DANH MỤC I
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Ghi chú |
QUYẾT ĐỊNH |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG, THUẾ |
1 |
Quyết định |
24/2001/QĐ-UB
Ngày 20/3/2001 |
Về một số quy định đối với việc quản lý và sử dụng nhà khách tỉnh |
|
2 |
Quyết định |
49/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/8/2008 |
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
3 |
Quyết định |
63/2009/QĐ-UBND
Ngày 14/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện công tác quản lý, bảo trì hệ thống cầu treo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
4 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND
Ngày 29/01/2010 |
Ban hành Quy định khắc phục hậu quả bão, lụt đối với các công trình giao thông địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
5 |
Quyết định |
83/2010/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2010 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Quy định về quản lý hoạt động lái xe ô tô chở khách từ 10 chỗ ngồi trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
6 |
Quyết định |
106/2010/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2010 |
Ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
7 |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND
Ngày 07/6/2010 |
Về việc đổi tên gọi các khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
8 |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2010 |
Về việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2011 |
Ban hành Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
10 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2012 |
Bãi bỏ Quyết định số 63/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
11 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND
Ngày 20/4/2012 |
Quy định mức giá và công suất sử dụng buồng ngủ tối thiểu để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp đối với hoạt động kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn thành phố Vinh, thị xã Thái Hoà và các huyện thuộc tỉnh Nghệ An |
|
12 |
Quyết định |
62/2012/QĐ-UBND
Ngày 24/8/2012 |
Về việc phân cấp bảo đảm, hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước đối với các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
13 |
Quyết định |
71/2012/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2012 |
Quy định mức doanh thu tối thiểu áp dụng để quản lý thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà, mặt bằng và nhà xưởng để sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
14 |
Quyết định |
78/2012/QĐ-UBND
Ngày 24/10/2012 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Giao thông vận tải Nghệ An |
|
15 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND
Ngày 17/01/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh vàng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
16 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/5/2013 |
Quy định mức giá tối thiểu và công suất sử dụng buồng ngủ tối thiểu làm cơ sở xác định số thuế phải nộp đối với hoạt động kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
|
17 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND
Ngày 19/3/2014 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách, bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
18 |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND
Ngày 01/8/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông tại các vị trí xảy ra ách tắc giao thông do thiên tai gây nên trên các tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
19 |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/8/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành và các đơn vị liên quan tại các cảng biển tỉnh Nghệ An. |
|
20 |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/9/2014 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý, vận hành và khai thác cầu trên đường giao thông nông thông thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
21 |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND
Ngày 18/9/2014 |
Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nghệ An |
|
22 |
Quyết định |
70/2014/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2014 |
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
23 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND
Ngày 09/02/2015 |
Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
24 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND Ngày 23/3/2015 |
Về việc bổ sung quy hoạch bến xe phía Đông thành phố Vinh vào Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
25 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND Ngày 25/3/2015 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
26 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND
Ngày 04/5/2015 |
Về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND Ngày 31/08/2015 |
Về việc công nhận đô thị Sông Dinh, huyện Qùy Hợp là đô thị loại V |
|
28 |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND Ngày 31/08/2015 |
Về việc cộng nhận đô thị Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu là đô thị loại V |
|
29 |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND Ngày 31/08/2015 |
Về việc ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
30 |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND Ngày 08/10/2015 |
Ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
31 |
Quyết định |
65/2015/QĐ-UBND Ngày 02/11/2015 |
Về việc quy định mức thu giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. |
|
32 |
Quyết định |
77/2015/QĐ-UBND Ngày 23/12/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
|
33 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND Ngày 14/01/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
34 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND Ngày 03/02/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An. |
|
35 |
Quyết định |
67/2016/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2016 |
Về việc bổ sung quy hoạch bến xe phía Bắc huyện Yên Thành vào Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
36 |
Quyết định |
69/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc các vùng sâu, vùng xa, khu vực cho điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Nghệ An |
|
37 |
Quyết định |
70/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016 |
Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Hết hiêụ lực một phần |
38 |
Quyết định |
81/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016 |
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
39 |
Quyết định |
73/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
40 |
Quyết định |
75/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016 |
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
41 |
Quyết định |
80/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
42 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2017 |
Về việc bãi bỏ các Quyết định về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
43 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2017 |
Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
44 |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/5/2017 |
Về việc ban hành Khung giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
45 |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/5/2017 |
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
46 |
Quyết định |
67/2017/QĐ-UBND
Ngày 26/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung các số thứ tự 16, 36 và 55 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
47 |
Quyết định |
69/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
48 |
Quyết định |
70/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Nghệ An. |
|
49 |
Quyết định |
71/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/11/2017 |
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
50 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND
Ngày 07/02/2018 |
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 59/2001/CT-UB ngày 07/12/2001 của UBND tỉnh về xử lý tài sản bảo đảm tiền vay thu hồi nợ cho các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
51 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND
Ngày 22/3/2018 |
Sửa đổi nội dung các số thứ tự 01 và 02 Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
52 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2018 |
Về việc điều chỉnh Điều 2 Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung các số thứ tự 01 và 02 Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
53 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Điều 2 Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
54 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND
Ngày 10/7/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
55 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND
Ngày 25/7/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định về quản lý, kinh doanh, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
56 |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2018 |
Quyết định về việc tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
57 |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/10/2018 |
Quyết định bãi bỏ Quyết định số 68/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 về việc quản lý thu thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác và thu mua tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
|
58 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND
Ngày 29/03/2019 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do Công ty Cổ phần cấp nước Thái Hòa, Công ty Cổ phần cấp nước Diễn Châu, Công ty Cổ phần cấp nước Quỳnh Lưu, Ban quản lý nhà máy nước thị trấn Yên Thành sản xuất, cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
59 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND
