Phụ lục 3 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018 |
(Ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Lý do Hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH+ THUẾ+ NGÂN HÀNG |
1 |
Nghị quyết |
Khóa IX, kỳ họp thứ 3 ngày 17/6/1982 |
Về viêc thành lập quỹ kinh tế mới ở địa phương |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
2 |
Nghị quyết |
Kỳ họp thứ 8 ngày 26/4/1984 |
Về việc điều chỉnh mức đóng góp của nhân dân vào quỹ xây dựng kinh tế mới cho thích hợp với tình hình giá cả |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
3 |
Nghị quyết |
10/1998/NQ-HĐND ngày 25/7/1998 |
Phê chuẩn mức sinh hoạt phí hàng tháng của Phó Chủ tịch UBMTTQ và phó các đoàn thể ở xã, phường, thị trấn |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
4 |
Nghị quyết |
16/NQ-HĐND ngày 26/7/2000 |
Phê chuẩn mức phụ cấp hàng tháng của công an viên xã, phường, thị trấn |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
5 |
Nghị quyết |
19/2001/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2001 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2002 |
6 |
Nghị quyết |
12/NQ-HĐND ngày 28/01/2001 |
Phê duyệt mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết 70/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
12/12/2006 |
7 |
Nghị quyết |
28/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2002 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2003 |
8 |
Nghị quyết |
33/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002 |
Mức thu học phí ở các trường Trung học cơ sở và THPT bán công |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
9 |
Nghị quyết |
02/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003 |
Phê duyệt dự toán ngân sách năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
10 |
Nghị quyết |
03/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003 |
Về mức thu các loại phí |
Nghị quyết 70/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
12/12/2006 |
11 |
Nghị quyết |
04/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003 |
Về huy động nhân dân đóng góp xây dựng Quỹ quốc phòng địa phương |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
12 |
Nghị quyết |
06/2003/NQ-HĐND ngày 10/1/2003 |
Về quy định mức phụ cấp cho phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
13 |
Nghị quyết |
10/2003/NQ-HĐND ngày 30/7/2003 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách; định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương |
Nghị quyết 44/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
16/07/2010 |
14 |
Nghị quyết |
11/2003/NQ-HĐND ngày 30/7/2003 |
Về tổ chức thu phí, phân chia nguồn thu, công tác quản lý và tỷ lệ trích để trích cho việc tổ chức thu phí |
Nghị quyết 70/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
12/12/2006 |
15 |
Nghị quyết |
12/2003/NQ-HĐND ngày 30/7/2003 |
Về kinh phí chi cho công tác chỉ đạo và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
16 |
Nghị quyết |
17/2003/NQ-HĐND ngày 31/12/2003 |
Về phê duyệt dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
17 |
Nghị quyết |
13/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
18 |
Nghị quyết |
16/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về huy động nguồn kinh phí hỗ trợ xóa nhà ở dột nát cho hộ nghèo |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
19 |
Nghị quyết |
18/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc phê duyệt dự toán và phân bổ ngân sách năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
20 |
Nghị quyết |
22/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2017 |
21 |
Nghị quyết |
39/2005/NQ-HĐND ngày 18/4/2005 |
Về việc chuyển nhiệm vụ chi trả chế độ đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
22 |
Nghị quyết |
40/2005/NQ-HĐND ngày 18/4/2005 |
Về việc nâng mức phụ cấp cho cán bộ Phó Công an xã, công an xã, thị trấn |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
23 |
Nghị quyết |
47/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 |
Về việc phê chuẩn dự toán và phân bổ ngân sách năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
24 |
Nghị quyết |
48/2005/NQ-HĐND ngaỳ 15/12/2005 |
Về việc điều chỉnh giá vé qua phà Hiệp và phà Tịnh Xuyên |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
25 |
Nghị quyết |
50/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu từ lệ phí trước bạ, nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và sử dụng nguồn thu xổ số kiến thiết |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
26 |
Nghị quyết |
70/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 |
Về việc mức thu phí và lệ phí |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
27 |
Nghị quyết |
121/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 |
Về mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương |
Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND ngày 25/06/2015 của HĐND tỉnh thay thế |
07/05/2015 |
28 |
Nghị quyết |
140/2008/NQ-HĐND ngày 17/12/2008 |
Về việc ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
29 |
Nghị quyết |
141/2008/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 |
Về việc điều chỉnh quy định phân cấp nguồn thu và tỷ lệ % phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
30 |
Nghị quyết |
36/2009/NQ-HĐND ngày 12/10/2009 |
Về viêc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch cho người Lào |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
31 |
Nghị quyết |
44/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2011 |
Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
32 |
Nghị quyết |
45/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010 |
Về việc bổ sung và phân bổ kế hoạch xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
33 |
Nghị quyết |
46/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HDND tỉnh thay thế |
25/07/2017 |
34 |
Nghị quyết |
64/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc phê duyệt dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2011. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
35 |
Nghị quyết |
