NGHỊ QUYẾT
Thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh An Giang
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 787/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thực hiện Điều 1 Nghị quyết này, công bố công khai giá các loại đất trên địa bàn tỉnh để áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019; có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang./.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Võ Anh Kiệt
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY ĐỊNH
Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai như sau:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Hỗ trợ chuyển đổi nghề cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp bị thu hồi đất nông nghiệp để thực hiện các dự án đầu tư theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 2. Các loại đất được quy định trong Bảng giá đất gồm
1. Đất nông nghiệp gồm các loại đất:
a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất rừng sản xuất;
d) Đất rừng phòng hộ;
đ) Đất rừng đặc dụng;
e) Đất nuôi trồng thủy sản;
g) Đất nông nghiệp khác.
2. Đất phi nông nghiệp gồm các loại đất:
a) Đất ở gồm đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
e) Đất thương mại, dịch vụ;
g) Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác;
h) Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;
i) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
k) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
l) Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.
Điều 3. Giá đất của các loại đất có thời hạn
Giá đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn theo quy định của Luật Đất đai được áp dụng tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Chương II
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Điều 4. Đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính cấp xã hoặc đơn vị hành chính cấp huyện căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm); căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản) và vị trí đất theo Bảng giá đất như sau:
1. Đối với thửa đất nông nghiệp tiếp giáp Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy được xác định như sau:
a) Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ, bờ sông, bờ kênh hiện hữu (phần phía trong tiếp giáp các thửa đất) được xác định là vị trí 1;
b) Giới hạn cự ly từ trên 150 mét đến 450 mét được xác định là vị trí 2;
c) Các khu vực còn lại được xác định cụ thể trong Bảng giá đất (chỉ có một vị trí duy nhất).
2. Giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng chỉ phân thành một vị trí duy nhất.
3. Giá đất trong một số trường hợp cụ thể:
a) Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất tính bằng 02 lần giá đất trồng cây lâu năm của cùng vị trí 1 nhưng không được cao hơn giá đất ở liền kề;
b) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn hiện hữu, trong địa giới hành chính phường, thị trấn được xác định là vị trí 1 (trừ trường hợp có giá cụ thể trong Bảng giá đất).
Điều 5. Đất ở tại nông thôn
Giá đất ở nông thôn xác định theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm hành chính, thương mại, văn hóa, giáo dục.
1. Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã và chợ xã (kể cả chợ nông thôn) được xác định giá đất cụ thể như sau:
Giới hạn phạm vi 100 mét tính từ tim đường hiện hữu đối với các đường đi vào trung tâm hành chính xã, chợ xã và chợ nông thôn. Trừ các trường hợp đã được xác định cụ thể trong Bảng giá đất.
2. Đất ở tại nông thôn có 2 vị trí:
a) Vị trí 1: Là thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường tính bằng 100% giá đất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
b) Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc trong hẻm được tính bằng 60% giá đất vị trí 1. Trường hợp giá đất ở vị trí 2 thấp hơn giá đất ở nông thôn tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu theo quy định của Chính phủ.
3. Giá đất ở khu vực còn lại được xác định cụ thể trong Bảng giá đất thì chỉ xác định một vị trí (không xác định vị trí 2).
Điều 6. Đất ở tại đô thị
Giá đất ở đô thị xác định theo từng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm hành chính, thương mại, văn hóa, giáo dục.
1. Phân loại đường phố: Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc được phân thành 04 loại đường phố; thị xã Tân Châu và các thị trấn được phân thành 03 loại đường phố. Đường phố loại 1 có giá đất cao nhất trong nội thành, nội thị.
2. Phân đoạn đường phố: Căn cứ cơ sở hạ tầng và khả năng sinh lợi, đường phố được phân nhiều đoạn đường có mức giá khác nhau.
3. Phân loại vị trí: Mỗi đường phố hoặc đoạn đường phố được phân tối đa 04 vị trí:
a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc và thị xã Tân Châu:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
- Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 3 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi măng, hệ thống cấp điện, nước tương đối hoàn chỉnh) giá đất bằng 60% của vị trí 1;
- Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 2 mét đến 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;
- Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh a tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 2 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ). Trừ các đường hẻm đã được xác định giá đất cụ thể trong Bảng giá đất.
b) Các thị trấn:
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố, có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);
- Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều dài trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1;
- Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 1,5 mét đến 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;
- Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 1,5 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ).
4. Trường hợp giá đất ở vị trí 2, 3, 4 thấp hơn Khung giá đất ở tối thiểu của Chính phủ thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu của Chính phủ.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn thì giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề. Trường hợp giá đất thấp hơn Khung giá tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng Khung giá tối thiểu của Chính phủ.
2. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn thì giá đất bằng 70% giá đất ở liền kề. Trường hợp thấp hơn Khung giá tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng Khung giá tối thiểu của Chính phủ.
Điều 8. Giá một số loại đất khác
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp của Nhà nước, ngoài công lập gồm (đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác); đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, đất thương mại dịch vụ - kết hợp cao ốc văn phòng. Giá đất bằng giá đất ở liền kề.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác. Giá đất bằng 60% giá đất ở liền kề.
3. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất phi nông nghiệp liền kề. Trường hợp giáp với đất phi nông nghiệp có nhiều mức giá khác nhau thì giá đất bằng giá bình quân của giá các loại đất phi nông nghiệp liền kề.
4. Đối với các loại đất nông nghiệp khác thì giá đất bằng với giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất.
5. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực liền kề.
6. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng của các tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân, giá đất bằng 50% giá đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại, dịch vụ) nhưng không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất.
Điều 9. Đất khu vực giáp ranh
1. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh.
a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào sâu địa phận tỉnh An Giang tối đa 1.000 mét;
b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào sâu địa phận tỉnh An Giang tối đa 500 mét;
c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100 m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa phận của tỉnh An Giang theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
2. Đất tại khu vực giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trong tỉnh:
a) Đối với đất nông nghiệp tại các khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi bên là 500 mét. Khu vực giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn trong cùng huyện, thị, thành phố thì xác định hết thửa đất từ đường địa giới về mỗi bên và vào sâu 300 mét;
b) Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 300 mét;
c) Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 200 mét;
d) Đất ở nông thôn tại giáp ranh là Quốc lộ thì phạm vi tiếp giáp tối đa là 100 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu; đất ở nông thôn khu vực giáp ranh là Tỉnh lộ, đường liên huyện, đường liên xã thì phạm vi tiếp giáp tối đa là 50 mét kể từ chân lộ giới hiện hữu;
đ) Trường hợp xác định giới hạn đường ranh để tính giá đất vùng giáp ranh mà dẫn đến các thửa đất liền kề cùng một chủ sử dụng có 02 mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất.
3. Việc xác định giá đất tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này được xác định bằng giá bình quân của cùng một loại đất tại khu vực giáp ranh (giá bình quân này chỉ áp dụng cho vùng có giá đất thấp, đối với vùng có giá đất cao thì tính theo giá đất cao).
Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh có thể chênh lệch nhưng tối đa không quá 30%.
Điều 10. Xử lý một số trường hợp cụ thể
1. Thửa đất nằm ngay giao lộ (tiếp giáp từ 2 mặt tiền đường hiện hữu trở lên) hoặc tiếp giáp mặt tiền 02 tuyến đường khác nhau (không giao nhau) thì các vị trí đất tính theo giá đất của tuyến đường có giá cao nhất và nhân 1,2 lần.
2. Trường hợp khu vực giáp ranh giữa đất tại đô thị với đất tại nông thôn hoặc trên cùng một trục đường được chia thành các đoạn có mức giá khác nhau thì giá đất tại vị trí tiếp giáp giữa 02 mức giá giáp nhau được tính giá như sau:
a) Đối với đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 mức giá khác nhau thì giá đất được tính bình quân của đoạn giáp ranh trong phạm vi 50 mét (giá bình quân này chỉ áp dụng cho vùng có giá đất thấp, đối với vùng có giá đất cao thì tính theo giá cao);
b) Đối với đất ở tại đô thị giáp ranh với đất ở tại nông thôn thì giá đất được tính bình quân của 02 giá giáp ranh trong phạm vi 100 mét (giá bình quân này chỉ áp dụng cho vùng có giá đất thấp, đối với vùng có giá đất cao thì tính theo cao hơn);
c) Đối với đất ở tại nông thôn cùng một trục đường, tuyến đường (trong 01 đơn vị hành chính cấp xã) có mức giá khác nhau thì giá đất được tính bình quân của đoạn giáp ranh trong phạm vi 150 mét (giá bình quân này chỉ áp dụng cho vùng có giá đất thấp, đối với vùng có giá đất cao thì tính theo giá cao).
3. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường hiện hữu mà bị ngăn cách bởi mương lộ (kênh, mương hiện hữu cặp trục lộ giao thông là đất công) thì giá đất bằng 80% giá đất tiếp giáp mặt tiền đường.
4. Đối với thửa đất xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân không tiếp giáp với mặt tiền đường mà tiếp giáp với thửa đất phía trước của các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân đó đang quản lý sử dụng (thửa đất này tiếp giáp với mặt tiền đường) thì xác định:
a) Đất tại đô thị vị trí 1 tính từ mốc lộ giới theo quy định hiện hành vào đến 25 mét; vị trí 2 tính từ trên 25 mét đến 50 mét; vị trí 3 tính từ trên 50 mét đến 75 mét, phần còn lại là vị trí 4 nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất;
b) Đất tại nông thôn vị trí 1 tính từ mốc lộ giới theo quy định hiện hành trở vào đến 50 mét, phần còn lại là vị trí 2 nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất.
5. Đối với các dự án xây dựng khu dân cư do tổ chức kinh tế đầu tư thì vị trí đất được xác định như sau:
a) Đối với đất tại đô thị thì các lô nền tiếp giáp mặt tiền đường hiện hữu được xác định là vị trí 1 vào 25 mét; vị trí 2 tính từ trên 25 mét đến 50 mét; vị trí 3 tính từ trên 50 mét đến 75 mét, phần còn lại là vị trí 4 nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất. Trường hợp hiện trạng dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường hiện hữu thì giá đất tính theo vị trí có giá cao nhất trong số các vị trí của các tuyến đường hiện hữu;
b) Đối với đất tại nông thôn thì các lô nền tiếp giáp mặt tiền đường hiện hữu được xác định là vị trí 1, các lô nền còn lại được xác định là vị trí 2 nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề có giá cao nhất. Trường hợp hiện trạng dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường hiện hữu thì giá đất tính theo vị trí có giá cao nhất trong số các vị trí của các tuyến đường hiện hữu.
6. Đối với các đường dân sinh dọc theo chiều dài hai bên cầu:
a) Thành phố Long Xuyên, thành phố Châu Đốc và thị xã Tân Châu:
- Đối với các đường có độ rộng từ 03 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 80% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh;
- Đối với các đường có độ rộng dưới 03 mét, điều kiện sinh hoạt kém, cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh, giá đất tính bằng 60% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh.
b) Các huyện:
- Đối với các đường có độ rộng từ 2,5 mét trở lên, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất tính bằng 80% vị trí 1 đường chính liền kề với đường dân sinh;
- Đối với các đường có độ rộng dưới 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém, giá đất tính bằng 60% vị trí 1 của đường chính liền kề với đường dân sinh.
7. Đối với các lô nền tại các khu dân cư do tổ chức kinh tế đầu tư chuyển nhượng cho các hộ dân để bố trí tái định cư thì giá đất được xác định theo giá bán nền tái định cư của phương án bồi thường đã được cấp thẩm quyền phê duyệt hoặc theo giá bán nền tái định cư được cấp thẩm quyền chấp thuận.
8. Đối với các lô nền trong các khu dân cư do các tổ chức kinh tế đầu tư mới theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa bàn giao cơ sở hạ tầng cho Nhà nước quản lý hoặc đã bàn giao mà chưa có giá đất trong Bảng giá đất thì việc xác định nghĩa vụ tài chính căn cứ vào hợp đồng chuyển nhượng thực tế theo quy định của pháp luật. Đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất các lần tiếp theo thì giá đất để xác định nghĩa vụ tài chính được căn cứ theo hợp đồng chuyển nhượng thực tế nhưng không được thấp hơn giá đất chuyển nhượng của chủ đầu tư bán lần đầu.
9. Đối với trường hợp thửa đất thuộc vị trí của nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí của tuyến đường mà thửa đất đó có giá đất cao nhất.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất
1. Các trường hợp điều chỉnh Bảng giá đất:
a) Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Khi Chính phủ điều chỉnh Khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong Bảng giá đất của loại đất tương tự;
c) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong Bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
2. Nội dung điều chỉnh Bảng giá đất:
a) Điều chỉnh giá của một loại đất hoặc một số loại đất hoặc tất cả các loại đất trong Bảng giá đất;
b) Điều chỉnh Bảng giá đất tại một vị trí đất hoặc một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất.
3. Giá đất trong Bảng giá đất điều chỉnh phải phù hợp với Khung giá đất và quy định về mức chênh lệch giá đất tại khu vực giáp ranh quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
Điều 12. Tổ chức thực hiện
1. Trong quá trình tổ chức thực hiện, các khó khăn, vướng mắc cụ thể từng trường hợp, từng dự án thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các Sở, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Đối với các tuyến đường, khu vực chưa được quy định giá đất của Bảng giá đất thì trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá đất để áp dụng trong thời gian Bảng giá đất chưa được sửa đổi, bổ sung theo quy định, trừ trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 10 của Quy định này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; tổ chức mạng lưới theo dõi biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh; tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ định giá đất.
