TT
|
Mã hiệu
|
Thông số phân tích
|
Đơn giá / thông số (không tính khấu hao)
|
Đơn giá/ thông số (có tính khấu hao)
|
I
|
Môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm (tính cho 01 thông số)
|
53,000
|
54,000
|
2
|
KK2
|
Tốc độ gió, hướng gió (tính cho 01 thông số)
|
53,000
|
54,000
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
53,000
|
54,000
|
4
|
KK4a
|
Bụi tổng TSP (TCVN 5067-1995)
|
214,000
|
228,000
|
5
|
KK4b
|
Chì (Pb) (TCVN 6152 - 1996)
|
356,000
|
476,000
|
6
|
KK4c
|
Bụi PM 10
|
443,000
|
563,000
|
7
|
KK4d
|
Bụi PM 2,5
|
443,000
|
563,000
|
8
|
KK5
|
CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)
|
481,000
|
652,000
|
9
|
KK6
|
NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)
|
328,000
|
417,000
|
10
|
KK7
|
SO2 (TCVN 5971-1995)
|
404,000
|
475,000
|
11
|
KK8
|
O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)
|
269,000
|
320,000
|
12
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
589,000
|
668,000
|
13
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
346,000
|
397,000
|
14
|
KK11
|
Hơi axit (HCl, HF, HNO3, H2SO4, HCN) (tính cho 01 thông số)
|
322,000
|
413,000
|
15
|
KK12
|
Benzen (C6H6), Toluen (C6H5CH3), Xylen (C6H4(CH3)2, Styren (C6H5CHCH2) (tính cho 01 thông số)
|
423,000
|
555,000
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
16
|
TO1
|
L Aeq, L Amax (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)
|
147,000
|
177,000
|
17
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
304,000
|
334,000
|
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị (ĐM10/2007/QĐ-BTNMT)
|
18
|
TO3
|
LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)
|
148,000
|
177,000
|
19
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
181,000
|
212,000
|
|
Độ rung
|
|
ĐR
|
Độ rung
|
186,000
|
217,000
|
II
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
64,000
|
86,000
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
73,000
|
95,000
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
63,000
|
85,000
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
73,000
|
95,000
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
75,000
|
98,000
|
6
|
NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
94,000
|
116,000
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
94,000
|
116,000
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ của nước, pH, thế oxy hóa khử (ORP), Oxy hòa tan, độ đục, tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện
|
309,000
|
375,000
|
9
|
NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
171,000
|
203,000
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
168,000
|
204,000
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
199,000
|
240,000
|
12
|
NM7a
|
Amoni (N-NH4+)
|
217,000
|
241,000
|
13
|
NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
306,000
|
372,000
|
14
|
NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
199,000
|
235,000
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
262,000
|
316,000
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
288,000
|
349,000
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng Pb
|
331,000
|
449,000
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng Cd
|
383,000
|
501,000
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng As
|
353,000
|
456,000
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng Hg
|
377,000
|
480,000
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại Fe
|
269,000
|
353,000
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại Cu
|
269,000
|
353,000
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại Zn
|
269,000
|
353,000
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại Mn
|
269,000
|
353,000
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại Cr
|
140,000
|
225,000
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại Ni
|
269,000
|
353,000
|
27
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
244,000
|
287,000
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
239,000
|
281,000
|
29
|
NM71
|
Clorua (Cl-)
|
186,000
