QUYẾT ĐỊNH
Ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 79/TTr-STC ngày 11/01/2013 (kèm theo Biên bản họp liên ngành giữa Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên lập ngày 10/01/2013); Công văn số 476/STP-XDVB ngày 25/12/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
(Có bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Đối tượng áp dụng bảng giá này là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ BIỂU
Bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày /01/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
ĐVT
|
Mức giá
(1.000 đồng)
|
|
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
Tấn
|
|
|
|
1
|
Khoáng sản kim loại đen
|
"
|
|
|
|
|
- Quặng sắt hàm lượng TFe ≥ 60%
|
"
|
850
|
|
|
|
- Quặng sắt hàm lượng 55% ≤ TFe < 60%
|
"
|
650
|
|
|
|
- Quặng sắt hàm lượng 50% ≤ TFe < 55%
|
"
|
550
|
|
|
|
- Quặng sắt Limônit hàm lượng TFe<50%
|
"
|
450
|
|
|
|
- Quặng sắt làm phụ gia xi măng
|
"
|
250
|
|
|
|
- Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe ≥ 70%
|
"
|
1.500
|
|
|
|
- Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe <70%
|
"
|
1.200
|
|
|
|
- Quặng Titan (ILMENIT) nguyên khai quy về hàm lượng 50% TiO2
|
"
|
2.000
|
|
|
|
- Tinh quặng Titan (ILMENIT 48%≤TiO2<52%)
|
"
|
2.000
|
|
|
2
|
Khoáng sản kim loại màu
|
Tấn
|
|
|
|
|
- Tinh quặng thiếc quy về hàm lượng 70% Sn
|
"
|
45.000
|
|
|
|
- Quặng thiếc các loại quy về hàm lượng 70% Sn
|
"
|
45.000
|
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì ≤ 10%)
|
"
|
1.079
|
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 10% < (hàm lượng kẽm+chì) ≤ 15%
|
"
|
1.163
|
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 15% < (hàm lượng kẽm+ chì) ≤ 20%
|
"
|
1.385
|
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 20%< (hàm lượng kẽm+ chì) ≤ 25%
|
"
|
2.244
|
|
|
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì >25%)
|
"
|
2.856
|
|
|
|
- Quặng Oxit kẽm hàm lượng Zn ≤ 15% quy về 15% Zn
|
"
|
1.836
|
|
|
|
- Quặng Oxit kẽm hàm lượng Zn > 15% quy về 20% Zn
|
"
|
2.448
|
|
|
3
|
Quặng đồng Cu3 18 %
|
Tấn
|
16.000
|
|
4
|
Vàng cốm quy 96% Au
|
Chỉ
|
3.800
|
|
5
|
Quặng Mangan sắt Hàm lượng Mn>15%, tỷ lệ Mn/Fe>3
|
Tấn
|
700
|
|
6
|
Quặng Vonframit quy về hàm lượng 65% WO3
|
Tấn
|
180.000
|
|
7
|
Quặng Antimon quy về hàm lượng 40% Sb
|
Tấn
|
18.000
|
|
8
|
Quặng Barit hàm lượng ≥ 80% BaSO4
|
Tấn
|
1.200
|
|
|
- Quặng Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80%
|
Tấn
|
1.000
|
|
|
- Quặng Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
800
|
|
9
|
Quặng Photphorit quy về hàm lượng 30% P2O5
|
Tấn
|
600
|
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Khoáng sản không kim loại làm VLXD thông thường
|
|
|
|
|
- Đất làm vật liệu san lấp, xây đắp công trình
|
m3
|
30
|
|
|
- Đá hộc, đá ba
|
“
|
80
|
|
|
- Đá 1x2, 2x4
|
“
|
130
|
|
|
- Đá 4x6
|
“
|
120
|
|
|
- Đá Base 0,5x1
|
“
|
80
|
|
|
- Cát xây
|
“
|
140
|
|
|
- Cát trát
|
“
|
150
|
|
|
- Cát bê tông
|
“
|
140
|
|
|
- Sỏi 1x2, 2x4
|
“
|
120
|
|
|
- Sỏi cuội sông suối
|
“
|
40
|
|
|
- Sét Cao lanh
|
Tấn
|
140
|
|
|
- Sét Xi măng
|
Tấn
|
30
|
|
|
- Đất làm gạch
|
m3
|
40
|
|
|
- Đá Đôlômit
|
Tấn
|
120
|
|
|
- Bột đá Đôlômit
|
Tấn
|
140
|
|
|
- Đá vôi dùng để sản xuất xi măng
|
Tấn
|
50
|
|
|
- Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường
|
Tấn
|
50
|
|
|
