NGHỊ QUYẾT
Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 ngày 11 tháng 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2007/NQ-CP ngày 07/12/2007 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09/12/2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khoá IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ và nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 29/11/2011 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, nội dung và mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Nghị quyết này quy định một số nội dung chi và mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
b) Đối với các khoản chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật không quy định trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
3. Nội dung chi:
a) Chi xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch: Xây dựng đề cương chi tiết; xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch; lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý.
b) Chi thực hiện đề án, chương trình, kế hoạch: Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hoà giải viên; biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật; xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt; tổ chức các cuộc thi.
4. Mức chi: Thực hiện theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
5. Lập dự toán, phân bổ kinh phí, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và các văn bản pháp luật hiện hành. Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước; nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/01/2012.
Điều 3. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ, các đoàn thể nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
PHỤ LỤC
Mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang)
______________
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi của cấp tỉnh
(1.000đ)
|
Mức chi của cấp huyện
(1.000đ)
|
Mức chi của cấp xã
(1.000đ)
|
I
|
Xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
600
|
420
|
300
|
b
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Chương trình, đề án
|
1.000
|
700
|
500
|
2
|
Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
75
|
b
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
100
|
70
|
50
|
c
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
35
|
d
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
150
|
100
|
75
|
e
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
100
|
70
|
50
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (trường hợp không thành lập Hội đồng)
|
Bài viết
|
200
|
140
|
100
|
II
|
Chi thực hiện đề án, Chương trình, kế hoạch
|
1
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hoà giải viên
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
75
|
b
|
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách…phục vụ công tác hoà giải
|
Tổ/năm
|
|
|
200
|
c
|
Thù lao hòa giải
|
Vụ việc/Tổ
|
|
|
|
|
- Hoà giải thành
|
|
|
|
100
|
|
- Hoà giải không thành
|
|
|
|
70
|
2
|
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
|
|
|
- Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc)
|
Trang
|
50
|
50
|
50
|
3
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày)
|
Người/ngày
|
|
|
20
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
|
5
|
4
|
Chi tổ chức các cuộc thi
|
|
|
|
|
a
|
Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người; hỗ trợ không quá 05 ngày)
|
Người/ngày
|
120
|
80
|
60
|
b
|
Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi
|
Người/ngày
|
120
|
80
|
60
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
|
- Giải nhất:
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
+ Cá nhân
|
|
750
|
600
|
500
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.000
|
800
|
600
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
500
|
400
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
800
|
600
|
400
|
|
+ Cá nhân
|
|
400
|
400
|
250
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
500
|
400
|
300
|
|
+ Cá nhân
|
|
250
|
200
|
150
|