65/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn Ngân sách tập trung do tỉnh quản lý năm 2011. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
36 |
Nghị quyết |
67/2010/NQ-HĐND ngày 12/10/2010 |
Về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách địa phương từ năm 2011 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
37 |
Nghị quyết |
68/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh. |
Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày14/12/2011 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
14/12/2011 |
38 |
Nghị quyết |
69/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc phê duyệt chế độ công tác phí, chế độ chi phí tổ chức hội nghị. |
Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày14/7/2017 của HĐND tỉnh thay thế |
25/07/2017 |
39 |
Nghị quyết |
70/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc bổ sung và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm để lại đơn vị thu một số loại lệ phí |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
40 |
Nghị quyết |
71/2010/NQ-HĐND ngày 12/10/2010 |
Về việc phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi phí thường xuyên NSNN năm 2011 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương. |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
41 |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu phí một số loại phí |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
42 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
43 |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc gia hạn khoản vay từ quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho chi nhánh Ngân hành Chính sách xã hội tỉnh |
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
12/12/2012 |
44 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; thuế bảo vệ môi trường; chuyển nhiệm chi ngân sách hỗ trợ cho các trường mầm non từ ngân sách cấp xã về nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
45 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 |
Về việc điều chỉnh mực thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất. |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
46 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Phê duyệt giá dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
47 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
48 |
Nghị quyết |
17/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2013. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
49 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc phê duyệt kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương quản lý; vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
50 |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND ngày 31/07/2013 |
Về việc phê duyệt mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh thay thế |
25/07/2017 |
51 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND ngày 31/07/2013 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp tỉnh năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
52 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
53 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh |
Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của HĐND tỉnh thay thế |
20/09/2014 |
54 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc phê duyệt định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục năm 2014-2015 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
55 |
Nghị quyết |
24/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc huy động từ quỹ dự trữ tài chính |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
56 |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc phê duyệt mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
57 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 |
Về việc phê duyệt mức thu phí thoát nước tại trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Gia Lễ |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
58 |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
25/07/2016 |
59 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 |
Về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
60 |
Nghị quyết |
27/2014/NQ-HĐND ngày 10/09/2014 |
Về việc quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
61 |
Nghị quyết |
37/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV về việc bổ sung, điều chỉnh mức thu một số loại phí. |
Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
62 |
Nghị quyết |
38/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc thu huy động từ Quỹ dự trữ tài chính. |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
63 |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 |
Về việc điều chỉnh chế độ hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương |
Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 cuả HĐND tinh thay thế |
01/01/2018 |
64 |
Nghị quyết |
28/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND ngày 15/07/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
25/07/2016 |
65 |
Quyết định |
373/QĐ-UBND ngày 14/06/1993 |
Quy định quản lý vốn thủy lợi phí |
Quyết định 41/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND tỉnh thay thế |
14/01/2010 |
66 |
Quyết định |
251/QĐ-UBND ngày 14/4/2000 |
Quy định mức giá thuế đất nuôi trồng thủy sản |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
67 |
Quyết định |
505/QĐ-UBND ngày 14/6/2000 |
Giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2000 |
68 |
Quyết định |
1169/2000/QĐ-UBND ngày 23/10/2000 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách tạm thời đối với vận động viện, huấn luyện viên thể thao tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
69 |
Quyết định |
40/2002/QĐ-UBND ngày 04/06/2002 |
Ấn định giá sản lượng khai thác và giá tính thuế đối với các cơ sở khai thác thủy sản |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
70 |
Quyết định |
2575/QĐ-UBND ngày 9/10/2002 |
Giá thu các hoạt động dịch vụ từ bến xe, bến sông |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
71 |
Quyết định |