|
219,000
|
30
|
NM7m
|
Florua (F-)
|
227,000
|
270,000
|
31
|
NM7n
|
Crôm (VI)
|
219,000
|
265,000
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu mỡ
|
430,000
|
501,000
|
33
|
NM9a
|
Coliform
|
741,000
|
825,000
|
34
|
NM9b
|
E.Coli
|
541,000
|
625,000
|
35
|
NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
285,000
|
360,000
|
36
|
NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1,096,000
|
1,252,000
|
37
|
NM12
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
916,000
|
1,181,000
|
38
|
NM13
|
Xyanua (CN-)
|
360,000
|
457,000
|
39
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
420,000
|
492,000
|
40
|
NM15
|
Phenol
|
469,000
|
555,000
|
41
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,992,000
|
2,078,000
|
III
|
Môi trường đất
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
323,000
|
424,000
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
333,000
|
450,000
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
333,000
|
450,000
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
350,000
|
518,000
|
5
|
Đ1h
|
Tổng N
|
421,000
|
583,000
|
6
|
Đ1k
|
Tổng P
|
411,000
|
572,000
|
7
|
Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
391,000
|
500,000
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
388,000
|
531,000
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
388,000
|
531,000
|
10
|
Đ2c
|
K+
|
341,000
|
528,000
|
11
|
Đ2d
|
Na+
|
341,000
|
528,000
|
12
|
Đ2đ
|
Al3+
|
393,000
|
536,000
|
13
|
Đ2e
|
Fe3+
|
328,000
|
421,000
|
14
|
Đ2g
|
Mn2+
|
338,000
|
476,000
|
15
|
Đ2h1
|
Pb
|
383,000
|
754,000
|
16
|
Đ2h2
|
Cd
|
383,000
|
754,000
|
17
|
Đ2k1
|
As
|
503,000
|
968,000
|
18
|
Đ2k2
|
Hg
|
681,000
|
1,147,000
|
19
|
Đ2l
|
Fe; Cu; Zn; Cr; Mn, Ni (giá tính cho 01 thông số)
|
423,000
|
587,000
|
20
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (TCVN 8061:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosuifan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
1,677,000
|
1,967,000
|
21
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ (TCVN 8062:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
1,412,000
|
1,701,000
|
22
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
1,651,000
|
1,978,000
|
23
|
Đ5
|
PCBs (Polychlorinated biphenyl)
|
1,677,000
|
1,978,000
|
24
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,868,000
|
2,041,000
|
IV
|
Nước dưới đất
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
46,000
|
53,000
|
2
|
NN1b
|
pH
|
51,000
|
57,000
|
3
|
NN2
|
DO
|
58,000
|
65,000
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
58,000
|
65,000
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
63,000
|
69,000
|
6
|
NN3c
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
58,000
|
65,000
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
62,000
|
69,000
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, DO, độ đục, EC, OPR, TDS
|
244,000
|
251,000
|
9
|
NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
153,000
|
180,000
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
165,000
|
192,000
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
286,000
|
311,000
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số permanganat
|
164,000
|
205,000
|
13
|
NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
294,000
|
330,000
|
14
|
NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
284,000
|
319,000
|
15
|
NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
205,000
|
206,000
|
16
|
NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
188,000
|
227,000
|
17
|
NN7e
|
Florua (F-)
|
201,000
|
236,000
|
18
|
NN7f
|
Potphat (PO43-)
|
172,000
|
219,000
|
19
|
NN7g
|
Oxyt silic (SiO3)
|
191,000
|
226,000
|
20
|
NN7h
|
Tổng N
|
263,000
|
306,000
|
21
|
NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
267,000
|
414,000
|
22
|
NN7k
|
Tổng P
|
252,000
|
306,000
|
23
|
NN71
|
Clorua (Cl-)
|
177,000
|
219,000
|
24
|
NN7m1
|
Kim loại nặng Pb
|
336,000
|
463,000
|
25
|
NN7m2
|
Kim loại nặng Cd
|
343,000
|
470,000
|
26
|
NN7n1
|
Kim loại nặng As