Ngày 29/03/2019 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn của các công trình cấp nước nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
60 |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/4/2019 |
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An |
|
61 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND
Ngày 02/5/2019 |
Ban hành quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
62 |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND
Ngày 28/5/2019 |
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
63 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND
Ngày 31/5/2019 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An |
|
64 |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND
Ngày 04/6/2019 |
Quy định hoạt động của dịch vụ mô tô nước trên địa bàn thị xã Cửa Lò |
|
65 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/6/2019 |
Quyết định bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông trên địa bàn Tp Vinh theo QĐ 70/2016/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An |
|
66 |
Quyết định |
64/2019/QĐ-UBND
Ngày 24/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 2, Quyết định số 71/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
67 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
68 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND
Ngày 14/4/2020 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức, quản lý, khai thác, kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
69 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
70 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2020 |
V/v ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
71 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2020 |
Về việc bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung đối với các huyện có trụ sở đóng trên địa bàn miền núi có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Nghệ An |
|
72 |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND
Ngày 29/9/2020 |
V/v quy định giá dịch vụ thoát nước tại khu B và khu C thuộc khu Công nghiệp Nam Cấm, tỉnh Nghệ An |
|
73 |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2020 |
Về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
74 |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2020 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
75 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2020 |
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
76 |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND
Ngày 11/12/2020 |
Ban hành Quy định về nội dung, mức hỗ trợ và quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Nghệ An |
|
77 |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND
Ngày 17/12/2020 |
V/v ban hành Quy chế trật tự quản lý xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
78 |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND
Ngày 07/7/2021 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) lĩnh vực y tế trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
79 |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND
Ngày 07/7/2021 |
Về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An |
|
80 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/8/2021 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
|
81 |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2021 |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Nghệ An |
|
82 |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 71/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 của UBND tỉnh quy định việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An |
|
83 |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
|
84 |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất Nghệ An |
|
85 |
Quyết định |
66/2021/QĐ-UBND
Ngày 22/12/2021 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
86 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND
Ngày 07/01/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 93/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
87 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND
Ngày 21/02/2022 |
Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) cho Báo Nghệ An. |
|
88 |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
89 |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND
Ngày 25/4/2022 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
90 |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2022 |
Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về CL, AT trong thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
|
91 |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2022 |
Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
92 |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2022 |
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá tần suất khảo sát định kỳ luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
93 |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND
Ngày 22/8/2022 |
Ban hành quy chế Quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
94 |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2022 |
Về điều chỉnh và bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An. |
|
95 |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2022 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ và xử lý vi phạm kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
96 |
Quyết định |
60/2022/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GTVT tỉnh Nghệ An |
|
97 |
Quyết định |
62/2022/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2022 |
Quy định phân công, phân cấp về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
98 |
Quyết định |
63/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2022 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
99 |
Quyết định |
68/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2022 |
Quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
100 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND
Ngày 04/01/2023 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động do Sở Giao thông vận tải quản lý, vận hành trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
101 |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2023 |
Quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải nguy hại và chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
102 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nghệ An |
|
103 |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND
Ngày 08/3/2023 |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
104 |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/3/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Nghệ An |
|
105 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND
Ngày 12/6/2023 |
Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
106 |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND
Ngày 15/6/2023 |
Về danh mục tài sản mua sắm tập trung, phân công đơn vị mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
107 |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2023 |
Quyết định quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn tại Nhà máy nước Hòa Sơn (giai đoạn 1) do Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và công nghệ môi trường HQ sản xuất, cung ứng trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
|
108 |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh |
|
109 |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND
Ngày 27/9/2023 |
Bãi bỏ một phần Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
110 |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An |
|
111 |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động do Sở Giao thông vận tải quản lý, vận hành trên địa bàn tỉnh Nghệ An" ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
112 |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2023 |
Ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
113 |
Quyết định |
41/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2023 |
Quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
114 |
Quyết định |
42/2023/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2023 |
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
II. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH, XÃ HỘI,
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
115 |
Quyết định |
54/2002/QĐ-UB
Ngày 28/5/2002 |
Về việc điều chỉnh một số điểm tại Quyết định số 59/2001/QĐ-UB ngày 9/7/2001 của UB tỉnh Nghệ An về đầu tư nâng cao chất lượng tuyển sinh PTTH nội trú |
|
116 |
Quyết định |
1238/2002/QĐ-UB
Ngày 17/4/2002 |
Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Nghệ An. |
|
117 |
Quyết định |
14/2004/QĐ-UB
Ngày 19/02/2004 |
Về việc đổi tên và ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Nghệ An |
|
118 |
Quyết định |
128/2004/QĐ-UBND
Ngày 14/12/2004 |
Về việc ban hành bản Quy chế phối hợp bảo vệ an ninh trật tự tại khu vực Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ. |
|
119 |
Quyết định |
100/2005/QĐ-UBND
Ngày 09/11/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và tin học tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
120 |
Quyết định |
3105/2006/QĐ-UBND
Ngày 29/8/2006 |
Về việc thành lập và ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm giám định y khoa |
|
121 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND
Ngày 30/01/2007 |
Về việc đặt tên đường mang tên V.I.Lê Nin tại thành phố Vinh |
|
122 |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND
Ngày 11/4/2007 |
Về việc thành lập Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Nghệ An |
|
123 |
Quyết định |
82/2007/QĐ-UBND
Ngày 06/7/2007 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn Nghệ An |
|
124 |
Quyết định |
128/2007/QĐ-UBND
Ngày 05/11/2007 |