4. Các Sở, ngành theo chức năng có trách nhiệm chỉ đạo và tổ chức thực hiện, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện giá đất theo Quy định này./.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Võ Anh Kiệt
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
|
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ …. Đến …
|
Loại
đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
PHƯỜNG MỸ LONG
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trãi
|
Suốt đường
|
1
|
45.000
|
2
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự
|
1
|
45.000
|
3
|
Nguyễn Huệ
|
Suốt đường
|
1
|
45.000
|
4
|
Hùng Vương
|
Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ
|
1
|
32.500
|
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn
|
1
|
22.700
|
5
|
Ngô Gia Tự
|
Suốt đường
|
1
|
39.000
|
6
|
Phan Đình Phùng
|
Suốt đường
|
1
|
35.000
|
7
|
Lý Thái Tổ
|
Suốt đường
|
1
|
32.500
|
8
|
Ngô Thời Nhậm
|
Suốt đường
|
1
|
32.500
|
9
|
Điện Biên Phủ
|
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ
|
1
|
24.700
|
Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn
|
1
|
19.500
|
10
|
Nguyễn Văn Cưng
|
Suốt đường
|
1
|
32.500
|
11
|
Lý Tự Trọng
|
Suốt đường
|
1
|
26.000
|
12
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Suốt đường
|
1
|
26.000
|
13
|
Thi Sách
|
Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật
|
1
|
22.700
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu
|
1
|
30.000
|
15
|
Lê Thị Nhiên
|
Suốt đường
|
1
|
20.000
|
16
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ
|
1
|
21.500
|
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn
|
1
|
16.900
|
17
|
Lê Minh Ngươn
|
Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân
|
1
|
22.700
|
18
|
Bạch Đằng
|
Suốt đường
|
1
|
21.450
|
19
|
Phạm Hồng Thái
|
Suốt đường
|
1
|
15.600
|
20
|
Phan Chu Trinh
|
Suốt đường
|
1
|
15.600
|
21
|
Phan Thành Long
|
Suốt đường
|
1
|
15.600
|
22
|
Đoàn Văn Phối
|
Suốt đường
|
1
|
15.600
|
23
|
Lương Văn Cù
|
Suốt đường
|
1
|
19.500
|
24
|
Huỳnh Thị Hưởng
|
Suốt đường
|
1
|
19.500
|
25
|
Chu Văn An
|
Suốt đường
|
1
|
22.700
|
26
|
Kim Đồng
|
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ
|
1
|
18.200
|
Lý Thái Tổ - Nuyễn Bỉnh Khiêm
|
1
|
15.000
|
27
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Suốt đường
|
1
|
12.000
|
28
|
Huỳnh Văn Hây
|
Suốt đường
|
1
|
12.000
|
29
|
Tản Đà
|
Suốt đường
|
1
|
19.500
|
30
|
Trần Nguyên Hãn
|
Suốt đường
|
1
|
19.500
|
31
|
Trần Nhật Duật
|
Suốt đường
|
1
|
16.900
|
32
|
Đặng Dung
|
Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
19.500
|
33
|
Châu Thị Tế
|
Suốt đường
|
1
|
16.900
|
34
|
Đặng Dung nối dài
|
Điện Biên Phủ - Kim Đồng
|
1
|
16.900
|
35
|
Nam Đặng Dung
|
Suốt đường
|
1
|
16.300
|
36
|
Phan Huy Chú
|
Suốt đường
|
1
|
15.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
37
|
Nguyễn Văn Sừng
|
Suốt đường
|
2
|
10.000
|
38
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Suốt đường
|
2
|
12.350
|
39
|
Lê Văn Hưu
|
Suốt đường
|
2
|
13.000
|
40
|
Hồ Xuân Hương
|
Suốt đường
|
2
|
10.400
|
41
|
Nguyễn Phi Khanh
|
Suốt đường
|
2
|
11.700
|
42
|
Trần Hữu Trang
|
Suốt đường
|
2
|
11.700
|
43
|
Đường Cống Quỳnh
|
Suốt đường
|
2
|
11.700
|
44
|
Hẻm cặp Ngân hàng Công thương
|
Lý Thái Tổ - Cuối hẻm
|
2
|
9.000
|
45
|
Hẻm đường Châu Thị Tế
|
Châu Thị Tế - Hùng Vương
|
2
|
8.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
46
|
Lê Thánh Tôn
|
Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào cung Thiếu nhi
|
3
|
5.000
|
47
|
Lương Thế Vinh
|
Suốt đường
|
3
|
7.000
|
48
|
Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long
|
Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ
|
3
|
7.000
|
49
|
Đường liên tổ khóm Phó Quế
|
Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế
|
3
|
5.000
|
50
|
Đường cặp rạch Cái Sơn
|
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
3
|
4.000
|
51
|
Kè Sông Hậu
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
B
|
PHƯỜNG MỸ BÌNH
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Tôn Đức Thắng
|
Suốt đường
|
1
|
30.000
|
2
|
Nguyễn Thái Học
|
Suốt đường
|
1
|
20.000
|
3
|
Châu Văn Liêm
|
Suốt đường
|
1
|
15.000
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
Suốt đường
|
1
|
30.000
|
5
|
Lê Lợi
|
Suốt đường
|
1
|
15.000
|
6
|
Lý Thường Kiệt
|
Suốt đường
|
1
|
15.000
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Suốt đường
|
1
|
20.000
|
8
|
Lê Triệu Kiết
|
Suốt đường
|
1
|
15.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
9
|
Trần Quốc Toản
|
Suốt đường
|
2
|
13.000
|
10
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Suốt đường
|
2
|
13.000
|
11
|
Ngô Quyền
|
Suốt đường
|
2
|
13.000
|
12
|
Thủ Khoa Nghĩa
|
Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành
|
2
|
10.000
|
13
|
Thủ Khoa Huân
|
Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân
|
2
|
10.000
|
14
|
Phan Bá Vành
|
Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân
|
2
|
10.000
|
15
|
Ngọc Hân
|
Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa
|
2
|
10.000
|
16
|
Lê Văn Nhung
|
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học
|
2
|
10.000
|
17
|
Nguyễn Du
|
Suốt đường
|
2
|
13.000
|
18
|
Yết Kiêu
|
Suốt tuyến
|
2
|
15.000
|
19
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong
|
2
|
13.000
|
20
|
Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và
các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung
|
Suốt đường
|
2
|
10.000
|
21
|
Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD
|
Các đường trong khu
|
2
|
10.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
22
|
Các đường nhánh khu hành chính tỉnh
|
Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt
|
3
|
5.000
|
23
|
Lê Lai
|
Suốt đường
|
3
|
9.100
|
24
|
Phùng Hưng
|
Suốt đường
|
3
|
9.100
|
25
|
Hoàng Văn Thụ
|
Suốt đường
|
3
|
9.100
|
26
|
La Sơn Phu Tử
|
Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong
|
3
|
9.100
|
27
|
Khúc Thừa Dụ
|
Suốt đường
|
3
|
7.000
|
28
|
Nguyễn Xí
|
Suốt đường
|
3
|
6.500
|
29
|
Lê Sát
|
Suốt đường
|
3
|
6.500
|
30
|
Phạm Văn Xảo
|
Suốt đường
|
3
|
6.500
|
31
|
Cô Giang
|
Suốt đường
|
3
|
6.500
|
32
|
Cô Bắc
|
Suốt đường
|
3
|
6.500
|
33
|
Nguyễn Đăng Sơn
|
Suốt đường
|
3
|
9.100
|
34
|
Lê Quý Đôn
|
Suốt đường
|
3
|
9.100
|
35
|
Lê Văn Nhung
|
Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong
|
3
|
4.500
|
36
|
Hẻm 141
|
Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu
|
3
|
4.000
|
37
|
Hẻm tổ 10 Ngô Quyền
|
Suốt hẻm
|
3
|
4.500
|
38
|
Cặp bờ kè Nguyễn Du
|
Suốt đường
|
3
|
6.000
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
39
|
Đường vòng Yết Kiêu
|
Nguyễn Xí - Lê Văn Nhung
|
4
|
6.500
|
40
|
Hẻm Bạch Hổ
|
Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết
|
4
|
4.000
|
41
|
Hẻm Huỳnh Thanh
|
Suốt hẻm
|
4
|
5.200
|
42
|
Hẻm Hòa Bình
|
Suốt hẻm
|
4
|
5.000
|
43
|
Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền
|
Suốt hẻm
|
4
|
4.000
|
44
|
Hẻm 2 Yếu Kiêu - Cô Bắc - Cô Giang
|
Suốt hẻm
|
4
|
5.000
|
45
|
Lê Văn Nhung
|
Lê Hồng Phong - Cầu Nguyễn Trung Trực
|
4
|
2.500
|
C
|
PHƯỜNG MỸ XUYÊN
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Lý Thái Tổ
|
Suốt đường
|
1
|
28.000
|
2
|
Hà Hoàng Hổ
|
Trần Hưng Đạo - Phan Tôn
|
1
|
26.000
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu
|
1
|
30.000
|
4
|
Trần Bình Trọng
|
Suốt đường
|
1
|
17.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
5
|
Trần Khánh Dư
|
Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng
|
2
|
11.000
|
6
|
Bùi Thị Xuân
|
Suốt đường
|
2
|
13.000
|
7
|
Võ Thị Sáu
|
Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu
|
2
|
11.000
|
8
|
Bùi Văn Danh
|
Trần Hưng Đạo - Phan Tôn
|
2
|
9.000
|
9
|
KDC Lý Thái Tổ (nối dài)
|
Các đường trong KDC
|
2
|
16.800
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang
|
3
|
7.500
|
11
|
Trần Khánh Dư
|
Trần Bình Trọng - Cuối đường
|
3
|
7.000
|
12
|
Phan Liêm
|
Suốt đường
|
3
|
6.000
|
13
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên
|
3
|
6.000
|
14
|
Trần Quang Diệu
|
Suốt đường
|
3
|
7.800
|
15
|
Hẻm Sông Hồng
|
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
|
3
|
5.000
|
16
|
Hẻm 12
|
Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu
|
3
|
8.000
|
17
|
Hẻm 7, 8
|
Trần Hưng Đạo - Hẻm 12
|
3
|
6.000
|
18
|
Phan Tôn
|
Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh
|
3
|
6.500
|
19
|
Hẻm 9
|
Trần Hưng Đạo - Hẻm 12
|
3
|
5.000
|
20
|
Hẻm 5, 6 (khóm Đông An 5)
|
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
|
3
|
5.000
|
21
|
Hẻm 3, 4 (khóm Đông An 5)
|
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
|
3
|
5.000
|
22
|
Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An 1)
|
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
|
3
|
4.500
|
23
|
Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại Học AG (hết đường nhựa)
|
3
|
5.000
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
24
|
Võ Thị Sáu
|
Đoạn đường bê tông còn lại
|
4
|
3.000
|
25
|
Hẻm 2
|
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
|
4
|
2.000
|
26
|
Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông An 5)
|
Cặp Bệnh viện Bình Dân - Bảo Việt
|
4
|
2.000
|
27
|
Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5)
|
Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm
|
4
|
2.000
|
28
|
Hẻm cặp y tế phường
|
Trần Quang Diệu - Cuối hẻm
|
4
|
3.000
|
29
|
Hẻm đối diện UBND phường
|
Hà Hoàng Hổ - Trần Quang Diệu
|
4
|
3.000
|
D
|
PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Hà Hoàng Hổ
|
Phan Tôn - Cầu Bà Bầu
|
1
|
26.000
|
Cầu Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh
|
1
|
15.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
2
|
Trần Nguyên Đán (Đường số 1)
|
Hà Hoàng Hổ - Cuối khu dân cư (đường chính của khu dân cư Bà Bầu)
|
2
|
9.000
|
3
|
Bùi Văn Danh
|
Phan Tôn - Cầu ông Mạnh
|
2
|
9.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
4
|
Võ Thị Sáu
|
Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại học An Giang
|
3
|
5.000
|
5
|
Phan Tôn
|
Bùi Văn Danh - Lê Thiện Tứ
|
3
|
5.000
|
6
|
Ung Văn Khiêm
|
Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính
|
3
|
12.000
|
7
|
Trần Quốc Tảng
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
8
|
Nguyễn Biểu
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
9
|
Trần Khắc Chân
|
Nguyễn Biểu – Khu dân cư
|
3
|
5.000
|
10
|
Trương Hán Siêu
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
11
|
Nguyễn Hiền
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
12
|
Trần Khắc Chung
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
13
|
Lê Quát
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
14
|
Đoàn Nhữ Hài
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
15
|
Trương Hống
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
16
|
Trịnh Văn Ấn
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
17
|
Trần Văn Thạnh
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
18
|
Trần Văn Lẫm
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
19
|
Đinh Trường Sanh
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
20
|
Lê Thiện Tứ
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
21
|
Nguyễn Ngọc Ba
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
22
|
Trịnh Đình Thước
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
23
|
Lý Thái Tổ nối dài
|
Ung Văn Khiêm - Đường nhựa hiện hữu
|
3
|
5.000
|
24
|
Đường số 3
|
Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm cuối ranh quy hoạch dân cư
|
3
|
5.000
|
25
|
Các đường còn lại trong KDC Bà Bầu (Kể cả KDC Bà bầu mở rộng)
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
26
|
KDC Nam Kinh
|
Các đường trong KDC
|
3
|
9.000
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
27
|
Đường cặp rạch Bà Bầu
|
4
|
1.600
|
28
|
Đường cặp rạch Ông Mạnh
|
4
|
1.600
|
29
|
Hẻm Kênh 3
|
Suốt hẻm
|
4
|
1.500
|
30
|
Trần Quý Khoáng
|
Hà Hoàng Hổ - Cuối đường
|
4
|
2.400
|
31
|
Trần Khắc Chân
|
Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương
|
4
|
4.500
|
Cổng trường Hùng Vương - Cuối đường
|
4
|
1.600
|
32
|
Đường nhánh Võ Thị Sáu (Tổ 7)
|
Đường tổ 8 (hàng rào trường Đại học) - Ung Văn Khiêm
|
4
|
3.500
|
33
|
Đường nhánh Võ Thị Sáu (Đường Tổ 10)
|
Lý Thái Tổ nối dài (Võ Thị Sáu cũ)- đường cặp rạch cái sơn
|
4
|
3.000
|
34
|
Đường tổ 8 khóm Đông Thành
|
Lý Thái Tổ nối dài - Khu cán bộ
|
4
|
3.000
|
35
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
36
|
Trần Cảnh
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
37
|
Nguyễn Chánh Nhì
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
38
|
Trần Thủ Độ
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
39
|
Ngô Văn Sở
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
40
|
Trần Bình Trọng
|
Phan Tôn - Ung Văn Khiêm
|
4
|
2.000
|
Trịnh Văn Ấn - Cuối ranh quy hoạch khu dân cư
|
4
|
2.500
|
41
|
Đường cặp rạch Cái Sơn
|
Ung Văn Khiêm - Ranh Mỹ Phước, Mỹ Xuyên
|
4
|
1.500
|
E
|
PHƯỜNG MỸ PHƯỚC
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Cái Sơn - Cầu Tầm Bót
|
1
|
25.000
|
Cầu Tầm Bót - Phạm Cự Lượng
|
1
|
15.000
|
2
|
Lý Thái Tổ
|
Suốt đường
|
1
|
25.000
|
3
|
KDC Lý Thái Tổ (nối dài)
|
Các đường trong KDC
|
1
|
15.000
|
4
|
Đường Cổng ra Bến xe cũ
|
Trần Hưng Đạo - cuối đường
|
1
|
12.000
|
5
|
Hùng Vương
|
Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành
|
1
|
15.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
6
|
Tô Hiến Thành
|
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài
|
3
|
7.200
|
7
|
Đường Kênh Đào
|
Trần Hưng Đạo - Cầu Kênh Đào
|
3
|
7.200
|
8
|
Nguyễn Văn Linh (Lý Thái Tổ dự kiến)
|
Ung Văn Khiêm - Cuối ranh khu dân cư Tiến Đạt
|
3
|
8.000
|
9
|
Phạm Cự Lượng
|
Suốt đường
|
3
|
10.000
|
10
|
Ung Văn Khiêm
|
Suốt đường
|
3
|
10.000
|
11
|
Triệu Quang Phục
|
Suốt đường
|
3
|
8.000
|
|
CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC
|
|
|
12
|
Đường số 08
|
Hùng Vương – thửa 243, tờ BĐ số 06
|
3
|
7.000
|
13
|
Đường số 05
|
Suốt đường
|
3
|
7.000
|
14
|
KDC Tây Sông Hậu
|
Các đường còn lại
|
3
|
7.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 1, 2
|
|
|
15
|
Tô Vĩnh Diện
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
16
|
Trường Chinh
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
17
|
Hà Huy Tập
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
18
|
Nguyễn Tất Thành
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
19
|
Đốc Binh Là
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
20
|
Trần Phú
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
21
|
Phan Đăng Lưu
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
22
|
Lê Duẩn
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
23
|
Tô Hiệu
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
24
|
Phạm Thiều
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
25
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
26
|
Cù Chính Lan
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
27
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
28
|
Hà Huy Giáp
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
29
|
Võ Văn Tần
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
30
|
Việt Bắc
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
31
|
Ba Son
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
32
|
Hắc Hải
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
33
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
34
|
Phùng Chí Kiên
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
35
|
Trần Huy Liệu
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
36
|
Đặng Thai Mai
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
37
|
Lưu Hữu Phước
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
38
|
Côn Đảo
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
39
|
Âu Dương Lân
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
40
|
Các đường còn lại khu dân cư Xẻo Trôm 1, 2
|
4
|
4.000
|
41
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
42
|
Khu dân cư Xẻo Chanh
|
Cầu Kênh Đào - Hết khu dân cư
|
4
|
3.500
|
43
|
Khu dân cư 36 nên
|
Các đường trong KDC
|
4
|
3.500
|
44
|
Phạm Ngũ Lão
|
Suốt đường
|
4
|
5.500
|
45
|
Đường cặp rạch Cái Sơn
|
Trần Hưng Đạo – Trường Đại học An Giang
|
4
|
2.500
|
Sông Hậu – Trần Hưng Đạo
|
4
|
2.000
|
46
|
Đường cặp rạch Tầm Bót
|
Sông Hậu – Rạch Mương Khai
|
4
|
2.500
|
47
|
Hẻm 1, 2 tiếp giáp Trần Hưng Đạo
|
Suốt hẻm
|
4
|
3.000
|
48
|
Đường rạch Xẻo Chanh
|
Rạch Cái Sơn - Rạch Tầm Bót
|
4
|
2.000
|
49
|
Đường cặp rạch Ba Đá
|
Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót
|
4
|
2.500
|
50
|
Đường cặp rạch Xẻo Thoại
|
Rạch Tầm Bót - Rạch Ba Đá
|
4
|
2.500
|
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 4, 5
|
|
|
51
|
Hồ Tùng Mậu
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
52
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
53
|
Võ Duy Dương
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
54
|
Hoàng Quốc Việt
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
55
|
Võ Hoành
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
56
|
Dương Bá Trạc
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
57
|
Nguyễn Thượng Khách
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
58
|
Lê Văn Lương
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
59
|
Phạm Văn Đồng
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
60
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
