CÔNG BÁO/S
ố
467 + 468/Ngày 23-3-2018
11
N
ộ
i dung, th
ờ
i h
ạ
n g
ử
i v
ă
n b
ả
n yêu c
ầ
u
đị
nh giá tài s
ả
n th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh t
ạ
i
Đ
i
ề
u 215 B
ộ
lu
ậ
t T
ố
t
ụ
ng hình s
ự
.
2. Th
ủ
tr
ưở
ng c
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n thành l
ậ
p H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá th
ườ
ng
xuyên ho
ặ
c theo v
ụ
vi
ệ
c có trách nhi
ệ
m yêu c
ầ
u các c
ơ
quan chuyên môn liên quan
đế
n tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá l
ự
a ch
ọ
n và c
ử
nh
ữ
ng ng
ườ
i am hi
ể
u v
ề
lo
ạ
i tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá, có ki
ế
n th
ứ
c chuyên môn
để
tham gia thành viên H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá theo
quy
đị
nh c
ủ
a Ngh
ị
đị
nh này.
3. Th
ờ
i h
ạ
n
đị
nh giá tài s
ả
n th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh t
ạ
i
Đ
i
ề
u 216 B
ộ
lu
ậ
t t
ố
t
ụ
ng hình s
ự
.
Đ
i
ề
u 15. C
ă
n c
ứ
đị
nh giá tài s
ả
n
1. Vi
ệ
c
đị
nh giá tài s
ả
n không ph
ả
i là hàng c
ấ
m ph
ả
i d
ự
a trên ít nh
ấ
t m
ộ
t trong
các c
ă
n c
ứ
sau:
a) Giá th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a tài s
ả
n;
b) Giá do các c
ơ
quan nhà n
ướ
c có th
ẩ
m quy
ề
n quy
đị
nh, quy
ế
t
đị
nh;
c) Giá do doanh nghi
ệ
p th
ẩ
m
đị
nh giá cung c
ấ
p;
d) Giá trong tài li
ệ
u, h
ồ
s
ơ
kèm theo tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá (n
ế
u có);
đ
)
Các c
ă
n c
ứ
khác v
ề
giá ho
ặ
c giá tr
ị
c
ủ
a tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá.
2. Vi
ệ
c
đị
nh giá tài s
ả
n là hàng c
ấ
m ph
ả
i d
ự
a trên ít nh
ấ
t m
ộ
t trong các c
ă
n c
ứ
theo th
ứ
t
ự
ư
u tiên
sau:
a) Giá mua bán thu th
ậ
p
đượ
c trên th
ị
tr
ườ
ng không chính th
ứ
c t
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m và
t
ạ
i n
ơ
i tài s
ả
n là hàng c
ấ
m
đượ
c yêu c
ầ
u
đị
nh giá ho
ặ
c t
ạ
i
đị
a ph
ươ
ng khác;
b) Giá ghi trên h
ợ
p
đồ
ng ho
ặ
c hóa
đơ
n mua bán ho
ặ
c t
ờ
khai nh
ậ
p kh
ẩ
u hàng
c
ấ
m (n
ế
u có);
c) Giá do doanh nghi
ệ
p th
ẩ
m
đị
nh giá cung c
ấ
p;
d) Giá th
ị
tr
ườ
ng trong khu v
ự
c ho
ặ
c th
ế
gi
ớ
i c
ủ
a hàng c
ấ
m do c
ơ
quan, t
ổ
ch
ứ
c có th
ẩ
m quy
ề
n thông báo ho
ặ
c cung c
ấ
p thông tin;
đ
) Giá niêm y
ế
t, giá ghi trên h
ợ
p
đồ
ng ho
ặ
c hóa
đơ
n mua bán ho
ặ
c t
ờ
khai nh
ậ
p
kh
ẩ
u c
ủ
a tài s
ả
n t
ươ
ng t
ự
đượ
c phép kinh doanh, l
ư
u hành, s
ử
d
ụ
ng t
ạ
i Vi
ệ
t Nam;
e) Giá th
ị
tr
ườ
ng trong khu v
ự
c và th
ế
gi
ớ
i c
ủ
a tài s
ả
n t
ươ
ng t
ự
đượ
c phép kinh
doanh, l
ư
u hành, s
ử
d
ụ
ng t
ạ
i các th
ị
tr
ườ
ng này;
12
CÔNG BÁO/S
ố
467 + 468/Ngày 23-3-2018
g) Các c
ă
n c
ứ
khác giúp xác
đị
nh giá tr
ị
c
ủ
a tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá do c
ơ
quan có
th
ẩ
m quy
ề
n ti
ế
n hành t
ố
t
ụ
ng hình s
ự
cung c
ấ
p và ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
tính chính
xác, tin c
ậ
y c
ủ
a các c
ă
n c
ứ
này.
