STT
|
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
MỨC THU
|
PHẦN A. KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE:
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Bệnh viện hạng I
|
16.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
10.000
|
|
Bệnh viện hạng III
|
7.000
|
|
Trạm y tế xã
|
3.000
|
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
200.000
|
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300.000
|
PHẦN B. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
- Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
200.000
|
|
- Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
120.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
70.000
|
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
- Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
60.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
|
Bệnh viện hạng III
|
30.000
|
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
50.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
40.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
- Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
120.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
90.000
|
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
90.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
55.000
|
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
75.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
60.000
|
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
60.000
|
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
|
- Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
8.000
|
PHẦN C. KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
SIÊU ÂM
|
1
|
Siêu âm
|
30.000
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
250.000
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
3
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
30.000
|
4
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
30.000
|
5
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
35.000
|
6
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
7
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
35.000
|
8
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
35.000
|
9
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
35.000
|
10
|
Khung chậu
|
35.000
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
11
|
Xương sọ (một tư thế)
|
30.000
|
12
|
Xương chũm, mỏm châm
|
30.000
|
13
|
Xương đá (một tư thế)
|
30.000
|
14
|
Khớp thái dương-hàm
|
30.000
|
15
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
16
|
Các đốt sống cổ
|
30.000
|
17
|
Các đốt sống ngực
|
35.000
|
18
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
35.000
|
19
|
Cột sống cùng-cụt
|
35.000
|
20
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
35.000
|
21
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
22
|
Tim phổi thẳng
|
35.000
|
23
|
Tim phổi nghiêng
|
35.000
|
24
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
35.000
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
25
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
35.000
|
26
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
300.000
|
27
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
250.000
|
28
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
35.000
|
29
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
70.000
|
30
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
80.000
|
31
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
100.000
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
32
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
200.000
|
33
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
230.000
|
34
|
Chụp vòm mũi họng
|
35.000
|
35
|
Chụp ống tai trong
|
35.000
|
36
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
35.000
|
37
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
410.000
|
38
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
715.000
|
39
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
|
2.000.000
|
40
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
45.000
|
41
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
70.000
|
42
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
90.000
|
43
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
250.000
|
44
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
300.000
|
45
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
300.000
|
46
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
115.000
|
47
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
115.000
|
48
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
140.000
|
49
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
310.000
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
50
|
Thông đái
|
40.000
|
51
|
Thụt tháo phân
|
30.000
|
52
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
40.000
|
53
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
65.000
|
54
|
Chọc rửa màng phổi
|
90.000
|
55
|
Chọc hút khí màng phổi
|
60.000
|
56
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
40.000
|
57
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
80.000
|
58
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
100.000
|
59
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
80.000
|
60
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
450.000
|
61
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
750.000
|
62
|
Sinh thiết hạch, u
|
80.000
|
63
|
Sinh thiết màng phổi
|
250.000
|
64
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
100.000
|
65
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
150.000
|
66
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
130.000
|
67
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
180.000
|
68
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
85.000
|
69
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
145.000
|
70
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
350.000
|
71
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
350.000
|
72
|
Mở khí quản
|
400.000
|
73
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
850.000
|
74
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
650.000
|
75
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
300.000
|
76
|
Đặt nội khí quản
|
300.000
|
77
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.000.000
|
78
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
200.000
|
79
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
80.000
|
80
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
50.000
|
81
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
300.000
|
82
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
500.000
|
83
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.500.000
|
84
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60.000
|
85
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
600.000
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
86
|
Hồng ngoại
|
15.000
|
87
|
Điện phân
|
15.000
|
88
|
Sóng ngắn
|
15.000
|
89
|
Tử ngoại
|
15.000
|
90
|
Điện xung
|
15.000
|
91
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
12.000
|
92
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
12.000
|
93
|
Siêu âm điều trị
|
25.000
|
94
|
Điện từ trường
|
15.000
|
95
|
Bó Farafin
|
35.000
|
96
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
18.000
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
NGOẠI KHOA
|
|
97
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
98
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
40.000
|
99
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
55.000
|
100
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
70.000
|
101
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
75.000
|
102
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
120.000
|
103
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
140.000
|
104
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
30.000
|
105
|
Tháo bột khác
|
25.000
|
106
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
|
110.000
|
107
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm
|
150.000
|
108
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
150.000
|
109
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm
|
160.000
|
110
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
140.000
|
111
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
70.000
|
112
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
65.000
|
113
|
Cắt phymosis
|
130.000
|
114
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
150.000
|
115
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
40.000
|
116
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
150.000
|
117
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
50.000
|
118
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
170.000
|
119
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
50.000
|
120
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
120.000
|
121
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
120.000
|
122
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
400.000
|
123
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
130.000
|
124
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