Ban hành quy chế sử dụng và quản lý kinh phí tiếp đón, thăm hỏi, tặng quà và hỗ trợ tiền ăn, tàu xe đối với người có công với Cách mạng |
|
125 |
Quyết định |
113/2007/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2007 |
Ban hành Quy định công tác quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
126 |
Quyết định |
114/2007/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2007 |
Ban hành Quy định công tác quản lý Nhà nước về sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
127 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài phát thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
128 |
Quyết định |
67/2008/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2008 |
Về việc thành lập Trung tâm Y tế dự phòng thị xã Thái Hoà trực thuộc Sở Y tế |
|
129 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Di tích lịch sử lưu niệm về Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Kim Liên |
|
130 |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý, tổ chức các hoạt động dịch vụ tại Khu Di tích Kim Liên |
|
131 |
Quyết định |
76/2009/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2009 |
Về việc thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
132 |
Quyết định |
94/2009/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi tiêu cực trong hoạt động thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
133 |
Quyết định |
106/2009/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2009 |
Về việc ban hành Quy chế kết hợp Viện - Trường trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
134 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2010 |
Về việc bãi bỏ Quyết định ban hành quy chế thành lập và sử dụng Quỹ phòng, chống ma tuý cấp xã (xã, phường, thị trấn) tỉnh Nghệ An |
|
135 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2010 |
Ban hành Quy định quyền hạn và trách nhiệm của cơ quan chủ quản báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
136 |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND
Ngày 21/5/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Nghệ An |
|
137 |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND
Ngày 05/7/2010 |
Về việc thành lập Trung tâm Huyết học - Truyền máu tỉnh Nghệ An. |
|
138 |
Quyết định |
92/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/11/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ và nội dung thông tin trên truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
139 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND
Ngày 05/5/2011 |
Ban hành Quy định quản lý, vận hành sử dụng Hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh Nghệ An |
|
140 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND
Ngày 31/5/2011 |
Ban hành Quy định về việc quản lý, vận hành, sử dụng Hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Nghệ An |
|
141 |
Quyết định |
60/2011/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2011 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động, quản lý hoạt động của trang thông tin điện tử và dịch vụ mạng xã hội trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
142 |
Quyết định |
64/2011/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
143 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND
Ngày 13/01/2012 |
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
|
144 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND
Ngày 27/02/2012 |
Về việc phê duyệt Quy chế Quỹ Khuyến học Nghệ An. |
|
145 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2012 |
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
146 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND
Ngày 01/6/2012 |
Về việc thành lập Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Nghệ An. |
|
147 |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND
Ngày 24/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Nghệ An |
|
148 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2013 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
149 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2013 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò |
|
150 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND
Ngày 26/02/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ và Tin học Nghệ An. |
|
151 |
Quyết định |
60/2013/QĐ-UBND
Ngày 20/11/2013 |
Ban hành Quy định về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
152 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2014 |
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
|
153 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2014 |
Về mức trang bị tập luyện thường xuyên của huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Nghệ An |
|
154 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND.VX
Ngày 20/01/2014 |
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT Phan Bội Châu |
|
155 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/02/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
156 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND
Ngày 28/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
157 |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2014 |
Về việc quy định một số chế độ chính sách đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
158 |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND
Ngày 21/8/2014 |
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường và an toàn cho khách du lịch tại các điểm tham quan, du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
159 |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND
Ngày 16/9/2014 |
Về việc bãi bỏ Khoản 3, Điều 6, Quy định quản lý hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trong nước và nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 07/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An). |
|
160 |
Quyết định |
85/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/11/2014 |
Về việc đổi tên Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bệnh viện Phục hồi chức năng Nghệ An. |
|
161 |
Quyết định |
97/2014/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2014 |
Ban hành Quy định chi tiết về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận “xã, phường, thị trấn có thiết chế Văn hóa - Thể thao đạt chuẩn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch” trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
162 |
Quyết định |
124/2014/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với cán bộ y tế hành nghề khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
163 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND Ngày 06/01/2015 |
Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
164 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND Ngày 20/01/2015 |
Về việc ban hành quy định công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
165 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND
Ngày 11/8/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Nghệ An. |
|
166 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND Ngày 12/8/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh. |
|
167 |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND Ngày 29/9/2015 |
Về việc phân công, phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tể cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ đóng trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
168 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/01/2016 |
Ban hành quy chế Giải báo chí Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
169 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND Ngày 22/01/2016 |
Về việc ban hành định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
170 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND Ngày 02/02/2016 |
Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
171 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND Ngày 16/02/2016 |
Quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn công đức tại các di tích lịch sử- văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn Nghệ An. |
|
172 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND
Ngày 14/4/2016 |
Ban hành quy định về công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
173 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND Ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
174 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND
Ngày 11/6/2016 |
Về việc phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
175 |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/8/2016 |
Về việc sửa đổi Điều 2 Quy định về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
176 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND
Ngày 29/8/2016 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
177 |
Quyết định |
60/2016/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2016 |
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
178 |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND Ngày 12/10/2016 |
Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị và mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
179 |
Quyết định |
71/2016/QĐ-UBND
Ngày 07/12/2016 |
Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
180 |
Quyết định |
87/2016/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
181 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An. |
|
182 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/01/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An. |
|
183 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/01/2017 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng Bảo hiểm Y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi rút HIV cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
184 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/01/2017 |
Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