05/2003/QĐ-UBND ngày 22/01/2003 |
Giao dự toán thu chi ngân sách năm 2003 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2004 |
72 |
Quyết định |
08/2003/QĐ-UBND ngày 14/02/2003 |
Ban hành mức thu các loại phí thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
73 |
Quyết định |
968/QĐ-UBND ngày 25/4/2003 |
Quy định mức phụ cấp cho Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra xã, phường |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
74 |
Quyết định |
327/2003/QĐ-UBND ngày 15/08/2003 |
Về việc ban hành định mức phân ổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2004 |
75 |
Quyết định |
328/2003/QĐ-UBND ngày 15/08/2003 |
Về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 bãi bỏ |
24/08/2010 |
76 |
Quyết định |
368/2003/QĐ-UBND ngày 20/08/2003 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quyết định số 08/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
77 |
Quyết định |
1996/2003/QĐ-UBND ngày 13/8/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng phân loại chủ đầu tư định giá bán đấu giá tài sản thuộc vốn đánh bắt xa bờ |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
78 |
Quyết định |
405/2003/QĐ-UBND ngày 31/12/2003 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
79 |
Quyết định |
62/2004/QĐ-UBND ngày 29/06/2004 |
Quy định quản lý nhà nước về giá tại Thái Bình |
Quyết định 02/2005/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh thay thế |
12/02/2015 |
80 |
Quyết định |
103/2004/QĐ-UBND ngày 27/10/2004 |
Về việc quy định giá bán nước sạch cho nhu cầu sinh hoạt dân cư |
Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 bãi bỏ |
18/09/2013 |
81 |
Quyết định |
123/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2004 |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
82 |
Quyết định |
124/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004 |
Về thu phí tham quan di tích Chùa Keo |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
83 |
Quyết định |
01/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung kế hoạch chương trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế trong dự toán chi ngân sách năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
84 |
Quyết định |
06/2005/QĐ-UBND ngày 19/01/2005 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2017 |
85 |
Quyết định |
11/2005/QĐ-UBND ngày 24/1/2005 |
Về việc huy động quỹ dự trữ của tỉnh |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
86 |
Quyết định |
17/2005/QĐ-UBND ngày 30/01/2005 |
Về việc công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
87 |
Quyết định |
24/2005/QĐ-UBND ngày 25/02/2005 |
Về mức phụ cấp hàng tháng cho báo cáo viên cơ sở xã, phường, thị trấn |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
88 |
Quyết định |
1361/2005/QĐ-UBND ngày 27/5/2005 |
Về thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp |
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 27/04/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
27/04/2016 |
89 |
Quyết định |
78/2005/QĐ-UBND ngày 23/12/2005 |
Về việc phân bổ vốn xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
90 |
Quyết định |
80/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu lệ phí trước bạ, nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và sử dụng vốn XSKT |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
91 |
Quyết định |
81/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 |
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
92 |
Quyết định |
3105/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Ban hành mức thu phí và lệ phí |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
93 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND ngày 5/9/2007 |
Về việc điều chỉnh phân loại đường phố để tính thuế nhà đất, đất ở đối với phường Tiền Phong và phường Trần Lãm -thành phố Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
94 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND ngày 29/08/2008 |
Về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố xác định giá sàn để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh thay thế |
07/01/2013 |
95 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 |
Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh thay thế |
01/09/2017 |
96 |
Quyết định |
2860/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh thay thế |
25/08/2017 |
97 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND ngày 22/09/2011 |
Ban hành đơn giá thuê đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh thay thế |
01/07/2014 |
98 |
Quyết định |
1775/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
30/11/2017 |
99 |
Quyết định |
1776/QĐ-UBND ngày 8/3/2012 |
Phê duyệt giá dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
100 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất vùng bãi triều ven biển để nuôi ngao |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
101 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
30/11/2017 |
102 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Quyết định số14/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh thay thế |
01/09/2017 |
103 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 |
Về việc bãi bỏ nội dung quy định tại khoản 3, điều 8, quyết định số số 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
104 |
Quyết định |
1572/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 |
Về việc điều chỉnh chế độ hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đối với các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương |
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh thay thế |
01/01/2018 |
105 |
Chỉ thị |
24/2002/CT-UBND ngày 10/10/2002 |
Tăng cường công tác quản lý và thu hồi nợ đối với HTX đánh bắt hải sản xa bờ |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
106 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UBND ngày 2/8/2002 |
Triển khai thực hiện Pháp lệnh Phí, lệ phí |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
107 |
Chỉ thị |
17/2004/CT-UBND ngày 29/06/2004 |
