Lịch sử hiệu lực:
Thông tư 193/2012/TT-BTC |
Ngày |
Trạng thái |
Văn bản nguồn |
Phần hết hiệu lực |
15/11/2012
|
Văn bản được ban hành
|
193/2012/TT-BTC
|
|
01/01/2013
|
Văn bản có hiệu lực
|
193/2012/TT-BTC
|
|
07/03/2013
|
Được bổ sung
|
12/2013/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng dây thép không hợp kim thuộc mã số 7217.10.39 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
19/05/2013
|
Được bổ sung
|
38/2013/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
24/05/2013
|
Được bổ sung
|
39/2013/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure, dạng lỏng thuộc mã số 2847.00.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này
09/06/2013
|
Được bổ sung
|
44/2013/TT-BTC
|
|
20/06/2013
|
Được bổ sung
|
56/2013/TT-BTC
|
|
07/07/2013
|
Được bổ sung
|
71/2013/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 và 27.04 tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế qui định tại Phụ lục I
22/07/2013
|
Được bổ sung
|
79/2013/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
Mục I, Phụ lục II
26/09/2013
|
Được bổ sung
|
107/2013/TT-BTC
|
|
11/10/2013
|
Được bổ sung
|
120/2013/TT-BTC
|
|
14/10/2013
|
Được bổ sung
|
125/2013/TT-BTC
|
Xem tại đây
|
mã số 2836.30.00, 2916.31.00,
3302.10.90, 3824.90.70
26/12/2013
|
Được bổ sung
|
157/2013/TT-BTC
|
|
01/01/2014
|
Văn bản hết hiệu lực
|
193/2012/TT-BTC
|
|
01/01/2014
|
Bị bãi bỏ
|
164/2013/TT-BTC
|
|