QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1190/TTr-STNMT ngày 13/11/2015;
Căn cứ văn bản số 611/HĐND-KTNS ngày 26/11/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thị xã Kiến Tường
Bổ sung điểm 10 vào mục E Phần I phụ lục II Bảng giá đất ở thị xã Kiến Tường (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ khu dân cư cư xá Biên phòng phường 2, thị xã Kiến Tường):
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ. . .
ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ
(đồng/m2)
|
THỊ TRẤN
|
XÃ
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
10
|
Đường nội bộ khu cư xá Biên phòng (phường 2)
|
|
1.400.000
|
|
Lý do bổ sung:
Vì đây là khu đất mới được quy hoạch phân lô, hệ thống đường chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng (chưa có vỉa hè, đường trải đá xanh) nên chưa thể hiện giá đất trong Bảng giá đất.
2. Huyện Bến Lức
Bổ sung điểm 24 vào mục E Phần I phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN TỪ…
ĐẾN HẾT
|
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
|
Thị trấn
|
Xã
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
E
|
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư Đường
số 10
|
Đường Nguyễn Văn Tiếp
|
4.400.000
|
|
Đường số 1
|
4.000.000
|
|
Đường số 2
|
4.200.000
|
|
Đường số 4a và số 8
|
3.500.000
|
|
Đường số 9
|
3.200.000
|
|
Các đường còn lại
|
3.000.000
|
|
Lý do bổ sung:
Trước đây một số khu dân cư trên địa bàn huyện Bến Lức chưa hoàn chỉnh hạ tầng, hiện nay đã hoàn chỉnh hạ tầng nên bổ sung vào bảng giá đất để thực hiện các thủ tục theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Bến Lức, Chủ tịch UBND thị xã Kiến Tường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thi hành quyết định này./.