3. Các m
ứ
c giá t
ừ
các ngu
ồ
n thông tin quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 1 và kho
ả
n 2
Đ
i
ề
u
này
đượ
c xác
đị
nh t
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m và t
ạ
i n
ơ
i tài s
ả
n
đượ
c yêu c
ầ
u
đị
nh giá. Tr
ườ
ng
h
ợ
p thu th
ậ
p ngu
ồ
n thông tin v
ề
m
ứ
c giá tài s
ả
n t
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m khác ho
ặ
c
ở
đị
a
ph
ươ
ng khác thì m
ứ
c giá
đ
ó c
ầ
n
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh phù h
ợ
p v
ề
th
ờ
i
đ
i
ể
m và n
ơ
i tài
s
ả
n
đượ
c yêu c
ầ
u
đị
nh giá.
Đ
i
ề
u 16. Kh
ả
o sát tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá; kh
ả
o sát giá; thu th
ậ
p thông tin
liên quan
đế
n tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá
1. C
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n ti
ế
n hành t
ố
t
ụ
ng ra v
ă
n b
ả
n yêu c
ầ
u
đị
nh giá tài s
ả
n
có trách nhi
ệ
m t
ổ
ch
ứ
c cho H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá kh
ả
o sát tr
ự
c ti
ế
p tài s
ả
n ho
ặ
c m
ẫ
u
tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá.
2.
Tùy theo tính ch
ấ
t,
đặ
c
đ
i
ể
m, tình hình th
ự
c t
ế
c
ủ
a tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá, H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá tr
ự
c ti
ế
p ho
ặ
c giao T
ổ
giúp vi
ệ
c H
ộ
i
đồ
ng (n
ế
u có) th
ự
c hi
ệ
n kh
ả
o
sát giá, thu th
ậ
p thông tin liên quan
đế
n tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá b
ằ
ng ít nh
ấ
t m
ộ
t trong
các hình th
ứ
c sau:
a) Kh
ả
o sát giá th
ị
tr
ườ
ng theo giá bán buôn, giá bán l
ẻ
c
ủ
a tài s
ả
n cùng lo
ạ
i
ho
ặ
c tài s
ả
n t
ươ
ng t
ự
;
b) Nghiên c
ứ
u giá tài s
ả
n do các c
ơ
quan nhà n
ướ
c có th
ẩ
m quy
ề
n quy
đị
nh,
quy
ế
t
đị
nh
đ
ã
đượ
c áp d
ụ
ng t
ạ
i
đị
a ph
ươ
ng;
c) Tham kh
ả
o giá do doanh nghi
ệ
p th
ẩ
m
đị
nh giá cung c
ấ
p, giá trong tài li
ệ
u,
h
ồ
s
ơ
kèm theo tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá, các ngu
ồ
n thông tin khác v
ề
giá tr
ị
c
ủ
a tài s
ả
n
c
ầ
n
đị
nh giá.
Đ
i
ề
u 17. Ph
ươ
ng pháp
đị
nh giá tài s
ả
n
1. C
ă
n c
ứ
vào lo
ạ
i tài s
ả
n; thông tin và
đặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a tài s
ả
n; tình hình kh
ả
o sát
giá, thu th
ậ
p thông tin liên quan
đế
n tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá; H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá th
ự
c
hi
ệ
n
đị
nh giá tài s
ả
n theo tiêu chu
ẩ
n v
ề
th
ẩ
m
đị
nh giá, ph
ươ
ng pháp
đị
nh giá chung
đố
i v
ớ
i hàng hóa, d
ị
ch v
ụ
và các tiêu chu
ẩ
n, ph
ươ
ng pháp
đị
nh giá quy
đị
nh t
ạ
i
pháp lu
ậ
t chuyên ngành liên quan
đế
n tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá.
2.