400.000
|
125
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
50.000
|
126
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
130.000
|
127
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
50.000
|
128
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
120.000
|
129
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
40.000
|
130
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
120.000
|
131
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
40.000
|
132
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
100.000
|
133
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
200.000
|
134
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
300.000
|
SẢN PHỤ
|
|
135
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
70.000
|
136
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
150.000
|
137
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
350.000
|
138
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
400.000
|
139
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
450.000
|
140
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
400.000
|
141
|
Soi cổ tử cung
|
35.000
|
142
|
Soi ối
|
25.000
|
143
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
40.000
|
144
|
Chích apxe tuyến vú
|
90.000
|
145
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
150.000
|
146
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.000.000
|
147
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.200.000
|
148
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
500.000
|
149
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
120.000
|
150
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
300.000
|
MẮT
|
151
|
Đo nhãn áp
|
10.000
|
152
|
Đo Javal
|
10.000
|
153
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
154
|
Thử kính loạn thị
|
8.000
|
155
|
Soi đáy mắt
|
15.000
|
156
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
12.000
|
157
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
12.000
|
158
|
Thông lệ đạo một mắt
|
25.000
|
159
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
40.000
|
160
|
Chích chắp/ lẹo
|
35.000
|
161
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
20.000
|
162
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
20.000
|
163
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
150.000
|
164
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối kết mạc – gây tê
|
400.000
|
165
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
400.000
|
166
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
300.000
|
167
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
470.000
|
168
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
500.000
|
169
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
700.000
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
170
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
90.000
|
171
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
90.000
|
172
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
120.000
|
173
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
120.000
|
174
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
50.000
|
175
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
100.000
|
176
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
90.000
|
177
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
350.000
|
178
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
100.000
|
179
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
130.000
|
180
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
110.000
|
181
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
150.000
|
182
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
150.000
|
183
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
300.000
|
184
|
Nạo VA gây mê
|
350.000
|
185
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
350.000
|
186
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
360.000
|
187
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
350.000
|
188
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
300.000
|
189
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
400.000
|
190
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
450.000
|
191
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
500.000
|
192
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
350.000
|
193
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
500.000
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
194
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
10.000
|
195
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
70.000
|
196
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
150.000
|
197
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
35.000
|
198
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
40.000
|
199
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
Răng giả tháo lắp
|
|
200
|
Một răng
|
150.000
|
Răng giả cố định
|
|
201
|
Răng chốt đơn giản
|
150.000
|
202
|
Mũ chụp nhựa
|
150.000
|
203
|
Mũ chụp kim loại
|
200.000
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
204
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
100.000
|
205
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
150.000
|
206
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
150.000
|
207
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
180.000
|
XÉT NGHIỆM
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
208
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
40.000
|
209
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
20.000
|
210
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
12.000
|
211
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
20.000
|
212
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
15.000
|
213
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20.000
|
214
|
Tìm tế bào Hargraves
|
25.000
|
215
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
8.000
|
216
|
Co cục máu đông
|
10.000
|
217
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
40.000
|
218
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
100.000
|
219
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
25.000
|
220
|
Định lượng Ca++ máu
|
15.000
|
221
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
18.000
|
222
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
25.000
|
223
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
224
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
20.000
|
225
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
20.000
|
226
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
60.000
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
227
|
Đường máu mao mạch
|
15.000
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
228
|
HbA1C
|
70.000
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
229
|
Calci niệu
|
15.000
|
230
|
Phospho niệu
|
15.000
|
231
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
30.000
|
232
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
8.000
|
233
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
40.000
|
234
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
12.000
|
235
|
Amylase niệu
|
26.000
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
236
|
Tìm Bilirubin
|
4.000
|
237
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
20.000
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,
tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
238
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
25.000
|
239
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
40.000
|
240
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
100.000
|
241
|
Kháng sinh đồ
|
110.000
|
242
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
150.000
|
243
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
150.000
|
244
|
RPR định tính
|
25.000
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
245
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
35.000
|
246
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
55.000
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
247
|
Protein dịch
|
8.000
|
248
|
Glucose dịch
|
9.000
|
249
|
Clo dịch
|
10.000
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
250
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
150.000
|
251
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
150.000
|
252
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
125.000
|
253
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
|
220.000
|
254
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
70.000
|
255
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
110.000
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
256
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
80.000
|
257
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
90.000
|
258
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý
|
300.000
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
259
|
Điện tâm đồ
|
25.000
|
260
|
Điện não đồ
|
50.000
|
261
|
Lưu huyết não
|
25.000
|
262
|
Đo chức năng hô hấp
|
90.000
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
263
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
60.000
|
264
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
60.000
|