185 |
Quyết định |
59/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/9/2017 |
Ban hành Quy định về xây dựng, lắp đặt các phương tiện tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
186 |
Quyết định |
65/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Vinh” cho sản phẩm cam quả của tỉnh Nghệ An. |
|
187 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND
Ngày 11/01/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 125/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
188 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/02/2018 |
Ban hành Quy chế gửi, nhận, quản lý, lưu trữ văn bản điện tử trong các cơ quan trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
189 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2018 |
Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quyết định số 76/2009/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ A |
|
190 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND
Ngày 15/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
191 |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2018 |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
192 |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về xây dựng, lắp đặt các phương tiện tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
193 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/01/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
|
194 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND
Ngày 29/5/2019 |
Quyết định bãi bỏ Quyết định số 70/ 2012/ QĐ-UBND ngày 27/ 9/ 2012 ban hành quy định về thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
195 |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/6/2019 |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với các tác phẩm được đăng trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An |
|
196 |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND
Ngày 01/8/2019 |
V/v bãi bỏ Quyết định số 94/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nghệ An |
|
197 |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2019 |
Ban hành quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hoá”; Thôn, xóm, bản, làng, khối văn hoá; “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới”; Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị; Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
198 |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/5/2020 |
Về việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
199 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND
Ngày 11/6/2020 |
Bãi bỏ Quyết định 78/2004/QĐ-UBND ngày 29/07/2004 của UBND tỉnh Nghệ An về việc Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
200 |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND
Ngày 31/7/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
201 |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2020 |
Quy định cụ thể một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021- 2025 |
|
202 |
Quyết định |
40/2020/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2020 |
Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
203 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND
Ngày 08/01/2021 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Nghệ An |
|
204 |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND
Ngày 14/01/2021 |
Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An thực hiện Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An |
|
205 |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND
Ngày 07/5/2021 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí hỗ trợ và thứ tự ưu tiên xây dựng thiết chế văn hóa – thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025 |
|
206 |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND
Ngày 07/5/2021 |
Quy định cụ thể một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khen thưởng các danh hiệu văn hóa trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 |
|
207 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2021 |
Quy định phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
208 |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2021 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
209 |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND
Ngày 14/7/2021 |
Ban hành Quy định về số lượng, quy trình xét chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản kiêm nhiệm công tác dân số và cộng tác viên dân số khối kiêm nhiệm công tác y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
210 |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định chế độ, chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
211 |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2021 |
Về tiêu chí chấm điểm và quy trình đánh giá, xếp loại công tác quản lý An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
212 |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND
Ngày 17/9/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Quy chế xét danh hiệu “Gương sáng y đức” đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
213 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND
Ngày 8/10/2021 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Hồ Xuân Hương |
|
214 |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2021 |
Bãi bỏ Quyết định 57/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
215 |
Quyết định |
57/2021/QĐ-UBND
Ngày 10/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Chi cục dân số - KHHGĐ tỉnh Nghệ An |
|
216 |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND
Ngày 05/01/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
217 |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND
Ngày 17/02/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Nghệ An |
|
218 |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An |
|
219 |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND
Ngày 02/6/2022 |
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
220 |
Quyết định |
44/2022/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
|
221 |
Quyết định |
49/2022/QĐ-UBND
Ngày 05/12/2022 |
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
222 |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An |
|
223 |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND
Ngày 31/01/2023 |
Bãi bỏ Quyết định 61/2013/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
224 |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2023 |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
225 |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/6/2023 |
Quy chế phối hợp hỗ trợ, can thiệp xử lý đối với trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
226 |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND
Ngày 03/8/2023 |
Quy định phân cấp quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
227 |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND
Ngày 26/9/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của các cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An |
|
228 |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/11/2023 |
Quy định về phát ngôn, cung cấp thông tin cho báo chí và xử lý thông tin đăng, phát trên báo chí, thông tin phản ánh trên mạng xã hội của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
229 |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn giáo viên dạy ngoại ngữ, điều kiện về cơ sở vật chất cho việc dạy và học ngoại ngữ tăng cường; cơ chế thu, sử dụng mức thu, đối tượng miễn giảm mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
230 |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 90/2010/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND tỉnh về việc đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Thư viện tỉnh Nghệ An. |
|
231 |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND
Ngày 13/12/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
232 |
Quyết định |
43/2023/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế Giải báo chí Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 |
|
233 |
Quyết định |
46/2023/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An |
|
III. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN, NỘI VỤ |
234 |
Quyết định |
63/2005/QĐ-UBND
Ngày 03/6/2005 |
Về việc chuyển chức năng quản lý nhà nước về công tác định canh, định cư đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
235 |
Quyết định |
57/2008/QĐ-UBND
Ngày 26/9/2008 |
Ban hành Quy định chế độ trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị nhà nước tỉnh Nghệ An trong công tác Cải cách hành chính |
|
236 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2009 |
Về chế độ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
237 |
Quyết định |
91/2009/QĐ-UBND
Ngày 28/9/2009 |
Ban hành Quy định về công tác vận động người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số ở Nghệ An |
|
238 |
Quyết định |
101/2009/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2009 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước về hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
239 |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND
Ngày 03/8/2010 |
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực UBMTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản. |
Hết hiệu lực một phần |
240 |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2010 |
Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính. |
|
241 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND
Ngày 24/01/2011 |
Về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
242 |
Quyết định |
69/2012/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý các trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
243 |
Quyết định |
84/2012/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2012 |
