
- Khoản 2, Điều 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 57/2012/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 về việc quy định chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản b, điểm 1, Điều 1;
- Bổ sung điểm 1, Điều 1;
- Điểm 2, Điều 1
|
|
|
|
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống
|
- Điều 5;
- Điều 6;
- Điều 7
|
|
|
- Khoản 2, Điều 6
- Khoản 3 Điều 7;
- Điểm c, Khoản 4 Điều 7;
|
|
|
|
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày ngày 03/3/2017 của ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 2, Điều 10
- Bãi bỏ khoản 4, Điều 10
|
|
|
Đoạn “viên chức” của khoản 1 Điều 1 và mục 2, 3 Chương II Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND;
|
|
|
Đoạn “tổ chức bộ máy” của khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 1 Chương I và mục 1 Chương II, Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
|
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 Ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Đoạn “cán bộ, công chức” của khoản 1 Điều 1 và mục 3, 4 Chương II Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND
|
|
|
Đoạn “tổ chức bộ máy” của khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 1 Chương I và mục 1, 2 Chương II, Chương III Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
|
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của UBND tỉnh
|
- Khoản 2, Điều 1;
- Khoản 3, Điều 1.
|
|
|
|
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND, Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND.
|
|
|
|
|
|
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 Về việc quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
Điều 1:
- Tiêu đề khoản 2;
- Điểm a, khoản 2;
- Bỏ cụm từ “người hoạt động không chuyên trách cấp xã” tại khoản 3, khoản 5
- Bổ sung thêm điểm c, khoản 6 và 7
|
|
|
|
|
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An.
|
- Điều 3;
- Điều 10;
- Tiết 3, điểm a, khoản 2, Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND;
- Điểm đ, khoản 1, Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND.
|
|
|
|
|
Số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 Quy định số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 3
- Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều 5
- Bổ sung điểm c, khoản 1 Điều 5
- Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều 6
- Sửa đổi khoản 2 Điều 10
- Sửa đổi, bổ sung Điều 12
|
|
|
|
|
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/05/2015 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
|
|
|
Bổ sung Điểm c, Khoản 1, Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 (chỉ bổ sung)
|
|
|
|
|
Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Long An
|
Bổ sung Khoản 7, 8, 9 Điều 4
|
|
|
V. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 Về việc quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được sử dụng trên Đài truyền thanh huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Long An
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Bổ sung điểm c khoản 1 Điều 2;
- khoản 2 Điều 2;
- Bổ sung Điều 5a sau Điều 5;
- Bổ sung Điều 10a sau Điều 10;
- Bổ sung khoản 3a sau khoản 3 Điều 11;
- Sửa đổi các cụm từ:
+ “Trưởng Đài truyền thanh cấp huyện” thành “Giám đốc Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh cấp huyện”;
+ “Tác phẩm được sử dụng trên Đài Truyền thanh cấp huyện” thành “tác phẩm được sử dụng trên hệ thống Đài Truyền thanh cấp huyện”
|
|
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
|
|
|
|
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 Về việc quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 06/02/2012
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn
|
- Bổ sung Khoản 3a sau Khoản 3 Điều 9;
- Bổ sung điểm 6.1a sau điểm 6.1 Khoản 6 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 (chỉ bổ sung)
|
|
|
|
|
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 Về mức giá dịch vụ khám chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An
|
- Sửa cụm từ “Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An” thành “Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An”
|
|
|
|
|
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 Về quy định một số chính sách Dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 Về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An
|
Sửa đổi cụm từ “Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An” thành “Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An”
|
|
|
|
|
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 V/v triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND tỉnh về quy định 1 số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Về việc quy định chính sách thu hút nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
Số 17/2006/QĐ-UBND ngày 24/4/2006 Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Long An.
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
|
|
|
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/09/2015
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Thay thế từ “Mục II” thành “Điều 2” tại điểm a, khoản 1 và điểm a, khoản 2 của Điều 3;
- Điểm d, khoản 1, Điều 3;
- Hủy bỏ Khoản 3 Điều 7.
|
|
|
|
|
|
Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020
|
- Bổ sung Mục VI vào Phần A, Điều 1
|
|
|
- Khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1
|
|
|
|
|
Số 05/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 Về việc ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 2, Điều 1;
- Khoản 3, Điều 1;
- Khoản 6, Điều 1.
|
|
|
|
|
Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
Mục ghi chú của Phần II, Mục A – Danh mục phí, lệ phí, phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ % trích để lại từ nguồn ngân sách ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND.
|
|
|
- Điểm 1.2, khoản 1, mục V, Phần A, cột danh mục các loại phí, lệ phí;
- Điểm 1.3, khoản 1, mục V, Phần A;
- Điểm 1.6, khoản 1, mục V, Phần A;
- Khoản 2, mục V, Phần A;
- Khoản 1, mục I, Phần B;
- Gạch đầu dòng thứ nhất, gạch đầu dòng thứ 2, điểm a, khoản 3, mục I, Phần B, cột danh mục các loại phí, lệ phí.