Về việc thực hiện ủy nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác đối với UBND xã, phường, thị trấn |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
II |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
1 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 07/04/2008 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công |
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/09/2014 của UBND tỉnh thay thế |
25/09/2014 |
2 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-UBND ngày 07/04/2008 |
Về việc ban hành quy định tiêu chí và quy trình xét, công nhận làng nghề |
Quyết định 11/2015/QĐ-UBND ngày 19/15/2015 của UBND tỉnh thay thế |
29/10/2015 |
3 |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 03/12/2008 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương |
Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 15/09/2014 của UBND tỉnh thay thế |
25/09/2014 |
4 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương |
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/08/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
26/08/2017 |
5 |
Chỉ thị |
20/2005/CT-UBND ngày 22/11/2005 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động nâng cao chất lượng sử dụng hàng hóa và DVC lần thứ hai 2006-2015 |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
III |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
1 |
Nghị quyết |
24/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc phê chuẩn mô hình tổ chức cơ quan chuyên môn thuôn UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
2 |
Nghị quyết |
28/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc phê duyệt tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
3 |
Nghị quyết |
29/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc phê duyệt số lượng, chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
4 |
Quyết định |
289/QĐ-UBND ngày 08/05/1993 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 11/9/2005 của UBND tỉnh thay thế |
|
5 |
Quyết định |
551/1999/QĐ-UBND ngày 15/04/1999 |
Về việc chuyển bộ phận làm công tác thú y các huyện, thị xã về trực thuộc chi cục thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh thay thế |
22/09/2015 |
6 |
Quyết định |
916/QĐ-UBND ngày 14/7/1999 |
Quy định về tổ trưởng tổ dân phố thuộc phường, thị trấn |
Quyết định 398/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 của UBND tỉnh thay thế |
14/01/2004 |
7 |
Quyết định |
290/2001/QĐ-UBND ngày 24/4/2001 |
Ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh |
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh thay thế |
06/11/2015 |
8 |
Quyết định |
689/2001/QĐ-UBND ngày 16/10/2001 |
Ban hành quy chế quản lý tổ chức bộ máy biên chế cán bộ công chức, tiền lương khu vực hành chính sự nghiệp và quản lý doanh nghiệp nhà nước |
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh thay thế |
01/08/2014 |
9 |
Quyết định |
694/2001/QĐ-UBND ngày 25/10/2001 |
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh |
Quyết định 301/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 của UBND tỉnh thay thế |
06/02/2009 |
10 |
Quyết định |
01/2003/QĐ-UBND ngày 13/1/2003 |
Về việc ban hành quy định xét tuyển công chức giáo viên mầm non |
Quyết định 36/2005/QĐ-UBND ngày 12/4/2005 của UBND tỉnh thay thế |
22/04/2005 |
11 |
Quyết định |
36/2005/QĐ-UBND ngày 12/04/2005 |
Về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước |
Quyết định 09/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh thay thế |
02/11/2007 |
12 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 |
Quyết định ban hành quy định về tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước |
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/03/2015 của UBND tỉnh thay thế |
15/03/2015 |
13 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 04/04/2008 |
Về việc sắp xếp các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố |
Quyết định 2039/QĐ-UBND ngày 27/07/2016 của UBND tỉnh thay thế |
27/07/2016 |
14 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 11/05/2017 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh thay thế. |
15/08/2018 |
15 |
Chỉ thị |
13/CT-UBND ngày 23/7/1999 |
Chấn chỉnh hoạt động của Ban thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
16 |
Chỉ thị |
17/CT-UBND ngày 05/10/1999 |
Thanh lập các tổ chức hội cựu chiến binh trong cơ quan hành chính sự nghiệp |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
17 |
Chỉ thị |
06/2001/CT-UBND ngày 07/03/2001 |
Về việc phát huy vai trò của Hội khuyến học các cấp trong tỉnh |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
18 |
Chỉ thị |
13/CT-UBND ngày 16/07/2013 |
Về việc thực hiện kế hoạch công tác cải cách hành chính tỉnh giai đoạn 2012-2015 |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
IV |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 |
Nghị quyết |
11/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, đô thị An Hòa |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
2 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 30/2014//QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh thay thế |
22/12/2014 |
3 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 |
Ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/12/2017 |
4 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 |
Phê duyệt chương trình phát triển nhà ở đô thị, tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Quyết định 244/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh thay thế |
18/01/2012 |
5 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 |
Quyết định ban hành quy định một số nội dung thực hiện đầu tư Dự án phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh thay thế |
01/10/2017 |
6 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 |
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 30/2014//QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh thay thế |
22/12/2014 |
7 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