Hỗ trợ đặc thù cho cán bộ, công chức làm công tác quản lý nhà nước về tôn giáo tại Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ và công chức chuyên trách công tác tại các Phòng Nội vụ huyện, thành, thị và hỗ trợ kinh phí cho các Đoàn công tác, Tổ công tác giải quyết các vụ việc tôn giáo phức tạp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
244 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND
Ngày 09/01/2014 |
Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù |
|
245 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2014 |
Về chế độ phụ cấp độc hại và bỗi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ làm công tác lưu trữ |
|
246 |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2014 |
Ban hành Quy chế xét, tặng danh hiệu “Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn giỏi” trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
247 |
Quyết định |
72/2014/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2014 |
Về việc tổ chức lại "Đội Thanh tra đô thị thị xã Cửa Lò" thành "Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Cửa Lò". |
|
248 |
Quyết định |
73/2014/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2014 |
Về việc tổ chức lại "Thanh tra đô thị thành phố Vinh" thành "Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Vinh". |
|
249 |
Quyết định |
84/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2014 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
250 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND Ngày 14/01/2015 |
Ban hành Quy chế Cúp vàng Xứ Nghệ. |
|
251 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND
Ngày 07/4/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
252 |
Quyết định |
28/2018/QĐ- UBND
Ngày 22/6/2018 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
253 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp đánh giá tác động, góp ý, thẩm định; rà soát, đánh giá; công bố, công khai; khai thác dữ liệu thủ tục hành chính và báo cáo kết quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
254 |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND
Ngày 10/9/2019 |
Bãi bỏ QĐ 75/2010/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND tỉnh quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố, thị xã tỉnh Nghệ An |
|
255 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2020 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
256 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND
Ngày 01/6/2020 |
Bãi bỏ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
257 |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2020 |
Ban hành Quy định đánh giá, chấm điểm, xếp loại thi đua hàng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
258 |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2020 |
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
259 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND
Ngày 12/8/2021 |
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức,viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
|
260 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND
Ngày 17/9/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh Nghệ An về ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý |
|
261 |
Quyết định |
56/2021/QĐ-UBND
Ngày 09/12/2021 |
V/v ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
262 |
Quyết định |
80/2021/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2021 |
Về việc ban hành Quy định cơ cấu chức danh công chức xã, phường, thị trấn; Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
263 |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An. |
|
264 |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND
Ngày 15/3/2022 |
Bãi bỏ điểm l khoản 2 Điều 3 và khoản 4 Điều 8 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
|
265 |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND
Ngày 15/3/2022 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
266 |
Quyết định |
58/2022/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An |
|
267 |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND
Ngày 17/01/2023 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện khoản 1 Điều 3 Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
268 |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND
Ngày 09/6/2023 |
Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
269 |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2023 |
Bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
|
270 |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2023 |
Quy định về định mức đất ở, định mức bình quân đất sản xuất, thực hiện Dự án 1, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Nghệ An ban hành |
|
271 |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An |
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG – AN NINH, THANH TRA, TƯ PHÁP, NỘI CHÍNH, NGOẠI VỤ |
272 |
Quyết định |
87/1999/QĐ-UB
Ngày 04/9/1999 |
Về việc ban hành quy định công tác kiểm tra, kiểm soát người, phương tiện hàng hoá ra vào cửa sông, cửa lạch, cảng biển thuộc khu vực biển tỉnh Nghệ An. |
|
273 |
Quyết định |
04/2002/QĐ-UB
Ngày 17/01/2002 |
Về việc xử lý các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/2001 |
|
274 |
Quyết định |
82/2003/QĐ-UB
Ngày 15/9/2003 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành đoàn thể trong công tác vận động nhân dân tham gia giữ gìn an ninh trật tự và xây dựng phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ |
|
275 |
Quyết định |
51/2004/QĐ-UB
Ngày 21/5/2004 |
Về việc xử lý các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ 31/12/2003 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
276 |
Quyết định |
57/2006/QĐ-UBND
Ngày 09/6/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động tự quản về an ninh trật tự |
|
277 |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2007 |
Về việc xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2006 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
278 |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND
Ngày 31/5/2007 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng hệ thống cấp nước chữa cháy đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
279 |
Quyết định |
76/2007/QĐ-UBND
Ngày 14/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện một số nội dung về công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
280 |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Nghệ An |
|
281 |
Quyết định |
64/2008/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
282 |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/10/2008 |
Ban hành quy định đăng ký, quản lý tạm trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
283 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND
Ngày 22/01/2009 |
Về việc xử lý kết quả Tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007 |
|
284 |
Quyết định |
79/2010/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2010 |
Ban hành "Quy định về quy trình và trách nhiệm xử lý tình huống tụ tập đông người để khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh gây phức tạp về an ninh, trật tự tại trụ sở cơ quan Đảng, Chính quyền, nhà riêng các đồng chí lãnh đạo các cấp". |
|
285 |
Quyết định |
89/2010/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2010 |
Về việc thành lập Trung tâm Pháp y tỉnh Nghệ An. |
|
286 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2012 |
Về nội dung chi, mức chi và việc lập, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
287 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND
Ngày 08/6/2012 |
Về số lượng và một số chế độ, chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
288 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2013 |
Ban hành quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
289 |
Quyết định |
56/2014/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2014 |
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
290 |
Quyết định |
68/2014/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2014 |
Ban hành Quy định việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
291 |
Quyết định |
86/2014/QĐ-UBND
Ngày 08/11/2014 |
Quy định chế độ trách nhiệm của người đứng đầu các ngành, các cấp trong công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,phản ánh, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
292 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND Ngày 22/01/2015 |
Ban hành quy chế sử dụng thông tin, thông báo, báo động phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
293 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND Ngày 17/8/2015 |
Quy định về nội dung, mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
294 |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND Ngày 08/9/2015 |
Về trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
295 |
Quyết định |
68/2015/QĐ-UBND Ngày 16/11/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với người nước ngoài hoạt động, cư trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
296 |
Quyết định |
69/2015/QĐ-UBND Ngày 26/11/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
297 |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND Ngày 21/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp, cập nhật, khai thác và sử dụng văn bản quy phạm pháp luật trên hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
298 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND
Ngày 07/3/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 72/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 và Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
299 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2017 |
Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
300 |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND
Ngày 14/4/2017 |