61
|
Các đường còn lại khu dân cư Xẻo Trôm 4,5
|
4
|
4.000
|
62
|
Đường cặp Kênh Đào
|
Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Rạch Mương Khai
|
4
|
1.500
|
63
|
Đường cặp rạch Gừa
|
Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu
|
4
|
2.500
|
64
|
Đường cặp rạch Mương Khai
|
Giáp phường Mỹ Hòa
|
4
|
1.500
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG
|
|
|
65
|
Dương Bạch Mai
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
66
|
Trình Đình Thảo
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
67
|
Đào Duy Anh
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
68
|
Lương Đình Của
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
79
|
Tôn Thất Tùng
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
70
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
|
KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT
|
|
|
71
|
Hoàng Văn Thái
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
72
|
Nguyễn Thị Định
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
73
|
Trần Văn Trà
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
74
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
75
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
76
|
Lê Thị Riêng
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
77
|
Hồ Hảo Hớn
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
78
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
79
|
Nguyễn Minh Hồng
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
80
|
Lê anh Xuân
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
81
|
Hoàng Lê Kha
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
82
|
Nguyễn Bình
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
83
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
84
|
Lê Trọng Tấn
|
Suốt đường
|
4
|
6.000
|
85
|
Khu dân cư Tây Đại Học
|
Các đường trong KDC
|
4
|
5.000
|
86
|
Đường cặp Bệnh Viện Đa Khoa
|
Ung Văn Khiêm - Dương Bạch Mai
|
4
|
3.500
|
87
|
Khu dân cư Hai Vót
|
Rạch Xẻo Chanh - hết ranh KDC
|
4
|
2.000
|
|
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI XUNG QUANH KDC CHỢ MỸ PHƯỚC
|
|
|
88
|
Đường số 08
|
Đoạn còn lại
|
4
|
5.000
|
89
|
Đường 06, 07
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
90
|
KDC Nam Tầm Bót
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
91
|
KDC Sở Kế hoạch đầu tư
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
92
|
KDC Tỉnh đoàn
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
93
|
KDC AB
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
94
|
KDC cặp rạch Xẻo Thoại
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
95
|
KDC cặp rạch Ba Đá
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
F
|
PHƯỜNG MỸ HÒA
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh Lộ 943
|
Cầu ông Mạnh- Nguyễn Hoàng (phía bên trái lấy hết thửa đất số 31 tờ 18)
|
1
|
15.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
2
|
Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài)
|
Cầu tạm Nguyến Thái Học - Nguyễn Hoàng
|
3
|
11.800
|
Nguyễn Hoàng - Suốt đường
|
3
|
11.800
|
3
|
Bùi Văn Danh
|
Cầu Ông Mạnh - Cầu tạm Nguyễn Thái Học
|
3
|
7.000
|
4
|
Đường Tỉnh Lộ 943
|
Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm
|
3
|
14.400
|
Cầu Mương Điểm - cầu Bằng Tăng
|
3
|
10.400
|
Cầu Bằng Tăng - ranh Phú Hòa
|
3
|
7.200
|
5
|
Nguyễn Hoàng
|
Suốt đường
|
3
|
11.400
|
6
|
Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên
|
Các đường trong KDC
|
3
|
8.000
|
|
KHU ĐÔ THỊ GOLDEN CITY AN GIANG VÀ KHU LIÊN HỢP VH, TT, DV HỘI CHỢ TRIỂN LẢM VÀ DÂN CƯ PHƯỜNG MỸ HÒA (GIAI ĐOẠN 1)
|
|
|
7
|
Tuyến N8A ,N8B và Đường số 21
|
Suốt đường
|
3
|
11.400
|
8
|
Các đường còn lại
|
Suốt đường
|
3
|
10.800
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH
|
|
|
9
|
Đường Trần Quang Diệu nối dài
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
10
|
Đường số 8, 11, 12
|
Suốt đường
|
4
|
2.400
|
11
|
Các đường còn lại trong KDC Bắc Hà Hoàng Hổ
|
Suốt đường
|
4
|
1.800
|
12
|
Bùi Văn Danh
|
Nguyễn Thái Học - Cầu Tôn Đức Thắng
|
4
|
2.500
|
Cầu Tôn Đức Thắng- Ngã 3 Mương Điểm
|
4
|
2.200
|
13
|
Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi)
|
Suốt đường
|
4
|
1.500
|
14
|
Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng
|
Suốt đường
|
4
|
1.500
|
15
|
Đường cặp rạch Ông Mạnh
|
Cầu sắt rạch Ông Mạnh - Nhà máy Ba Tấu
|
4
|
1.600
|
16
|
Đường cặp rạch Mương Điểm
|
Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267)
|
4
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
17
|
Đường cặp rạch Mương Khai Lớn
|
Đường tỉnh 943 - Rạch Bằng Tăng
|
4
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
18
|
Đường Mương Cạn
|
Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường)
|
4
|
1.500
|
Đoàn còn lại
|
4
|
1.000
|
19
|
Đường số 2 khu dân cư Bà Bầu
|
Đoạn giáp phường Đông Xuyên
|
4
|
1.500
|
20
|
Đường cặp rạch Long Xuyên
|
Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng
|
4
|
1.500
|
Rạch rích (cầu cần thăng) - Cầu Mỹ Phú
|
4
|
1.000
|
21
|
Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ
|
Đường tỉnh 943 - KDC Nguyễn Thanh Bình
|
4
|
1.500
|
22
|
Hẻm tổ 6;7;8;12 Tây khánh 4
|
Tất cả các đường
|
4
|
1.500
|
23
|
Hẻm 11
|
Suốt đường
|
4
|
1.500
|
24
|
Hẻm 13 rạch Bằng Lăng
|
Suốt đường
|
4
|
1.500
|
25
|
Hẻm 21, 22, 23
|
Suốt đường
|
4
|
1.500
|
26
|
Hẻm cặp rạch ông Mạnh
|
Bắc: Đường tỉnh 943 – Rạch Long Xuyên
|
4
|
1.500
|
Nam: Đường tỉnh 943 – KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24)
|
4
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
4
|
600
|
27
|
Các đường còn lại khu dân cư Thiên Lộc
|
4
|
3.000
|
28
|
Đường nhựa khóm Tây Khánh 5
|
Đường tỉnh 943 - phường Mỹ Phước
|
4
|
1.500
|
29
|
Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư An Giang
|
Tỉnh lộ 943 - Các đường trong khu dân cư
|
4
|
1.500
|
30
|
Hẻm Ấp Chiến Lược
|
Tỉnh Lộ 943 - Nguyễn Thái Học
|
4
|
1.500
|
31
|
Đường cặp rạch Bằng Tăng
|
Đường tỉnh 943 - rạch Mương Khai Lớn
|
4
|
1.500
|
32
|
Đường cặp rạch Bằng Lăng
|
Tỉnh Lộ 943 - Bùi Văn Danh
|
4
|
1.500
|
33
|
Đường cặp rạch Mương Tắc
|
Trại giam - rạch Ông Mạnh
|
4
|
1.500
|
34
|
Đường Mương Xã
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
35
|
Đường Mương Bà Hai
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
36
|
Đường Mương Cui
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
37
|
Đường Mương Thầy Phó
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
38
|
Đường cặp rạch Mương Hội
|
Rạch Bằng Tăng - Tờ BĐ 45 thửa 293
|
4
|
1.000
|
39
|
KDC Nguyễn Văn Ngọc
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
40
|
Khu dân cư Trương Hoàng Sơn
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
41
|
Khu dân cư Huỳnh Thanh Liêm
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.500
|
42
|
Khu dân cư Nguyễn Thanh Bình
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.500
|
43
|
Khu dân cư Đỗ Quang Thiệt
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.500
|
44
|
Khu dân cư Sở VHTT và DL
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.500
|
45
|
Khu dân cư giáp Nhà máy xử lý nước thải
(Tây Khánh 5)
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.500
|
46
|
Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
47
|
Các đoạn còn lại
|
Trên địa bàn phường (chỉ xác định một vị trí )
|
4
|
800
|
G
|
PHƯỜNG BÌNH KHÁNH
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Nguyễn Trung Trực – mương Cơ khí
|
2
|
11.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn
|
3
|
9.000
|
3
|
Quản Cơ Thành
|
Suốt đường
|
3
|
7.200
|
4
|
Tôn Thất Thuyết
|
Suốt đường
|
3
|
5.400
|
5
|
Hàm Nghi
|
Suốt đường
|
3
|
7.200
|
6
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Trần Hưng Đạo - Đề Thám
|
3
|
5.400
|
Đề Thám – Cuối Đường
|
3
|
4.800
|
7
|
Thành Thái
|
Cầu Tôn Đức Thắng - Thiên Hộ Dương
|
3
|
4.800
|
8
|
Đề Thám
|
Thiên Hộ Dương - Cuối đường
|
3
|
4.800
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Khuyến
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
10
|
Tú Xương
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
11
|
Trần Cao Vân
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
12
|
Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ
|
Suốt đường
|
4
|
2.100
|
13
|
Ngô Lợi
|
Suốt đường
|
4
|
3.600
|
14
|
Trương Định
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
15
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
16
|
Đinh Công Tráng
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
17
|
Cao Thắng
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
18
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo - Bến phà Mỹ Hòa Hưng
|
4
|
3.600
|
Đoạn còn lại
|
4
|
2.700
|
19
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Suốt đường
|
4
|
3.600
|
20
|
Võ Văn Hoài
|
Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng
|
4
|
3.000
|
Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu
|
4
|
2.200
|
21
|
Thiên Hộ Dương
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
22
|
Phan Văn Trị
|
Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương
|
4
|
3.000
|
23
|
Lương Văn Can
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
24
|
Phó Đức Chính
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
25
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
Suốt đường
|
4
|
3.600
|
26
|
Tống Duy Tân
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
27
|
Nguyễn Tri Phương
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
28
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
29
|
Thái Phiên
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
30
|
Đốc Binh Kiều
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
31
|
Nguyễn An Ninh
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
32
|
Đội Cấn
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
33
|
Phạm Thế Hiển
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
34
|
Võ Trường Toản
|
Suốt đường
|
4
|
3.200
|
35
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
36
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Suốt đường
|
4
|
2.100
|
37
|
Nguyễn Thái Bình
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
38
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
39
|
Quách Thị Trang
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
40
|
Nguyễn Địa Lô
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
41
|
Lê Ngã
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
42
|
Dã Tượng
|
Suốt đường
|
4
|
2.100
|
43
|
Nguyễn Chích
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
44
|
Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5
|
Đường số 7 (Đường Thục Phán nối dài)
|
4
|
5.000
|
Các đường còn lại
|
4
|
4.000
|
|
CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG)
|
|
45
|
Bùi Viện
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
46
|
Lý Văn Phức
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
47
|
Nguyễn Lữ
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
48
|
Trịnh Hoài Đức
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
49
|
Lê Quang Định
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
50
|
Nguyễn Nhạc
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
51
|
Phan Kế Bình
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
52
|
Hồ Biểu Chánh
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
53
|
Cường Để
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
54
|
Đường Trà Ôn
|
Cầu Trà Ôn - Trạm Y tế
|
4
|
2.500
|
Trạm Y Tế - Cầu Sáu Hành
|
4
|
2.000
|
Cầu Sáu Hành - Chợ Tầm Vu
|
4
|
1.500
|
55
|
Đường Dự Định
|
Tôn Thất Thuyết - Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài)
|
4
|
2.100
|
Các đường dự định còn lại
|
4
|
2.100
|
56
|
Đường Thông Lưu - Tổng Hợi
|
Bờ hướng đông khu vực đô thị
|
4
|
1.500
|
|
CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI
|
|
57
|
Lạc Long Quân
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
58
|
Lý Bôn
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
59
|
Triệu Thị Trinh
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
60
|
Mai Hắc Đế
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
61
|
Thục Phán
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
62
|
Sư Vạn Hạnh
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
63
|
Lê Hoàn
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
64
|
Lý Đạo Thành
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
65
|
Lê Phụng Hiểu
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
66
|
Đinh Công Trứ
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
67
|
Lý Phật Mã
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
68
|
Lý Công Uẩn
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
69
|
Âu Cơ
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
70
|
Ỷ Lan
|
Suốt đường
|
4
|
3.500
|
71
|
Nguyễn Cảnh Dị
|
Suốt đường
|
4
|
2.100
|
72
|
Hẻm tổ 21, 23
|
Khóm Bình Thới 3
|
4
|
2.000
|
73
|
Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
4.300
|
74
|
Hẻm cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Tài nguyên môi trường
|
4
|
2.000
|
75
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
4
|
1.500
|
76
|
Các đường tiếp giáp đường Mai xuân Thưởng (chỉ xác định một vị trí)
|
4
|
1.000
|
77
|
Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường)
|
4
|
3.000
|
78
|
KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa Bình)
|
Các đường trong KDC
|
4
|
4.000
|
|
KDC TỔNG HỢI
|
|
81
|
Phạm Phú Thứ
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
82
|
Dương Khuê
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
83
|
Phạm Đình Hổ
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
84
|
Nguyễn Siêu
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
85
|
Phạm Đình Toái
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
86
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
87
|
Các đường còn lại trên địa bàn Khóm Bình Khánh 4
|
4
|
700
|
88
|
Đường Thông Lưu - Tổng Hợi
|
Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn
|
4
|
1.100
|
89
|
Đường Nhánh Lê Hoàn
|
Các đường chưa có tên
|
4
|
3.500
|
90
|
Đường trên mương tổ 29
|
Trần Hưng Đạo - Ngô Lợi
|
4
|
3.600
|
91
|
Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3)
|
4
|
3.000
|
H
|
PHƯỜNG MỸ QUÝ
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Suốt đường
|
2
|
15.000
|
2
|
Phạm Cự Lượng
|
Suốt đường
|
2
|
10.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
3
|
Hồ Nguyên Trừng
|
Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường
|
3
|
8.000
|
4
|
Đinh Lễ
|
Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly
|
3
|
8.000
|
5
|
Đào Duy Từ
|
Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân
|
3
|
8.000
|
6
|
Hồ Quý Ly
|
Phạm Cự Lượng - Lê Chân
|
3
|
8.000
|
7
|
Đinh Liệt
|
Suốt đường
|
3
|
8.000
|
8
|
Đặng Trần Côn
|
Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng
|
3
|
8.000
|
9
|
Châu Mạnh Trinh
|
Suốt đường
|
3
|
6.000
|
10
|
Đỗ Nhuận
|
Suốt đường
|
3
|
6.000
|
11
|
Phùng Khắc Khoan
|
Suốt đường
|
3
|
6.000
|
12
|
Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản)
|
Trần Hưng Đạo - Công ty Nam Việt
|
3
|
6.000
|
13
|
Đường cặp kho Mai Hưng
|
Suốt đường
|
3
|
6.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
14
|
Hùng Vương (nối dài)
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
15
|
Dương Diên Nghệ
|
Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu
|
4
|
7.000
|
16
|
Lê Chân
|
Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống
|
4
|
6.000
|
Đoạn còn lại
|
4
|
4.000
|
17
|
Thánh Thiên
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
18
|
Hồ Quý Ly
|
Lê Chân - Cầm Bá Thước
|
4
|
3.000
|
19
|
Giang Văn Minh
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
20
|
Hồ Bá Ôn
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
21
|
Hồ Bá Kiện
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
22
|
Lương Ngọc Quyến
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
23
|
Cầm Bá Thước
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
24
|
Mạc Đăng Dung
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
25
|
Đào Tấn
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
26
|
Ngô Sĩ Liên
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
27
|
Ngô Thời Sĩ
|
Suốt đường
|
4
|
6.000
|
28
|
Phan Huy Ích
|
Suốt đường
|
4
|
5.000
|
29
|
Lý Trần Quán
|
Suốt đường
|
4
|
4.000
|
30
|
Đường liên khóm Tân Phú
|
Phạm Cự Lượng - Cầu Đôi
|
4
|
3.000
|
31
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Cầu rạch Gừa - ngã 3 Dương Diên Nghệ
|
4
|
3.000
|
32
|
Đường cặp rạch Gòi Lớn
|
Đình Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo
|
4
|
3.000
|
Trần Hưng Đạo - Cống Bà Ngọ
|
4
|
3.000
|
Cống Bà Ngọ - Cầu Đôi
|
4
|
2.500
|
Cầu Đôi – Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân
|
4
|
2.000
|
Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên trái)
|
4
|
2.000
|
Mương Lý Sỹ - Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái)
|
4
|
2.000
|
Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị
|
4
|
2.000
|
Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa
|
4
|
1.000
|
33
|
Hẻm cặp Xí nghiệp Cơ khí
|
Trần Hưng Đạo - Cầu Rạch Gừa
|
4
|
3.000
|
34
|
Đường Nguyễn Gia Thiều (đường Chùa Hiếu Nghĩa)
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
35
|
Đường Ngã Cạy
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
36
|
Hẻm cặp rạch Gừa
|
Trần Hưng Đạo - Hẻm Cơ khí
|
4
|
2.000
|
37
|
Đường cặp rạch Bà Ngọ
|
