STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/6/2015
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện
|
Điểm b, điểm đ khoản 3 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
02
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2016
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
03
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
Ngày 17/10/2016
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 2 và Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
09/4/2021
|
04
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
Ngày 08/3/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
05
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/7/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 4; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 5; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
06
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/7/2017
|
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 3; khoản 4, khoản 5 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
07
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2017
|
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1 Điều 4; khoản 4, khoản 5 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
08
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
09
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Kinh tế và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
10
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/10/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1 Điều 3; Khoản 6, khoản 7 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
11
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND
Ngày 23/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều 2.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
10/11/2021
|
12
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
13
|
Quyết định
|
61/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Quyết định số ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
14
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
15
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
16
|
Quyết định
|
68/2017/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
17
|
Quyết định
|
69/2017/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
18
|
Quyết định
|
70/2017/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2017
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
19
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
20
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/3/2018
|
Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/11/2021
|
21
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
|
10/11/2021
|
22
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2019
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
09/4/2021
|
23
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
|
Về việc ban hành quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
01/4/2021
|
24
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
Ngày 06/3/2020
|
Về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 1, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
25/3/2021
|
Tổng số: 24 văn bản
|