Đá thải mỏ Khánh Hoà và mỏ Núi Hồng
|
m3
|
25
|
|
2
|
Than
|
|
|
|
2.1
|
Mỏ than Khánh Hoà
|
Tấn
|
|
|
|
- Than cục 2aKH
|
“
|
1.700
|
|
|
- Than cám 3aKH
|
“
|
1.950
|
|
|
- Than cám 3bKH
|
“
|
1.650
|
|
|
- Than cám 3c KH
|
‘‘
|
1.700
|
|
|
- Than cám 4aKH
|
“
|
1.650
|
|
|
- Than cám 4bKH
|
“
|
1.520
|
|
|
- Than cám 5 KH
|
“
|
1.350
|
|
|
- Than cám 5b
|
“
|
1.000
|
|
|
- Than cám 6KH (Cỡ hạt 0-10mm; Ak 36,01-40%)
|
“
|
1.150
|
|
|
- Than cám 6KH
|
“
|
1.100
|
|
|
- Than cám khác
|
“
|
500
|
|
2.2
|
Mỏ than Núi Hồng
|
Tấn
|
|
|
|
|
- Than cám 3 NH
|
“
|
1.600
|
|
|
|
- Than cám 3c NH
|
“
|
1.500
|
|
|
|
- Than cám 4 NH
|
“
|
1.350
|
|
|
|
- Than cám 4b NH
|
“
|
1.000
|
|
|
|
- Than cám 5 NH
|
“
|
1.200
|
|
|
|
- Than cám 5b NH
|
“
|
900
|
|
|
|
- Than cám 6 NH
|
“
|
980
|
|
|
|
- Than cám 6b NH
|
“
|
700
|
|
|
2.3
|
Các mỏ than khác trên địa bàn tỉnh
|
Tấn
|
|
|
|
|
- Than cục
|
“
|
1.750
|
|
|
|
- Than cám 3b
|
“
|
1.700
|
|
|
|
- Than cám 4a
|
“
|
1.600
|
|
|
|
- Than cám 4b
|
“
|
1.470
|
|
|
|
- Than cám 5
|
“
|
1.300
|
|
|
|
- Than cám 6
|
“
|
1.050
|
|
|
|
- Than cám 7
|
“
|
500
|
|
|
|
- Than phụ phẩm
|
“
|
330
|
|
|
3
|
Than mỡ (Mỏ than Phấn Mễ + Mỏ khác)
|
Tấn
|
|
|
|
|
- Than mỡ có Ac< 9%, Y ≥ 17
|
“
|
4.200
|
|
|
- Than mỡ có 9% ≤ Ac< 11%, Y ≥ 17
|
“
|
4.100
|
|
|
|
- Than mỡ có 11% ≤ Ac< 13%, Y ≥ 17
|
“
|
4.000
|
|
|
|
- Than mỡ có 13% ≤ Ac< 15%, Y ≥ 17
|
“
|
3.800
|
|
|
|
- Than mỡ có 15% ≤ Ac< 17%, Y ≥ 17
|
“
|
3.600
|
|
|
|
- Than mỡ có 17% ≤ Ac< 20%, Y ≥ 17
|
“
|
3.400
|
|
|
- Than mỡ có 20% ≤ Ac< 25%, Y ≥ 17
|
“
|
2.200
|
|
|
|
- Than mỡ có 25% ≤ Ac< 35%
|
“
|
2.000
|
|
|
- Than mỡ có 35% ≤ Ac< 45%
|
“
|
1.600
|
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
m3
|
|
|
|
|
- Nhóm I
|
“
|
13.000
|
|
|
|
- Nhóm II:
|
|
|
|
|
+ Gỗ đinh
|
“
|
10.000
|
|
|
|
+ Gỗ nghiến
|
“
|
8.000
|
|
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm II
|
“
|
5.000
|
|
|
- Nhóm III:
|
m3
|
|
|
|
|
+ Gỗ: Dổi, Chò chỉ
|
“
|
4.000
|
|
|
|
+ Gỗ De, Sao
|
“
|
3.952
|
|
|
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm III
|
“
|
2.500
|
|
|
|
- Nhóm IV
|
“
|
2.000
|
|
|
|
- Nhóm V
|
“
|
1.500
|
|
|
|
- Nhóm VI
|
“
|
1.267
|
|
|
|
- Nhóm VII
|
“
|
1.056
|
|
|
|
- Nhóm VIII
|
“
|
1.056
|
|
|
2
|
Gỗ trụ mỏ
|
“
|
950
|
|
|
3
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông, mỡ)
|
m3
|
400
|
|
|
4
|
Cành, ngọn, củi
|
ste
|
140
|
|
|
5
|
Tre, nứa, giang, mai, vầu, lồ ô….
|
Cây
|
|
|
|
|
- Tre
|
“
|
20
|
|
|
|
- Mai
|
“
|
25
|
|
|
|
- Vầu đắng
|
“
|
15
|
|
|
|
- Vầu làm nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
300
|
|
|
6
|
Dược liệu:
|
|
|
|
|
|
- Quế
|
kg
|
100
|
|
7
|
Sản phẩm rừng tự nhiên khác:
|
|
|
|
|
|
- Hạt xa nhân khô
|
kg
|
70
|
|
|
|
- Nấm hương khô
|
kg
|
400
|
|
|
|
- Măng nứa tươi
|
kg
|
8
|
|
|
|
- Măng vầu tươi
|
kg
|
9
|
|
|
|
- Măng khô
|
kg
|
120
|
|
|
IV
|
Nước khoáng, nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
500
|
|
|
- Nước tinh khiết đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
10
|
|
|
- Nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
m3
|
0,6
|
|
|
- Nước thiên nhiên sử dụng chung cho phục vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát… )
|
m3
|
1,5
|
|
Ghi chú: Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất điện (Giá bán điện thương phẩm bình quân) đang chờ ý kiến của Bộ Tài chính.
|