SỐ TT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
GIÁ NHÀ MỚI 100%
|
|
|
A
|
Nhà ở
|
|
|
I
|
Biệt thự
|
|
|
1
|
Hạng 1 (biệt thự song đôi)
|
4.800
|
|
2
|
Hạng 2 (biệt thự riêng biệt)
|
5.220
|
|
3
|
Hạng 3 (biệt thự cao cấp)
|
6.090
|
|
II
|
Nhà chung cư
|
|
|
1
|
Cấp I (chiều cao >75 ÷ 200 m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m²)
|
6.090
|
|
2
|
Cấp II (chiều cao > 28 ÷ 75m hoặc > 8 ÷ 20 tầng hoặc TDTS > 10.000 ÷ 20.000m²)
|
5.220
|
|
3
|
Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000m² ÷ 10.000m²)
|
|
|
- Chiều cao 2 ÷ 4 tầng
|
4.010
|
|
- Chiều cao 5 ÷ 7 tầng
|
4.150
|
|
4
|
Cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000m² )
|
3.820
|
|
III
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Cấp II (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000m²)
|
|
|
|
- Mái BTCT, trần BTCT, nền lát đá cẩm thạch, cửa nhôm kính, gỗ cao cấp, khu WC hiện đại cao cấp ốp lát gạch ceramic.
|
4.840
|
|
|
- Mái ngói; trần ván ép; nền lát gạch ceramic, bông, đá mài; cửa sắt, kính xếp; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
4.800
|
|
|
- Mái tôn, trần tôn lạnh, nền lát gạch xi măng thường; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
3.940
|
|
2
|
Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000 m² đến 10.000 m²)
|
|
|
- Công trình khép kín; mái ngói, tôn kẽm; trần tôn lạnh, vật liệu mới; nền lát gạch ceramic, đá mài; cửa sắt xếp, cửa gỗ loại tốt; khu WC loại tốt, ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
3.970
|
|
- Công trình khép kín; mái Firo xi măng; trần nhựa; nền lát gạch ceramic loại thường; cửa gỗ thường; khu WC loại thường ốp gạch men, lát gạch ceramic
|
3.030
|
|
3
|
Nhà ở cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000 m²)
|
|
|
- Nhà ở cấp IV loại 1 (công trình khép kín 1 tầng có kết cấu tường chịu lực).
|
2.430
|
|
-Nhà ở cấp IV loại 2 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng)
|
2.290
|
|
- Nhà ở cấp IV loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói)
|
2.130
|
|
- Nhà ở cấp IV loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản)
|
2.020
|
|
4
|
Nhà ở dưới cấp IV (Mái tôn, firo xi măng, giấy dầu… tường gạch, cay xỉ, ...)
|
1.910
|
|
IV
|
Nhà sàn
|
|
|
1
|
Nhà sàn bê tông cốt thép (BTCT), khung cột BTCT, tường gạch
|
|
|
- Mái BTCT, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương
|
4.040
|
|
- Mái ngói có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương
|
3.750
|
|
- Mái tôn tráng kẽm, firoximăng, có trần, nền lát gạch men hoặc các loại gạch tương đương
|
3.600
|
|
|
Nhà sàn như ở phần nêu trên nếu không lát gạch hoặc láng xi măng thì tính giảm đơn giá 100.000 đ/m2
|
|
|
2
|
Nhà sàn nền xi măng cốt thép, cột BT, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
3.600
|
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần
|
3.550
|
|
3
|
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), cột BT, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
2.950
|
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần
|
2.670
|
|
4
|
Nhà BTCT, khung trụ gạch, cột gỗ, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
2.580
|
|
- Mái tôn màu tráng kẽm, có trần
|
2.290
|
|
5
|
Nhà sàn nền xi măng cột BT, khung trụ gạch, tường gạch, cột gỗ
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
2.340
|
|
- Mái tôn màu tráng kẽm, có trần
|