Đố
i v
ớ
i m
ộ
t s
ố
tr
ườ
ng h
ợ
p c
ụ
th
ể
, vi
ệ
c
đị
nh giá tài s
ả
n th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 1
Đ
i
ề
u này,
đồ
ng th
ờ
i ti
ế
n hành nh
ư
sau:
CÔNG BÁO/S
ố
467 + 468/Ngày 23-3-2018
13
a) Tài s
ả
n ch
ư
a qua s
ử
d
ụ
ng: H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá xác
đị
nh giá c
ủ
a tài s
ả
n theo
giá c
ủ
a tài s
ả
n gi
ố
ng h
ệ
t còn m
ớ
i ho
ặ
c tài s
ả
n t
ươ
ng t
ự
còn m
ớ
i (n
ế
u không có tài
s
ả
n gi
ố
ng h
ệ
t);
b) Tài s
ả
n
đ
ã qua s
ử
d
ụ
ng: H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá xác
đị
nh giá c
ủ
a tài s
ả
n trên c
ơ
s
ở
xác
đị
nh giá tr
ị
th
ự
c t
ế
c
ủ
a tài s
ả
n;
c) Tài s
ả
n b
ị
h
ủ
y ho
ạ
i, h
ư
h
ỏ
ng m
ộ
t ph
ầ
n; tài s
ả
n b
ị
h
ủ
y ho
ạ
i, h
ư
h
ỏ
ng toàn b
ộ
nh
ư
ng v
ẫ
n có kh
ả
n
ă
ng khôi ph
ụ
c l
ạ
i tình tr
ạ
ng c
ủ
a tài s
ả
n tr
ướ
c khi b
ị
h
ủ
y ho
ạ
i,
h
ư
h
ỏ
ng: Tr
ườ
ng h
ợ
p c
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n ti
ế
n hành t
ố
t
ụ
ng yêu c
ầ
u xác
đị
nh
giá tr
ị
thi
ệ
t h
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n b
ị
h
ủ
y ho
ạ
i, h
ư
h
ỏ
ng m
ộ
t ph
ầ
n ho
ặ
c toàn b
ộ
, H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá xác
đị
nh giá trên c
ơ
s
ở
chi phí khôi ph
ụ
c l
ạ
i tình tr
ạ
ng ban
đầ
u c
ủ
a tài s
ả
n
tr
ướ
c khi b
ị
h
ủ
y ho
ạ
i, h
ư
h
ỏ
ng m
ộ
t ph
ầ
n ho
ặ
c toàn b
ộ
;
d) Tài s
ả
n b
ị
m
ấ
t, th
ấ
t l
ạ
c; tài s
ả
n b
ị
h
ủ
y ho
ạ
i, h
ư
h
ỏ
ng toàn b
ộ
và không có
kh
ả
n
ă
ng khôi ph
ụ
c l
ạ
i tình tr
ạ
ng c
ủ
a tài s
ả
n tr
ướ
c khi b
ị
h
ủ
y ho
ạ
i, h
ư
h
ỏ
ng: H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá xác
đị
nh giá c
ủ
a tài s
ả
n theo h
ồ
s
ơ
c
ủ
a tài s
ả
n trên c
ơ
s
ở
các thông
tin, tài li
ệ
u thu th
ậ
p
đượ
c v
ề
tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá;
đ
) Tài s
ả
n là hàng gi
ả
: H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá xác
đị
nh giá tài s
ả
n theo giá c
ủ
a hàng
th
ậ
t ho
ặ
c giá c
ủ
a tài s
ả
n t
ươ
ng t
ự
theo quy
đị
nh c
ủ
a B
ộ
lu
ậ
t Hình s
ự
;
e) Tài s
ả
n không mua bán ph
ổ
bi
ế
n trên th
ị
tr
ườ
ng; tài s
ả
n là kim khí quý,
đ
á
quý, di v
ậ
t, c
ổ
v
ậ
t ho
ặ
c v
ậ
t có giá tr
ị
v
ă
n hóa, tôn giáo, kh
ả
o c
ổ
, ki
ế
n trúc, l
ị
ch s
ử
:
H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá xác
đị
nh giá tài s
ả
n d
ự
a trên k
ế
t qu
ả
giám
đị
nh, ý ki
ế
n
đ
ánh giá
c
ủ
a c
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n và chuyên gia v
ề
l
ĩ
nh v
ự
c này ho
ặ
c giá tr
ị
ghi trong h
ồ
s
ơ
, tài li
ệ
u c
ủ
a tài s
ả
n.
Đ
i
ề
u 18. Phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n
1. Phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n ch
ỉ
đượ
c ti
ế
n hành khi có m
ặ
t ít nh
ấ
t 2/3 s
ố
l
ượ
ng
thành viên c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá tham d
ự
. Tr
ườ
ng h
ợ
p H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá ch
ỉ
có
03 thành viên thì phiên h
ọ
p ph
ả
i có m
ặ
t
đủ
03 thành viên. Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh
giá
đ
i
ề
u hành phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n.