|
352,000
|
516,000
|
27
|
NN7n2
|
Kim loại nặng Se
|
352,000
|
516,000
|
28
|
NN7n3
|
Kim loại nặng Hg
|
339,000
|
503,000
|
29
|
NN7o
|
Sunfua (S2-)
|
191,000
|
226,000
|
30
|
NN7p1
|
Kim loại Fe
|
333,000
|
480,000
|
31
|
NN7p2
|
Kim loại Cu
|
333,000
|
480,000
|
32
|
NN7p3
|
Kim loại Zn
|
333,000
|
480,000
|
33
|
NN7p4
|
Kim loại Mn
|
333,000
|
480,000
|
34
|
NN7p5
|
Kim loại Cr
|
333,000
|
480,000
|
35
|
NN7p6
|
Kim loại Ni
|
333,000
|
480,000
|
36
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
349,000
|
395,000
|
37
|
NN9a
|
Coliform
|
505,000
|
570,000
|
38
|
NN9b
|
E.coli
|
505,000
|
570,000
|
39
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
|
1,315,000
|
1,558,000
|
40
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
895,000
|
1,138,000
|
41
|
NN12
|
Phenol
|
404,000
|
473,000
|
42
|
2NN13
|
Phân tích đồng thời các kim loại nặng (giá tính cho 01 thông số)
|
1,555,000
|
1,796,000
|
V
|
Nước mưa
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ
|
37,000
|
50,000
|
2
|
MA1b
|
pH (TCVN 4559-1988)
|
38,000
|
42,000
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
49,000
|
61,000
|
4
|
MA2b
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
70,000
|
83,000
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
59,000
|
71,000
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
47,000
|
59,000
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng oxy hòa tan (DO)
|
46,000
|
59,000
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, độ dẫn điện (EC), thế oxy hóa khử (ORP), độ đục, tổng chất rắn hòa tan, DO
|
226,000
|
226,000
|
9
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
174,000
|
247,000
|
10
|
MA4b
|
Florua (F-)
|
190,000
|
295,000
|
11
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
301,000
|
404,000
|
12
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
187,000
|
291,000
|
13
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
226,000
|
332,000
|
14
|
MA4f
|
Crom VI (Cr6+)
|
213,000
|
316,000
|
15
|
MA5a
|
Na+
|
232,000
|
393,000
|
16
|
MA5b
|
NH4+
|
223,000
|
301,000
|
17
|
MA5c
|
K+
|
232,000
|
393,000
|
18
|
MA5d
|
Mg2+
|
207,000
|
364,000
|
19
|
MA5e
|
Ca2+
|
207,000
|
364,000
|
20
|
MA5f1
|
Kim loại nặng Pb
|
364,000
|
517,000
|
21
|
MA5f2
|
Kim loại nặng Cd
|
364,000
|
517,000
|
22
|
MA5g1
|
Kim loại nặng As
|
388,000
|
619,000
|
23
|
MA5g2
|
Kim loại nặng Hg
|
388,000
|
619,000
|
24
|
MA5h1
|
Kim loại Fe
|
250,000
|
403,000
|
25
|
MA5h2
|
Kim loại Cu
|
250,000
|
403,000
|
26
|
MA5h3
|
Kim loại Zn
|
250,000
|
403,000
|
27
|
MA5h4
|
Kim loại Cr
|
250,000
|
403,000
|
28
|
MA5h5
|
Kim loại Mn
|
250,000
|
403,000
|
29
|
MA5h6
|
Kim loại Ni
|
250,000
|
403,000
|
30
|
MA6a
|
Phân tích đồng thời các kim loại Cu; Fe; Zn; Mn, Ni, Cr
|
501,000
|
752,000
|
31
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời các anion:
Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-
|
348,000
|
489,000
|
VI
|
Nước biển ven bờ
|
1
|
1NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số)
|
36,000
|
65,000
|
2
|
1NB2
|
Tốc độ gió
|
36,000
|
77,000
|
3
|
1NB3
|
Sóng
|
33,000
|
79,000
|
4
|
1NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
40,000
|
130,000
|
5
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
55,000
|
120,000
|
6
|
1NB6
|
Độ muối
|
55,000
|
105,000
|
7
|
1NB7
|
Độ đục
|
60,000
|
115,000
|
8
|
1NB8
|
Độ trong suốt
|
50,000
|
90,000
|
9
|
1NB9
|
Độ màu
|
54,000
|
112,000
|
10
|
1NB10
|
pH
|
62,000
|
118,000
|
11
|
1NB11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
78,000
|
146,000
|
12
|
1NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
73,000
|
126,000
|
13
|
1NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
73,000
|
126,000
|
14
|
1NB14
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
|
210,000
|
341,000
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
15
|
3NB15a
|
NH4+
|
185,000
|
331,000
|
16
|
3NB15b
|
NO2-
|
163,000
|
305,000
|
17
|
3NB15c
|
NO3-
|
179,000
|
321,000
|
18
|
3NB15d
|
SO42-
|
145,000
|
284,000
|
19
|
3NB15đ
|
PO43-
|
146,000
|