Hai bên trái, phải
|
4
|
2.000
|
38
|
Đường cặp kênh Đào
|
Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa
|
4
|
1.500
|
39
|
Đường cặp rạch Mương Khai
|
Giáp phường Mỹ Hòa
|
4
|
1.000
|
40
|
Khu đo thị mới Tây Sông Hậu
|
Dương Diên Nghệ
|
4
|
7.000
|
Các đường còn lại
|
4
|
6.000
|
41
|
KDC cặp rạch Xẻo Thoại
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
42
|
KDC Cặp rạch Cây Lựu
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
43
|
KDC Văn phòng ĐKĐ Long Xuyên
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
44
|
KDC Rạch Bà Ngọ
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
45
|
KDC Võ Bá Tòng
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.500
|
46
|
KDC Que Lớn
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.000
|
I
|
PHƯỜNG MỸ THẠNH
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
1
|
Chưởng Binh Lễ
|
Trần Hưng Đạo - Bến phà Vàm Cống
|
3
|
5.000
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy Gạch ACERA - Cầu Cái Sắn
|
3
|
7.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
3
|
Phan Xích Long
|
Trần Hưng Đạo vào 150 mét
|
4
|
1.500
|
4
|
Hồ Huấn Nghiệp
|
Trần Hưng Đạo - Cầu Sáu Bá
|
4
|
2.000
|
5
|
Tăng Bạt Hổ
|
Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã
|
4
|
2.000
|
6
|
Hẻm 1 khóm Thới An
|
Chưởng Binh Lễ - Nhà máy thức ăn gia súc
|
4
|
1.500
|
7
|
Hẻm 2 khóm Thới An
|
Từ Chưởng Binh Lễ - Cầu Củi
|
4
|
1.500
|
8
|
Đường cặp rạch Cái Dung
|
Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu
|
4
|
1.500
|
Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã
|
4
|
1.500
|
Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã
|
4
|
1.500
|
Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa số 282 (ranh Trung đoàn 3)
|
4
|
1.500
|
Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa 325(Tăng Bạt Hổ nối dài)
|
4
|
1.500
|
Vàm sông Hậu - Cầu Cái Dung
|
4
|
1.500
|
Giới hạn còn lại - Ranh Trung đoàn 3
|
4
|
1.000
|
Tờ BĐ số 15, thửa 325- Ranh Trung đoàn 3 (Tăng Bạt Hổ nối dài)
|
4
|
1.000
|
Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh)
|
4
|
420
|
9
|
Đường cặp sông Hậu
|
Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang
|
4
|
1.500
|
10
|
Đường cặp UBND phường
|
Trần Hưng Đạo - Sông Hậu
|
4
|
1.500
|
11
|
Đường vào Sở Giao thông cũ
|
Suốt đường
|
4
|
1.500
|
12
|
Đường cầu Cái Sắn nhỏ - kênh Sân bay
|
4
|
1.500
|
13
|
Đường lộ mới Hòa Thạnh (bên trái)
|
Trần Hưng Đạo - Cầu Mương Thơm Mới (trừ khu dân cư Hòa Thạnh)
|
4
|
1.800
|
14
|
Đường lộ mới Hòa Thạnh
|
Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm
|
4
|
560
|
15
|
Đường rạch Cái Sắn Sâu
|
Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63
|
4
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
4
|
550
|
16
|
Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới
|
4
|
1.500
|
17
|
Đường Nhà máy Gạch Acera
|
Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới
|
4
|
1.500
|
Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ
|
4
|
1.200
|
18
|
Các đường khu dân cư Hòa Thạnh
|
4
|
3.000
|
19
|
Đường trục Đông Thạnh A
|
Suốt đường
|
4
|
2.400
|
20
|
Đường bến phụ phà Vàm Cống
|
Trần Hưng Đạo - Sông Hậu
|
4
|
2.400
|
21
|
Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ
|
Từ cầu Tám The (Tờ BĐ 34 thửa 202) - Tờ bản đồ 35 thửa 24
|
4
|
1.500
|
Từ cầu Tám The - Tờ bản đồ 40 thửa 39
|
4
|
1.500
|
22
|
Đường Mương Thơm
|
Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ
|
4
|
420
|
Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh
|
4
|
500
|
23
|
Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh
|
4
|
300
|
24
|
Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ
|
4
|
1.000
|
25
|
Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh
|
4
|
300
|
26
|
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận
|
4
|
300
|
27
|
Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh
|
4
|
300
|
28
|
Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh
|
4
|
350
|
29
|
Khu vực cồn Thới Hòa
|
4
|
250
|
30
|
Khu dân cư khóm Hưng Thạnh (Khu vượt lũ)
|
4
|
1.000
|
31
|
KDC Hòa Thạnh 1 (giai đoạn 2)
|
KDC chợ Cái Sắn
|
4
|
4.000
|
32
|
Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ
|
Đoạn từ Cầu Cái Sắn nhỏ đến thửa đất số 47, tờ bản đồ số 35
|
4
|
1.500
|
33
|
Khu dân cư Lê Văn Ngọc
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.000
|
34
|
Khu dân cư Phùng Minh Tăng
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.000
|
35
|
Khu dân cư Phan Văn Lấn
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.000
|
36
|
Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung
|
Các đường trong KDC
|
4
|
500
|
37
|
Khu dân cư Mai Chí Hỷ
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.200
|
38
|
Khu dân cư Nguyễn Văn Lờ
|
Các đường trong KDC
|
4
|
500
|
39
|
Khu dân cư Trung đoàn 3
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.500
|
40
|
Khu dân cư Mai Thanh Minh
|
Các đường trong KDC
|
4
|
600
|
J
|
PHƯỜNG MỸ THỚI
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy Gạch ACERA - Cầu rạch Gòi Lớn
|
3
|
8.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
2
|
Trần Quang Khải
|
Suốt đường
|
4
|
6.000
|
3
|
Trần Quý Cáp
|
Trần Hưng Đạo - Cầu Đình
|
4
|
3.500
|
4
|
Trần Văn Ơn
|
Suốt đường
|
4
|
2.000
|
5
|
Đặng Thúc Liêng
|
Suốt đường
|
4
|
1.600
|
6
|
Phan Văn Trị
|
Suốt đường
|
4
|
1.900
|
7
|
Đường cặp rạch Cái Sao
|
Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao bờ phải
|
4
|
1.500
|
Vàm sông Hậu - Cầu Đình (bờ trái)
|
4
|
1.500
|
Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái)
|
4
|
1.500
|
Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải )
|
4
|
1.500
|
Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường
|
4
|
600
|
Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát
|
4
|
600
|
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới)
|
4
|
600
|
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)
|
4
|
300
|
8
|
Đường cặp rạch Gòi Lớn
|
Vàm rạch Gòi Lớn - Rạch Ba Miễu
|
4
|
1.500
|
Cầu rạch Ba Miễu - Cầu sắt Bùi Thị Xuân
|
4
|
1.200
|
Cầu sắt Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái
|
4
|
800
|
Đoạn còn lại giáp xã Phú Thuận
|
4
|
400
|
9
|
Đường cặp rạch Gòi Bé
|
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hiến Lê
|
4
|
1.500
|
Nguyễn Hiến Lê – ngã ba rạch Gòi Bé
|
4
|
1.900
|
Trần Hưng Đạo - Vàm sông Hậu
|
4
|
1.500
|
Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Miễu
|
4
|
1.500
|
Cầu Ba Miểu - Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn)
|
4
|
720
|
10
|
Đường cặp công viên Mỹ Thới
|
Trần Hưng Đạo-Hết ranh công viên Mỹ Thới
|
4
|
2.000
|
11
|
Đường Ba Miễu trong
|
Suốt đường
|
4
|
1.500
|
12
|
Đường cặp sông Hậu
|
Rạch Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh
|
4
|
1.500
|
13
|
Đường cặp cống Bà Thứ
|
Trần Hưng Đạo - Cầu Út Cọp
|
4
|
1.500
|
Cầu Út Cọp - Cuối đường
|
4
|
600
|
14
|
Đường cặp Nhà máy ACERA
|
Trần Hưng Đạo vô 300m
|
4
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
15
|
Các đường dự định trong khu dân cư - khu Tỉnh đội
|
4
|
1.600
|
|
CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI
|
|
|
16
|
Hàn Mạc Tử
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
17
|
Đông Hồ
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
18
|
Ngô Tất Tố
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
19
|
Vũ Ngọc Phan
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
20
|
Hoàng Ngọc Phách
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
21
|
Nguyễn Hiến Lê
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
22
|
Xuân Diệu
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
23
|
Tô Ngọc Vân
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
24
|
Bảo Định Giang
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
25
|
Nguyên Hồng
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
26
|
Nguyễn Trọng Quyền
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
27
|
Cao Văn Lầu
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
28
|
Các đường trong khu dân cư Trần Quang Khải
|
Hàn Mạc Tử - Nguyễn Hiến Lê
|
4
|
2.500
|
|
CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX)
|
|
|
29
|
Nam Cao
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
30
|
Nguyễn Công Hoan
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
31
|
Vũ Trọng Phụng
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
32
|
Các đường còn lại trong KDC Thạnh An (AFIEX)
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
33
|
Đường lộ cũ
|
Trần Hưng Đạo - cầu Hai Tựu
|
4
|
2.000
|
Cầu Hai Tựu - Khu Lò bún
|
4
|
1.500
|
34
|
Đường vào Trường THPT Mỹ Thới
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
35
|
Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II)
|
Đường bờ Hồ
|
4
|
300
|
36
|
KDC Đức Thành
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.500
|
37
|
KDC Chợ Cái Sao
|
Các đường trong KDC
|
4
|
4.000
|
38
|
KDC Út Cọp + Vũ Thị Lếnh
|
Các đường trong KDC
|
4
|
1.000
|
39
|
KDC Trương Công Hiệu
|
Các đường trong KDC
|
4
|
800
|
40
|
KDC Khâu Hữu Tầm
|
Các đường trong KDC
|
4
|
800
|
K
|
PHƯỜNG BÌNH ĐỨC
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược
|
3
|
6.500
|
Đường ấp Chiến lược - Cầu Cần Xây
|
3
|
5.500
|
Cầu Cần Xây - Cầu Xếp Bà Lý
|
3
|
4.500
|
2
|
Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ)
|
3
|
4.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
3
|
Đường Chùa Ông
|
Cầu Trà Ôn - Kè Sông Hậu
|
4
|
2.000
|
4
|
Kè Sông Hậu
|
Suốt tuyến
|
4
|
2.500
|
5
|
Đường ấp Chiến lược
|
Trần Hưng Đạo - hết ranh KDC tỉnh đội
|
4
|
3.000
|
hết ranh KDC tỉnh đội – Cầu Liên Khóm
|
4
|
2.500
|
6
|
Đường đối diện đường ấp chiến lược
|
Trần Hưng Đạo - Kè Sông Hậu
|
4
|
3.000
|
7
|
Đường Trà Ôn
|
Cầu Trà Ôn - Cầu rạch Dầu
|
4
|
2.000
|
Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu
|
4
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
8
|
Đường rạch Dầu
|
Suốt tuyến
|
4
|
1.500
|
9
|
Đường cặp Nhà máy nước
|
Suốt đường
|
4
|
2.000
|
10
|
Đường cặp rạch Cần Xây
|
Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m
|
4
|
2.000
|
Từ 300m - Cầu Liên Khóm
|
4
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
11
|
Đường cặp rạch Xếp Bà Lý
|
Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 500m
|
4
|
1.500
|
Đoạn còn lại
|
4
|
1.000
|
Trần Hưng Đạo - Sông Hậu
|
4
|
1.000
|
12
|
Đường cặp rạch Ngã Cái
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
13
|
Đường đối diện nhà máy Gạch Long Xuyên
|
Trần Hưng Đạo - Sông Hậu
|
4
|
2.000
|
14
|
Đường sau chợ Trà Ôn
|
Rạch Trà Ôn - Chợ Trà Ôn
|
4
|
3.000
|
15
|
Khu dân cư Tỉnh ủy
|
Trần Hưng Đạo - Giáp KDC Bình Đức 1
|
4
|
3.000
|
16
|
Khu dân cư Tỉnh đội
|
Các đường trong KDC
|
4
|
2.500
|
18
|
Các đường KDC Bình Đức 1
|
Đường số 1
|
4
|
4.000
|
Các đường còn lại
|
4
|
3.000
|
19
|
Đường vào bãi rác
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
20
|
Đường cặp Kênh Cây Dong
|
Suốt đường
|
4
|
1.000
|
21
|
Khu Tái định Bình Đức
|
Các đường trong khu tái định cư
|
4
|
2.000
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Xã Mỹ Khánh
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
|
-
|
Xã Mỹ Khánh
|
|
|
Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
|
-
|
Chợ Cái Chiêng (xã Mỹ Khánh)
|
|
|
Các lô nền đối diện mặt tiền chợ
|
1.200
|
|
Các lô nền còn lại trong khu vực chợ
|
1.200
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường liên xã
|
|
|
Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen
|
1.800
|
|
Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo
|
1.200
|
|
Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm
|
1.100
|
|
Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng
|
1000
|
|
Cầu Bà Bóng - Xã Vĩnh Thành
|
800
|
-
|
Đường Cái Chiêng bên trái
|
|
|
Đường liên xã - Cầu Mương Mẹt
|
500
|
|
Cầu Mương Mẹt - Ranh Hòa Bình Thạnh
|
450
|
-
|
Đường Cái Chiêng bên phải
|
|
|
Đường liên xã - Cầu Mương Tường
|
600
|
|
Đoạn còn lại
|
400
|
-
|
Đường Rạch Bà Bóng - Suốt đường (hai bên trái, phải)
|
450
|
-
|
Đường Rạch Bổn Sầm - Suốt đường (hai bên trái, phải)
|
600
|
-
|
Đường Rạch Dung - Bờ trái
|
850
|
-
|
Đường Rạch Ông Câu
|
|
|
Bên trái
|
750
|
|
Bên phải
|
400
|
-
|
Đường Rạch Thầy Giáo (Suốt đường)
|
550
|
-
|
Đường Rạch Chà Dà (Suốt đường)
|
600
|
-
|
Đường Rạch Mương Ngươn
|
|
|
Bên trái
|
550
|
|
Bên phải
|
400
|
-
|
Đường cặp Rạch Thông Lưu (Suốt đường)
|
1.100
|
-
|
Đường Mương Tài (Suốt đường)
|
500
|
-
|
Đường Mương Tường (Suốt đường)
|
500
|
-
|
Các đường còn lại toàn xã
|
300
|
-
|
KDC Trung tâm xã Mỹ Khánh (Các đường trong khu dân cư)
|
2.000
|
-
|
KDC 252 - Lương Văn Dũng (Các đường trong khu dân cư)
|
500
|
-
|
KDC Chín Ngói (Các đường trong khu dân cư)
|
450
|
-
|
KDC rạch Thông Lưu(Các đường trong khu dân cư)
|
1.000
|
II
|
Xã Mỹ Hòa Hưng
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã):
|
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) - Các lô nền đối diện mặt tiền chợ
|
5.000
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi)
|
1.200
|
-
|
Đường Mỹ Khánh 2
|
|
|
Cầu Đình - Điểm phụ TH Đoàn Thị Điểm
|
300
|
|
Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn
|
400
|
-
|
Đường cặp rạch Trà Mơn (Suốt đường)
|
300
|
-
|
Đường Thuận Hiệp (Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ)
|
500
|
-
|
Đường Mỹ An 1, 2 (Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích)
|
300
|
-
|
Khu dân cư Mỹ An 2
|
400
|
-
|
Các đường đất còn lại toàn xã
|
150
|
-
|
Đường Mỹ Khánh 1 (Điểm phụ trường TH Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ)
|
200
|
-
|
Đường Tuyến Xếp Dài (Tư Nở - Rạch Rích)
|
520
|
-
|
Đường sau chợ Trà Mơn (Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn)
|
700
|
-
|
Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi
|
300
|
-
|
Tuyến đường phà Trà Ôn – Rạch Sung (cặp Sông Hậu)
|
300
|
-
|
Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ)
|
300
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Phường Mỹ Phước
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
|
Toàn phường
|
135
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
|
Toàn phường
|
158
|
|
II
|
Phường Mỹ Quý
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên
|
135
|
|
b
|
Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm
|
100
|
|
c
|
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
108
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên
|
158
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
120
|
|
III
|
Phường Đông Xuyên
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
|
Toàn phường
|
135
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
|
Toàn phường
|
158
|
|
IV
|
Phường Mỹ Thới
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên
|
135
|
|
b
|
Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm
|
80
|
|
c
|
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
108
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên
|
158
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
120
|
|
V
|
Phường Mỹ Thạnh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên
|
135
|
|
b
|
Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm
|
80
|
|
c
|
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
108
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Sông Hậu - Đường tránh TP. Long Xuyên
|
158
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
VI
|
Phường Mỹ Hòa
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
- Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên. - Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.
- Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.
- Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn - thị trấn Phú Hòa) và lấy hết khu dân cư Thiên Lộc.
|
135
|
|
b
|
Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm
|
100
|
|
c
|
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
108
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
- Đông giáp phường Đông Xuyên và rạch Long Xuyên.
- Tây giáp Kênh ranh (bờ tả), từ rạch Mương Lộ chạy - cầu Mỹ Phú (bờ hữu) thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn.
- Bắc giáp rạch Long Xuyên. Riêng khu vực từ Rạch Rích - thị trấn Phú Hòa cách chân lộ giới Đường tỉnh 943 hiện hữu 100 mét về phía Bắc.
- Nam cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 300 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Ông Mạnh - rạch Mương Khai Lớn); cách chân lộ giới hiện hữu Đường tỉnh 943 vào 100 mét về phía Nam (đối với đoạn từ rạch Mương Khai Lớn - thị trấn Phú Hòa) và lấy hết khu dân cư Thiên Lộc.
|
158
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
120
|
|
VII
|
Phường Bình Đức
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Từ Sông Hậu – Kênh Cây Dong
|
135
|
|
b
|
Khu vực còn lại: Đất trồng cây hàng năm
|
80
|
|
c
|
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
108
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Từ Sông Hậu – Kênh Cây Dong
|
158
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
120
|
|
VIII
|
Phường Bình Khánh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Giới hạn từ khu Sao Mai - KDC Bình Khánh 5 - rạch Tổng Hợi
|
135
|
|
b
|
Rạch Tổng Hợi về phía Tây giáp Mỹ Khánh
|
80
|
|
c
|
Khu vực còn lại: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
108
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
- Nam giáp Phường Mỹ Bình và Phường Mỹ Hòa.
- Bắc giáp Phường Bình Đức.
- Đông giáp sông Hậu.
- Tây giáp rạch Thông Lưu và rạch Trà Ôn.
