NGHỊ QUYẾT
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An
_______________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An (Tờ trình số 1482/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 33/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 4 năm 2013),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Nghệ An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Tỉnh xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
1.649.369
|
|
1.649.369
|
|
1.649.369
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.239.677
|
75,16
|
1.438.701
|
|
1.438.701
|
87,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
105.151
|
8,48
|
95.770
|
|
95.770
|
6,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
87.540
|
|
84.000
|
|
84.000
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
64.549
|
5,21
|
|
90.682
|
90.682
|
6,30
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
302.055
|
24,37
|
392.024
|
|
392.024
|
27,25
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
169.207
|
13,65
|
172.500
|
|
172.500
|
11,99
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
501.163
|
40,43
|
581.670
|
171
|
581.841
|
40,44
|
1.6
|
Đất làm muối
|
838
|
0,07
|
830
|
7
|
837
|
0,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.422
|
0,60
|
9.028
|
2
|
9.030
|
0,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
125.252
|
7,59
|
174.207
|
|
174.207
|
10,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
440
|
0,35
|
|
859
|
859
|
0,49
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.171
|
3,33
|
15.936
|
|
15.936
|
9,15
|
2.3
|
Đất an ninh
|
419
|
0,33
|
1.248
|
|
1.248
|
0,72
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
585
|
0,47
|
6.496
|
950
|
7.158
|
4,11
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
491
|
|
6.496
|
|
6.208
|
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
94
|
|
|
950
|
950
|
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2.053
|
1,64
|
|
3.159
|
3.159
|
1,81
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
195
|
0,16
|
678
|
24
|
702
|
0,40
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
145
|
0,12
|
565
|
98
|
663
|
0,38
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
362
|
0,29
|
|
405
|
405
|
0,23
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
6.586
|
5,26
|
|
7.268
|
7.268
|
4,17
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
53.238
|
42,50
|
68.407
|
212
|
68.619
|
39,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
573
|
|
706
|
173
|
879
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
256
|
|
389
|
12
|
401
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1.760
|
|
2.523
|
|
2.523
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
975
|
|
1.338
|
27
|
1.365
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.909
|
1,52
|
3.471
|
272
|
3.743
|
2,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
284.440
|
17,25
|
36.274
|
|
36.461
|
2,21
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
36.274
|
|
36.461
|
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
247.979
|
|
247.979
|
|
4
|
Đất đô thị
|
15.061
|
0,91
|
|
35.577
|
35.577
|
2,16
|
5
|
Đất bảo tồn thiên nhiên
|
169.375
|
10,27
|
|
169.375
|
169.375
|
10,27
|
6
|
Đất khu du lịch
|
2.593
|
0,16
|
|
6.806
|
6.806
|
0,41
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ 2011-2020
|
Giai đoạn 2011-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
36.535
|
22.373
|
14.162
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.945
|
5.902
|
4.043
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.312
|
1.645
|
2.667
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.075
|
1.928
|
1.147
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
58
|
58
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
8.775
|
6.693
|
2.082
|
1.6
|
Đất làm muối
|
1
|
1
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
97
|
58
|
39
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác
|
25.515
|
10.200
|
15.315
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
879
|
335
|
544
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ 2011-2020
|
Giai đoạn 2011-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
235.194
|
149.636
|
85.558
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.071
|
1.353
|
718
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.665
|
3.237
|
3.428
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
90.438
|
60.264
|
30.174
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
768
|
270
|
498
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
120.548
|
75.725
|
44.823
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
313
|
176
|
137
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
12.785
|
8.759
|
4.026
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
7
|
7
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
6.254
|
5.228
|
1.026
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
537
|
215
|
322
|
2.4
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
707
|
283
|
424
|
2.5
|
Đất di tích danh thắng
|
9
|
4
|
5
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
307
|
123
|
184
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
273
|
138
|
135
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.459
|
984
|
1.475
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
33
|
17
|
16
|
3
|
Đất đô thị
|
1.996
|
798
|
1.198
|
4
|
Đất khu du lịch
|
673
|
344
|
329
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An xác lập ngày 14 tháng 3 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Diện tích hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011(*)
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
1.649.369
|
1.649.369
|
1.649.369
|
1.649.369
|
1.649.369
|
1.649.369
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.239.677
|
1.267.147
|
1.292.856
|
1.317.713