2. M
ỗ
i thành viên c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá có m
ặ
t t
ạ
i phiên h
ọ
p phát bi
ể
u ý ki
ế
n
độ
c l
ậ
p c
ủ
a mình v
ề
giá c
ủ
a tài s
ả
n trên c
ơ
s
ở
k
ế
t qu
ả
th
ự
c hi
ệ
n theo các nguyên
t
ắ
c, c
ă
n c
ứ
và ph
ươ
ng pháp
đị
nh giá tài s
ả
n quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh này.
3. Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n, nh
ữ
ng thành viên v
ắ
ng m
ặ
t
ph
ả
i có v
ă
n b
ả
n g
ử
i t
ớ
i Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng nêu rõ lý do v
ắ
ng m
ặ
t và có ý ki
ế
n
độ
c
l
ậ
p c
ủ
a mình v
ề
giá c
ủ
a tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá.
14
CÔNG BÁO/S
ố
467 + 468/Ngày 23-3-2018
4. H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá tài s
ả
n k
ế
t lu
ậ
n v
ề
giá c
ủ
a tài s
ả
n theo ý ki
ế
n
đ
a s
ố
c
ủ
a
nh
ữ
ng thành viên H
ộ
i
đồ
ng có m
ặ
t t
ạ
i phiên h
ọ
p. Tr
ườ
ng h
ợ
p không
đồ
ng ý v
ớ
i
giá c
ủ
a tài s
ả
n do H
ộ
i
đồ
ng quy
ế
t
đị
nh thì thành viên c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá có
quy
ề
n b
ả
o l
ư
u ý ki
ế
n c
ủ
a mình; ý ki
ế
n b
ả
o l
ư
u
đ
ó
đượ
c ghi vào Biên b
ả
n phiên
h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n.
5.
Đ
i
ề
u tra viên, Ki
ể
m sát viên, Th
ẩ
m phán có th
ể
tham d
ự
phiên h
ọ
p
đị
nh giá
tài s
ả
n nh
ư
ng ph
ả
i báo tr
ướ
c cho H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá bi
ế
t; khi
đượ
c s
ự
đồ
ng ý c
ủ
a
Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thì có quy
ề
n
đư
a ra ý ki
ế
n v
ề
vi
ệ
c
đị
nh giá, nh
ư
ng không
đượ
c
quy
ề
n bi
ể
u quy
ế
t v
ề
giá c
ủ
a tài s
ả
n.
Đ
i
ề
u 19. Biên b
ả
n phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n
1. H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá ph
ả
i l
ậ
p biên b
ả
n phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n. Biên b
ả
n
phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n ph
ả
i ghi
đầ
y
đủ
và trung th
ự
c toàn b
ộ
n
ộ
i dung phiên
h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n.
2. Biên b
ả
n phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n ph
ả
i có các n
ộ
i dung chính sau
đ
ây:
a) H
ọ
, tên Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng; các thành viên H
ộ
i
đồ
ng có m
ặ
t t
ạ
i phiên h
ọ
p;
các thành viên H
ộ
i
đồ
ng v
ắ
ng m
ặ
t t
ạ
i phiên h
ọ
p và lý do v
ắ
ng m
ặ
t (n
ế
u có);
b) H
ọ
, tên nh
ữ
ng ng
ườ
i tham d
ự
phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n;
c) Th
ờ
i gian,
đị
a
đ
i
ể
m ti
ế
n hành và hoàn thành phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n;
d) K
ế
t qu
ả
kh
ả
o sát giá, thu th
ậ
p thông tin liên quan
đế
n tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá;
đ
) Ý ki
ế
n c
ủ
a các thành viên H
ộ
i
đồ
ng và nh
ữ
ng ng
ườ
i tham d
ự
phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n; ý ki
ế
n b
ằ
ng v
ă
n b
ả
n c
ủ
a thành viên v
ắ
ng m
ặ
t;
e) K
ế
t qu
ả
bi
ể
u quy
ế
t c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá v
ề
giá c
ủ
a tài s
ả
n;
g) Ch
ữ
ký các thành viên c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng có m
ặ
t t
ạ
i phiên h
ọ
p;
h) D
ấ
u c
ủ
a c
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n thành l
ậ
p H
ộ
i
đồ
ng ho
ặ
c c
ơ
quan c
ủ
a Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng.
3.