Ban hành quy định đối tượng và điều kiện được mua nhà ở xã hội tại thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Quyết định 09/2015//QĐ-UBND ngày18/9/2015 của UBND tỉnh thay thế |
28/09/2014 |
8 |
Quyết định |
21/2013QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp Quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý cấp giấy phép xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh thay thế |
08/05/2016 |
9 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Về việc ban hành quy chế quản lý thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh thay thế |
01/08/2017 |
10 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
V/v ban hành Quy định về đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh thay thế |
27/10/2017 |
11 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; Quản lý cấp giấy phép xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh thay thế |
08/05/2016 |
12 |
Quyết định |
539/QĐ-UBND ngày 06/03/2017 |
Phê duyệt mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh thay thế |
01/01/2019 |
13 |
Quyết định |
1509/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 |
Phê duyệt điều chỉnh mức giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh thay thế |
01/01/2019 |
V |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
1 |
Quyết định |
2080/2001/QĐ-UBND ngày 13/12/2001 |
Ban hành quy định về thực hiện nếp sống văn hóa |
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND ngày18/3/2009 của UBND tỉnh thay thế |
28/03/2009 |
2 |
Quyết định |
82/2002/QĐ-UBND ngày 9/12/2002 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2002-2010 và định hướng đến 2020 |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
3 |
Chỉ thị |
24/2000/CT-UBND ngày 9/10/2000 |
Về việc tăng cường các biện pháp chỉ đạo thực hiện cuộc vận động xây dựng nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
VI |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
1 |
Nghị quyết |
15/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
2 |
Quyết định |
397/QĐ-UBND ngày 25/8/1995 |
Quy định quản lý sửa chữa đường giao thông nông thôn |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
3 |
Quyết định |
95/QĐ-UBND ngày 14/3/1996 |
Quy định về bề rộng đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
4 |
Quyết định |
1737/QĐ-UBND ngày 30/6/2003 |
Phân luồng giao thông trên địa bàn thị xã Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
5 |
Chỉ thị |
03/CT-UBND ngày 20/01/1992 |
Về việc triển khai thực hiện bảo hiểm bắt buộc đối với xe cơ giới |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
6 |
Chỉ thị |
14/2001/CT-UBND ngày 31/05/2001 |
Về việc sắp xếp lại các đơn vị sản xuất kinh doanh dịch vụ và bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn xã |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
7 |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UBND ngày 27/03/2003 |
Về việc triển khai chỉ thị số 04 của Chính phủ về trật tự an toàn giao thông |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/06/2016 |
VII |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND, UBND |
1 |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc tiếp tục đổi mới và nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
2 |
Nghị quyết |
36/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2011-2016 |
Do Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
3 |
Nghị quyết |
27/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định một số chế độ hoạt động và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
4 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy Ban nhân dân tỉnh Thái Bình. |
Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh thay thế |
01/03/2017 |
VIII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 |
Quyết định |
292/QĐ-UBND ngày 01/03/1999 |
Quy định về quản lý và sử dụng vốn vay từ quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
2 |
Quyết định |
303/2003/QĐ-UBND ngày 23/6/2003 |
Cơ chế hỗ trợ cho các hộ vay vốn dự án tín dụng xóa đói, giảm nghèo Việt Đức |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
3 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
4 |
Chỉ thị |
09/2004/CT-UBND ngày 26/3/2004 |
Về việc tăng cường thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
5 |
Chỉ thị |
21/2004/CT-UBND ngày 22/9/2004 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
6 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND ngày 26/11/2007 |
Về việc tăng cường thực hiện Bộ luật Lao động |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
IX |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
1 |
Nghị quyết |
13/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2015 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
2 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 |
Về việc phê duyệt một số giải pháp tiếp tục thực hiện chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
3 |
Nghị quyết |
31/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê duyệt kế hoạch vốn tăng thu cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản, Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
4 |
Nghị quyết |
19/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội năm 2016 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
5 |
Nghị quyết |
22/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Phê duyệt kế hoạch vốn tăng thu cho đầu tư xây dựng cơ bản, vốn sổ xố kiến thiết, vốn quy hoạch và chỉ tiêu kế hoạch đào tạo có cân đối ngân sách năm 2016 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
6 |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
7 |
Quyết định |
631/QĐ-UBND ngày 26/12/1995 |
Phê duyệt quy chế hoạt động của hội đồng liên minh các HTX và doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
8 |
Quyết định |
579/2001/QĐ-UBND ngày 13/7/2001 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp |
Quyết định số 10/2002/QĐ-UBND ngày 27/2/2002 của UBND tỉnh thay thế |
27/02/2002 |
9 |
Quyết định |
10/2002/QĐ-UBND ngày 27/2/2002 |
Chính sách khuyến khích chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
10 |
Quyết định |
86/2002/QĐ-UBND ngày 30/12/2002 |