2.060
|
|
6
|
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), trụ BTCT, khung cột gạch, tường gạch, cột gỗ
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
2.050
|
|
- Mái tôn màu tráng kẽm, có trần
|
1.780
|
|
7
|
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ nhóm 4), trụ đà gỗ, khung cột gỗ, tường gạch, cột gỗ
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
2.020
|
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần
|
1.760
|
|
8
|
Nhà sàn lót ván gỗ (gỗ tạp), trụ đà gỗ, cột gỗ, khung cột gỗ, tường gạch
|
|
|
- Mái ngói có trần
|
1.310
|
|
- Mái tôn màu, tráng kẽm, có trần
|
1.040
|
|
B
|
Nhà làm việc
|
|
|
1
|
Cấp I (chiều cao >75 ÷ 200m hoặc số tầng > 20 tầng hoặc tổng diện tích sàn (TDTS) > 20.000 m²)
|
6.000
|
|
2
|
Cấp II (chiều cao > 28 ÷ 75m hoặc > 8 ÷ 20 tầng hoặc TDTS > 10.000 ÷ 20.000 m²)
|
4.910
|
|
3
|
Cấp III (chiều cao > 6 ÷ 28m hoặc 2 ÷ 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn 1.000 m² ÷ 10.000 m²)
|
|
|
- Chiều cao từ 2 đến 4 tầng
|
3.820
|
|
- Chiều cao từ 5 đến 7 tầng
|
4.040
|
|
4
|
Cấp IV (chiều cao ≤ 6m hoặc 1 tầng hoặc tổng diện tích sàn <1.000 m² )
|
3.600
|
|
C
|
Nhà xưởng
|
|
|
1
|
Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng không có tường bao che.
|
390
|
|
2
|
Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có tường bao che.
|
330
|
|
3
|
Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn màu, không có tường bao che.
|
1.200
|
|
4
|
Bán mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn màu, có tường bao che.
|
1.310
|
|
5
|
Tường gạch (có trần BTCT)
|
1.960
|
|
D
|
Nhà kho
|
|
|
1
|
Tường gạch (có trần BTCT)
|
1.960
|
|
2
|
Nhà mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn màu, có tường bao che.
|
1.310
|
|
3
|
Nhà mái có kết cấu: cột, kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Firo xi măng có tường bao che.
|
1.090
|
|
E
|
Nhà tạm
|
|
|
1
|
Nhà loại A (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch)
|
760
|
|
2
|
Nhà loại B (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền xi măng)
|
600
|
|
3
|
Nhà loại C (khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất)
|
490
|
|
F
|
Công trình phụ
|
|
|
1
|
Nhà Bếp
|
|
|
- Nhà Bếp loại A (trần BTCT, tường, nền ốp lát gạch men)
|
1.420
|
|
- Nhà Bếp loại B (tường gạch, mái ngói, tôn)
|
870
|
|
- Nhà Bếp loại C (tường cay xỉ, mái lá, firo xi măng)
|
550
|
|
2
|
Khu chăn nuôi
|
|
|
- Khu chăn nuôi loại A (Xây tường gạch, nền lát gạch, mái lợp tôn)
|
650
|
|
- Khu chăn nuôi loại B (Xây tường gạch, nền láng xi măng, mái lợp tôn)
|
550
|
|
- Khu chăn nuôi loại C (tường đất, không lát nền, mái lợp lá)
|
380
|
|
- Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch, mái Firo xi măng, cao ≥1,5m (tính DT xây dựng).
|
270
|
|
3
|
Nhà vệ sinh
|
|
|
- Nhà vệ sinh loại A (Xây gạch, mái BTCT, ốp lát, có bể nước trên mái)
|
2.510
|
|
- Nhà vệ sinh loại B (Xây gạch, mái BTCT, ốp lát có bể nước trên mái)
|
1.640
|
|
- Nhà vệ sinh loại C (Xây gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát gạch chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quyét nước xi măng, không có bể nước trên mái)
|
1.090
|
|
- Nhà vệ sinh loại D (Xây gạch, mái lợp firo xi măng, nền lát gạch chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quyét nước xi măng, không có tự hoại)
|
550
|
|
- Nhà vệ sinh chất lượng thấp
|
220
|
|