QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNGBỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việcban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật
của nướcCộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNGNGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ vào Nghị định 73/CP ngày01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của BộNông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 14 Chương III Pháplệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 15/02/1993 và Điều 16 Chương IIIĐiều lệ Kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày27/12/1993;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởngCục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xãhội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thaythế Quyết định số 75/1998/QĐ/BNN-BVTV ngày 21/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Nôngnghiệp và PTNT.
Điều 3: Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng VụKhoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân cóliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂMDỊCH THỰC VẬT
CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyếtđịnh số 117/2000/QĐ/BNN - BVTV
ngày 20 tháng 11 năm2000)
NHÓM I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọngcho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩaViệt Nam.
A/ Côn trùng:
1. Ruồi đục quả Nam Mỹ Anastrephafraterculus (Wiedemann)
2. Ruồi đục quả Mêxico Anastrephaludens (Loew)
3. Ruồi đục quả Địa Trung Hải Ceratitiscapitata (Wiedemann)
4. Ruồi đục quả châu Úc Bactrocera tryoni (Froggatt)
5. Ruồi đục quả Trung Quốc Bactroceratsuneonis (Miyake)
6. Ruồi đục quả Natal Ceratitisrosa Karsch
7. Mọt lạc Pachymeruspallidus Olivier
8. Bướm trắng Mỹ Hyphantriacunea (Drury)
9. Bọ dừa Nhật Bản Popilliajaponica Newman
10. Mọt to vòi Caulophiluslatinasus Say
11. Mọt cứng đốt Trogodermagranarium Everts
12. Mọt da vệt thận Trogodermainclusum LeConte
13. Bọ đầu dài hại quả bông Anthonomusgrandis Boheman
14. Bọ trĩ cam Scirtothripsaurantii Faure
15. Sâu cánh cứng hại khoai tây Leptinotarsadecemlineata Say
16. Mọt thóc Sitophilusgranarius (Linnaeus)
17. Mọt đục hạt lớn Prostephanustruncatus Horn
18. Mọt đậu Mexico Zabrotessubfasciatus (Boheman)
19. Rệp sáp vảy ốc đen Quadraspidiotusperniciosus (Comstock)
20. Bọ dừa viền trắng Graphognathusleucoloma (Boheman)
21. Xén tóc hại gỗ Monochamusalternatus Hope
(Là môi giới truyền tuyến trùng gây bệnh héo lụi thông Bursaphelenchusxylophilus)
22. Rầy hại lúa Tagosodesorizicolus Muir
(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blancavirus)
23. Rầy hại hạt lúa Tagosodescubanus D. L. Crawford
(Là môi giới truyền virus gây bệnh trắng lá lúa Rice hoja blancavirus)
B/ Bệnh cây:
24. Bệnh khô cành cam, quýt Deuterophomatracheiphila Petri
25. Bệnh thối rễ bông Phymatotrichumomnivorum
(Shear) Duggar
26. Bệnh rụng lá cao su Microcyclusulei (P. Henn.) V. Arx
27. Bệnh ung thư khoai tây Synchytriumendobioticum
(Schilb.) Percival
28. Bệnh phấn đen lúa mỳ Tilletiaindica Mitra
29. Bệnh cây hương lúa Ephelisoryzae Sydow
30. Bệnh đốm lá cà phê Pseudomonasgarcae Amaral,
Teixeira & Pinheiro
31. Bệnh virus trắng lá lúa Ricehoja blanca virus
32. Bệnh đốm vòng cà phê Coffeering spot virus
33. Bệnh héo vàng bông Verticilliumalbo-atrum Reinke & Berthold
C/ Tuyến trùng:
34. Tuyến trùng gây thối củ Ditylenchusdestructor Thorne
35. Tuyến trùng bào nang khoai tây Globoderapallida (Stone) Mulvey & Stone
36. Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây Globodera rostochiensis (Wollenweber)
Mulvey & Stone
37. Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey
38. Tuyến trùng hại thông Bursaphelenchusxylophilus
(Steiner & Burher) Nickle
D/ Cỏ dại:
39. Cỏ ma kí sinh Ai Cập Strigahermonthica (Del.) Bentham
40. Cỏ ma ký sinh S. d Strigadensiflora (Benth.) Bentham
41. Cỏ mạch đen độc Loliumtemulentum L.
42. Cây kế đồng Cirsiumarvense (L.) Scop.
43. Cỏ chổi hoa sò Orobanchecrenata Forskal
44. Cỏ chổi hoa rủ Orobanchecernua Loefl.
45. Cỏ chổi ramo Orobancheramosa L.
46. Cỏ chổi Ai Cập Orobancheaegyptiaca Pers.
NHÓM II: Những sinh vật có tiềm năng gây hạinghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hoàXã hội chủ nghĩa Việt Nam
A/ Côn trùng:
47. Rệp sáp dâu Pseudaulacaspispentagona (Targioni)
48. Ngài củ khoai tây Phthorimaeaoperculella (Zeller)
49. Mọt đậu nành Acanthoscelidesobtectus (Say)
50. Bọ cánh cứng ăn lá Chaetocnemapulicaria (Melsheimer)
(Là môi giới truyền bệnh héo rũ ngô (Erwinia stewartii (Smith)Dye))
B/ Bệnh cây:
51. Bệnh ghẻ bột khoai tây Spongosporasubterranea(Wallr.) Lagerh.
f. sp. subterranea Tomlinson
52. Bệnh virus sọc lá lạc Peanutstripe virus
53. Bệnh héo rũ ngô Erwiniastewartii (Smith) Dye
54. Bệnh sợi đen ngô Sphacelothecareiliana (Kuhn) Clinton
55. Bệnh tàn lụi cam, quýt Citrustristeza virus
C/ Tuyến trùng:
56. Tuyến trùng đục thân, củ Radopholussimilis (Cobb) Thorne
57. Tuyến trùng thân Ditylenchusdipsaci (Kuhn) Filipjev
D/ Cỏ dại:
58. Cỏ ma ký sinh S. a Strigaangustifolia (Don.) C. J. Saldanha
59. Cỏ ma ký sinh S. l Strigalutea Lour.
60. Tơ hồng Nam Cuscutaaustralis R. Br.
61. Tơ hồng Trung Quốc Cuscutachinensis Lam.