STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
-
|
Nghị Quyết
|
08/2015/NQ-HĐND 20/04/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với quy định Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị Quyết
|
36/2016/NQ-HĐND 12/08/2016
|
Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ liên quan đến xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Cho phù hợp với quy định Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND 20/7/2017
|
Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND 20/7/2017
|
Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND 13/6/2018
|
Quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Nghị quyết về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế do căn cứ thông tư của Bộ Tài chính đã hết hiệu lực được thay thế.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND 30/11/2018
|
Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
Ngày 31/7/2019
|
Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Về chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
Thay thế
|
Thay thế quy định chi tiêu để phù hợp với tình hình và phát triển văn hóa, thể thao
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
Tháng 12/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
thay thế
|
Bộ Y tế ban hành Thông tư 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 quy định Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND ngày 06/8/2021
|
Chế độ hỗ trợ đối với Tổ Covid cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực toàn bộ do Căn cứ để ban hành Nghị quyết là Quyết định số 3986/QĐ-BYT ngày 16/9/2020 của Bộ Y tế về việc ban hành “Sổ tay hướng dẫn tổ chức thực hiện cách ly y tế vùng có dịch Covid-19,...” đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3983/QĐ-BYT ngày 29/10/2023 của Bộ Y tế; Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết quy định thời gian áp dụng: “ từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến khi cơ quan có thẩm quyền công bố hết dịch”. Bộ Y tế đã có Quyết định số 3896/QĐ-BYT ngày 19/10/2023 theo đó điều chỉnh bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra (Covid-19) từ bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; Đồng thời Quyết định số 1269/QĐ-TTg ngày 29/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Bãi bỏ một số văn bản phòng, chống dịch Covid-19 do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch Covid-19 và Thủ tướng Chính phủ ban hành, Theo đó đã bãi bỏ Quyết định số 447/QĐ-TTg ngày 01/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về công bố dịch Covid-19.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND ngày 06/8/2021
|
Hỗ trợ thêm tiền ăn đối với người phải điều trị nhiễm Covid-19 (f0) và cán bộ y tế thường trực 24/24 giờ tại cơ sở điều trị cách ly y tế do Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Hết thời gian áp dụng: Do căn cứ để ban hành Nghị quyết này là Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 quy định thời gian hỗ trợ từ ngày 27/4/2021 đến ngày 31/12/2021; đồng thời căn cứ để ban hành Nghị quyết là Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08/02/2021 của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 174/NQ-CP ngày 28/10/2023 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số NQ phòng, chống dịch Covid-19 do chính phủ ban hành.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND
10/12/2021
|
Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
66/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004
|
Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất bãi bỏ
|
Do cơ quan này hiện tại không còn, đã thành lập Sở Thông tin và Truyền thông (Quyết định 738 /QĐ-UBND ngày 14/3/2008)
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
-
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-UB 23/02/2005
|
Về việc thành lập Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Do Ban này không còn. Ban Tôn giáo giao về Sở Nội vụ (Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008)
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-UBND 16/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
74/2007/QĐ-UBND ngày 26/7/2007
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Nhằm nâng cao công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng phát huy giá trị các di sản, di tích trên địa bàn tỉnh
|
Sở VHTTDL
|
Tháng 8/2024
|
-
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND 12/6/2009
|
Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
09/2010/QĐ-UBND 08/3/2010
|
Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam – Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường
|
Bãi bỏ
|
cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND 04/5/2010
|
Ban hành Quy định trình tự thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất bãi bỏ
|
Do hiện tại đã áp dụng theo Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
-
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-UBND 19/12/2011
|
Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
Bãi bỏ
|
cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 03/8/2012
|
Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực toàn bộ do căn cứ để ban hành Quyết định là Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh hết hiệu lực ngày 31/12/2023. Nội dung Văn bản đã được Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương điều chỉnh.
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND 16/8/2012
|
Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND 31/10/2012
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ trợ hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất ban hành văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định tại 04-QĐ/TU ngày 04/5/2021 của Tỉnh Ủy Bình Dương về khung tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí đánh giá cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Nội vụ
|
Khi có Nghị định quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý
|
-
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND 09/7/2014
|
Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND 25/5/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015
|
Về việc quy định hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi
|
Phù hợp với quy định
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND 17/8/2015
|
Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND 30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND 13/01/2016
|
Về việc Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND 27/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND 01/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND 29/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 02/6/2016
|
Quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ, hết hiệu lực thi hành
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND 19/08/2016
|
Về việc Bãi bỏ các quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất ban hành văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định tại 04-QĐ/TU ngày 04/5/2021 của Tỉnh Ủy Bình Dương về khung tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí đánh giá cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Nội vụ
|
Khi có Nghị định quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý
|
-
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND 30/03/2018
|
Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở GTVT
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND 25/7/2019
|
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND 05/5/2020
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND 12/8/2020
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND 22/01/2021
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Sửa đổi
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND 13/5/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất ban hành văn bản thay thế
|
- Do thực hiện theo quy định phân cấp của Tỉnh ủy tại quy định số 13-QĐ/TU ngày 16/5/2023 của tỉnh ủy Bình Dương
- Thực hiện Công văn số 7165/BNV-PC ngày 06/12/2023 của Bộ Nội vụ trả lời ý kiến của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương và Kết luận kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực nội vụ số 7715/KL-BNV ngày 28/12/2023 của Bộ Nội vụ.
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
-
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Đề xuất ban hành văn bản thay thế
|
Do căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực (hiện đang áp dụng Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ và Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022)
|
Sở Nội vụ
|
2024
|
-
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND 03/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
số 06/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
|
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi
|
khoản 5 Điều 3 của Quy định (sửa đổi để phù hợp Điều 24 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP)
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
số 20/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND 10/8/2023
|
Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
34/2005/CT-UBND 15/7/2005
|
Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp về thời gian áp dụng: Nội dung của Chỉ thị để chỉ đạo xử lý nợ đọng và chống thất thu thuế, nhất, phấn đấu thu vượt dự toán năm 2005 (Căn cứ ban hành là Chỉ thị số 15/2005/CT-TTg về các biện pháp xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước)
|
Cục Thuế tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
21/2006/CT-UBND 13/6/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND 22/12/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND 28/2/2014
|
Về việc trích nộp kinh phí Công đoàn 2%.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
06/2014/CT-UBND 03/10/2014
|
Về tăng cường công tác phổ biện giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|