- Bổ sung gạch đầu dòng thứ 3, gạch đầu dòng thứ 4, khoản 4, mục I, Phần B;
- Tiết d, điểm 1.5, khoản 1, mục V, Phần A;
- Khoản 2, mục I, Phần B;
- Gạch đầu dòng thứ 5, điểm b, khoản 3, mục I, Phần B.
|
|
|
|
|
Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
|
- Điều 1;
- Điều 2;
- Bổ sung khoản 7, khoản 8 vào Điều 3.
|
|
|
|
|
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 4, Điều 3;
- Tiết (iii), điểm b, khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung điểm đ, khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung điểm e, khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung nội dung vào điểm a, khoản 2, Điều 4.
- Điểm c, khoản 3, Điều 4;
- Bổ sung nội dung thứ 5 vào điểm a, khoản 4, Điều 4;
- Bãi bỏ điểm đ, khoản 5, Điều 4;
- Bổ sung Điều 4a;
- Điểm d, khoản 4, Điều 5;
- Bổ sung nội dung vào Điều 7.
|
|
|
|
|
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022-2025
|
- Khoản 1, Điều 6;
- Khoản 2, Điều 6;
- Khoản 3, Điều 6.
|
|
|
|
|
Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/03/2022 Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 1905/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003 về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội
|
- Bổ sung đối tượng thuộc diện được trang bị điện thoại di động vào điểm 3.1 (Khối Đảng) mục 3 phần I;
- Điều chỉnh các đối tượng tại khoản 3 điểm 3.4 (Khối Nhà nước) mục 3 phần I
|
|
|
|
|
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 68/2016/QĐ-UBND Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
- Sửa đổi mục 1.3, khoản 1, Điều 1
|
|
|
|
|
Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 Về việc quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 2, Điều 1;
- Khoản 3, Điều 1;
- Khoản 6, Điều 1.
|
|
|
|
|
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
Mục Ghi chú của Phần II, Mục A-Danh mục Phí, Phụ lục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND
|
|
|
- Điểm 1.2, khoản 1, Mục V, Phần A, cột Danh mục các loại phí, lệ phí;
- Điểm 1.3, khoản 1, Mục V, Phần A;
- Bổ sung điểm 1.6, khoản 1, Mục V, Phần A;
- Khoản 2, Mục V, Phần A;
- Khoản 1, Mục I, Phần B;
- Gạch đầu dòng thứ 1, gạch đầu dòng thứ 2, điểm a, khoản 3, Mục I, Phần B, cột Danh mục các loại phí, lệ phí;
- Bổ sung gạch đầu dòng thứ 3, gạch đầu dòng thứ 4, khoản 4, Mục I, Phần B;
- Bãi bỏ các nội dung: toàn bộ tiết d, điểm 1.5, khoản 1, Mục V, Phần A; toàn bộ khoản 2, Mục I, Phần B; toàn bộ nội dung tại gạch đầu dòng thứ 5 "Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước”, điểm b, khoản 3, Mục I, Phần B.
|
|
|
|
|
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
|
- Điều 1;
- Điều 2;
- Bổ sung khoản 7, khoản 8 vào Điều 3.
|
|
|
|
|
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/ 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022-2025
|
- Khoản 1, Điều 6;
- Khoản 2, Điều 6;
- Khoản 3, Điều 6.
|
|
|
|
|
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 Triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 4, Điều 3;
- Bãi bỏ tiết (iii), điểm b, Khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung điểm đ Khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung điểm e Khoản 1, Điều 4;
- Bổ sung nội dung vào điểm a, Khoản 2, Điều 4;
- Điểm c, Khoản 3, Điều 4;
- Bổ sung nội dung thứ 5 vào điểm a Khoản 4, Điều 4;
- Bãi bỏ điểm đ Khoản 5, Điều 4;
- Bổ sung Điều 4a;
- Điểm d Khoản 4, Điều 5;
- Bổ sung nội dung vào Điều 7.
