S
TT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/ 2014
|
Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp hết hiệu lực được thay thế bằng Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải.
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010
|
Về việc chấn chính công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp.
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007
|
Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II năm 2019
|
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI (05 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997
|
Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000
|
Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế
|
Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý I năm 2019
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (04 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Công thương
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007
|
Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Công thương
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/05/2010
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Công thương
|
Quý I năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù với văn bản của cấp trên.
|
Sở Công thương
|
Quý II năm 2019
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (23 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới ban hành.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành mới Điểm b khoản 2 điều 31 và khoản 1 điều 33 Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài chính.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 162/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014 - 2015.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 205/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007
|
Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thuỷ của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008
|
Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009
|
Về việc Quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010
|
Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011
|
Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012
|
Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới ban hành.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực;
- Giao thẩm quyền ban hành mới Điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sự dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực;
- Giao thẩm quyền ban hành mới tại Điều 18 Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 4/8/2015 quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
|
Về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2016 - 2017.
|
Bãi bỏ
|
- Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực.
- Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
VI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (02 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành văn bản mới tại điểm c khoản 3 Điều 17 Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016.
|
Sở Tư pháp
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
Ban hành quy định về cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành văn bản mới tại điểm a khoản 3 Điều 186 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I năm 2019
|
VII. LĨNH VỰC Y TẾ (03 văn bản)
|
-
|
Nghị Quyết
|
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Điểm c khoản 1, điểm
d khoản 2 điều 1 đã hết hiệu lực.
|
Sở Y tế
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ ban hành văn bản Hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành mới tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018.
|
Sở Y tế
|
Quý III năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không phù với Quy định của Chính phủ.
|
Sở Y tế
|
Quý II năm 2019
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG –THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (06 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực.
|
Sở Lao động – TBXH tỉnh
|
Tháng 6 năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
|
Quy định chế độ hỗ trợ người nghiện ma túy cai nghiên bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng và người cai nghiện ma túy tự nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Ban hành mới
|
Căn cứ khoản 2 điều 3 và khoản 2 điều 7 Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ Tài chính
|
Sở Lao động – TBXH tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
|
Về hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài và đi làm việc ngoài tỉnh
|
Ban hành mới
|
Thay thế Điều 7 Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
Sở Lao động – TBXH tỉnh
|
Tháng 12 năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008
|
Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Lao động – TBXH tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng họ người cao tuổi ở tuổi 70,75,80,85,95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Lao động – TBXH tỉnh
|
Quý I năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực. (khoản 4 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Lao động – TBXH tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (04 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 139/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, mặt trận tổ quốc, các tổ chức đoàn thể, các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ để ban hành văn bản mới
|
- Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
- Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý IV năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009
|
Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ ban hành văn bản Hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành mới tại khoản 4 Điều 18 Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý III năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
Ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý để ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành; các nội dung của Quyết định không còn phù hợp. Tham mưu thực hiện Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý II năm 2019
|
X. LĨNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực.
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Tháng 4 năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007.
|
Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
XI. LĨNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới ban hành.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012
|
Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số Điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khóa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn bản của cấp trên.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II năm 2019
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (05 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006
|
Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực.
|
Sở Văn hóa, thế thao và Du lịch
|
Quý I năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008
|
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với pháp luật.
|
Sở Văn hóa, thế thao và Du lịch
|
Tháng 4 năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không còn phù hợp.
|
Sở Văn hóa, thế thao và Du lịch
|
Quý III năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
|
Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn bản của cấp trên.
|
Sở Văn hóa, thế thao và Du lịch
|
Tháng 4 năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế. (Ban là đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VHTT và DL)
|
Sở Văn hóa, thế thao và Du lịch
|
Quý IV năm 2019
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG (01 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với thực tiễn.
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Quý I năm 2019
|
XIV. LĨNH VỰC KHÁC (05 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
Bãi bỏ để ban hành văn mới
|
- Căn cứ hết hiệu lực;
- Giao tại khoản 3 Điều 6 Quyết định 76/2013/QĐ-TTg ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện.
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Giang.
|
Năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Bãi bỏ
|
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị quyết và được quy định tại khoản 1, điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật .
|
Ban Pháp chế HĐND tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
-
|
Quyết định
|
Số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn bản của cấp trên.
|
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
|
Tháng 4 năm 2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013
|
Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang.
|
Năm 2019
|