|
158
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
120
|
|
IX
|
Phường Mỹ Xuyên
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
|
Toàn phường
|
135
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
|
Toàn phường
|
158
|
|
X
|
Xã Mỹ Khánh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Từ rạch Thông Lưu – hết chân lộ giới đường Vành đai về phía Tây
|
80
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
60
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
|
Toàn xã
|
120
|
|
XI
|
Xã Mỹ Hòa Hưng
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Đất trồng cây hàng năm toàn xã
|
70
|
|
b
|
Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản toàn xã
|
108
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
|
Toàn xã
|
120
|
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Phường Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Ngươn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ …. Đến …
|
Loại
đường
|
Giá đất
vị trí 1
|
A
|
PHƯỜNG CHÂU PHÚ A
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Chi Lăng
|
Suốt đường
|
1
|
19.500
|
2
|
Bạch Đằng
|
Suốt đường
|
1
|
19.500
|
3
|
Đống Đa
|
Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa
|
1
|
18.000
|
4
|
Sương Nguyệt Anh
|
Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng
|
1
|
18.000
|
Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa
|
1
|
13.500
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
|
1
|
18.000
|
6
|
Lê Công Thành
|
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
|
1
|
18.000
|
7
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
|
1
|
18.000
|
8
|
Quang Trung
|
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
|
1
|
18.000
|
9
|
Phan Văn Vàng
|
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
|
1
|
18.000
|
10
|
Thủ Khoa Nghĩa
|
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
|
1
|
19.500
|
11
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Lê Công Thành-Thủ Khoa Huân
|
1
|
18.000
|
12
|
Nguyễn Văn Thoại
|
Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
|
1
|
19.500
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
13
|
Thủ Khoa Huân
|
Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh
|
2
|
7.600
|
14
|
Sương Nguyệt Anh
|
Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị
|
2
|
9.000
|
15
|
Trần Hưng Đạo
|
Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu
|
2
|
6.200
|
16
|
Thủ Khoa Nghĩa
|
Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu
|
2
|
7.000
|
17
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Suốt đường
|
2
|
6.200
|
18
|
Nguyễn Văn Thoại
|
Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu
|
2
|
7.300
|
19
|
Tân Lộ Kiều Lương
|
Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam
|
2
|
7.300
|
20
|
KDC khóm 8 (cũ + mở rộng)
|
Giáp Tân Lộ Kiều Lương
|
2
|
7.300
|
21
|
KDC Ngọc Hầu
|
Giáp Tân Lộ Kiều Lương
|
2
|
7.300
|
22
|
Khu Biệt Thự Vườn
|
Giáp Tân Lộ Kiều Lương
|
2
|
7.300
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
23
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur
|
3
|
3.500
|
24
|
Trần Quốc Toản
|
Trần Hưng Đạo - cuối đường
|
3
|
3.500
|
25
|
Thủ Khoa Nghĩa
|
Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur
|
3
|
4.500
|
26
|
Cử Trị
|
Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur
|
3
|
4.000
|
27
|
Doãn Uẩn
|
Trần Hưng Đạo - Cử Trị
|
3
|
4.500
|
28
|
Khu dân cư Xí nghiệp rượu
|
Đường số 4
|
3
|
3.500
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
29
|
Louis Pasteur
|
Trần Hưng Đạo - Cử Trị
|
4
|
2.500
|
30
|
Khu dân cư Xí nghiệp rượu
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại
|
4
|
2.700
|
31
|
KDC khóm 8 (cũ + mở rộng)
|
Các đường nội bộ còn lại
|
4
|
3.000
|
32
|
KDC Ngọc Hầu
|
Các đường nội bộ còn lại
|
4
|
3.000
|
33
|
Khu Biệt Thự Vườn
|
Các đường nội bộ còn lại
|
4
|
3.000
|
34
|
Trường đua
|
Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu- đường Louis Pasteur
|
4
|
2.000
|
35
|
Louis Pasteur
|
Đường Trường đua - đường Cử Trị
|
4
|
1.900
|
36
|
Tỉnh lộ 955A
|
Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam
|
4
|
2.000
|
37
|
Đường đất kênh Vĩnh Tế
|
Suốt đường
|
4
|
300
|
38
|
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
|
Trên địa bàn phường
|
4
|
300
|
B
|
PHƯỜNG CHÂU PHÚ B
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Thoại
|
Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
|
1
|
19.500
|
2
|
Lê Lợi
|
Suốt đường
|
1
|
15.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
3
|
Phan Văn Vàng
|
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
|
2
|
9.700
|
4
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương
|
2
|
9.700
|
5
|
Trưng Nữ Vương
|
Suốt đường
|
2
|
9.700
|
6
|
Quang Trung
|
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
|
2
|
9.500
|
7
|
Thủ Khoa Huân
|
Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ
|
2
|
8.800
|
8
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng
|
2
|
7.600
|
9
|
Nguyễn Văn Thoại
|
Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu
|
2
|
7.300
|
10
|
Tân Lộ Kiều Lương
|
Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam
|
2
|
7.300
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
11
|
Trương Định
|
Suốt đường
|
3
|
4.300
|
12
|
Thủ Khoa Huân
|
Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương
|
3
|
3.800
|
13
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Suốt đường
|
3
|
4.200
|
14
|
La Thành Thân
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
15
|
Lê Lai
|
Suốt đường
|
3
|
3.500
|
16
|
KDC Khang An
|
Các đường còn lại
|
3
|
3.000
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân-Đường 30/4
|
3
|
6.000
|
18
|
Hoàng Diệu
|
Đường 30/4-ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương
|
3
|
5.400
|
19
|
KDC Sao Mai
|
Các tuyến đường nội bộ
|
3
|
4.700
|
20
|
KDC Siêu Thị Châu Thới 1
|
Tiếp giáp đường Hoàng Diệu
|
3
|
5.400
|
21
|
Thi Sách
|
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại
|
3
|
6.000
|
22
|
Trần Nguyên Hãn
|
Lê Lợi - Phan Đình Phùng
|
3
|
5.000
|
23
|
Đường số 2, 3 (khu bệnh viện cũ)
|
Suốt đường
|
3
|
4.200
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
24
|
Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80)
|
Suốt đường
|
4
|
3.000
|
25
|
Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)
|
Lê Lợi - La Thành Thân
|
4
|
3.000
|
27
|
Đường Trạm Khí tượng Thủy văn
|
Lê Lợi - suốt đường
|
4
|
2.400
|
28
|
Chợ phường Châu Phú B
|
Đường số 1, 2
|
4
|
4.500
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại
|
4
|
2.800
|
29
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Suốt đường
|
4
|
2.500
|
30
|
KDC Trưng Vương
|
Các tuyến đường nội bộ
|
4
|
3.000
|
31
|
Bờ Tây Quốc lộ 91
|
Phường B
|
4
|
2.000
|
32
|
KDC Siêu Thị Châu Thới 1
|
Tiếp giáp đường Bờ Tây
|
4
|
2.000
|
Các tuyến đường nội bộ
|
4
|
1.500
|
33
|
Đường 30/4
|
Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương- hết khu dân cư
|
4
|
1.800
|
34
|
Đường tránh Quốc lộ 91
|
Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong
|
4
|
1.200
|
35
|
Đường cộ nội đồng kênh 30/4
|
Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong
|
4
|
300
|
36
|
Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang)
|
Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương
|
4
|
300
|
37
|
Đường kênh Huỳnh Văn Thu
|
Kênh Hòa Bình - kênh 4
|
4
|
300
|
38
|
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
|
Trên địa bàn phường
|
4
|
300
|
C
|
PHƯỜNG VĨNH MỸ
|
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
1
|
Tôn Đức Thắng
|
Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân
|
2
|
8.000
|
2
|
Khu đô thị mới (TP Lễ hội)
|
Đường song song Tôn Đức Thắng
|
2
|
7.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Châu Long 1
|
Các đường nội bộ
|
3
|
4.200
|
4
|
La Thành Thân
|
Suốt đường
|
3
|
4.000
|
5
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4
|
3
|
6.000
|
6
|
Thủ Khoa Huân
|
Nguyễn Tri Phương - cuối KDC Nam Thủ Khoa Huân
|
3
|
3.800
|
7
|
Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân
|
Các đường nội bộ khu dân cư
|
3
|
3.800
|
8
|
Khu đô thị mới (TP Lễ hội)
|
Đường DL1, 1C
|
3
|
5.000
|
Các tuyến đường nội bộ còn lại
|
3
|
4.000
|
9
|
Hồ Tùng Mậu
|
Suốt đường
|
3
|
5.000
|
10
|
Khu dân cư chợ Kim Phát
|
Các tuyến đường nội bộ
|
3
|
4.200
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
11
|
Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá)
|
La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi
|
4
|
3.000
|
12
|
Mậu Thân
|
Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội)
|
4
|
2.500
|
13
|
Châu Long
|
Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng
|
4
|
2.000
|
14
|
Đường Kênh Đào
|
Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào
|
4
|
1.500
|
15
|
Đường Mương Thủy
|
Tôn Đức Thắng-Châu Long
|
4
|
900
|
16
|
Đường Mộ
|
Tôn Đức Thắng-Châu Long
|
4
|
2.500
|
17
|
Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ
|
Đường số 1, 2, 4, 5
|
4
|
3.000
|
Đường số 3, 6, 7, 8
|
4
|
2.000
|
18
|
Khu dân cư chợ kênh Đào
|
Các đường nội bộ
|
4
|
3.500
|
19
|
Đường tránh Quốc lộ 91
|
Đường Tôn Đức Thắng - Đường đê Hòa Bình
|
4
|
1.500
|
20
|
Đường Kênh Đào
|
Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1
|
4
|
750
|
21
|
Đường Ven bãi (Mỹ Chánh)
|
Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng
|
4
|
750
|
Cầu Chợ Giồng -cầu Kênh Đào
|
4
|
900
|
22
|
Đường kênh 1
|
Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào
|
4
|
300
|
23
|
Đường trạm bơm điện
|
đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1
|
4
|
300
|
24
|
Đường kênh Huỳnh Văn Thu
|
Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội)
|
4
|
300
|
25
|
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
|
Trên địa bàn phường
|
4
|
300
|
D
|
PHƯỜNG NÚI SAM
|
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
1
|
Châu Thị Tế
|
Suốt đường
|
2
|
10.000
|
2
|
Tân Lộ Kiều Lương
|
Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng
|
2
|
9.000
|
Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An
|
2
|
10.000
|
3
|
Đường vòng Núi Sam
|
Chùa Tây An-chùa Huệ Hương
|
2
|
10.000
|
4
|
Kha Thị Láng
|
Tân Lộ Kiều Lương-Châu Thị Tế
|
2
|
8.000
|
5
|
Tân Lộ Kiều Lương
|
Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương
|
2
|
7.300
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
6
|
Chợ Vĩnh Đông
|
Đường Lê Đại Cương
|
3
|
3.500
|
Đường số 2, 3
|
3
|
3.500
|
Các đường còn lại
|
3
|
3.200
|
7
|
Đường vòng Núi Sam
|
Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình
|
3
|
6.000
|
8
|
Mai Văn Tạo
|
Tân Lộ Kiều Lương- ngã 3 Trương Gia Mô
|
3
|
4.000
|
9
|
Đường vòng Núi Sam
|
Chùa Tây An - Trần Thị Được
|
3
|
4.000
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
10
|
Đường tránh Quốc lộ 91 - chợ Vĩnh Đông
|
Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương
|
4
|
3.000
|
11
|
Đường vòng Núi Sam
|
Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn
|
4
|
2.000
|
12
|
Đường tránh Quốc lộ 91
|
Đường Lê Hồng Phong - kênh 7
|
4
|
800
|
13
|
Đường vòng Núi Sam
|
Trần Thị Được (Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1) - ngã 3 Trương Gia Mô
|
4
|
3.000
|
14
|
Khu chợ Vĩnh Phước
|
Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn
|
4
|
2.500
|
15
|
Trần Thị Được
|
Mai Văn Tạo - Đường vòng Núi Sam
|
4
|
3.000
|
16
|
Đường vòng Núi Sam
|
Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô
|
4
|
1.000
|
17
|
Hoàng Đạo Cật
|
Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn
|
4
|
2.000
|
18
|
Đường tỉnh 955A
|
Suốt đường
|
4
|
2.000
|
19
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cống 6 nhỏ - Tân Lộ Kiều Lương
|
4
|
2.000
|
20
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu
|
4
|
1.000
|
21
|
Đường Vĩnh Xuyên
|
Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam)
|
4
|
750
|
22
|
Khu DC Đông, Tây Bến Vựa
|
Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa
|
4
|
1.000
|
23
|
Đường Bến Vựa
|
Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A (giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa)
|
4
|
1.000
|
24
|
TDC kênh 7 (tính 1 vị trí)
|
Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu
|
4
|
500
|
25
|
Đường dẫn khóm Vĩnh Phước
|
Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7
|
4
|
750
|
26
|
Đường kênh Huỳnh Văn Thu
|
Kênh 4 - Kênh 7
|
4
|
300
|
27
|
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
|
Trên địa bàn phường
|
4
|
300
|
E
|
PHƯỜNG VĨNH NGƯƠN
|
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG LOẠI 4
|
|
|
|
1
|
Đường Phan Xích Long
|
Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên
|
4
|
2.000
|
2
|
Đường Tuy Biên
|
Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long
|
4
|
1.000
|
Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông
|
4
|
750
|
3
|
Đường Tây Xuyên
|
Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn
|
4
|
1.300
|
Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo
|
4
|
750
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu Trí
|
(Suốt tuyến)
|
4
|
1.300
|
5
|
KDC Chợ Vĩnh Ngươn
|
Các đường nội bộ còn lại
|
4
|
1.200
|
6
|
Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí)
|
Trên địa bàn phường
|
4
|
300
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên xã
|
Giá đất
vị trí 1
|
I
|
Xã Vĩnh Châu
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
650
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Đường Kênh Đào (từ cống kênh 1- cống kênh 4)
|
500
|
-
|
Đường Kênh Đào (Cuối khu hành chính xã - kênh 7)
|
400
|
-
|
Đường Kênh Đào ( kênh 7 - kênh tha La )
|
300
|
-
|
Đường Lê Hồng Phong (giáp ranh phường Núi Sam -Đường Kênh Đào)
|
800
|
-
|
TDC kênh 1 (cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu)
|
600
|
-
|
TDC bắc Kênh Đào; nối dài (cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam)
|
550
|
-
|
Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 1 - kênh Tha La)
|
250
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
250
|
I
|
Xã Vĩnh Tế
|
|
1
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
-
|
Cầu Cống Đồn - cầu Tha La
|
700
|
-
|
Đường tránh Quốc lộ 91 (Kênh 7 - Kênh Tha La)
|
500
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 955A
|
300
|
c
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến)
|
270
|
-
|
Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến)
|
600
|
-
|
Đường Bà Bài (QL91 - Tỉnh lộ 955A)
|
500
|
-
|
Đường 3 Nhịp (QL91 - Tỉnh lộ 955A)
|
500
|
-
|
Tuyến dân cư Tha La (QL91 - Tỉnh lộ 955A)
|
600
|
-
|
Khu dân cư chợ Cống Đồn
|
900
|
-
|
Đường kênh Huỳnh Văn Thu (Kênh 7 - Kênh Tha La)
|
250
|
2
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
250
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên xã, phường
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Phường Châu Phú A
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
-
|
Toàn phường
|
120
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
-
|
Toàn phường
|
150
|
II
|
Phường Châu Phú B
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
-
|
Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại
|
120
|
-
|
Khu vực còn lại
|
100
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
-
|
Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại
|
150
|
-
|
Khu vực còn lại
|
110
|
III
|
Phường Vĩnh Mỹ
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
-
|
Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thân.
|
120
|
-
|
Khu vực còn lại
|
100
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
-
|
Giáp Sông Hậu - đường Kênh đào - đường Tôn Đức Thắng - Khu đô thị mới thành phố lễ hội - đường Mậu Thân - đường Nguyễn Tri Phương - đường La Thành Thân.
|
150
|
-
|
Khu vực còn lại
|
110
|
IV
|
Phường Núi Sam
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
-
|
Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - đường vòng Núi Sam - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4
|
120
|
-
|
Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - đường Vòng Núi Sam
|
100
|
-
|
Khu vực còn lại
|
80
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
-
|
Giáp Kênh Vĩnh Tế - Kênh 7 (Kênh Vĩnh Tế, Cầu Cống Đồn) - đường vòng Núi Sam - Tân Lộ Kiều Lương – Kênh 4
|
150
|
-
|
Kênh 7 (cầu Cống Đồn, Đường tránh Quốc lộ 91) - đường tránh Quốc lộ 91- Lê Hồng Phong - Tân Lộ Kiều Lương - đường Vòng Núi Sam
|
110
|
-
|
Khu vực còn lại
|
90
|
V
|
Phường Vĩnh Ngươn
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
-
|
Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long.
|
80
|
-
|
Khu vực còn lại
|
55
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
-
|
Sông Hậu - kênh Vĩnh Tế- Phan Xích Long.
