STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị quyết
|
- Số 151/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008;
- Về quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008 – 2015, định hướng đến năm 2020.
|
- Bãi bỏ nội dung thành lập trường Trung học phổ thông Tuần Giáo 2.
|
- Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008-2015, định hướng đến năm 2020 để thành lập trường THCS và THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
11/12/2015
|
2
|
Nghị quyết
|
- Số 246/2011/NQ-HĐND ngày 25/7/2011;
- Ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ.
|
Điểm 2 Khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
18/7/2015
|
3
|
Nghị quyết
|
- Số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015;
- Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
09/10/2017
|
4
|
Nghị quyết
|
- Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016;
- Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên NSĐP năm 2017.
|
Tiết 2, điểm b, khoản 2.5, mục 2, phần III, chương II.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
17/12/2018
|
5
|
Quyết định
|
- Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007;
- Về việc ban hành quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Khoản 5 Điều 2; Điều 3; Mục a, b, đ Khoản 3 Điều 5; Mục b Khoản 3 Điều 5; Mục đ Khoản 3 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Khoản 2 Điều 7; nội dung thứ 2, gạch đầu dòng thứ nhất mục a, khoản 1 Điều 8; Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 11; sửa đổi Mục a Khoản 1; khoản 3 và Khoản 6 Điều 12; sửa đổi Khoản 3 Điều 12; sửa đổi khoản 6 Điều 12; sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3, Khoản 5 Điều 13; sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 13; thay thế Điều 14; sửa đổi Khoản 1 Điều 16; sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 18.
|
- Điều 1 Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND
|
27/4/2008
|
Điển a Khoản 2 Điều 1
|
Điều 1 Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND
|
09/12/2008
|
Điểm a Khoản 1 Điều 12
|
Điều 1 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND
|
24/02/2009
|
Khoản 2 Điều 18;
|
Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND
|
06/4/2010
|
Khoản 3 Điều 16;
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND
|
20/01/2011
|
Điều 13
|
Điều 1 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND
|
29/4/2011
|
6
|
Quyết định
|
- Số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007 của UBND tỉnh Điện Biên quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
- Khoản 5 Điều 1;
- Mục 7 Điều 1;
- Điểm thứ nhất Khoản 9 Điều 1;
|
Điều 2 Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND
|
09/12/2008
|
Điểm a Khoản 8 Điều 1;
|
Điều 1 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND
|
24/02/2009
|
Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm a nội dung thứ 2 Khoản 8 Điều 1;
|
Điều 2 Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND.
|
Điểm b Khoản 1 Điều 1;
|
Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND
|
06/4/2010
|
Ý a Điểm 6 Khoản 8 Điều 1.
|
Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND
|
20/01/2011
|
Khoản 9 Điều 1
|
Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND
|
29/4/2011
|
7
|
Quyết định
|
- Số 12/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008;
- Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị và chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
- Mục III, Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác tại nước ngoài.
|
01/8/2010
|
8
|
|
|
Mục I, II Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 Về việc Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01/01/2011
|
9
|
Quyết định
|
- Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008;
- Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi thực hiện dự án di dân tái định cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Điều 1
|
Điều 3 Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND thay thế Điều 1
|
11/9/2009
|
Khoản 3 Điều 2
|
Mục 2.1 Điều 3 Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND thay thế Khoản 3 Điều 2
|
06/4/2010
|
Khoản 4 Điều 2;
|
Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 4 Điều 2.
|
29/4/2011
|
10
|
Quyết định
|
- Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009;
- Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên V/v ban hành quy định cụ thể hoá và một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
10/9/2009
|
11
|
Quyết định
|
- Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/3/2010;
- Về việc quy định cụ thể một số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
|
- Điểm f, Khoản 6 Điều 3
|
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011
|
20/01/2011
|
12
|
Quyết định
|
- Số 12/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008;
- Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị và chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
- Mục III, Điều 1 Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND;
|
- Được thay thế bởi Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác tại nước ngoài.
|
01/8/2010
|
- Mục I, II Điều 1 Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND.
|
- Được thay thế bởi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 Về việc Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01/01/2011
|
13
|
Quyết định
|
- Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009;
- Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên.
|
- Điểm 2 mục III (Mức hỗ trợ công trình phụ).
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành đơn giá và mức hỗ trợ công trình phụ đối với che hộ tái định cư tại các khu, điểm tái định cư tập trung khu vực nông thôn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
30/4/2009
|
14
|
Quyết định
|
- Số 32/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010;
- Ban hành Quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Các quy định về chế độ trợ cấp thường xuyên, chế độ trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng tại khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên .
|
15/12/2016
|
15
|
Quyết định
|
- Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011;
- Phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Khoản 4 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
16/5/2015
|
16
|
Quyết định
|
- Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2014;
- Ban hành Quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 6 Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên .
|
15/12/2016
|
17
|
Quyết định
|
- Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012;
- Về việc sửa đổi Điều 3 Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011; Điều 3 Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 05/09/2011 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/01/2016
|
18
|
Quyết định
|
- Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 5/9/2011;
- Về việc ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ.
|
Điểm 2 Khoản 3 Điều 1.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
17/8/2015
|
19
|
Quyết định
|
- Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 4/11/2011;
- Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Các quy định về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
21/11/2014
|
20
|
Quyết định
|
- Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012;
- Ban hành quy định về quản lí dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
- Cụm từ “và ngoài nhà trường” tại Khoản 2 Điều 8;
- Cụm từ “Quỹ phúc lợi” tại Khoản 1 Điều 13”;
- Điểm đ Khoản 2 Điều 14.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi một số điều của quy định về quản lý dạy thêm, học thêm ban hành kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
10/02/2014
|
21
|
Quyết định
|
- Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 04/5/2013;
- Về việc quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Các quy định về chế độ trợ cấp thường xuyên, chế độ trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng tại Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên V/v Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên .
|
15/12/2016
|
22
|
Quyết định
|
- Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013;
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
|
Điều 2.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp công bố niên yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2014
|
23
|
Quyết định
|
- Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014;
- Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Cột định mức “≥ 50” tại Khoản 1 Phần V Mục F Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường bạ hành kèm thei Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
4/01/2015
|
24
|
Quyết định
|
- Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014;
- Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
- Khoản 1 Điều 11;
- Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/8/2015
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ khoản 2, khoản 3 Điều 10 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
23/10/2018
|
25
|
Quyết định
|
- Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015;
- Giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Khoản 1, Điều 2 và Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi. bổ sung Khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh ĐB V/v giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/11/2017
|
26
|
Quyết định
|
- Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015;
- Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên.
|
- Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 UBND tỉnh Điện Biên V/v sửa đổi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh ĐB ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên.
|
19/5/2016
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|