304,000
|
20
|
3NB15e
|
SiO32-
|
145,000
|
301,000
|
21
|
3NB15f
|
Tổng N
|
175,000
|
355,000
|
22
|
3NB15g
|
Tổng P
|
172,000
|
372,000
|
23
|
3NB15h
|
Crom (VI)
|
161,000
|
320,000
|
24
|
3NB15i
|
Florua (F-)
|
168,000
|
328,000
|
25
|
3NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
164,000
|
294,000
|
26
|
3NB16a
|
COD
|
154,000
|
309,000
|
27
|
3NB16b
|
BOD5
|
148,000
|
303,000
|
28
|
3NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng (SS)
|
143,000
|
279,000
|
29
|
3NB17b
|
Độ màu
|
138,000
|
300,000
|
30
|
3NB18
|
Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (tính cho 01 thông số)
|
581,000
|
798,000
|
31
|
3NB19
|
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)
|
153,000
|
294,000
|
32
|
3NB20
|
CN-
|
258,000
|
509,000
|
33
|
3NB21a
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
206,000
|
486,000
|
34
|
3NB21b
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
247,000
|
601,000
|
35
|
3NB21c
|
Fe, Cu, Cr, Zn, Mn, Ni, CrIII (tính cho 01 thông số)
|
201,000
|
491,000
|
36
|
3NB22
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
373,000
|
743,000
|
38
|
3NB23
|
Phenol
|
680,000
|
1,012,000
|
39
|
3NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,372,000
|
2,277,000
|
40
|
3NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,254,000
|
2,159,000
|
41
|
3NB24C
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,547,000
|
2,143,000
|
|
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Tổng Dầu mỡ khoáng
|
42
|
3NB25a
|
N-NO2-
|
399,000
|
634,000
|
43
|
3NB25b
|
N-NO3-
|
276.000
|
518,000
|
44
|
3NB25c
|
N-NH4+
|
277,000
|
512,000
|
45
|
3NB25đ
|
P-PO43-
|
234,000
|
463,000
|
46
|
3NB25đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
322,000
|
703,000
|
47
|
3NB25e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
332,000
|
786,000
|
48
|
3NB25f
|
Cu, Zn (tính cho 01 thông số)
|
282,000
|
638,000
|
49
|
3NB25g
|
CN-
|
339,000
|
636,000
|
50
|
3NB25h
|
Độ ẩm
|
258,000
|
428,000
|
51
|
3NB25i
|
Tỷ trọng
|
186,000
|
355,000
|
52
|
3NB25j
|
Chất hữu cơ
|
416,000
|
677,000
|
53
|
3KB25k
|
Tổng N
|
351,000
|
635,000
|
54
|
3NB25l
|
Tổng P
|
281.000
|
543,000
|
55
|
3NB25m
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,985,000
|
3,063,000
|
56
|
3NB25n
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,315,000
|
2,392,000
|
57
|
3NB25o
|
Tổng Dầu mỡ khoáng
|
461,000
|
872,000
|
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
|
58
|
3NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số)
|
248,000
|
510,000
|
59
|
3NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số)
|
249,000
|
494,000
|
60
|
3NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,847,000
|
2,426,000
|
61
|
3NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,232,000
|
1,795,000
|
62
|
3NB26đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
337,000
|
732,000
|
63
|
3NB26e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
346,000
|
771,000
|
64
|
3NB26f
|
Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số)
|
297,000
|
662,000
|
VII
|
Môi trường nước biển xa bờ
|
1
|
2NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số)
|
57,000
|
119,000
|
2
|
2NB2
|
Tốc độ gió
|
57,000
|
125,000
|
3
|
2NB3
|
Sóng
|
50,000
|
118,000
|
4
|
2NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
87,000
|
167,000
|
5
|
2NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
89,000
|
167,000
|
6
|
2NB6
|
Độ muối
|
105,000
|
173,000
|
7
|
2NB7
|
Độ đục
|
88,000
|
163,000
|
8
|
2NB8
|
Độ trong suốt
|
83,000
|
140,000
|
9
|
2NB9
|
Độ màu
|
83,000
|
158,000
|
10
|
2NB10
|
pH
|
97,000
|
164,000
|
11
|
2NB11
|
Oxy hòa tan DO
|
98,000
|
173,000
|
12
|
2NB12
|
Độ dẫn điện EC
|
101,000
|
165,000
|
13
|
2NB13
|
Tổng chất rắn hòa tan TDS
|
101,000
|
165,000
|
14
|
2NB14
|
Đo đồng thời: pH, DO, EC (giá tính cho 01 thông số)
|
235,000
|
378,000
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
15
|
3NB15a
|
NH4+
|
201,000
|
359,000
|
16
|
3NB15b
|
NO2-
|
181,000
|
339,000
|
17
|
3NB15c
|
NO3-
|
197,000
|
324,000
|
18
|
3NB15d