Đố
i v
ớ
i
đị
nh giá tài s
ả
n là hàng c
ấ
m, ngoài các n
ộ
i dung chính quy
đị
nh t
ạ
i
kho
ả
n 2
Đ
i
ề
u này, Biên b
ả
n phiên h
ọ
p
đị
nh giá tài s
ả
n ph
ả
i bao g
ồ
m nh
ữ
ng h
ạ
n
ch
ế
v
ề
vi
ệ
c áp d
ụ
ng các c
ă
n c
ứ
đị
nh giá tài s
ả
n
đố
i v
ớ
i hàng c
ấ
m; v
ề
quá trình th
ự
c
hi
ệ
n kh
ả
o sát giá; thu th
ậ
p thông tin liên quan
đế
n tài s
ả
n c
ầ
n
đị
nh giá là hàng c
ấ
m;
v
ề
ph
ươ
ng pháp
đị
nh giá tài s
ả
n và các h
ạ
n ch
ế
khác (n
ế
u có) khi
đị
nh giá tài s
ả
n
là hàng c
ấ
m.
18
CÔNG BÁO/S
ố
467 + 468/Ngày 23-3-2018
chi phí
đị
nh giá,
đị
nh giá l
ạ
i tài s
ả
n, c
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n ti
ế
n hành t
ố
t
ụ
ng ph
ố
i
h
ợ
p v
ớ
i c
ơ
quan tài chính cùng c
ấ
p l
ậ
p d
ự
toán kinh phí thanh toán chi phí
đị
nh
giá,
đị
nh giá l
ạ
i tài s
ả
n
để
t
ổ
ng h
ợ
p chung trong d
ự
toán ngân sách c
ấ
p mình, trình
c
ơ
quan nhà n
ướ
c có th
ẩ
m quy
ề
n quy
ế
t
đị
nh theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t v
ề
ngân
sách nhà n
ướ
c và
đượ
c phân b
ổ
cho c
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n ti
ế
n hành t
ố
t
ụ
ng
để
th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c chi tr
ả
.
2. C
ă
n c
ứ
d
ự
toán
đượ
c c
ấ
p có th
ẩ
m quy
ề
n phê duy
ệ
t, trên c
ơ
s
ở
h
ồ
s
ơ
đề
ngh
ị
t
ạ
m
ứ
ng kinh phí, h
ồ
s
ơ
đề
ngh
ị
thanh toán chi phí
đị
nh giá,
đị
nh giá l
ạ
i tài s
ả
n c
ủ
a
H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá, th
ủ
tr
ưở
ng c
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n ti
ế
n hành t
ố
t
ụ
ng có trách
nhi
ệ
m t
ạ
m
ứ
ng kinh phí, thanh toán chi phí
đị
nh giá,
đị
nh giá l
ạ
i tài s
ả
n cho H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá.
Th
ủ
t
ụ
c t
ạ
m
ứ
ng và thanh toán chi phí
đị
nh giá,
đị
nh giá l
ạ
i tài s
ả
n th
ự
c hi
ệ
n
theo các quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t v
ề
chi phí giám
đị
nh,
đị
nh giá trong t
ố
t
ụ
ng.
Ch
ươ
ng IV
Đ
I
Ề
U KHO
Ả
N THI HÀNH
Đ
i
ề
u 25. Hi
ệ
u l
ự
c thi hành
1. Ngh
ị
đị
nh này có hi
ệ
u l
ự
c thi hành t
ừ
ngày 01 tháng 5 n
ă
m 2018.
2. Ngh
ị
đị
nh này thay th
ế
Ngh
ị
đị
nh s
ố
Đ
-CP ngày 02 tháng 3
n
ă
m 2005 c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá tài s
ả
n trong t
ố
t
ụ
ng hình s
ự
h
ế
t
hi
ệ
u l
ự
c thi hành.
3. Tr
ườ
ng h
ợ
p nh
ữ
ng v
ụ
vi
ệ
c do H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá các c
ấ
p
đ
ang ti
ế
n hành
đị
nh giá theo quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh s
ố
Đ
-CP ngày 02 tháng 3 n
ă
m 2005
c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
H
ộ
i
đồ
ng
đị
nh giá tài s
ả
n trong t
ố
t
ụ
ng hình s
ự
tr
ướ
c ngày
Ngh
ị
đị
nh này có hi
ệ
u l
ự
c thi hành, ti
ế
p t
ụ
c th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh s
ố
Đ
-CP.
Đ
i
ề
u 26. Trách nhi
ệ
m thi hành và t
ổ
ch
ứ
c th
ự
c hi
ệ
n Ngh
ị
đị
nh
1. B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài chính có trách nhi
ệ
m h
ướ
ng d
ẫ
n, ki
ể
m tra các b
ộ
, c
ơ
quan
ngang b
ộ
,
Ủ
y ban nhân dân t
ỉ
nh vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n các quy
đị
nh t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh này
thu
ộ
c ph
ạ
m vi, l
ĩ
nh v
ự
c qu
ả
n lý c
ủ
a B
ộ
Tài chính.