|
|
|
|
|
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
|
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP ngày 27/02/2007 của Chính phủ về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới
|
Điều chỉnh các mục 3.5, 4.1, 4.2 và 4.5 tại phụ lục kèm theo quyết định số 14/2008/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
Số 80/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 Ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Long An, người có công đưa nghề về Long An trong ngành thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
Số 57/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 Về việc Ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 3 Điều 2;
- Khoản 1 Điều 6;
- Khoản 1 Điều 8;
- Khoản 4 Điều 8;
- Điểm b, khoản 1 Điều 9;
- Bổ sung khoản 1 Điều 10;
- Bổ sung Điều 11;
- Khoản 1, Điều 14
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 Về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Bổ sung tiết a, điểm 3.5, khoản 3, Điều 1;
- Khoản 4, Điều 1.
|
|
|
|
|
Số 4960/2004/QĐ- UB ngày 20/12/2004 về việc đổi trên Ban Quản lý Dự án thủy lợi Long An thành Ban quản lý Dự án Nông nghiệp Long An
|
|
|
|
|
|
Số 20/2016/QĐ-UBND Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 3 Điều 3;
- Bãi bỏ Điều 6, Điều 7;
- Bổ sung vào điểm a, khoản 1, Điều 8
|
|
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Khoản 1, 2, 3 Điều 2;
- Khoản 1, Điều 3;
- Khoản 2, Điều 3;
- Khoản 3, Điều 3;
- Khoản 4, Điều 3;
- Bổ sung thêm khoản 5, 6 Điều 3;
- Bổ sung vào khoản 6, Điều 4;
- Sửa đổi Phụ lục 1 Danh mục các quy chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm về tiêu chuẩn sản xuất áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn thực phẩm;
- Bãi bỏ Điều 6, Điều 7 và Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh;
- Bổ sung vào điểm a, khoản 1, Điều 8.
|
|
|
|
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Bổ sung vào gạch đầu dòng đầu tiên của điểm đ, khoản 3, Điều 1;
- Điểm a, khoản 4, Điều 1;
- Khoản 5, Điều 1;
- Khoản 3, Điều 5.
|
|
|
XV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
Số 883/2004/QĐ-UB ngày 01/4/2004 về việc ban hành quy định về vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 Ban hành quy định về việc sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điểm a khoản 1 Điều 5;
- Khoản 2 Điều 5;
- Khoản 2 Điều 6;
- Khoản 3 Điều 13
|
|
|
|
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý
|
- Tên khoản 3 Điều 1;
- Bổ sung khoản 4 Điều 1;
- Mức giá tối đa cho dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 1 Điều 3;
- Điều 4 ;
- Khoản 1 Điều 7
|
|
|
|
|
|
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 Thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030.
|
- Mục III Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND);
- Mục IV Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND);
- Mục VI Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND);
- Mục VII Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND).
|
|
|
|
|
Số 66/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điều 3;
- Điều 7;
- Điểm e, khoản 2, Điều 9.
|
|
|
|
|
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Điều 16
- Bãi bỏ Điều 17; khoản 2 Điều 25
|
|
|
|
|
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 Ban hành quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.
|
Điều 4 của Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND;
|
|
|
|
|
Số 21/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 Ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
|
- Khoản 5, mục I, phần D;
- Khoản 6, mục I, phần D.
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 về việc thông qua bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
- PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B
|
|
|
Phần B:
- Phụ lục I;
- Phụ lục II;
- Phụ lục III;
|
|
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh Long An
|
Phần B:
- Phụ lục I;
- Phụ lục II;
- Phụ lục III;
|
|
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021Về sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 9
- Sửa đổi khoản 6 Điều 10
- Sửa đổi, bổ sung đoạn thứ nhất Điều 11
- Sửa đổi Khoản 1 Điều 14
- Sửa đổi khoản 2, đoạn thứ nhất điểm a khoản 3
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 21
|
|
|
|
|
Số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
- PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B
|
|
|
Phần B:
- Phụ lục I;
- Phụ lục II;
- Phụ lục III;
|
|
|
Một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
|
|
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
Phần B:
- Phụ lục I;
- Phụ lục II;
- Phụ lục III;
|
|
|
Một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
|
|
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh.
|
Một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.
|
|
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
Số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 và Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Long An
|
Phụ lục 1 Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Phụ lục II Bảng giá đất ở
Phụ lục III Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
XVIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 Về chính sách hỗ trợ nhân rộng kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ, đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021 – 2025.
|
|
|
|
|
|
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ nhân rộng kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ, đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2021 – 2025.
|
|
|
|
Tổng cộng (I): 70 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|