• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/12/2023
CHÍNH PHỦ
Số: 84/2023/NĐ-CP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 1 tháng 12 năm 2023
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
_______

Số: 84/2023/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 129/2022/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ ban hành Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định
Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 – 2027
_______________

 

Căn cứ 76/2015/QH13" data-url="/co-cau-to-chuc/luat-to-chuc-chinh-phu-2015-96361-d1.html">Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; 47/2019/QH14" data-url="/co-cau-to-chuc/luat-to-chuc-chinh-phu-va-luat-to-chuc-chinh-quyen-dia-phuong-sua-doi-2019-179054-d1.html">Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ 107/2016/QH13" data-url="/thue/luat-107-2016-qh13-quoc-hoi-104851-d1.html">Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ 54/2014/QH13" data-url="/xuat-nhap-khau/luat-hai-quan-2014-87932-d1.html">Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ 108/2016/QH13" data-url="/ngoai-giao/luat-dieu-uoc-quoc-te-2016-104852-d1.html">Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ 38/2019/QH14" data-url="/thue/luat-quan-ly-thue-2019-so-38-2019-qh14-moi-nhat-174969-d1.html">Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022; có hiệu lực với Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma k từ ngày 04 tháng 3 năm 2022; có hiệu lực với Cộng hòa Phi-líp-pin kể từ ngày 02 tháng 6 năm 2023;

Theo đ nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 129/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 - 2027.

 
Điều 1. Bổ sung một số điều của Nghị định số 129/2022/NĐ-CP" data-url="/thue/nghi-dinh-129-2022-nd-cp-240513-d1.html">129/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 - 2027
 
1. Bổ sung vào cuối điểm a của khoản 3 Điều 3 như sau:
“từ ngày 04 tháng 3 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 đối với Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma;”
 
2. Bổ sung vào cuối điểm b của khoản 3 Điều 3 như sau:
“từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma; từ ngày 02 tháng 6 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với Cộng hòa Phi-líp-pin;”
 
3. Bổ sung điểm n và điểm o vào sau điểm m của khoản 2 Điều 4 như sau:
 
“n) Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma;
 
o) Cộng hòa Phi-líp-pin.”
 
Điều 2. Hiệu lực thi hành
 
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
 
2. Đối với hàng hóa được nhập khẩu từ Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma và đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu từ ngày 04 tháng 3 năm 2022, đối với hàng hóa được nhập khẩu từ Cộng hòa Phi-líp-pin và đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu từ ngày 02 tháng 6 năm 2023 đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, nếu đáp ứng đủ các điều kiện để được hưởng thuế suất RCEP theo quy định tại Nghị định này và Nghị định số 129/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ và nếu đã nộp thuế theo mức thuế cao hơn thì được cơ quan hải quan xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
 
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đon vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2).

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG

 

  

 

 

Lê Minh Khái

 

 

TM. CHÍNH PHỦ

KT. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Phó Thủ tướng Chính phủ

(Đã ký)

 

Lê Minh Khái

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.