|
SO42-
|
161,000
|
295,000
|
19
|
3NB15đ
|
PO43-
|
163,000
|
333,000
|
20
|
3NB15e
|
SiO32-
|
161,000
|
328,000
|
21
|
3NB15f
|
Tổng N
|
187,000
|
383,000
|
22
|
3NB15g
|
Tổng P
|
200,000
|
389,000
|
23
|
3NB15h
|
Crom (VI)
|
185,000
|
359,000
|
24
|
3NB15i
|
Florua (F-)
|
192,000
|
367,000
|
25
|
3NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
183,000
|
356,000
|
26
|
3NB16a
|
COD
|
177,000
|
354,000
|
27
|
3NB16b
|
BOD5
|
171,000
|
348,000
|
28
|
3NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
152,000
|
313,000
|
29
|
3NB17b
|
Độ màu
|
163,000
|
349,000
|
30
|
3NB18
|
Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (tính cho 01 thông số)
|
597,000
|
845,000
|
31
|
3NB19
|
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)
|
163,000
|
329,000
|
32
|
3NB20
|
CN-
|
257,000
|
421,000
|
33
|
3NB21a
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
217,000
|
497,000
|
34
|
3NB21b
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
261,000
|
616,000
|
35
|
3NB21c
|
Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, CrIII (tính cho 01 thông số)
|
213,000
|
502,000
|
36
|
3NB22
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
381,000
|
748,000
|
37
|
3NB23
|
Phenol
|
265,000
|
596,000
|
38
|
3NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,379,000
|
2,202,000
|
39
|
3NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,252,000
|
2,143,000
|
40
|
3NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,557,000
|
2,037,000
|
|
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
|
41
|
3NB25a
|
N-NO2-
|
403,000
|
641,000
|
41
|
3NB25b
|
N-NO3-
|
289,000
|
532,000
|
42
|
3NB25c
|
N-NH4
|
290,000
|
529,000
|
43
|
3NB25d
|
P-PO43-
|
247,000
|
478,000
|
44
|
3NB25đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
374,000
|
751,000
|
45
|
3NB25e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
388,000
|
787,000
|
46
|
3NB25f
|
Cu, Zn (tính cho 01 thông số)
|
298,000
|
643,000
|
47
|
3NB25g
|
CN-
|
350,000
|
642,000
|
48
|
3MB25h
|
Độ ẩm
|
266,000
|
445,000
|
49
|
3NB25i
|
Tỷ trọng
|
200,000
|
378,000
|
50
|
3NB25j
|
Chất hữu cơ
|
417,000
|
682,000
|
51
|
3NB25k
|
Tổng N
|
355,000
|
628,000
|
52
|
3NB25l
|
Tổng P
|
295,000
|
559,000
|
53
|
3MB25m
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,894,000
|
2,792,000
|
54
|
3NB25n
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,258,000
|
2,142,000
|
55
|
3MB25o
|
Tổng Dầu mỡ khoáng
|
473,000
|
877,000
|
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
|
56
|
3NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số)
|
249,000
|
468,000
|
57
|
3NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số)
|
246,000
|
479,000
|
58
|
3NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,735,000
|
2,264,000
|
59
|
3NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,166,000
|
1.683,000
|
60
|
3NB26đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
368,000
|
738,000
|
61
|
3NB26e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
382,000
|
775,000
|
62
|
3NB26f
|
Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số)
|
294,000
|
631,000
|
VIII
|
Khí thải
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
99,000
|
105,000
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
99,000
|
105,000
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
99,000
|
105,000
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
99,000
|
105,000
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
99,000
|
105,000
|
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ
|
296,000
|
404,000
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
296,000
|
370,000
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
94,000
|
181,000
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
199,000
|
295,000
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
280,000
|
285,000
|
11
|
1KT9a
|
Khí O2
|
1,025,000
|
1,123,000
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO
|
1,025,000
|
1,124,000
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO
|
1,026,000
|
1,125,000