Cấp giấy phép đầu tư cho dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và phát triển nhà Khu phố số 1 khu dân cư đô thị Trần Hưng Đạo - thị xã Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
11 |
Quyết định |
25/2004/QĐ-UBND ngày 25/2/2004 |
Về việc cấp phép đầu tư dự án xây dựng Khu phố 5 khu đô thị Trần Hưng Đạo - thị xã Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
12 |
Quyết định |
41/2004/QĐ-UBND ngày 12/5/2004 |
Về việc cấp phép đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng khu đô thị Kỳ Bá - thị xã Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
13 |
Quyết định |
55/2004/QĐ-UBND ngày 7/6/2004 |
Về việc phê chuẩn quy chế làm việc của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
14 |
Quyết định |
73/2004/QĐ-UBND ngày23/7/2004 |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
15 |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích thu hút đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng thương mại Thái Bình giai đoạn 2009-2015 |
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
24/09/2014 |
16 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 14/08/2009 |
Về việc ban hành quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghệ chế biến nông sản thực phẩm của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2009-2015 |
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
24/09/2014 |
17 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào cụm công nghiệp Mỹ Xuyên - huyện Thái Thụy |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
18 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
24/09/2014 |
19 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 7/9/2010 |
Về việc ban hành quy định một số cơ chế, chính sách bổ sung hỗ trợ nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình, thực hiện trong giai đoạn 2010-2015 |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
20 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 |
Ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
21 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 3/6/2011 |
Về việc ban hành quy chế giám sát và đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
22 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
23 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 |
Về việc ban hành quy chế quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh thay thế |
10/07/2014 |
24 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 |
Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển sản xuất giống ngao tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2015 |
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
24/09/2014 |
25 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư tại Thái Bình |
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
24/09/2014 |
26 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
27 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 |
Ban hành quy định cư chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 |
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
24/09/2014 |
28 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 7/2/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
29 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Ban hành quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình |
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh thay thế |
06/02/2014 |
30 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 7/11/2013 |
về việc bổ sung một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBNDngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/08/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
31 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 |
Ban hành quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình. |
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND ngày 25/08//2014 của UBND tỉnh thay thế |
04/09/2014 |
X |
LĨNH VỰC Y TẾ |
1 |
Quyết định |
403/QĐ-UBND ngày 28/9/1995 |
Quy định về tổ chức và chế độ chính sách đối với y tế cơ sở |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
2 |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UBND ngày 10/1/2005 |
Về việc quy định tạm thời việc chuyển nhiệm vụ chi trả đối với cán bộ y tế cơ sở |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
XI |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1 |
Nghị quyết |
66/1996/NQ-HĐND ngày 31/7/1996 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy, hải sản |
Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
2 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển sản xuất ngao giống sinh sản và chế biến ngao giai đoạn 2011-2015 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
3 |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn giai đoạn 2011-2015 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
4 |
Quyết định |
1042/QĐ-UBND ngày 9/8/1999 |
Thành lập trạm kiểm dịch động vật cầu Nghìn Quỳnh Phụ |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
5 |
Quyết định |
1257/QĐ-UBND ngày 28/9/1999 |
Thành lập các trạm kiểm soát động vật tại các đầu mối giao thông trong tỉnh |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
6 |
Quyết định |
104/2003/QĐ-UBND ngày 14/4/2003 |
Thành lập Trạm khuyến nông thị xã Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
7 |
Quyết định |
96/2004/QĐ-UBND ngày 11/10/2004 |
Về việc đổi tên Ban quản lý dự án thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành Ban Quản lý Dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
8 |
Chỉ thị |
13/2001/CT-UBND ngày 22/05/2001 |
Về việc khơi thông dòng chảy tiêu úng phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
9 |
Chỉ thị |
23/2002/CT-UBND ngày 02/10/2002 |
Nghiêm cấm lấy đất phá vỡ mặt bằng đất canh tác |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
10 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UBND ngày 30/01/2004 |
Về việc tăng cường triển khai các biện pháp ngăn chặn dịch cúm ở người và gia cầm |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
11 |
Chỉ thị |