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp và điều kiện đảm bảo cho công tác rà soát, hệ thống văn bản QLPL trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
301 |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND
Ngày 17/5/2017 |
Hủy bỏ Quyết định số 60/2012/QĐ.UBND ngày 22/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức thực hiện quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
302 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2017 |
Bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004 |
|
303 |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 96/2004/QĐ-UBND ngày 13/9/2004 và Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 28/12/2013 của UBND tỉnh Nghệ An |
|
304 |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/7/2017 |
Bãi bỏ 19 Quyết định do UBND tỉnh Nghệ An ban hành về phí và lệ phí |
|
305 |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 89/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 ban hành Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
306 |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/10/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
307 |
Quyết định |
64/2017/QĐ-UBND
Ngày 16/10/2017 |
Ban hành Quy định xét, cho phép và quản lý việc sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An. |
|
308 |
Quyết định |
77/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
309 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2018 |
Ban hành quy chế về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
310 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND
Ngày 19/3/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập, kiểm tra hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
311 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND
Ngày 11/7/2019 |
Quyết định ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
312 |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND
Ngày 11/11/2019 |
Bãi bỏ 1 số văn bản QPPL do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
|
313 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2020 |
Ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác thanh tra; tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
314 |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
315 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND
Ngày 03/7/2020 |
Ban hành Quy định về Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập, thay đổi trụ sở Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
316 |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND
Ngày 13/8/2020 |
Quy định về cách thức, thẩm quyền xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
317 |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản QPPL và văn bản có chứa QPPL do UBND tỉnh ban hành |
|
318 |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND
Ngày 23/4/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
319 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND
Ngày 11/5/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
|
320 |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND
Ngày 08/7/2021 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
321 |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND
Ngày 22/9/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đình công không đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
322 |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND
Ngày 13/5/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Nghệ An |
|
323 |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND
Ngày 08/6/2022 |
Bãi bỏ các quyết định, chỉ thị văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
|
324 |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2022 |
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
325 |
Quyết định |
59/2022/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
|
326 |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND
Ngày 14/7/2023 |
Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Nghệ An ban hành |
|
327 |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND
Ngày 01/8/2023 |
Quy định về mức trần thù lao công chứng |
|
328 |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2023 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An |
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
329 |
Quyết định |
42/2005/QĐ-UB
Ngày 22/3/2005 |
Về việc ban hành quy định về quản lý thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
330 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/4/2007 |
Ban hành Quy chế về ban hành công điện, báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài Khí tượng thuỷ văn khu vực Bắc Trung bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai |
|
331 |
Quyết định |
138/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2007 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý vùng nguyên liệu và sản xuất, chế biến chè công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
332 |
Quyết định |
06/2008/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2008 |
Về việc phê duyệt Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước sông Sào tỉnh Nghệ An. |
|
333 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND
Ngày 08/05/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế ban hành công điện; báo cáo phương tiện hoạt động trên biển; báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài KTTV khu vực Bắc Trung Bộ trong PCLB và GNTT |
|
334 |
Quyết định |
93/2009/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2009 |
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An |
|
335 |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2011 |
Về việc thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An |
|
336 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND
Ngày 21/5/2014 |
Ban hành quy định về mức kinh phí khai hoang, phục hoá, cải tạo các vùng đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
337 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2014 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An. |
|
338 |
Quyết định |
77/2014/QĐ-UBND
Ngày 21/10/2014 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy trình vận hành và điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An. |
|
339 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND Ngày 15/01/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Vườn quốc gia Pù Mát tỉnh Nghệ An. |
|
340 |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/9/2015 |
Về việc quy định về cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
341 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND Ngày 04/01/2016 |
Thành lập Chi cục Kiểm lâm trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm |
Hết hiệu lực một phần |
342 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND Ngày 16/3/2016 |
Thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thực vật và Phòng Trồng trọt thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
343 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND Ngày 16/3/2016 |
Thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Thú y và Phòng Chăn nuôi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
344 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND Ngày 17/5/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nghệ An |
|
345 |
Quyết định |
82/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
346 |
Quyết định |
83/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
347 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
348 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2018 |
Về việc ban hành quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
349 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/5/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 ban hành quy định quản lý chất lượng phân bón tỉnh Nghệ An và Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 25/2/2016 sửa đổi Quyết định 31/2015/QĐ-UBND |
|
350 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 quy định chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do tỉnh Nghệ An ban hành |
|
351 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/02/2019 |
Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định quản lý thuốc Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
352 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2019 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019 - 2020 |
Được kéo dài thời gian thực hiện bởi QĐ số 61/2022/QĐ-UBND |
353 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/7/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 ban hành Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 sửa đổi Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 80/2008/QĐ-UBND |
|
354 |
Quyết định |
33/2019/QĐ-UBND
Ngày 22/8/2019 |
Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
355 |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND
Ngày 17/1/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Thủy sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành |
|
356 |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND
Ngày 03/7/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
357 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND
Ngày 13/1/2021 |
Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận và trường hợp cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi khác, hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
358 |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND
Ngày 13/8/2021 |
Sửa đổi,bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm |
|
359 |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
360 |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND
Ngày 11/8/2022 |
Quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
