• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 14/11/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 06/05/2019
UBND TỈNH LONG AN
Số: 48/2015/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Long An, ngày 4 tháng 11 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm

 (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

            ______________________

 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ văn bản số 412/HĐND-KTNS ngày 10/9/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1101/TTr-STNMT ngày 22/10/2015,

 QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung điểm 24 vào khoản I, mục D, phần I, phụ lục II Bảng giá đất ở thành phố Tân An (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ Công viên thành phố Tân An):

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ…

ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

 Phường

 Xã

 PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

*

Thành phố Tân An

 

 

 

I

Các đường liên phường

 

 

 

24

Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An

 

2.000.000

 

 

- Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương

 

3.200.000

 

 

2. Bổ sung điểm 13 vào mục b, khoản II, mục D, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Thủ Thừa và bổ sung điểm 28 vào khoản II, mục D, phần I Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Đước (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Thủ Thừa và huyện Cần Đước):

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ…

ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

 Thị trấn

 Xã

*

Huyện Thủ Thừa

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

13

Đường nội bộ khu công nghiệp Long Hậu – Hòa Bình

 

 

700.000

*

Huyện Cần Đước

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

28

Đường nội bộ Cụm công nghiệp Anova

 

 

800.000

 

3. Bổ sung điểm 23 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức; bổ sung điểm 7 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Đức Hòa và bổ sung điểm 15 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Giuộc (bổ sung đơn giá đất đường nội bộ một số khu tái định cư trên địa bàn huyện Bến Lức, Đức Hòa, Cần Giuộc):

 

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ…

ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

 Thị trấn

 Xã

*

Huyện Bến Lức

 

 

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

23

Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty Cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư

 

 

1.000.000

*

Huyện Đức Hòa

 

 

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

7

Khu tái định cư Xuyên Á do Công Cổ phần Ngọc Phong làm chủ đầu tư

 

 

800.000

*

Huyện Cần Giuộc

 

 

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

15

Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư

 

 

1.200.000

 

4. Bổ sung điểm d, e vào khoản 10,  mục B, Phần I, Phụ lục I Bảng giá đất nông nghiệp (bổ sung đơn giá đất nông nghiệp các Đường tỉnh trên địa bàn huyện Thạnh Hóa):

                                                                                   ĐVT: Đồng/m2

STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Áp
dụng
theo
giá
đất
tại
phần III,
phụ lục I

 

B

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

10

Thạnh Hóa

 

 

 

 

d

ĐT 836B

 

45.000

 

20.000

e

Đường Hùng Vương, Lê Duẩn, Trần Văn Trà

65.000

 

40.000

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Tân An và Chủ tịch UBND các huyện: Bến Lức, Đức Hòa, Cần Đước, Cần Giuộc, Thủ Thừa, Thạnh Hóa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thi hành quyết định này./.


 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Thanh Nguyên

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.