05/2004/CT-UBND ngày 13/02/2004 |
Về việc tăng cường chỉ đạo, quản lý chất lượng con giống, thức ăn, thuốc thú y và an toàn vệ sinh thủy sản |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
12 |
Chỉ thị |
06/2005/CT-UBND ngày 10/03/2005 |
Về việc tập trung chỉ đạo các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm H5N1 ở người |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
13 |
Chỉ thị |
15/2005/CT-UBND ngày 29/07/2005 |
Về việc tập trung chỉ đạo và tổ chức tiêm vacxin phòng dịch cúm gia cầm |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
14 |
Chỉ thị |
19/2005/CT-UBND ngày 19/10/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và ngăn cấm tình trạng giết mổ thịt mèo và động vật hoang dã |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
15 |
Chỉ thị |
21/2005/CT-UBND ngày 24/11/2005 |
Về việc phát động toàn dân tham gia chiến dịch dọn vệ sinh, xử lý, khử trùng, tiêu độc, ngăn dịch cúm H5N1 ở người |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
16 |
Chỉ thị |
20/1998/CT-UBND ngày 17/10/1998 |
Về việc nghiêm cấm sử dụng xung điện, chất nổ để khai thác thủy sản |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
17 |
Chỉ thị |
08/CT-UBND ngày 28/3/2014 |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo, phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn, quản lý công trình thủy lợi, đê điều trong mùa mưa lũ, bão năm 2014 |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
XII |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 |
Nghị quyết |
08/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
2 |
Nghị quyết |
35/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015. |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
3 |
Nghị quyết |
36/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
4 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 25/06/2015 |
Phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
5 |
Nghị quyết |
61/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
6 |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
7 |
Nghị quyết |
30/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
8 |
Nghị quyết |
24/2016/NQ-HĐND ngày 15/07/2016 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
9 |
Quyết định |
41/2006/QĐ-UBND ngày 20/06/2006 |
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư |
Quyết định 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh thay thế |
01/07/2014 |
10 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh thay thế |
01/07/2014 |
11 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 26/04/2011 |
Ban hành quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh thay thế |
01/07/2014 |
12 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 29/07/2009 |
Về việc ban hành quy định phân công trách nhiệm của các sở, ngành về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh thay thế |
23/11/2015 |
13 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
Về việc ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đô thị, đất ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh thay thế |
24/09/2014 |
14 |
Quyết định |
3167/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh thay thế |
16/01/2019 |
15 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
16 |
Chỉ thị |
03/2003/CT-UBND ngày 20/01/2003 |
Về việc dừng giao đất làm nhà ở bám sát các quốc lộ tỉnh lộ |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
17 |
Chỉ thị |
16/2004/CT-UBND ngày 28/06/2004 |
Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
18 |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBND ngày 16/10/2006 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
XIII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 |
Nghị quyết |
73/2010/NQ-HĐND ngày 12/10/2010 |
Về việc phê duyệt đề án chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang công lập |
Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/12/2018 |
2 |
Quyết định |
657/2001/QĐ-UBND ngày 4/9/2001 |
Quy định tạm thời việc sử dụng quỹ, kết dư hàng năm bảo hiểm y tế học sinh |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
3 |
Quyết định |
81/2002/QĐ-UBND ngày 18/11/2002 |
Thực hiện chế độ BHXH và BHYT đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế nhà nước |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
4 |
Quyết định |
84/2002/QĐ-UBND ngày 18/12/2002 |
Đóng BHXH và BHYT cho giáo viên mầm non ngoài biên chế nhà nước |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
5 |
Quyết định |
38/2005/QĐ-UBND ngày 14/4/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm tin học ngoại ngữ trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
6 |
Quyết định |
42/2005/QĐ-UBND ngày 19/4/2005 |
Về việc bổ sung giáo viên mầm non ngoài công lập hưởng BHXH và BHYT |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
7 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 |
Về việc ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh thay thế |
01/01/2017 |
8 |
Chỉ thị |
15/2002/CT-UBND ngày 27/05/2002 |
Tổ chức thực hiện việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
XIV |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 |
Quyết định |
373/2003/QĐ-UBND ngày 24/9/2003 |
Ban hành tiêu chuẩn địa phương 27/TCV01/2003 rau an toàn - yêu cầu chất lượng |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
2 |
Quyết định |
3336/QĐ-UBND ngày 16/12/2003 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn địa phương27/TCV02-2003 tơ vàng thủ công - yêu cầu kỹ thuật |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
3 |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UBND ngày 27/03/2006 |
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ |
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 20/09/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/10/2016 |
4 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
5 |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 |
Về việc ban hành quy định về quản lý các chương trình, đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
6 |
Quyết định |