|
14
|
1KT9d
|
Khí NO2
|
1,026,000
|
1,125,000
|
15
|
1KT9đ
|
Khí SO2
|
1,026,000
|
1,124,000
|
|
Phân tích phòng thí nghiệm
|
16
|
2KT9a
|
Khí CO
|
679,000
|
925,000
|
17
|
2KT9b
|
Khí NOx
|
678,000
|
963,000
|
IS
|
2KT9c
|
Khí SO2
|
675,000
|
920,000
|
19
|
2KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
1,631,000
|
1,974,000
|
20
|
2KT10b
|
Bụi PM10
|
1,631,000
|
1,974,000
|
21
|
2KT11a
|
Khí HCl
|
815,000
|
1,346,000
|
22
|
2KT11b
|
Khí HF
|
871,000
|
1,402,000
|
23
|
2KT11c
|
Khí H2SO4
|
871,000
|
1,402,000
|
24
|
2KT12a1
|
Kim loại Pb
|
722,000
|
1,434,000
|
25
|
2KT12a2
|
Kim loại Cd
|
722,000
|
1,434,000
|
26
|
2KT12b1
|
Kim loại As
|
724,000
|
1,532,000
|
27
|
2KT12b2
|
Kim loại Se
|
724,000
|
1,532,000
|
28
|
2KT12b3
|
Kim loại Sb
|
724,000
|
1,532,000
|
29
|
2KT12b4
|
Kim loại Hg
|
724,000
|
1,532,000
|
30
|
2KT12c1
|
Kim loại Cu
|
690,000
|
1,363,000
|
31
|
2KT12c2
|
Kim loại Cr
|
690,000
|
1,363,000
|
32
|
2KT12c3
|
Kim loại Zn
|
690,000
|
1,363,000
|
33
|
2KT12c4
|
Kim loại Mn
|
690,000
|
1,363,000
|
34
|
2KT12c5
|
Kim loại Ni
|
690,000
|
1,363,000
|
35
|
2KT12d
|
Hơi Hg
|
1,127,000
|
1,800,000
|
36
|
2KT13a
|
Hợp chất hữu cơ
|
1,171,000
|
1,995,000
|
37
|
2KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
1,137,000
|
2,083,000
|
38
|
2KT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (giá tính cho 01 thông số)
|
2,021,000
|
3,008,000
|
|
Các đặc tính nguồn thải
|
39
|
1KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
237,000
|
238,000
|
40
|
1KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
237,000
|
238,000
|
41
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
414,000
|
510,000
|
IX
|
Nước thải
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
50,000
|
52,000
|
2
|
NT2
|
pH
|
58,000
|
61,000
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
100,000
|
102,000
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
52,000
|
55,000
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
52,000
|
55,000
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
170,000
|
199,000
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
213,000
|
272,000
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
162,000
|
191,000
|
9
|
NT7a
|
Coliform
|
493,000
|
571,000
|
10
|
NT7b
|
E.Coli
|
499,000
|
576,000
|
11
|
NT8
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
392,000
|
553,000
|
12
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
297,000
|
352,000
|
13
|
NT10a
|
Tổng P
|
249,000
|
314,000
|
14
|
NT10b
|
Tổng N
|
257,000
|
331,000
|
15
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
211,000
|
251,000
|
16
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
194,000
|
243,000
|
17
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
226,000
|
265,000
|
18
|
NT10e
|
Nitrate (NO3-)
|
221,000
|
262,000
|
19
|
NT10f
|
Sulphat (SO42-)
|
209,000
|
257,000
|
20
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
210,000
|
314,000
|
21
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
216,000
|
264,000
|
22
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
186,000
|
227,000
|
23
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
318,000
|
354,000
|
24
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
322,000
|
528,000
|
25
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
322,000
|
528,000
|
26
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
333,000
|
577,000
|
27
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
330,000
|
573,000
|
28
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
269,000
|
437,000
|
29
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
269,000
|
471,000
|
30
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
269,000
|
471,000
|
31
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
269,000
|
471,000
|
32
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
269,000
|
471,000
|
33
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
269,000
|
471,000
|
34
|
NT11
|
Phenol
|
341,000
|
416,000
|
35
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