|
1.342.414
|
1.367.120
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
105.151
|
104.593
|
103.592
|
102.657
|
101.782
|
99.994
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
87.540
|
87.389
|
86.967
|
86.500
|
86.132
|
85.691
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
64.549
|
66.686
|
72.680
|
73.805
|
74.960
|
75.910
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
302.055
|
313.953
|
325.781
|
337.650
|
349.163
|
361.484
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
169.207
|
169.415
|
169.665
|
170.115
|
170.560
|
171.223
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
501.163
|
514.560
|
526.814
|
537.096
|
547.859
|
557.021
|
1.6
|
Đất làm muối
|
838
|
838
|
838
|
838
|
838
|
837
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.422
|
7.624
|
7.801
|
7.967
|
8.144
|
8.388
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
125.252
|
128.440
|
133.698
|
138.675
|
145.466
|
156.204
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
440
|
446
|
489
|
527
|
570
|
635
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4.171
|
5.227
|
6.813
|
8.192
|
10.901
|
14.025
|
2.3
|
Đất an ninh
|
419
|
557
|
585
|
626
|
695
|
1.151
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
585
|
718
|
1.438
|
2.207
|
2.892
|
3.605
|
-
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
491
|
530
|
1.078
|
1.676
|
2.186
|
2.655
|
-
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp
|
94
|
188
|
360
|
531
|
706
|
950
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2.053
|
2.115
|
2.223
|
2.361
|
2.479
|
2.536
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
195
|
267
|
279
|
296
|
322
|
448
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
145
|
148
|
217
|
284
|
346
|
443
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
362
|
372
|
377
|
385
|
388
|
397
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
6.586
|
6.642
|
6.694
|
6.821
|
6.915
|
6.984
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
53.238
|
54.247
|
55.482
|
56.681
|
58.459
|
62.479
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
573
|
589
|
616
|
640
|
661
|
692
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
256
|
263
|
280
|
294
|
304
|
316
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1.760
|
1.781
|
1.817
|
1.861
|
2.000
|
2.209
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
975
|
987
|
1.026
|
1.060
|
1.091
|
1.129
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.909
|
2.025
|
2.266
|
2.502
|
2.727
|
2.954
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
284.440
|
253.782
|
222.815
|
192.981
|
161.489
|
126.045
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
253.782
|
222.815
|
192.981
|
161.489
|
126.045
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
30.658
|
30.967
|
29.834
|
31.492
|
35.444
|
4
|
Đất đô thị
|
15.061
|
16.561
|
18.561
|
21.061
|
24.061
|
25.319
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
169.375
|
169.375
|
169.375
|
169.375
|
169.375
|
169.375
|
6
|
Đất khu du lịch
|
2.593
|
2.723
|
2.852
|
3.112
|
3.241
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
22.373
|
2.214
|
3.840
|
3.577
|
4.816
|
7.926
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.902
|
640
|
1.164
|
1.137
|
1.136
|
1.825
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.645
|
176
|
239
|
215
|
248
|
767
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.928
|
151
|
322
|
315
|
428
|
712
|
14
|
Đất rừng đặc dụng
|
58
|
12
|
10
|
10
|
15
|
11
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
6.693
|
606
|
895
|
823
|
1.646
|
2.723
|
1.6
|
Đất làm muối
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
58
|
9
|
8
|
15
|
13
|
13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác
|
10.200
|
1.720
|
1.920
|
2.120
|
2.220
|
2.220
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
335
|
60
|
60
|
69
|
70
|
76
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
149.636
|
29.649
|
29.512
|
28.399
|
29.480
|
32.596
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.353
|
207
|
287
|
327
|
350
|
182
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.237
|
593
|
693
|
593
|
693
|
665
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
60.264
|
11.788
|
11.890
|
11.905
|
11.976
|
12.705
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
270
|
20
|
60
|
60
|
60
|
70
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
75.725
|
16.204
|
15.549
|
13.931
|
15.024
|
15.017
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
176
|
45
|
45
|
41
|
24
|
21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.759
|
1.009
|
1.455
|
1.435
|
2.012
|
2.848
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
7
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
5.228
|
611
|
771
|
687
|
1.164
|
1.995
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
215
|
43
|
43
|
43
|
43
|
43
|
2.4
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
283
|
57
|
57
|
57
|
56
|
56
|
2.5
|
Đất di tích danh thắng
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
123
|
25
|
25
|
25
|
24
|
24
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
138
|
26
|
29
|
26
|
29
|
28
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
984
|
109
|
109
|
110
|
328
|
328
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
17
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
3
|
Đất đô thị
|
798
|
110
|
130
|
210
|
189
|
159
|
4
|
Đất khu du lịch
|
344
|
46
|
46
|
46
|
69
|
137
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong Tỉnh có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất chưa sử dụng để bù đắp lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trường hợp đã được giao đất, đã cho thuê đất nhưng không sử dụng;
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh có Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.