|
90
|
-
|
Khu vực còn lại
|
60
|
VI
|
Xã Vĩnh Châu
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
-
|
Đường Kênh Đào
|
65
|
50
|
-
|
Lộ Kênh 1
|
65
|
50
|
-
|
Kênh Huỳnh Văn Thu
|
65
|
50
|
-
|
Kênh Tha La
|
65
|
50
|
-
|
Các tuyến kênh
|
55
|
45
|
-
|
Khu vực còn lại
|
40
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
-
|
Đường Kênh Đào
|
75
|
55
|
-
|
Lộ Kênh 1
|
75
|
55
|
-
|
Kênh Huỳnh Văn Thu
|
75
|
55
|
-
|
Kênh Tha La
|
75
|
55
|
-
|
Các tuyến kênh
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực còn lại
|
45
|
|
3
|
Đất rừng
|
|
|
-
|
Xã Vĩnh Châu (ấp Mỹ Phú)
|
18
|
|
VII
|
Xã Vĩnh Tế
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 91
|
70
|
50
|
-
|
Đường tránh quốc lộ 91
|
65
|
50
|
-
|
Đường Tỉnh lộ 955A
|
60
|
50
|
-
|
Các tuyến kênh
|
55
|
45
|
-
|
Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế (Riêng khu vực còn lại giá đất tính bằng vị trí 2)
|
40
|
30
|
-
|
Khu vực còn lại
|
40
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
-
|
Đường Quốc lộ 91
|
80
|
60
|
-
|
Đường tránh quốc lộ 91
|
75
|
55
|
-
|
Đường Tỉnh lộ 955A
|
65
|
55
|
-
|
Các tuyến kênh
|
60
|
50
|
-
|
Khu vực còn lại
|
45
|
|
3
|
Đất rừng
|
|
|
-
|
Xã Vĩnh Tế (rừng tràm Thị Đội, ấp Bà Bài)
|
18
|
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Đơn vị hành chính
|
Tên khu
|
Giá đất
|
1
|
Vĩnh Mỹ
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Mỹ
|
360
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ …. đến …
|
Loại
đường
|
Giá đất
vị trí 1
|
A
|
PHƯỜNG LONG THẠNH
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo – Trường Chinh
|
1
|
6.700
|
Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng
|
1
|
6.700
|
2
|
Nguyễn Văn Linh
|
Suốt đường
|
1
|
10.000
|
3
|
Trường Chinh
|
Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh
|
1
|
5.700
|
Nguyễn Văn Linh - Lê Duẩn
|
1
|
9.000
|
4
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh
|
1
|
6.000
|
Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng
|
1
|
10.000
|
Hai Bà Trưng - Lê Duẩn
|
1
|
9.000
|
Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng
|
1
|
6.500
|
5
|
Võ Thị Sáu
|
Đinh Tiên Hoàng-Tôn Đức Thắng
|
1
|
6.000
|
Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh
|
1
|
5.000
|
6
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Suốt đường
|
1
|
6.000
|
7
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Suốt đường
|
1
|
6.000
|
8
|
Lê Duẩn
|
Suốt đường
|
1
|
8.000
|
9
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Hồng Phong - Lê Duẩn
|
1
|
6.000
|
Lê Duẩn - Lý Tự Trọng
|
1
|
5.000
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
Suốt đường
|
1
|
9.000
|
11
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ngân Hàng - Phạm Hùng
|
1
|
8.000
|
Phạm Hùng - Trần Phú
|
1
|
7.000
|
12
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn
|
1
|
6.000
|
Lê Duẩn - Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
10.000
|
Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú
|
1
|
7.000
|
13
|
Trần Phú
|
Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương
|
1
|
8.000
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngân Hàng - Nguyễn Văn Linh
|
1
|
10.000
|
Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng
|
1
|
7.000
|
15
|
Lý Thái Tổ
|
Suốt đường
|
1
|
5.000
|
16
|
Ngô Quyền
|
Suốt đường
|
1
|
6.000
|
17
|
Phạm Văn Đồng
|
Suốt đường
|
1
|
5.000
|
18
|
Lý Tự Trọng
|
Suốt đường
|
1
|
5.000
|
19
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Suốt đường
|
1
|
5.000
|
20
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Suốt đường
|
1
|
7.000
|
21
|
Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị)
|
Các đường có nền loại 1
|
1
|
6.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
|
|
22
|
Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị)
|
Các đường có nền loại 2
|
2
|
3.500
|
Các đường có nền loại 3
|
2
|
2.500
|
23
|
Phạm Hùng
|
Suốt đường
|
2
|
4.000
|
24
|
Tôn Đức Thắng
|
Trần Phú - ranh Long Phú
|
2
|
4.000
|
25
|
Nguyễn Quang Diêu
|
Suốt đường
|
2
|
3.000
|
26
|
Hùng Cẩm Hòa
|
Suốt đường
|
2
|
3.000
|
27
|
Hà Hoàng Hổ
|
Suốt đường
|
2
|
3.000
|
28
|
Châu Văn Liêm
|
Suốt đường
|
2
|
3.000
|
29
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Suốt đường
|
2
|
3.000
|
30
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trần Phú - ranh Long Phú
|
2
|
5.500
|
31
|
Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D
|
Nguyên khu
|
2
|
2.500
|
32
|
Đường tỉnh 954
|
Trần Hưng Đạo - ranh Long Sơn
|
2
|
4.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
|
33
|
Đường số 6
|
Sân vận động (cũ) suốt đường
|
3
|
1.500
|
34
|
Chưởng Binh Lễ
|
Nguyễn Tri Phương - Nhà ông 5 Đoàn
|
3
|
2.000
|
35
|
Khu Tái Bố Trí Long Thạnh A
|
Nguyên khu
|
3
|
1.000
|
36
|
Khu dân cư 1ha Long Thạnh A
|
Nguyên khu
|
3
|
1.000
|
37
|
Đường mương Thầy Cai
|
Đường Tôn Đức Thắng – ngã 3 Long Sơn, Long Phú
|
3
|
600
|
38
|
Đường lộ sau Sông Tiền
|
Đường Tôn Đức Thắng – Ranh Long Sơn
|
3
|
800
|
39
|
Đường đất mương số 2
|
Ranh Long Sơn đến Km2
|
3
|
500
|
B
|
PHƯỜNG LONG HƯNG:
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Trần Phú
|
Nguyễn Công Nhàn - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
5.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Công Nhàn
|
Suốt đường
|
2
|
4.800
|
3
|
Nguyễn Huệ
|
Suốt đường
|
2
|
3.500
|
4
|
Lê Văn Duyệt
|
Suốt đường
|
2
|
3.000
|
5
|
Tuyến dân cư TTTC
|
Long Thạnh C (Khu 6,6ha)
|
2
|
3.000
|
6
|
Khu dân cư Long Thạnh C
|
Trần Phú - VP khóm Long Thạnh C
|
2
|
2.500
|
7
|
Tuyến dân cư 12,8 ha
|
Các đường có nền loại 1 (Lô số 3,5, 6, 7, 8, 9, 10, 11)
|
2
|
3.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
|
8
|
Tuyến dân cư 12,8 ha
|
Các đường có nền loại 2 (Lô số 1, 2, 4)
|
3
|
2.000
|
9
|
Đường Pasteur
|
Suốt đường
|
3
|
1.500
|
10
|
Thủ Khoa Nghĩa
|
Suốt đường
|
3
|
1.500
|
11
|
Nguyễn Công Trứ
|
Suốt đường
|
3
|
1.500
|
12
|
Nguyễn Trung Trực
|
Suốt đường
|
3
|
1.500
|
13
|
Trương Công Định
|
Suốt đường
|
3
|
1.500
|
14
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Suốt đường
|
3
|
1.500
|
15
|
Phan Thanh Giản
|
Suốt đường
|
3
|
1.200
|
16
|
Nguyễn Thái Học
|
Suốt đường
|
3
|
1.200
|
17
|
Đề Thám
|
Suốt đường
|
3
|
1.200
|
18
|
Tản Đà
|
Suốt đường
|
3
|
1.500
|
19
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Suốt đường
|
3
|
1.500
|
20
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Suốt đường
|
3
|
1.000
|
21
|
Nguyễn Thị Định
|
Suốt đường
|
3
|
2.000
|
22
|
Tuyến dân cư Đô thị
|
Long Thạnh C (khu 4,4 ha)
|
3
|
2.000
|
23
|
Khu dân cư Long Thạnh C
|
VP khóm Long Thạnh C - ranh Long Phú
|
3
|
2.500
|
24
|
Tuyến Dân Cư
|
Long Thạnh C mở rộng (khu 2,8 ha)
|
3
|
1.700
|
C
|
PHƯỜNG LONG CHÂU:
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI I
|
|
|
|
1
|
Trần Phú
|
Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Long Hưng
|
1
|
5.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
|
|
2
|
Chợ Long Hưng
|
Nguyên khu
|
2
|
3.000
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
|
3
|
Trần Phú
|
Ngã 3 Long Hưng - hết ranh khóm Long Châu
|
3
|
2.100
|
ranh khóm Long Châu - Cầu Nghĩa Trang
|
3
|
1.300
|
4
|
Lê Văn Duyệt nối dài
|
Suốt đường
|
3
|
2.000
|
5
|
Khu dân cư Huyện Đội
|
Nguyên khu
|
3
|
1.500
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Suốt đường
|
3
|
1.000
|
7
|
Đường Đất
|
Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ - giáp ranh phường Long Phú
|
3
|
600
|
D
|
PHƯỜNG LONG PHÚ:
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Ranh Long Thạnh - Đường tỉnh 953
|
3
|
2.400
|
2
|
Đường tỉnh 953
|
Ranh Long Thạnh-đường vào Trạm Y Tế
|
3
|
1.500
|
3
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
Suốt tuyến
|
3
|
1.219
|
4
|
Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
|
3
|
1.167
|
5
|
Tuyến dân cư Long An B
|
Suốt Tuyến
|
3
|
1.000
|
6
|
Tuyến dân cư Long Quới C
|
Suốt Tuyến
|
3
|
1.000
|
7
|
Tuyến dân cư Long An A
|
Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C
|
3
|
1.000
|
8
|
Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An)
|
Ranh Long Hưng - Cầu số 3
|
3
|
800
|
9
|
Đường tỉnh 953
|
Đường vào trạm y Tế - ranh Phú Vĩnh
|
3
|
800
|
10
|
Đường đất (cặp kênh Thần Nông)
|
Đường tỉnh 953 - Kênh KM2
|
3
|
600
|
Kênh KM2 - ranh Phú Long
|
3
|
500
|
11
|
TDC Đông Kênh Đào 1,2
|
Suốt đường
|
3
|
600
|
12
|
Đường Nhựa Bắc Kênh Vĩnh An
|
Cầu số 3 - Phú Vĩnh
|
3
|
600
|
13
|
Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông)
|
Bờ Bắc
|
3
|
500
|
Bờ Nam
|
3
|
300
|
14
|
Đường mương Thầy Cai
|
Đường Tôn Đức Thắng – ngã 3 Long Sơn, Long Phú
|
3
|
600
|
15
|
Đường kênh Thần Nông
|
Tỉnh lộ 953 - Kênh Km2
|
3
|
800
|
Kênh Km2 - Phú long
|
3
|
500
|
E
|
PHƯỜNG LONG SƠN:
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI II
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 954
|
Ranh Long Thạnh - Cầu Số 2
|
2
|
2.500
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI III
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 954
|
Cầu số 2 - đường cộ ông Vệ
|
3
|
2.000
|
Đường cộ ông Vệ- đường cộ ông Tư Cảnh
|
3
|
1.600
|
Đường cộ ông Tư Cảnh - cầu số 5
|
3
|
1.200
|
3
|
Khu dân cư K4
|
Nguyên khu
|
3
|
1.200
|
4
|
Đường đất mương trên, mương dưới cầu cầu số 2
|
Suốt đường
|
3
|
500
|
5
|
Khu dân cư số 3
|
Nguyên khu
|
3
|
500
|
6
|
Đường K5
|
Suốt đường
|
3
|
500
|
7
|
Đường lộ sau sông Tiền
|
Suốt đường
|
3
|
500
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất
vị trí 1
|
|
|
I
|
Xã Phú Vĩnh
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
(cầu Phú Vĩnh - đường vào trạm Y tế)
|
1.500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
|
-
|
Chợ Phú Vĩnh
|
3.000
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 953
|
|
|
-
|
Đường vào trạm y tế - Cầu số 6
|
700
|
|
-
|
Cầu số 6 – ranh Lê Chánh
|
600
|
|
b
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
1.060
|
|
d
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An
|
500
|
|
-
|
Tuyến dân cư Phú An A
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Tây Kênh Đào
|
300
|
|
-
|
Đường nhựa Kênh Thần Nông
|
450
|
|
-
|
Đường đất kênh 26/3
|
150
|
|
-
|
Đường Tây Kênh Đào (kênh Vĩnh An - ranh Long An)
|
300
|
|
-
|
Đường kênh 30/4
|
150
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
150
|
|
II
|
Xã Lê Chánh
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
1.200
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
|
-
|
Chợ Lê Chánh
|
1.200
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 953 (suốt tuyến)
|
600
|
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An
|
500
|
|
-
|
Khu dân cư Vĩnh Thạnh 2 + Nối dài
|
400
|
|
-
|
Tuyến dân cư ấp Phú Hữu (Đường tỉnh 953 - Kênh 26/3)
|
350
|
|
-
|
Cụm dân cư trung tâm xã Lê Chánh
(các đường còn lại không đối diện UBND xã, chợ xã)
|
720
|
|
-
|
Đường kênh 30/4
|
150
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
130
|
|
III
|
Xã Châu Phong
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
|
-
|
Chợ Hòa Long (các nền đối diện chợ của CDC Châu Giang)
|
1.200
|
|
-
|
Chợ Châu Phong
|
600
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953
|
|
|
-
|
Đường tỉnh 953 - ranh xã Phú Hiệp
|
400
|
|
-
|
Đoạn phà Châu Giang - Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An)
|
900
|
|
-
|
Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) - ranh Lê Chánh
|
600
|
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Đường nhựa liên xã (Châu Phong - Long An)
|
500
|
|
-
|
Đường nhựa (Bắc kênh Vĩnh An)
|
500
|
|
-
|
Đường đất
|
200
|
|
-
|
Đường nhựa (phà Châu Giang - ranh Phú Hiệp) Kênh 26/3
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu Giang, các nền còn lại)
|
1.000
|
|
-
|
Cụm dân cư Phũm Soài + Mở rộng
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Bắc Vĩnh An
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Vĩnh Tường 1
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Vĩnh Lợi 1, 2
|
600
|
|
-
|
Khu dân cư bến đò Châu Phong - Vĩnh Trường
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Vĩnh Lợi 2 nối dài + mở rộng
|
600
|
|
-
|
Đường Rọc Điên Điển
|
150
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
150
|
|
IV
|
Xã Long An
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
800
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
|
-
|
Chợ Long Hiệp (các nền đối diện chợ)
|
1.200
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Đường nhựa liên xã (Long An - Châu Phong)
|
600
|
|
-
|
Đường nhựa bờ Tây kênh Đào Đức Ông
|
300
|
|
-
|
Đường nhựa bờ Tây kênh Đào Thần Nông
|
300
|
|
-
|
Đường Đất
|
250
|
|
-
|
Tuyến dân cư Tây Kênh Đào
|
500
|
|
-
|
Tuyến dân cư Tây Kênh Đào giai đoạn II
|
800
|
|
-
|
Tuyến dân cư Long Hòa
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Tân Hậu B2
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Long Hiệp (các nền còn lại)
|
800
|
|
b
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
1.060
|
|
c
|
Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
1.167
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
150
|
|
V
|
Xã Tân An
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
700
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
|
-
|
Chợ Tân An
|
800
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Đường tỉnh 952
|
600
|
|
b
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
1.060
|
|
c
|
Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
1.167
|
|
d
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Tuyến dân cư Lô 19
|
500
|
|
-
|
Tuyến dân cư mương Cầu Chuối
|
300
|
|
-
|
Tuyến dân cư Tân Hòa B giai đoạn 2
|
750
|
|
-
|
Tuyến dân cư kênh 7 xã
|
300
|
|
-
|
Đường nhựa
|
300
|
|
-
|
Đường đất
|
200
|
|
-
|
Tuyến dân cư Tân Hòa B giai đoạn 1
|
400
|
|
-
|
Tuyến dân cư Tân Hậu A2
|
400
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
|
VI
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
450
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Đường tỉnh 952
|
600
|
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Đường Nhựa
|
300
|
|
-
|
Đường đất
|
200
|
|
-
|
Tuyến dân cư Tân Phú A
|
300
|
|
-
|
Tuyến dân cư Núi Nổi + Mở rộng
|
400
|
|
-
|
Tuyến dân cư Kênh 7 xã
|
300
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
|
VII
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
|
-
|
Chợ Vĩnh Hòa
|
1.100
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Đường tỉnh 952
|
600
|
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Đường Nhựa
|
300
|
|
-
|
Đường Đất
|
200
|
|
-
|
Tuyến dân cư Vĩnh Hòa giai đoạn II
|
450
|
|
-
|
Tuyến dân cư Hố Chuồng
|
300
|
|
-
|
Tuyến dân cư Bắc Tân An
|
300
|
|
-
|
Cụm dân cư TT xã Vĩnh Hòa
|
300
|
|
-
|
Cụm dân cư trung tâm xã nối dài
|
600
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
|
VIII
|
Xã Vĩnh Xương
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
400
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
600
|
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Đường nhựa
|
450
|
|
-
|
Đường đất
|
200
|
|
-
|
Tuyến dân cư Ấp 1
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Lộ hàng me
|
500
|
|
-
|
Tuyến dân cư kênh 7 xã (TL 952 - Sông Tiền)
|
700
|
|
-
|
Tuyến dân cư kênh 7 xã (TL 952 - ranh Phú Lộc)
|
400
|
|
-
|
TDC kênh cùng
|
400
|
|
-
|
Khu tái định cư Vĩnh Xương
|
600
|
|
-
|
Tuyến dân cư Ba Lò
|
600
|
|
-
|
Khu Tái định cư Kè Vĩnh Xương
|
600
|
|
-
|
Đường bờ Bắc Kênh Cùn (Tỉnh lộ 952 - ranh Phú Lộc)
|
300
|
|
-
|
Đường bờ Kè Vĩnh Xương
|
600
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
|
IX
|
Xã Phú Lộc
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
|
-
|
Chợ Phú Lộc
|
800
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
|
-
|
Tuyến dân kênh 7 xã
|
200
|
|
-
|
Tuyến dân cư Kênh Cùng
|
300
|
|
-
|
Tuyến dân cư Bắc Tân An
|
200
|
|
-
|
Đường bờ Bắc Kênh Cùn (Từ tuyến dân cư - ranh Vĩnh Xương)
|
300
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Phường Long Thạnh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)
|
135
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)
|
158
|
II
|
Phường Long Hưng
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)
|
135
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)
|
158
|
III
|
Phường Long Châu
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)
|
100
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
IV
|
Phường Long Phú
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)
|
90
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
V
|
Phường Long Sơn
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)
|
75
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
VI
|
Xã Phú Vĩnh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 953
|
85
|
70
|
b
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
85
|
70
|
c
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
65
|
60
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 953
|
120
|
96
|
b
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
120
|
96
|
c
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
80
|
64
|
VII
|
Xã Lê Chánh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 953
|
80
|
70
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
65
|
60
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 953
|
120
|
96
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
80
|
64
|
VIII
|
Xã Châu Phong
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953
|
80
|
70
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
70
|
60
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953
|
110
|
88
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
80
|
64
|
IX
|
Xã Long An
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
85
|
70
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
80
|
64
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
120
|
96
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
80
|
64
|
X
|
Xã Tân An
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
65
|
55
|
b
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
85
|
70
|
c
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
55
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
110
|
88
|
b
|
Đường dẫn cầu Tân An - Long An
|
120
|
96
|
c
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
80
|
64
|
XI
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
65
|
55
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
55
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
110
|
88
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
70
|
56
|
XII
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
75
|
60
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
60
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
110
|
88
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
80
|
64
|
XIII
|
Xã Vĩnh Xương
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
85
|
70
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
60
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 952
|
110
|
88
|
b
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
80
|
64
|
XIV
|
Xã Phú Lộc
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
50
|
40
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã, kênh cấp I, II, sông Tiền, sông Hậu
|
60
|
50
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Đơn vị hành chính
|
Tên khu
|
Giá đất
|
1
|
Xã Vĩnh Xương
(Khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương)
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