361 |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2022 |
Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
362 |
Quyết định |
48/2022/QĐ-UBND
Ngày 07/11/2022 |
Quy định về tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển, quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất và các nội dung khác về quản lý luân chuyển cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
363 |
Quyết định |
61/2022/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2022 |
Quyết định về việc kéo dài thời gian áp dụng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND tỉnh Nghệ An về việc quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019 - 2020 |
|
364 |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND
Ngày 08/9/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nghệ An |
|
365 |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND
Ngày 31/10/2023 |
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2030 |
|
366 |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND Ngày 06/11/2023 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư tỉnh Nghệ An |
|
367 |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND
Ngày 06/11/2023 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Nghệ An |
|
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG |
368 |
Quyết định |
60/2004/QĐ-UB
Ngày 01/6/2004 |
Về việc thành lập và ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật môi trường |
|
369 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2009 |
Về việc thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
370 |
Quyết định |
86/2010/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2010 |
Về việc ban hành Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
371 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND
Ngày 03/6/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên & Môi trường |
|
372 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND
Ngày 21/7/2011 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường Nghệ An. |
|
373 |
Quyết định |
43/2011/QĐ-UBND
Ngày 13/9/2011 |
Về việc thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường Nghệ An. |
|
374 |
Quyết định |
51/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2011 |
Về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Cửa Lò |
|
375 |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND
Ngày 11/7/2012 |
Về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Nghệ An |
|
376 |
Quyết định |
81/2012/QĐ-UBND
Ngày 19/11/2012 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Nghệ An |
|
377 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND
Ngày 13/6/2013 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ môi trường Nghệ An |
|
378 |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014 |
Về việc ban hành quy định giao đất ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
379 |
Quyết định |
81/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết hiệu lực một phần |
380 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/01/2015 |
Ban hành quy định quản lý cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
381 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND
Ngày 17/7/2015 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp. |
|
382 |
Quyết định |
61/2015/QĐ-UBND Ngày 20/10/2015 |
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
383 |
Quyết định |
68/2016/QĐ-UBND Ngày 25/11/2016 |
Quyết định ban hành quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai và quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
384 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/4/2017 |
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
385 |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/6/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
386 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/5/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định về giải thưởng môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
387 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 03/7/2018 |
Ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính , đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
388 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2018 |
Quy định về việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất mà được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất và các tổ chức được Nhà nước cho thuê đất để khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
389 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2018 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc giao đất ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
|
390 |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/12/2018 |
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
391 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/4/2019 |
Quyết định ban hành Quy chế về thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
392 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND
Ngày 17/5/2019 |
Phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
393 |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục, rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký,cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
|
394 |
Quyết định |
43/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
395 |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
396 |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
397 |
Quyết định |
46/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
398 |
Quyết định |
47/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
399 |
Quyết định |
48/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
|
400 |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
401 |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
402 |
Quyết định |
51/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
403 |
Quyết định |
52/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
|
404 |
Quyết định |
53/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
405 |
Quyết định |
54/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
406 |
Quyết định |
55/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
407 |
Quyết định |
56/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
408 |
Quyết định |
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
409 |
Quyết định |
58/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
410 |
Quyết định |
59/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
411 |
Quyết định |
60/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
412 |
Quyết định |
61/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
413 |
Quyết định |
62/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
414 |
Quyết định |
63/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 |
Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
Hết hiệu lực một phần |
415 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
416 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết một số thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
417 |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND
Ngày 14/1/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 2 tại các Quyết định: số 44/2019/QĐ-UBND, số 49/2019/QĐ-UBND, số 51/2019/QĐ-UBND và số 54/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, huyện Diễn Châu, huyện Hưng Nguyên và huyện Nghi Lộc giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
|
418 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2021 |
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
419 |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2021 |
Quy định việc rà soát, công bố, công khai danh mục, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
420 |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND
Ngày 17/9/2021 |
Ban hành Quy định về cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
421 |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2021 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
422 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Đô Lương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
423 |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Yên Thành giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
424 |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Diễn Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
425 |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Anh Sơn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
426 |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã Cửa Lò giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
427 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã Hoàng Mai giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
428 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã Thái Hòa giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
429 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Nam Đàn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
430 |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Hưng Nguyên giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
431 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Nghi Lộc giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
432 |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Nghĩa Đàn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
433 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳ Hợp giai đoạntừ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
434 |
Quyết định |
15/2022/QĐ-HĐND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Thanh Chương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
435 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Tương Dương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
