Thứ
tự
|
Tên dự án
|
Cơ quan trình
|
Cơ quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp soạn thảo
|
Cơ quan chủ trì thẩm tra
|
Cơ quan phối hợp thẩm tra
|
|
I- Luật
|
|
|
|
|
|
1.
|
Luật tổ chức Toà án nhân dân (sửa đổi)
|
TANDTC
|
TANDTC
|
BTP, VKSNDTC, Ban TCCBCP, Bộ quốc phòng, Thanh tra Nhà nước, UBTƯMTTQVN
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
2.
|
Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân (sửa đổi)
|
VKSNDTC
|
VKSNDTC
|
BTP, TANDTC, Ban TCCBCP, Bộ quốc phòng, Thanh tra Nhà nước
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
3.
|
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Bộ luật lao động
|
Chính phủ
|
Bộ LĐTB&XH
|
Bộ tư pháp, Bộ tài chính, Tổng liên đoàn LĐVN, Phòng TM&CNVN
|
UBCVĐXH
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
4.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQV, VPQH, VPCP
|
UBPL
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
5.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân sách nhà nước
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ KH&ĐT, Kiểm toán nhà nước
|
UBKT&NS
|
HĐDT và các UB khác
|
6.
|
Luật bảo hiểm xã hội
|
Chính phủ
|
Bộ LĐTB&XH
|
Tổng liên đoàn LĐVN, Bộ y tế, Bảo hiểm xã hội VN, Bộ tài chính
|
UBCVĐXH
|
UBPL, UBKT&NS
|
7.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của đại biểu Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
8.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
9.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Hội đồng dân tộc
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
10.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của các Uỷ ban của Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
11.
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nội quy kỳ họp Quốc hội.
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
12.
|
Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
Quốc hội quyết định
|
|
13.
|
Luật phá sản doanh nghiệp (sửa đổi)
|
TANDTC
|
TANDTC
|
Bộ tư pháp, VKSNDTC, Bộ KH&ĐT, Bộ tài chính, Ngân hàng NNVN, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
14.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thương mại
|
Chính Phủ
|
Bộ thương mại
|
Bộ tư pháp, TANDTC, VPCP, Bộ KH&ĐT, Phòng TM&CNVN, Tổng cục hải quan
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
15.
|
Luật biên giới quốc gia
|
Chính phủ
|
Bộ quốc phòng
|
Bộ ngoại giao, Bộ công an, Bộ tư pháp
|
UBQP&AN
|
UBPL, HĐDT, Uỷ ban đối ngoại
|
16.
|
Luật thống kê
|
Chính phủ
|
Tổng cục thống kê
|
Bộ tài chính, Bộ KH&ĐT, Kiểm toán nhà nước, BanTCCBCP
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
17.
|
Luật kế toán
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Tổng cục thống kê, Ngân hàng NNVN, Kiểm toán nhà nước, Bộ tư pháp
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
18.
|
Bộ luật tố tụng dân sự
|
TANDTC
|
TANDTC
|
VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an, UBTƯMTTQVN, Hội luật gia VN
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
19.
|
Bộ luật tố tụng hình sự (sửa đổi)
|
VKSNDTC
|
VKSNDTC
|
TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ công an, Bộ quốc phòng, Bộ y tế UBTƯMTTQVN, Hội luật gia VN
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
20.
|
Luật về nguồn lợi thuỷ sản
|
Chính phủ
|
Bộ thuỷ sản
|
Bộ tư pháp, Bộ GTVT, Bộ KHCN&MT, Bộ NN&PTNT
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, UBCVĐXH
|
21.
|
Luật đất đai (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Tổng cục địa chính
|
Bộ xây dựng, Bộ NN&PTNT, Bộ tư pháp, Bộ thuỷ sản, Bộ KHCN&MT, VKSNDTC, TANDTC
|
UBKT&NS
|
UBPL, HĐDT
|
22.
|
Luật doanh nghiệp nhà nước (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Bộ kế hoạch và đầu tư
|
Bộ tư pháp, Bộ tài chính, Bộ LĐTB&XH, Bộ công nghiệp, Tổng LĐLĐVN, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
|
Chương trình dự bị
|
|
|
|
|
23.