480
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
360
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 -2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
|
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Thị trấn An Phú, Long Bình
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ …. Đến …
|
Loại
đường
|
Giá đất
vị trí 1
|
A
|
THỊ TRẤN AN PHÚ
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Đường Bạch Đằng
|
Ngã 3 mũi Tàu - cầu Kênh Thầy Ban
|
1
|
3.000
|
Ngã 3 Mũi Tàu - Công an huyện An Phú
|
1
|
2.500
|
2
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Ngã 3 mũi Tàu - ngã 4 Nguyễn Trãi
|
1
|
3.000
|
Ngã 4 Nguyễn Trãi - cuối Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
2.000
|
3
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Bạch Đằng - cuối TT. Thương mại
|
1
|
2.800
|
Cuối Trung Tâm Thương Mại - ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông
|
1
|
2.400
|
4
|
Lê Thánh Tôn
|
Bạch Đằng - Hai Bà Trưng
|
1
|
2.400
|
5
|
Nguyễn Trãi
|
Bạch Đằng - Hai Bà Trưng
|
1
|
1.800
|
6
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Trãi
|
1
|
1.800
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
7
|
Đường số 3, số 4
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh - đường số 16
|
1
|
4.000
|
8
|
Đường số 12
|
Suốt tuyến
|
1
|
2.800
|
9
|
Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban
|
Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Cầu treo
|
1
|
2.400
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
10
|
Đường Bạch Đằng
|
Công an huyện An Phú - Trường THPT
|
2
|
1.500
|
Trường THPT - Ngã ba Cột dây thép
|
2
|
1.200
|
Cầu Kênh Thầy Ban - ranh Phước Hưng
|
2
|
1.500
|
11
|
Đường Bắc kênh mới
|
Cầu Kênh Thầy Ban - Giáp ranh Phú Hội
|
2
|
1.500
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
12
|
Khu vực còn lại
|
Các đường còn lại khu TT thương mại
|
2
|
2.300
|
13
|
Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú
|
|
|
2.300
|
14
|
Khu dân cư
|
Hai bên đường nối vào chợ An Phú
|
2
|
2.300
|
15
|
Khu dân cư Thầy Ban
|
Đường số 8
|
2
|
1.800
|
Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC
|
2
|
1.600
|
16
|
Đường vào Huyện đội
|
Đường Thoại Ngọc Hầu - cuối đường
|
2
|
1.200
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
17
|
Quốc lộ 91C
|
Ngã ba Cột Dây Thép - ranh Đa Phước, thị trấn An Phú
|
3
|
850
|
18
|
Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa)
|
Đường QL 91C - Đường tỉnh 957
|
3
|
500
|
19
|
Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép)
|
Rạch Chà - Ranh Vĩnh Hội Đông
|
3
|
250
|
20
|
Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957
|
Chỉ có một vị trí
|
3
|
123
|
21
|
Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa)
|
Chỉ có một vị trí
|
3
|
1.500
|
B
|
THỊ TRẤN LONG BÌNH
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Đường trung tâm chợ TT. Long Bình
|
Suốt đường
|
1
|
2.400
|
2
|
Đường tỉnh 956
|
Chi cục Hải quan - Đường tỉnh 957
|
1
|
2.100
|
3
|
Đường Hữu Nghị
|
Đường tỉnh 956 - bến phà CPC (đường Hữu Nghị)
|
1
|
2.000
|
4
|
Đường cặp bờ sông Hậu
|
Võ Thị Sáu - cuối trạm hải quan
|
1
|
2.000
|
5
|
Đường tỉnh 957
|
Từ đầu đường tỉnh 957 - hết khu dân cư thị trấn Long Bình
|
1
|
2.900
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Suốt đường
|
2
|
1.400
|
7
|
Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình
|
Suốt đường
|
2
|
1.600
|
8
|
Đường tỉnh 956-mé sông đồn biên phòng 933
|
Suốt đường
|
2
|
1.600
|
9
|
Đường tỉnh 956
|
Thánh Thất Cao Đài - Chi cục Hải quan
|
2
|
2.000
|
Thánh Thất Cao Đài - ranh xã Khánh An
|
2
|
1.500
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
10
|
Đường cặp sông Bình Ghi
|
Đầu Đường tỉnh 957 - bến đò Quốc lộ 21 sang CPC
|
3
|
900
|
11
|
Đường cặp bờ sông Hậu
|
Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Thánh thất Cao Đài
|
3
|
850
|
12
|
Khu dân cư TT Long Bình
|
Các đường còn lại của KDC TT Long Bình
|
3
|
1.200
|
13
|
Đường tỉnh 957
|
Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - ranh Khánh Bình
|
3
|
2.000
|
14
|
Đường Dòng Cây Da
|
Suốt đường
|
3
|
1.100
|
15
|
Đường cặp sông Bình Ghi
|
Bến đò sang QL 21 CPC - ranh Khánh Bình
|
3
|
900
|
16
|
Đường cặp bờ sông Hậu
|
Thánh thất Cao Đài - ranh Khánh An
|
3
|
600
|
17
|
Đường dẫn cầu Long Bình
|
Suốt đường
|
3
|
700
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất
vị trí 1
|
I
|
Xã Khánh An
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
1.900
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Khánh An
|
2.000
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91C
|
|
-
|
Ranh Quốc Thái, Khánh An - đường dẫn cầu Long Bình
|
700
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 956
|
|
-
|
Đường dẫn cầu Long Bình - ngã 3 Cây Dơi
|
900
|
-
|
Ngã 3 Cây Dơi - ranh thị trấn Long Bình
|
1.200
|
c
|
Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình
|
700
|
d
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Đình Khánh Hòa đi lên - Tiếp giáp đường tỉnh 956
|
600
|
-
|
Đình Khánh Hòa đi xuống - Tiếp giáp Quốc lộ 91C
|
400
|
e
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
350
|
+
|
Nền cơ bản
|
200
|
-
|
Đất ở tại các lô nền khu vực UBND xã Khánh An cũ
|
1.200
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
65
|
II
|
Xã Khánh Bình
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ chưa có tên
|
420
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 957
|
|
-
|
Từ Cầu C3 - Khu dân cư xã Khánh Bình
|
500
|
-
|
Từ khu dân cư xã Khánh Bình - Ngã tư nhà thờ
|
1000
|
-
|
Ngã 4 Nhà thờ - giáp ranh TT. Long Bình và Khánh Bình
|
1500
|
b
|
Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình
|
700
|
c
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Cua Bà Tợ - ranh thị trấn Long Bình
|
700
|
-
|
Cua Bà Tợ - Cầu C3 (cặp Sông Bình Di )
|
300
|
-
|
Đầu chợ ngã 3 Khánh Bình - giáp ranh Quốc Thái
|
300
|
-
|
Đường Bờ Bắc Búng Bình Thiên
|
240
|
d
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
507
|
+
|
Nền cơ bản
|
256
|
-
|
Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
657
|
+
|
Nền cơ bản
|
291
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
65
|
III
|
Xã Quốc Thái
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
900
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Đồng Ky
|
900
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91C
|
|
-
|
Ranh Phước Hưng, Quốc Thái - ngã 4 xã Quốc Thái
|
800
|
-
|
Ngã 4 xã Quốc Thái - ranh Khánh An (trừ các dãy nền tiếp giáp CDC cua Ông Cải)
|
800
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Đường Cồn Liệt Sỹ
|
150
|
-
|
Ranh Nhơn Hội - Ngã tư Quốc Thái
|
300
|
-
|
Trường tiểu học A Quốc Thái cũ - giáp ranh xã Khánh An
|
500
|
-
|
Cua Ông Cải - ranh Khánh Bình
|
300
|
c
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Cụm dân cư cua ông Cải xã Quốc Thái
|
|
+
|
Các đường tiếp giáp Quốc lộ 91C
|
800
|
+
|
Các đường còn lại
|
110
|
-
|
Tuyến dân cư Cồn Liệt Sĩ xã Quốc Thái (Nền cơ bản)
|
107
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
70
|
IV
|
Xã Nhơn Hội
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
250
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Bắc Đay
|
500
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 957
|
|
-
|
Cầu C3 - ranh Phú Hội, Nhơn Hội
|
500
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Ranh Phú Hội - tiếp giáp đường tỉnh 957 (trừ khu trung tâm chợ)
|
320
|
-
|
Cầu C3 - ranh Quốc Thái
|
300
|
c
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Cụm dân cư Xẻo Tre xã Nhơn Hội (nền cơ bản)
|
86
|
-
|
Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
500
|
+
|
Nền cơ bản
|
155
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
547
|
+
|
Nền cơ bản
|
220
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
V
|
Xã Phú Hội
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại (không phải là chợ trung tâm xã)
|
|
-
|
Cầu số 6
|
350
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 957
|
|
-
|
Ranh Phú Hội, Nhơn Hội - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông
|
500
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Tây sông Bình Di
|
220
|
-
|
Ranh thị trấn An Phú, Phú Hội - giáp Đường tỉnh 957 (đường Bắc kênh mới xã Phú Hội)
|
1.100
|
c
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Cụm dân cư cầu số 6, xã Phú Hội
|
|
+
|
Các đường đối diện chợ xã
|
400
|
+
|
Các đường còn lại
|
156
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 3 xã Phú Hội (nền cơ bản)
|
204
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
VI
|
Xã Phước Hưng
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Mới
|
600
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91C
|
|
-
|
Ranh thị trấn An Phú, Phước Hưng - hết ranh trạm biến thế mới
|
1.000
|
-
|
Ranh trạm biến thế mới - ranh Phước Hưng, Quốc Thái (trừ trung tâm hành chính xã Phước Hưng và trung tâm chợ xã Phước Hưng)
|
600
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
190
|
c
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 2 (Phước Khánh) xã Phước Hưng (nền cơ bản)
|
200
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
70
|
VII
|
Xã Đa Phước
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
800
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91C
|
|
-
|
Từ cầu Cồn Tiên - cầu Chà (trừ KDC Cồn Tiên)
|
800
|
-
|
Từ cầu Chà - ranh An Phú (trừ trung tâm hành chính xã Đa Phước)
|
800
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 956
|
|
-
|
Từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C
|
800
|
c
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 957
|
|
-
|
Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên
|
550
|
-
|
Cầu Cồn Tiên - kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957)
|
400
|
-
|
Kênh Xã Đội - rạch Chà
|
360
|
d
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Từ bến phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên (đường ven sông)
|
350
|
-
|
Từ cầu Cồn Tiên đến miếu Nhị Vương (đường ven sông)
|
300
|
-
|
Từ Miếu Nhị Vương đến kênh Xã Đội (đường ven sông)
|
250
|
-
|
Đường lộ nông thôn cặp sông Hậu (phà Cồn Tiên cũ - cầu Chà)
|
250
|
-
|
Đường nối Quốc lộ 91C - tỉnh lộ 957
|
250
|
e
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Khu dân cư đô thị Cồn Tiên
|
|
+
|
Các đường tiếp giáp đường dẫn cầu Cồn Tiên
|
2.400
|
+
|
Đườn số 2, 4, 5
|
2.000
|
+
|
Các đường còn lại
|
1.700
|
-
|
Khu dân cư ấp Hà Bao I
|
250
|
-
|
Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp kênh Xã Đội
|
174
|
-
|
Tuyến dân cư cặp đường Tỉnh 957
|
|
+
|
Các đường tiếp giáp đường tỉnh 957
|
600
|
+
|
Các đường còn lại
|
145
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
70
|
VIII
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Vĩnh Hội Đông
|
700
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 957
|
|
-
|
Ranh Vĩnh Hội Đông, thị trấn An Phú - ranh Phú Hội, Vĩnh Hội Đông
|
500
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
|
-
|
Ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông - giáp Đường tỉnh 957 (từ đoạn tiếp giáp Đường tỉnh 957)
|
800
|
-
|
Bờ Đông
|
290
|
-
|
Bờ Tây
|
200
|
c
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 4 (Vĩnh An) nền cơ bản
|
93
|
-
|
Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
450
|
+
|
Nền cơ bản
|
243
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Hội) nền cơ bản
|
134
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Hòa) nền cơ bản
|
116
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
80
|
IX
|
Xã Phú Hữu
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
250
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Phú Thạnh
|
500
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại
(không phải là chợ trung tâm xã)
|
|
-
|
Chợ Phú Lợi
|
250
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
200
|
b
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Cụm dân cư trung tâm xã
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
270
|
+
|
Nền cơ bản
|
92
|
-
|
Tuyến dân cư ấp Phú Lợi (nền cơ bản)
|
94
|
-
|
Tuyến dân cư cầu Hiệp Lợi (nền cơ bản)
|
120
|
-
|
Tuyến dân cư ấp Phú Hòa (nền cơ bản)
|
139
|
-
|
Tuyến dân cư Bắc Cỏ Lau
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
624
|
+
|
Nền cơ bản
|
311
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
X
|
Xã Vĩnh Lộc
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Vĩnh Thạnh
|
350
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại
(không phải là chợ trung tâm xã)
|
|
-
|
Chợ Vĩnh Lợi
|
320
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
200
|
b
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 1, Vĩnh Thạnh
|
|
+
|
Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn
|
350
|
+
|
Các đường còn lại
|
125
|
-
|
Cụm dân cư ấp 2, Vĩnh Phước
|
|
+
|
Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn
|
350
|
+
|
Các đường còn lại
|
124
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 3, Vĩnh Lợi
|
|
+
|
Các đường tiếp giáp chợ và giáp lộ giao thông nông thôn
|
500
|
+
|
Các đường còn lại
|
110
|
-
|
Tuyến dân cư Vĩnh Lợi (Vĩnh Hưng), nền cơ bản
|
140
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Phước) mở rộng, nền cơ bản
|
124
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Phước) sạt lở, nền cơ bản
|
154
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
XI
|
Xã Vĩnh Hậu
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm các chợ xã còn lại
(không phải là chợ trung tâm xã)
|
|
-
|
Chợ Vĩnh Bảo
|
300
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
200
|
b
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Tuyến dân cư vàm kênh Vĩnh Hậu, nền cơ bản
|
122
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 3 (Vĩnh Ngữ), nền cơ bản
|
117
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Lịnh), nền cơ bản
|
132
|
-
|
Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo)
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
200
|
+
|
Nền cơ bản
|
116
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
(không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
XII
|
Xã Vĩnh Trường
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã
|
220
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II)
|
150
|
b
|
Tại cụm tuyến dân cư
|
|
-
|
Cụm dân cư trung tâm xã
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
220
|
+
|
Nền cơ bản
|
69
|
-
|
Tuyến dân cư ấp 2 (Vĩnh Nghĩa), nền cơ bản
|
119
|
-
|
Tuyến dân cư ấp Lama, nền cơ bản
|
107
|
-
|
Cụm dân cư ấp 1 (Vĩnh Bình), đầu cồn xã Vĩnh Trường
|
|
+
|
Nền linh hoạt
|
517
|
+
|
Nền cơ bản
|
186
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại (không tiếp giáp đường giao thông, chỉ xác định một vị trí)
|
65
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Thị trấn An Phú
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)
|
100
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)
|
150
|
II
|
Thị trấn Long Bình
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (chỉ xác định một vị trí)
|
100
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm (chỉ xác định một vị trí)
|
150
|
III
|
Xã Khánh An
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc Lộ 91C
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 956
|
70
|
56
|
c
|
Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình
|
70
|
56
|
d
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
45
|
36
|
e
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc Lộ 91C
|
75
|
60
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 956
|
75
|
60
|
c
|
Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình
|
75
|
60
|
d
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
50
|
40
|
e
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
IV
|
Xã Khánh Bình
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
75
|
55
|
b
|
Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình
|
70
|
56
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
50
|
40
|
d
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
95
|
70
|
b
|
Tiếp giáp đường dẫn cầu Long Bình
|
75
|
60
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
55
|
44
|
d
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
V
|
Xã Quốc Thái
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc Lộ 91C
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
45
|
36
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc Lộ 91C
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
50
|
40
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
VI
|
Xã Nhơn Hội
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
45
|
36
|
VII
|
Xã Phú Hội
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
50
|
40
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
55
|
44
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
VIII
|
Xã Phước Hưng
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc Lộ 91C
|
60
|
50
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
45
|
36
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc Lộ 91C
|
70
|
60
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
50
|
40
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
IX
|
Xã Đa Phước
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc Lộ 91C
|
80
|
64
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 956
|
80
|
64
|
c
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
55
|
44
|
d
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
50
|
40
|
e
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc Lộ 91C
|
85
|
68
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 956
|
85
|
68
|
c
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
65
|
52
|
d
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
55
|
44
|
e
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
X
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
50
|
40
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 957
|
55
|
44
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
55
|
45
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
XI
|
Xã Phú Hữu
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
48
|
40
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
60
|
50
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
XII
|
Xã Vĩnh Lộc
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
48
|
40
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
60
|
50
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
XIII
|
Xã Vĩnh Hậu
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
48
|
40
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
60
|
50
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
XIV
|
Xã Vĩnh Trường
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
58
|
50
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã,
giao thông thủy (kênh cấp I, II, sông Hậu, sông Tiền)
|
63
|
50
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Đơn vị hành chính
|
Tên khu
|
Giá đất
|
1
|
Thị trấn An Phú
|
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp An Phú
|
110
|
2
|
Thị trấn Long Bình
|
Khu thương mại – Dịch vụ Khánh Bình (Đất thương mại, dịch vụ)
|
755
|
Khu thương mại – Dịch vụ Khánh Bình (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)
|
647
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Thị trấn Cái Dầu
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2‑
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . đến . . .