317,000
|
399,000
|
36
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
1,230,000
|
1,478,000
|
37
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
1,257,000
|
1,505,000
|
38
|
NT13c
|
PCBs
|
1,259,000
|
1,505,000
|
39
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,670,000
|
1,964,000
|
X
|
Trầm tích
|
1
|
TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
304,000
|
311,000
|
2
|
TT2
|
Tổng cacbon hữu cơ
|
730,000
|
821,000
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
489,000
|
601,000
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
466,000
|
530,000
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
733,000
|
868,000
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
364,000
|
448,000
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
769,000
|
853,000
|
8
|
TT5d1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
419,000
|
561,000
|
9
|
TT5d2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
419,000
|
561,000
|
10
|
TT5đ1
|
Kim loại nặng (As)
|
673,000
|
1,016,000
|
11
|
TT5đ2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
673,000
|
1,016,000
|
12
|
TT5e1
|
Kim loại (Zn)
|
395,000
|
793,000
|
13
|
TT5e2
|
Kim loại (Cu)
|
395,000
|
793,000
|
14
|
TT5e3
|
Kim loại (Cr)
|
395,000
|
793,000
|
15
|
TT5e4
|
Kim loại (Mn)
|
395,000
|
793,000
|
16
|
TT5e5
|
Kim loại (Ni)
|
395,000
|
793,000
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
265,000
|
494,000
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1,356,000
|
1,755,000
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
1,356,000
|
1,755,000
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1,356,000
|
1,755,000
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic acromatic hydrocarbon (PAHs)
|
1,356,000
|
1,755,000
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
1,356,000
|
1,755,000
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số)
|
1,775,000
|
1,967,000
|
XI
|
Chất thải
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
197,000
|
225,000
|
2
|
CT2
|
pH
|
239,000
|
271,000
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN-)
|
479,000
|
582,000
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
266,000
|
326,000
|
5
|
CT5
|
Florua (F-)
|
265,000
|
325,000
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
431,000
|
674,000
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
431,000
|
674,000
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng (As)
|
445,000
|
722,000
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
444,000
|
722,000
|
10
|
CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
295,000
|
535,000
|
11
|
CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
295,000
|
535,000
|
12
|
CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
295,000
|
535,000
|
13
|
CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
295,000
|
535,000
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
295,000
|
535,000
|
15
|
CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
295,000
|
535,000
|
16
|
CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
295,000
|
535,000
|
17
|
CT8g
|
Kim loại (Se)
|
295,000
|
535,000
|
18
|
CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
295,000
|
535,000
|
19
|
CT8i
|
Kim loại (Be)
|
295,000
|
535,000
|
20
|
CT8k
|
Kim loại (Va)
|
295,000
|
535,000
|
21
|
CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
295,000
|
535,000
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
511,000
|
626,000
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
495,000
|
582,000
|
24
|
CT11a
|
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1,520,000
|
1,711,000
|
25
|
CT11b
|
HCBVTV nhóm photpho hữu cơ
|
1,519,000
|
1,710,000
|
26
|
CT11c
|
PAHs
|
1,576,000
|
1,767,000
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
1,520,000
|
1,711,000
|
28
|
CT12
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
1,707,000
|
1,943,000
|
• Đối với việc phân tích chất thải ở dạng ngâm chiết thì sẽ được áp dụng bằng Đơn giá cho dạng tuyệt đối x hệ số K (K=1,2)
|