436 |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi bổ dung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bang giá đất thành phố Vinh giai đoạn từ ngày 01/0/2020 đến 21/12/2024. |
|
437 |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theokhoản 1 Điều 2 Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Tân Kỳ giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
438 |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳnh Lưu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
439 |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳ Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
440 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quế Phong giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024. |
|
441 |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND
Ngày 14/02/2022 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
442 |
Quyết định |
45/2022/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
443 |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND
Ngày 13/3/2023 |
Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
444 |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Nghệ An |
|
445 |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2023 |
Ban hành Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu; xây dựng cơ sở dữ liệu; duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
CHỈ THỊ |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG, THUẾ, NÔNG NGHIỆP |
446 |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UB
ngày 06/5/2003 |
Về việc phòng chống ngộ độc cá nóc |
|
447 |
Chỉ thị |
17/2003/CT-UB
ngày 20/6/2003 |
Về việc chỉ đạo hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội Nghệ An |
|
448 |
Chỉ thị |
06/2005/CT-UB
ngày 20/01/2005 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công |
|
449 |
Chỉ thị |
31/2005/CT-UB
ngày 25/7/2005 |
Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 09/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
|
450 |
Chỉ thị |
36/2005/CT-UB
ngày 05/12/2005 |
Về việc tăng cường quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
451 |
Chỉ thị |
01/2007/CT-UBND
ngày 08/01/2007 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
452 |
Chỉ thị |
09/2007/CT-UBND
ngày 05/3/2007 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động và tăng cường quản lý công tác xổ số kiến thiết trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
453 |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UBND
ngày 31/3/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý canh tác nương rẫy trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
454 |
Chỉ thị |
12/2009/CT-UBND
ngày 13/4/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động xây dựng và kinh doanh nhà trọ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
455 |
Chỉ thị |
28/2011/CT-UBND
ngày 01/11/2011 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
456 |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND
Ngày 01/02/2013 |
Về việc kiểm tra, xử lý các cơ sở sản xuất gạch ngói đất sét nung thủ công và tăng cường sản xuất, sử dụng vật liệu xây dựng không nung trên địa bàn tỉnh |
|
457 |
Chỉ thị |
24/2013/CT-UBND
ngày 27/9/2013 |
Tăng cường công tác quản lý hoạt động của xe máy điện, xe đạp máy và xe đạp điện trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
458 |
Chỉ thị |
18/2014/CT-UBND
ngày 01/10/2014 |
Tiếp tục đẩy mạnh triển khai thực hiện Chỉ thị số 25/1998/CT-UB.NN ngày 20/7/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc Cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và tăng cường bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong thời gian tới. |
|
459 |
Chỉ thị |
08/2015/CT-UBND
ngày 26/3/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, An toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
460 |
Chỉ thị |
09/2015/CT-UBND
ngày 07/4/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về hoạt động vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
461 |
Chỉ thị |
10/2015/CT-UBND
ngày 10/4/2015 |
Về việc tăng cường kiểm soát tải trọng xe. |
|
462 |
Chỉ thị |
12/2015/CT-UBND
ngày 20/5/2015 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về Hải quan trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
463 |
Chỉ thị |
22/2015/CT-UBND
ngày 31/12/2015 |
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. |
|
II. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH, XÃ HỘI,
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
464 |
Chỉ thị |
21/2006/CT-UBND
ngày 10/7/2006 |
Về việc đăng ký hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh. |
|
465 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND
ngày 11/01/2008 |
Về việc tăng cường đảm bảo an toàn lao động, sử dụng tài nguyên tiết kiệm, hiệu quả trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
466 |
Chỉ thị |
15/2008/CT-UBND
ngày 01/7/2008 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống cháy nổ, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho Khu Di tích Kim Liên và các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
467 |
Chỉ thị |
17/2008/CT-UBND
ngày 11/7/2008 |
Về việc đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập |
|
468 |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND
ngày 02/01/2009 |
Về việc tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
469 |
Chỉ thị |
18/2010/CT-UBND
ngày 15/9/2010 |
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 70/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới. |
|
470 |
Chỉ thị |
17/2011/CT-UBND
ngày 02/6/2011 |
Về việc tăng cường triển khai thực hiện Luật Người cao tuổi |
|
471 |
Chỉ thị |
26/2012/CT-UBND
ngày 01/12/2012 |
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
472 |
Chỉ thị |
31/2012/CT-UBND
ngày 14/12/2012 |
Về việc thực hiện công tác thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
473 |
Chỉ thị |
08/2013/CT-UBND-VX
ngày 13/3/2013 |
Về tăng cường quản lý hoạt động xuất bản - in - phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
474 |
Chỉ thị |
25/2013/CT-UBND
ngày 10/10/2013 |
Về việc tăng cường chỉ đạo đẩy mạnh triển khai ứng dụng các dịch vụ hành chính công trực tuyến trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
475 |
Chỉ thị |
05/2014/CT-UBND
ngày 28/3/2014 |
Về việc tăng cường, củng cố và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
476 |
Chỉ thị |
16/2014/CT-UBND
ngày 11/9/2014 |
Về tăng cường quản lý hộp thư tập trung tại chung cư cao tầng, tòa nhà văn phòng trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
|
477 |
Chỉ thị |
24/2014/CT-UBND
ngày 11/12/2014 |
Đẩy mạnh công tác an toàn lao động,vệ sinh lao động trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
III. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN, NỘI VỤ |
478 |
Chỉ thị |
07/2013/CT-UBND
ngày 12/3/2013 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với việc thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
479 |
Chỉ thị |
10/2013/CT-UBND
ngày 06/4/2013 |
Về việc tiếp tục tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
480 |
Chỉ thị |
19/2013/CT-UBND
ngày 29/7/2013 |
Về nâng cao chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG – AN NINH, THANH TRA, TƯ PHÁP, NỘI CHÍNH, NGOẠI VỤ |
481 |
Chỉ thị |
50/2001/CT-UB
ngày 01/10/2001 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh, nâng cao chất lượng phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong đồng bào theo đạo Công giáo |
|
482 |
Chỉ thị |
30/2004/CT-UB
ngày 02/8/2004 |
Về việc tiếp tục học tập và thực hiện 6 Điều Bác Hồ dạy CAND trong lực lượng Công an xã, bảo vệ dân phố và bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp |
|
483 |
Chỉ thị |
18b/2006/CT-UBND
ngày 07/6/2006 |
Về việc phối hợp lực lượng đấu tranh phòng chống tội phạm ma tuý ở địa bàn các huyện biên giới tỉnh Nghệ An. |
|
484 |
Chỉ thị |
30/2006/CT-UBND
Ngày 04/12/2006 |
Về một số vấn đề cần tập trung chỉ đạo thực hiện trong công tác phòng chống tham nhũng, chống lãng phí. |
|
485 |
Chỉ thị |
22/2007/CT-UBND
ngày 25/9/2007 |
Về việc tổ chức thực hiện quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
486 |
Chỉ thị |
14/2009/CT-UBND
ngày 20/04/2009 |
Về tăng cường đảm bảo an toàn các mục tiêu quan trọng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
487 |
Chỉ thị |
27/2009/CT-UBND
ngày 09/10/2009 |
Về việc tăng cường công tác cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
488 |
Chỉ thị |
13/2010/CT-UBND
ngày 01/7/2010 |
Về tiếp tục đẩy mạnh phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trong các cơ quan, doanh nghiệp, trường học. |
|
489 |
Chỉ thị |
14/2010/CT-UBND
ngày 06/8/2010 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
490 |
Chỉ thị |
13/2011/CT-UBND
ngày 06/4/2011 |
Về việc mở cuộc vận động nhân dân giao nộp các loại vũ khí, vật liệu nổ, pháo, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
491 |
Chỉ thị |
15/2011/CT-UBND
ngày 19/4/2011 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước trong hoạt động kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
492 |
Chỉ thị |
21/2011/CT-UBND
ngày 01/7/2011 |
Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
493 |
Chỉ thị |
02/2012/CT-UBND
ngày 12/01/2012 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy chợ, trung tâm thương mại và các cơ sở sản xuất tư nhân trên địa bàn tỉnh |
|
494 |
Chỉ thị |
11/2012/CT-UBND
ngày 28/3/2012 |
Về tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
495 |
Chỉ thị |
16/2012/CT-UBND
ngày 18/5/2012 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ mục tiêu trọng điểm, bảo vệ cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
496 |
Chỉ thị |
12/2013/CT-UBND
ngày 16/4/2013 |
Về việc tổ chức phong trào kết nghĩa giữa các cụm dân cư hai bên tuyến biên giới Việt - Lào trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
TỔNG: 496 văn bản |
|