51/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 về một số chính sách khuyến khích áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
7 |
Quyết định |
52/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số26/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 về quản lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Bình |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/01/2019 |
8 |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 |
Về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ của tỉnh |
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh thay thế |
23/06/2016 |
9 |
Chỉ thị |
20/CT-UBND ngày 24/12/1997 |
Tăng cường quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường hàng hóa chất lượng |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
XV |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Quyết định |
2692/QĐ-UBND ngày 26/9/2008 |
Về việc quy định mức chi tiêu cụ thể thù lao cho hòa giải viên |
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
30/11/2017 |
2 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản QPPL của UBND các cấp |
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/09/2017 |
3 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 |
Về chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện |
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
30/11/2017 |
4 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp. |
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/09/2017 |
XVI |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 |
Quyết định |
60/2002/QĐ-UBND ngày 16/08/2002 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của đài truyền thanh xã, phường, thị trấn. |
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh thay thế. |
01/11/2018 |
2 |
Quyết định |
04/2008/QĐ-UBND ngaỳ 18/6/2008 |
Ban hành quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng di động trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/11/2017 |
3 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 22/04/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình. |
Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh thay thế |
06/07/2014 |
4 |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/11/2017 |
5 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ |
01/11/2017 |
6 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-UBND ngày 05/05/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị thu, phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
XVII |
LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Nghị quyết |
Kỳ họp bất thường 08/11/1997 |
Nhiệm vụ ổn định tình hình chính trị và trật tự xã hội trong tỉnh |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
05/12/2014 |
2 |
Nghị quyết |
61/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2011-2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
3 |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về mục tiêu và những giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
4 |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/10/2015 |
5 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội năm 2014. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/10/2015 |
6 |
Nghị quyết |
29/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế- xã hội năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
7 |
Quyết định |
706/2001/QĐ-UBND ngày 11/12/2001 |
Ban hành quy chế hoạt động của Ban hậu cần địa phương khu vực phòng thủ Thái Bình |
Quyết định số 104/QĐ-HĐCPT ngày 31/5/2017 thay thế |
31/05/2017 |
8 |
Quyết định |
326/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003 |
Giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên |
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 của UBND tỉnh thay thế |
17/08/2011 |
9 |
Quyết định |
3346/QĐ-UBND ngày 19/12/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng giáo dục quốc phòng cấp tỉnh |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 thay thế |
19/02/2016 |
10 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Quyêt định 03/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh thay thê |
06/09/2016 |
11 |
Chỉ thị |
07/CT-UBND ngày 08/05/1999 |
Triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
12 |
Chỉ thị |
08/CT-UBND ngày 10/03/2000 |
Tăng cường công tác giải quyết khiếu nại của công dân |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
13 |
Chỉ thị |
05/2001/CT-UBND ngày 05/03/2001 |
Về việc tổ chức tuyên truyền, giáo dục Luật Phòng chống ma túy |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
14 |
Chỉ thị |
23/2001/CT-UBND ngày 10/9/2001 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Phòng cháy và Chữa cháy |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
15 |
Chỉ thị |
12/2002/CT-UBND ngày 27/5/2002 |
Tăng cường quản lý kiểm tra các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa bài trừ tệ nạn xã hội nghiêm trọng |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
16 |
Chỉ thị |
26/2002/CT-UBND ngày 06/11/2002 |
Tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và phòng cháy, chữa cháy |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
17 |
Chỉ thị |
29/2002/CT-UBND ngày 16/12/2002 |
Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết số13/2002/NQ-CP ngày 29/11/2002 |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
18 |
Chỉ thị |
18/2005/CT-UBND ngày 27/09/2005 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy - chữa cháy |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
19 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND ngày 08/03/2007 |
Về việc tổ chức tuyên tuyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
20 |
Chỉ thị |
04/2010/CT-UBND ngày 17/03/2010 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo |
Chỉ thị 11/2014/CT-UBND ngày 21/04/2014 của UBND tỉnh thay thế |
06/05/2014 |
21 |
Chỉ thị |
11/2014/CT-UBND ngày 21/04/2014 |
Về tăng cường công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân |
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/03/2016 |
|