Chủ tịch uỷ ban nhân dân tỉnhQUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÚ THỌ Về việc điều chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994. Căn cứ văn bản số 1023/ĐBVN-VT ngày 07/7/1998 của Cục đường bộ Việt Nam về công bố hiệp ước thương giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh và giá dịch vụ các bến xe liên tỉnh. Xét đề nghị của liên ngành Tài chính vật giá- Giao thông vận tải tại tờ trình số 385/TTLN ngày 26/9/1998. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Nay điều chỉnh giá cước vận tải hành khách bằng xe ôtô như sau: Giá cước cơ bản bằng xe khách thường + Các tuyến khu vực phía Bắc: 130đ/hk/km + Các tuyến khu vực phía Nam: 120đ/hk/km Giá cước cơ bản bằng xe khách có trang bị tiện nghi: Điều hòa nhiệt độ, Video, Catsete. + Các tuyến khu vực phía Bắc: 150đ/kh/km + Các tuyến khu vực phía Nam: 140đ/kh/km - Biểu giá cước cơ bản trên các tuyến và giá dịch vụ bến xe khách (theo biểu chi tiết kèm theo). Điều 2: Giao Sở Giao thông vận tải chỉ đạo các đơn vị vận tải, các bến xe thực hiện đúng giá cước vận tải hành khách qui định tại điều 1 và qui định tại thông tư liên bộ số 04/LB-VGCP-GTVT ngày 26/7/1995 của Ban vật giá Chính phủ và Bộ giao thông vận tải. Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từngày ký. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ quyết định thực hiện. Biểu giá cước hành khách và dịch vụ bến xe kèm theo Quyết định số: 2614/1998/QĐ-UB ngày 2 tháng 12 năm 1998 của Chủ tịch UBND tỉnh. 1. Biểu giá cước cơ bản trên các tuyến vận tải hành khách Luồng tuyến | Cự ly (Km ) | Bảo hiểm (đồng) | Giá vé hành khách (đồng) | Xe thường | Xe điều hòa | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | I- Các tuyến liên tỉnh | | | | | 1. Việt Trì đi các tỉnh phía nam | | | | | Bến xe Việt Trì- Sài Gòn | 1.823 | 100 | 219.000 | 255.000 | Bến xe Việt Trì- Phan Rang | 1.467 | 100 | 176.000 | 205.000 | Bến xe Việt Trì- Nha Trang | 1.362 | 100 | 164.000 | 190.000 | Bến xe Việt Trì- Quy Nhơn | 1.134 | 100 | 136.000 | 159.000 | Bến xe Việt Trì- Lâm Đồng | 1.743 | 100 | 210.000 | 244.000 | Bến xe Việt Trì- Đắc Lắc | 1.494 | 100 | 180.000 | 209.000 | Bến xe Việt Trì- Kon Tum | 1.338 | 100 | 160.000 | 187.000 | Bến xe Việt Trì- Đà Nẵng | 841 | 100 | 102.000 | 118.000 | Bến xe Việt Trì- Huế | 736 | 100 | 90.000 | 103.000 | Bến xe Việt Trì- Đông Hà | 665 | 100 | 85.000 | 93.000 | Bến xe Việt Trì- Đồng Hới | 573 | 100 | 75.000 | 80.000 | Bến xe Việt Trì- Hà Tĩnh | 425 | 100 | 56.000 | 64.000 | Bến xe Việt Trì- Vinh | 378 | 100 | 50.000 | 57.000 | Bến xe Việt Trì-Thanh Hoá | 240 | 100 | 32.000 | 36.000 | Bến xe Việt Trì- Ninh Bình | 180 | 100 | 24.000 | 27.000 | Bến xe Việt Trì- Nam Định | 185 | 100 | 25.000 | 28.000 | Bến xe Việt Trì- Phủ Lý | 144 | 100 | 19.000 | 22.000 | Bến xe Việt Trì- Thái Bình | 205 | 100 | 27.000 | 31.000 | Bến xe Việt Trì- Hà Nội | 85 | 100 | 11.000 | 13.000 | Bến xe Việt Trì- Phúc Yên | 42 | 100 | 6.000 | 6.500 | Bến xe Việt Trì- Vĩnh Yên | 26 | 100 | 3.500 | 4.000 | 2. Việt Trì đi các tuyến Đông Bắc | | | | | Việt Trì đi - Móng Cái | 410 | 100 | 54.000 | 62.000 | Việt Trì đi - Bãi Cháy | 214 | 100 | 28.000 | 32.000 | Việt Trì đi - Hải Phòng | 187 | 100 | 25.000 | 28.000 | Việt Trì đi - Hải Dương | 115 | 100 | 15.000 | 17.000 | | | | | | 3. Việt Trì đi các tuyến Việt Bắc | | | | | Việt Trì đi - Cao Bằng | 330 | 100 | 43.000 | 50.000 | Việt Trì đi - Bắc Cạn | 190 | 100 | 25.000 | 28.500 | Việt Trì đi - Thái Nguyên | 104 | 100 | 14.000 | 16.000 | Việt Trì đi - Lạng Sơn | 234 | 100 | 31.000 | 35.000 | Việt Trì đi - Bắc Ninh | 102 | 100 | 14.000 | 15.500 | Việt Trì đi - Phủ Lỗ | 57 | 100 | 8.000 | 9.000 | | | | | | 4. Việt Trì đi các tuyến Tây Bắc | | | | | Việt Trì đi - Lào Cai | 239 | 100 | 31.000 | 36.000 | Việt Trì đi - Hà Giang | 235 | 100 | 31.000 | 35.500 | Việt Trì đi - Thác Bà | 87 | 100 | 12.000 | 13.000 | Việt Trì đi - Yên Bái | 100 | 100 | 13.000 | 15.000 | Việt Trì đi - Chiêm Hoá | 165 | 100 | 22.000 | 25.000 | Việt Trì đi - Tuyên Quang | 82 | 100 | 11.000 | 12.500 | Việt Trì đi - Hòa Bình | 150 | 100 | 20.000 | 22.500 | Việt Trì đi - Sơn La | 385 | 100 | 50.000 | 58.000 | Việt Trì đi - Hà Đông | 95 | 100 | 13.000 | 14.500 | Việt Trì đi - Nghĩa Lộ | 135 | 100 | 18.000 | 20.000 | | | | | | 5. Các tuyến liên tỉnh khác | | | | | Thanh Sơn - Sơn Tây | 58 | 100 | 8.000 | 9.000 | Thanh Sơn - Hà Nội | 100 | 100 | 13.500 | 15.000 | Phú Thọ - Tuyên Quang | 58 | 100 | 8.000 | 9.000 | Phú Thọ- Hà Nội | 121 | 100 | 16.000 | 18.000 | Tu Vũ - Hà Nội | 100 | 100 | 13.500 | 15.000 | II - Các tuyến nội tỉnh | | | | | 1. Việt Trì - Thanh Ba- Hạ Hoà | | | | | Việt Trì - ấm Thượng | 70 | 100 | 9.500 | 10.500 | Việt Trì - Hanh Cù | 52 | 100 | 7.000 | 8.000 | Việt Trì - Đồng Xuân | 46 | 100 | 6.500 | 7.000 | Việt Trì - Khải Xuân | 34 | 100 | 4.500 | 5.000 | Việt Trì - Bãi Bằng | 15 | 100 | 2.500 | 2.500 | | | | | | 2. Việt Trì - Sông Thao - Yên Lập | | | | | Việt Trì - Yên Lập | 68 | 100 | 9.500 | 10.000 | Việt Trì - Đông Phú | 55 | 100 | 7.500 | 8.500 | Việt Trì - Hiền Lương | 85 | 100 | 11.500 | 13.000 | Việt Trì - Phú Thọ | 36 | 100 | 5.000 | 5.500 | Việt Trì - Phú Hộ | 25 | 100 | 3.500 | 4.000 | | | | | | 3. Việt Trì - Tam Thanh - Thanh Sơn | | | | | Việt Trì - Thu Cúc | 85 | 100 | 11.500 | 13.000 | Việt Trì - Đề Ngữ | 105 | 100 | 14.500 | 16.000 | Việt Trì - Minh Đài | 70 | 100 | 10.000 | 11.000 | Việt Trì - Hương Cần | 85 | 100 | 11.500 | 13.000 | Việt Trì - Thanh Sơn | 55 | 100 | 7.500 | 8.500 | Việt Trì - Cổ Tiệt | 28 | 100 | 4.000 | 4.500 | Việt Trì - Tu Vũ | 63 | 100 | 8.500 | 9.500 | | | | | | 4.Việt Trì - Đoan Hùng | | | | | Việt Trì - Cát Lem | 66 | 100 | 9.000 | 10.000 | Việt Trì - Tây Cốc | 62 | 100 | 8.500 | 9.500 | Việt Trì - Đoan Hùng | 55 | 100 | 7.500 | 8.500 | Việt Trì - Cầu Hai | 45 | 100 | 6.000 | 7.000 | | | | | | 5. Phú Thọ - Thanh Sơn | | | | | Phú Thọ - Thu Cúc | 80 | 100 | 11.000 | 12.000 | Phú Thọ - Thanh Sơn | 37 | 100 | 5.000 | 6.000 | Phú Thọ - Cổ Tiết | 22 | 100 | 3.500 | 3.500 |
2- Biểu giá các dịch vụ bến xe khách Các dịch vụ bến xe | Đơn vị tính | Đơn giá các dịch vụ bến xe | Ghi chú | I-Giá ra vào bến 1. Bến xe Việt Trì 2.Bến Phú Thọ, Thanh Sơn, ấm Thượng, Yên Lập 3. Các trạm xe khách | đ/ghế đ/ ghế | 500 đồng 300 đồng Giao cho Sở GTVT hướng dẫn cụ thể. | Thu theo ghế xe thiết kế | II- Cước dịch vụ khác 1.Cước xe đạp 2.Cước xe máy 3. Cước hàng hoá | đ/chiếc đ/chiếc đ/kg.km | Bằng 1/3 giá vé khách đi xe Bằng giá 1 vé khách đi xe 200 đ/100kg.km | Trên tuyến xe (trừ 10kg theo quy định). | III- Giá dịch vụ bán vé 1. Bán được từ 60% ghế xe trở lên 2. Bán được dưới 60% ghế xe trở xuống | % % | Thu 3,5% tiền vé bán được thực tế từng chuyến Thu 3,0% tiền vé bán được thực tế từng chuyến. | Theo ghế xe thiết kế | IV- Giá xe đỗ qua đêm 1. Xe dưới 30 ghế 2. Xe trên 30 ghế | đ/xe/đêm đ/xe/đêm | 5.000 đồng 7.000 đồng | |
|