|
Luật thi hành án
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
Bộ công an, Bộ quốc phòng, TANDTC, VKSNDTC, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
24.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật dân sự
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQVN, Tổng cục địa chính, Hội luật gia VN
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
25.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại tố cáo
|
Chính phủ
|
Thanh tra Nhà nước
|
TANDTC, VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng UBTƯMTTQVN, Hội luật gia VN
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
26.
|
Luật thanh tra
|
Chính phủ
|
Thanh tra Nhà nước
|
Bộ tư pháp, Ban TCCBCP, TANDTC, VKSNDTC, UBTƯMTTQVN, Bộ công an, Bộ quốc phòng
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
27.
|
Luật xây dựng
|
Chính phủ
|
Bộ xây dựng
|
Tổng cục địa chính, Bộ KH&ĐT, Bộ GTVT, Bộ tư pháp, Bộ KHCN&MT, Bộ NN&PTNT
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS
|
28.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ thương mại, Bộ KH&ĐT, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
29.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ thương mại, Bộ KH&ĐT, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
30.
|
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ thương mại, Bộ KH&ĐT, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
31.
|
Luật cạnh tranh
|
Chính phủ
|
Bộ thương mại
|
Bộ tài chính, Bộ KH&ĐT, Bộ tư pháp, Ban vật giá CP, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
32.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo vệ và phát triển rừng
|
Chính phủ
|
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Bộ KHCN&MT, Tổng cục địa chính, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an
|
UBKHCN & MT
|
HĐDT, UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN
|
33.
|
Luật khen thưởng
|
Chính phủ
|
Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ
|
Hội đồng thi đua khen thưởng TƯ, Viện thi đua khen thưởng nhà nước, Bộ tư pháp, VPCP, VPCTN, VPQH, Bộ LĐTB&XH, Tổng LĐLĐVN
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
34.
|
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
VPQH, VPCP, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
35.
|
Luật thuế sử dụng đất
|
Chính phủ
|
Bộ tài chính
|
Bộ NN&PTNT, Tổng cục địa chính, Bộ tư pháp, Bộ xây dựng
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
|
II- Pháp lệnh
|
|
|
|
|
|
1.
|
Pháp lệnh về đấu thầu
|
Chính phủ
|
Bộ kế hoạch và đầu tư
|
Bộ xây dựng, Bộ tài chính, Ngân hàng NNVN, Bộ thương mại
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBKHCN & MT
|
2.
|
Pháp lệnh giám định tư pháp
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
VKSNDTC, TANDTC, Bộ công an, Bộ y tế, Bộ quốc phòng
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
3.
|
Pháp lệnh bưu chính viễn thông
|
Chính phủ
|
Tổng cục bưu điện
|
Bộ tư pháp, Bộ công an
|
UBKH,CN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN
|
4.
|
Pháp lệnh vệ sinh, an toàn thực phẩm
|
Chính phủ
|
Bộ KHCN&MT
|
Bộ y tế, Bộ công nghiệp, Bộ NN&PTNT, Bộ thuỷ sản, VPCP
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS
|
5.
|
Pháp lệnh trọng tài thương mại
|
Hội luật gia Việt Nam
|
Hội luật gia Việt Nam
|
Phòng TM&CN VN, TANDTC, Bộ tư pháp, Bộ thương mại
|
UBPL
|
UBKT&NS, UBĐN
|
6.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh về quyền và nghĩa vụ của tổ chức cá nhân nước ngoài thuê đất tại Việt Nam
|
Chính Phủ
|
Tổng cục địa chính
|
Bộ xây dựng, Bộ NN&PTNT, Bộ KH&ĐT, Bộ tư pháp, Bộ ngoại giao
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
7.
|
Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Bộ y tế
|
Bộ tư pháp, Bộ KH&ĐT
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
8.
|
Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự
|
Chính phủ
|
Bộ công an
|
VKSNDTC, TANDTC, Bộ quốc phòng, Bộ tư pháp, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
9.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh tổ chức Toà án quân sự
|
TANDTC
|
TANDTC
|
Bộ quốc phòng, VKSNDTC, Bộ tư pháp, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
10.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh tổ chức Viện kiểm sát quân sự
|
VKSNDTC
|
VKSNDTC
|
Bộ quốc phòng, TANDTC, Ban TCCBCP
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
11.
|
Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
Bộ công an, VKSNDTC, TANDTC
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
|
Chương trình dự bị
|
|
|
|
|
|
12.
|
Pháp lệnh về tôn giáo
|
Chính phủ
|
Ban tôn giáo Chính phủ
|
Bộ tư pháp, Bộ công an, Ban TCCBCP, UBTƯMTTQVN
|
UBCVĐXH
|
UBPL, HĐDT, UBQP&AN
|
13.
|
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển
|
TANDTC
|
TANDTC
|
VKSNDTC, Bộ tư pháp, Bộ quốc phòng, Bộ công an, Bộ GTVT, Bộ thuỷ sản
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
14.
|
Pháp lệnh phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
Chính phủ
|
Bộ LĐ,TB&XH
|
Bộ công an, Bộ tư pháp, Hội LHPNVN, TƯĐTNCSHCM
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
15.
|
Pháp lệnh động viên công nghiệp
|
Chính phủ
|
Bộ quốc phòng
|
Bộ tư pháp, Bộ công nghiệp, Bộ tài chính
|
UBQP&AN
|
UBPL, UBKT&NS
|
16.
|
Pháp lệnh về giá
|
Chính phủ
|
Ban vật giá Chính phủ
|
Bộ thương mại, Ngân hàng NNVN, Bộ tài chính, Bộ tư pháp
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
17.
|
Pháp lệnh thương mại điện tử
|
Chính Phủ
|
Bộ thương mại
|
Bộ KH, CN &MT, Bộ tư pháp, Bộ ngoại giao, Ngân hàng NNVN, VPCP, Tổng cục bưu điện, Tổng cục hải quan
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBKH,CN &MT
|
18.
|
Pháp lệnh giống cây trồng
|
Chính phủ
|
Bộ NN&PTNT
|
Bộ KHCN&MT, Bộ tư pháp
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, HĐDT, UBCVĐXH
|
19.
|
Pháp lệnh giống vật nuôi
|
Chính phủ
|
Bộ NN&PTNT
|
Bộ KHCN&MT, Bộ tư pháp, Bộ thuỷ sản
|
UBKH,CN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, HĐDT, UBCVĐXH
|
20.
|
Pháp lệnh về công tác cảnh vệ
|
Chính phủ
|
Bộ công an
|
Bộ quốc phòng, Bộ tư pháp, Bộ ngoại giao
|
UBQP&AN
|
UBPL
|
21.
|
Pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc, đối xử quốc gia và các biện pháp tự vệ khắc phục bất lợi trong thương mại quốc tế
|
Chính phủ
|
Bộ thương mại
|
Bộ ngoại giao, Bộ tài chính, Bộ KH&ĐT, Bộ tư pháp, Phòng TM&CNVN
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBĐN, UBQP&AN
|
|
III- Nghị quyết
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nghị quyết về việc thi hành Nghị quyết của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp năm 1992
|
UBTVQH
|
UBPL
|
VKSNDTC, Ban TCCBCP, Bộ tư pháp
|
|
|
2.
|
Nghị quyết về bồi thường thiệt hại cho người bị oan, sai do người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
VKSNDTC, TANDTC, Bộ công an, Bộ quốc phòng, Bộ tài chính
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
3.
|
Nghị quyết về giao dịch dân sự về nhà ở có yếu tố nước ngoài được xác lập trước ngày 1-7-1991
|
Chính phủ
|
Bộ tư pháp
|
Bộ xây dựng, TANDTC, VKSNDTC, Bộ ngoại giao, Bộ công an, Bộ LĐTB&XH, Tổng cục địa chính
|
UBPL
|
UBKT&NS
|