|
Loại đường
|
Giá đất
vị trí 1
|
|
A
|
THỊ TRẤN CÁI DẦU
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
|
1
|
Trần Quang Khải (số 1)
|
Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái
|
1
|
6.000
|
|
Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng
|
1
|
3.600
|
|
2
|
Trần Khánh Dư (số 2)
|
Quốc lộ 91 - Tim đường Nguyễn Khoái
|
1
|
6.700
|
|
Đường Nguyễn Khoái - Đường Trần Bình Trọng
|
1
|
3.600
|
|
3
|
Nguyễn Trãi (số 4)
|
Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư
|
1
|
6.700
|
|
Tim Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng
|
1
|
3.500
|
|
4
|
Nguyễn Khoái (số 5)
|
Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng
|
1
|
6.000
|
|
5
|
Hai Bà Trưng (Công viên)
|
Quốc lộ 91 - Công viên (trước Công an huyện)
|
1
|
3.600
|
|
6
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Phù Dật - Đường số 6 (KDCĐB)
|
1
|
6.000
|
|
Đường số 6 (KDCĐB) – Đường Lý Nhân Tông
|
1
|
4.500
|
|
Đường Lý Nhân Tông – Đường Trần Văn Thành
|
1
|
3.500
|
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
|
7
|
Quốc lộ 91
|
Đường Trần Văn Thành – Cầu chữ S
|
2
|
2.500
|
|
8
|
Phạm Ngũ Lão (số 6)
|
Đường Trần Quang Khải – Đường Trần Khánh Dư
|
2
|
3.000
|
|
9
|
Lý Nhân Tông (số 9)
|
Quốc lộ 91 – Đường Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.400
|
|
10
|
Trần Hưng Đạo (số 30)
|
Khu DC Sao Mai – KDC ĐB QL91
|
2
|
2.300
|
|
11
|
Trần Hưng Đạo (nối dài số 30)
|
Biên KDC VH – Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường)
|
2
|
2.200
|
|
12
|
Đường số 6
|
Quốc lộ 91 – Đường số 31(KDC Đông Bắc suốt đường)
|
2
|
2.200
|
|
13
|
Đường Trần Bình Trọng
|
Đường Trần Quang Khải – Đường Trần Khánh Dư
|
2
|
2.000
|
|
14
|
Bùi Thị Xuân (nối dài)
|
Biên KDC VH – Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường)
|
2
|
1.800
|
|
15
|
Đường số 1; 1A; 1B, đường số 3, 3A, đường số 4, số 5
|
KDC Đông Bắc suốt tuyến
|
2
|
1.800
|
|
16
|
Đường Phạm Ngũ Lão (số 6)
|
Đường Trần Khánh Dư – Đường Bạch Đằng
|
2
|
1.700
|
|
17
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Trần Quang Khải – Đường Bạch Đằng
|
2
|
1.700
|
|
18
|
Đường Bùi Thị Xuân (nội bộ)
|
Đường Lý Nhân Tông – Biên KDC Sao Mai
|
2
|
1.700
|
|
19
|
Đường Trần Quang Diệu (số 29)
|
Đường số 31 nối dài- Đường số 6 (KDCĐB)
|
2
|
1.700
|
|
20
|
Khu tái định cư 2 (KCNBL)
|
Các Ngõ Phố
|
2
|
1.700
|
|
21
|
Đường số 31 nối dài
|
Quốc lộ 91 – Đường Trần Văn Thành
|
2
|
1.500
|
|
22
|
Đường Thi Sách
|
Cầu ván Bình Long – NM GP2
|
2
|
1.500
|
|
Khu dân cư Sao Mai
|
|
23
|
Đường số 1
|
Đường số 9 - Đường số 14
|
2
|
3.600
|
|
24
|
Đường số 2
|
Tim đường số 10 - Tim đường số 13
|
2
|
3.600
|
|
25
|
Đường Số 3
|
Quốc lộ 91 - Đường số 10
|
2
|
3.600
|
|
26
|
Đường số 4
|
Tim đường số 10 - Tim đường số 13
|
2
|
3.600
|
|
27
|
Đường số 10
|
Suốt tuyến
|
2
|
3.600
|
|
28
|
Đường số 13
|
Đường số 2 - Đường số 7
|
2
|
3.600
|
|
29
|
Đường số 4
|
Đường số 13 - Đường số 31 nối dài
|
2
|
3.000
|
|
30
|
Đường số 5
|
Đường số 13 - Đường số 31 nối dài
|
2
|
3.000
|
|
31
|
Đường số 6
|
Suốt tuyến
|
2
|
3.000
|
|
|
32
|
Đường số 13
|
Đường số 1 - Đường số 2
|
2
|
3.000
|
|
Đường số 7 - Đường Trần Văn Thành
|
2
|
3.000
|
33
|
Đường số 14
|
Đường số 5 – Đường số 1
|
2
|
3.000
|
|
34
|
Đường số 1
|
Đường số 14 - Đường số 31 nối dài
|
2
|
2.400
|
|
35
|
Đường số 7
|
Đường số 17 – Đường số 31 nối dài
|
2
|
2.400
|
|
36
|
Đường số 17
|
Đường số 4 - Đường số 7
|
2
|
2.400
|
|
37
|
Đường số 8
|
Đường số 6 – Đường số 1 (hướng LX)
|
2
|
2.100
|
|
38
|
Đường số 9
|
Đường số 7 - Đường số 1 (hướng LX)
|
2
|
2.100
|
|
39
|
Đường số 11
|
Đường số 7 – Đường số 4 (hướng LX)
|
2
|
2.100
|
|
40
|
Đường số 12
|
Đường số 7 – Đường số 4 (hướng LX)
|
2
|
2.100
|
|
41
|
Đường số 15
|
Đường số 1 – Đường số 2 (hướng CĐ)
|
2
|
2.100
|
|
42
|
Đường số 16
|
Đường số 1 – Đường số 2 (hướng CĐ)
|
2
|
2.100
|
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
|
43
|
Đường Trần Quang Diệu (số 29)
|
Đường số 6 (KDCĐB) – Trần Văn Thành
|
3
|
1.400
|
|
44
|
Đường Công viên Trần Văn Thành
|
Quốc lộ 91 – Sông Hậu
|
3
|
1.300
|
|
45
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Đường nội bộ - Khu 2,4ha
|
3
|
1.200
|
|
46
|
Đường số 4A
|
Đường số 7 – Trường TH “A”
|
3
|
1.200
|
|
47
|
Đường số 12
|
Quốc lộ 91 – Đường số 4A
|
3
|
1.200
|
|
48
|
Đường số 4B (nội bộ)
|
Đường số 7 – Đường số 12
|
3
|
800
|
|
49
|
Đường Bùi Thị Xuân (KDC – Văn hóa)
|
Đường Lý Nhân Tông – KDC Đông Bắc
|
3
|
1.000
|
|
50
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Trần Hưng Đạo – Sông Hậu
|
3
|
1.000
|
|
51
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10
|
3
|
1.200
|
|
|
52
|
Đường Nam kênh 10
|
Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10
|
3
|
1.200
|
|
Ngã 3 kênh 10 - Mương Ba Chơn
|
3
|
900
|
|
Mương Ba Chơn - Kênh 1
|
3
|
750
|
|
53
|
Đường Trần Bạch Đằng
|
Cầu Phù Dật - Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
800
|
|
Phạm Ngũ Lão - Kênh Chủ Mỹ
|
3
|
400
|
54
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp
|
3
|
700
|
|
55
|
Đường Hàm Tử
|
NMGP2 - Gạch Cầu Cá
|
3
|
700
|
|
56
|
Đ. Đắp Bình Nghĩa
|
Suốt đường
|
3
|
400
|
|
57
|
Các đường còn lại
|
|
3
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Xã Bình Thủy
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại
|
|
-
|
Chợ TT xã Bình Thủy
|
|
+
|
Nền loại 1: Đuờng số 9, 10, 11, 12 (Suốt tuyến)
|
3.700
|
+
|
Nền loại 1: Đường số 5 (Đường số 1 - Đến giáp TDC Bình Hòa)
|
2.000
|
+
|
Nền loại 1: Đường số 3 (Suốt tuyến)
|
2.000
|
+
|
Các nền còn lại:
Đường số 2 (Đường số 6 - Hết đường số 8)
Đường số 4 (Suốt tuyến)
Đường số 6 (Đường số 4 - Đường số 2)
Đường số 5 ( Các nền còn lại )
|
1.300
|
+
|
Các nền còn lại: Đường số 6 (Đường số 1 – Đường số 4)
|
800
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Tuyến dân cư ấp Bình Hòa
|
|
+
|
Nền linh hoạt: Đường Phan Chu Trinh, Đường số 1, 5, 6, 7, 8 (Trừ các nền chính sách)
|
900
|
+
|
Nền chính sách: Tờ BĐ 37 (481-509, 603-618, 567-598, 531-562, 511-526, 730-740, 743-753, 698-708, 711-721, 660-663, 666-689, 805-817);
Tờ BĐ 38 (4-17, 820-833, 855-875)
|
184
|
-
|
Tuyến dân cư Kênh Đình
|
980
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Các tuyến đường nhựa
|
800
|
-
|
Đường bê tông (Kênh đình – Chùa Kỳ Lâm)
|
400
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
|
200
|
II
|
Xã Bình Mỹ
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Chợ Vàm Xáng Cây Dương
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ
|
2.000
|
+
|
Nền loại 2: Đâu lưng với lô nền loại 1
|
1.500
|
+
|
Nền còn lại đường vành đai
|
1.200
|
-
|
Chợ Đình
|
1.300
|
-
|
Chợ Trường
|
1.300
|
-
|
Chợ Năng Gù
|
1.300
|
-
|
Cụm dân cư Nam kênh Ba Thê – Đông Hào Sương
|
|
+
|
Nền loại 1:
Đường số 1 (Suốt tuyến)
Đường số 4 (Suốt tuyến)
|
1.300
|
+
|
Nền loại 2:Các nền đối diện nhà lồng chợ (Đường số 2, 3, 5)
|
1.100
|
+
|
Nền loại 3:
Đường số 2 (Tim đường số 5 – Hết biên CDC)
Đường số 3 (Đường số 5 – Hẻm thông hành lô nền đối diện)
|
900
|
+
|
Nền chính sách
|
100
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
-
|
Ranh xã An Hòa – Tim Cầu Thầy Phó
|
1.300
|
-
|
Tim Cầu Thầy Phó – Cầu Cây Dương (cũ)
|
1.800
|
-
|
Đường tránh Quốc lộ 91
|
1.800
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 947
|
|
-
|
Cuối biên chợ Cây Dương – Mương Hào Sương
|
780
|
c
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường nhựa:
Cầu Thầy Phó – Cầu Bảy Thành
Cầu Bảy Thành – Cầu 6 Thiều
Cầu 6 Thiều – Quốc lộ 91
|
400
|
-
|
Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc
|
|
+
|
Quốc lộ 91 – Rạch Lòng Ống
|
300
|
+
|
Rạch Lòng Ống - Kênh Hào Sương
|
300
|
-
|
Đường nhựa Kênh Đình (Đình Bình Mỹ - Kênh 2 Mương Trâu)
|
400
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại
|
250
|
III
|
Bình Chánh
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại
|
|
-
|
Chợ Bình Chánh
|
|
+
|
Đường tỉnh 947 (Cầu kênh 7 – Đường số 4)
|
2.000
|
+
|
Đường số 3 (Đường tỉnh 947 – Đường số 5)
|
2.000
|
+
|
Đường số 5 (Đường số 2 – Đường số 3)
|
2.000
|
+
|
Nền chính sách
|
140
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Cụm dân cư Đông Kênh 7 – Nam Kênh Ba Thê
|
|
+
|
Nền loại 1:
Đường số 1 (Suốt tuyến)
Đường số 3 (Đường số 1 – Đường số 5)
|
800
|
+
|
Nền loại 2:
Đường số 2 (Đường số 1 – Đường số 5)
Đường số 4 (Đường số 1 – Đường số 5)
|
350
|
+
|
Nền chính sách
|
180
|
-
|
Cụm dân cư ấp Bình Thạnh
|
|
+
|
Nền chính sách
|
133
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 947
|
|
-
|
Mương Hào sương – Kênh 7
|
600
|
-
|
Đường số 4 – Kênh 10
|
600
|
-
|
Kênh 10 – Giáp ranh huyện Châu Thành
|
600
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Đông kênh 7 (suốt tuyến)
|
360
|
-
|
Đường Tây kênh 7 (suốt tuyến)
|
360
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
|
200
|
IV
|
Bình Phú
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại
|
|
-
|
Chợ Bình Phú
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ
|
2.000
|
+
|
Nền loại 2:
Đường số 1, Đường số 2 (Các nền còn lại)
Đường số 5 (Đường số 2 - Đường số 3)
Đường số 6 (Đường số 1 - Đường số 3)
|
1.200
|
+
|
Nền chính sách
|
180
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Cụm dân cư Nam Kênh 10 – Tây kênh 13
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ
|
900
|
+
|
Nền loại 2:
Đường số 2 (Suốt tuyến)
Đường số 3 (4 nền từ góc đường số 7)
Đường số 4 (4 nền từ góc đường số 6)
Đường số 5 (Các nền còn lại)
|
550
|
+
|
Nền loại 3:
Đường số 4 (3 nền từ góc đường số 2)
Đường số 3 (Đường số 7 - Hết biên CDC hướng Quốc lộ 91)
|
400
|
+
|
Nền chính sách
|
100
|
-
|
Tuyến dân cư xã Bình Phú
|
|
+
|
Nền chính sách
|
114
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Tây kênh 13 (Kênh Cây Dương – Kênh 10 Cầu Chữ S)
|
600
|
-
|
Đường Bắc Cây Dương (Kênh 8 – Ranh huyện Châu Thành)
|
500
|
-
|
Đường Nam Kênh 10 (Kênh 8 – Kênh ranh)
|
700
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
|
180
|
V
|
Bình Long
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Khu dân cư khu công nghiệp Bình Long
|
|
+
|
Đường số 1 (Suốt tuyến)
|
2.500
|
+
|
Đường số 2 (Suốt tuyến)
|
2.500
|
+
|
Đường Ngõ phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 (Suốt tuyến)
|
1.500
|
-
|
Tuyến dân cư Tây kênh 7 nối dài
|
|
+
|
Nền loại 1:
Đường Nam Kênh 10 (Các nền TDC giáp đường)
Đường số 4 (Suốt tuyến)
Đường số 1 (Đường số 4 - Hết biên KDC) hướng kênh 8
Đường số 5 (Đường số 1 - Đường số 2)
|
580
|
+
|
Nền loại 2: Đường số 2 (Suốt tuyến)
|
340
|
+
|
Nền chính sách
|
100
|
-
|
Tuyến dân cư Tây kênh 7
|
|
+
|
Nền chính sách
|
100
|
-
|
Tuyến dân cư Đông kênh 7
|
|
+
|
Nền chính sách
|
94
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
-
|
Cầu cây Dương – Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long
|
1.600
|
-
|
Đường số 3 Khu công nghiệp Bình Long – Cầu Phù Dật
|
2.000
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Ngõ Phố 2 (Đường số 3 KCN Bình Long – Cầu Bắc Phù Dật)
|
1.500
|
-
|
Đường Bắc Cây Dương
|
|
+
|
Quốc lộ 91 – Kênh Đ
|
650
|
+
|
Kênh Đ – Kênh 8
|
500
|
-
|
Đường nhựa Phù Dật (Bờ Đông)
|
|
+
|
Cầu Phù Dật – Trường Tiều học “C” Bình Long
|
500
|
+
|
Trường tiểu học C Bình Long –Kênh Đ
|
400
|
-
|
Đường nhựa Phù Dật (Bờ Tây)
|
|
+
|
Kênh Chủ Mỹ - Kênh cây Dương
|
300
|
-
|
Đường Nam Kênh 10 (Kênh 1 – Kênh 8)
|
700
|
-
|
Đường ấp Bình Hưng
|
|
+
|
Đường số 3 KCN Bình Long – Cầu ngang Bình Long
|
500
|
+
|
Đường số 3 KCN Bình Long – Cuối đường
|
450
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
|
200
|
VI
|
Xã Vĩnh Thạnh Trung
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã)
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại
|
|
-
|
Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung
|
|
+
|
Nền loại 1
Đường số 3 (Suốt tuyến)
Đường số 4 (Suốt tuyến)
|
3.500
|
+
|
Nền loại 2
|
|
|
Đường số 7 (Đường số 3 - Đường số 4) đối diện nhà lồng chợ
|
2.500
|
|
Đường số 9 (Đường số 4 - Đường số 5)
Đường số 10 (Đường số 4 - Đường số 5)
Đường số 11 (Đường số 4 -Biên KDC hướng Long xuyên)
Đường số 6 (Đường số 9 - Đường số 7)
|
2.200
|
|
Đường số 9 (Đường số 5 - Đường số 6)
Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3
|
2.000
|
|
Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số 4)
|
1.700
|
|
Đường số 6 (Đường số 9 - Đường số 11)
|
1.584
|
|
Đường số 7 (Đường số 4 - Đường số 5)
|
1.500
|
|
Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số 6)
Đường số 5 (Đường số 8 - Đường số 7)
|
1.500
|
|
Đường số 10 (Đường số 5 - Đường số 6)
|
1.500
|
|
Đường số 11 (Đường số 5 - Đường số 6)
|
1.500
|
+
|
KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú
|
250
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Chợ Kênh 7
|
|
+
|
Nền loại 1
Đường số 2 (Hết đường số 4 - Hết đường số 9)
Đường số 4 (Suốt tuyến)
Đường số 5 (Hết đường số 4 - Hết đường số 9)
Đường số 9 (Suốt tuyến)
|
2.000
|
+
|
Nền loại 2
Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8
|
1.200
|
+
|
Nền tái định cư
Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120)
|
200
|
-
|
Chợ Châu Phú
|
|
+
|
Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ)
|
2.000
|
+
|
Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1)
|
1.200
|
+
|
Nền còn lại
|
800
|
+
|
Nền tại khu tái định cư cầu chữ S
|
600
|
-
|
Cụm dân cư ấp Vĩnh Bình
|
|
+
|
Nền linh hoạt: Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách)
|
632
|
+
|
Nền chính sách
Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716);
Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30-35, 38-47, 52-61);
Tờ BĐ 101 (842, 843, 846, 847,850, 862, 865-871, 883, 884, 889-894, 897-902, 907-912, 917-921);
|
229
|
-
|
Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo
|
|
+
|
Nền chính sách
|
118
|
-
|
Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài)
|
|
+
|
Nền chính sách
|
111
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
-
|
Cầu chữ S – Đường vào khu TĐC cầu chữ S
|
2.000
|
-
|
Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp
|
1.500
|
-
|
Cống Mương Khai lắp – Đường vào Trung tâm Dạy Nghề
|
1.800
|
-
|
Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi
|
2.000
|
-
|
Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng
|
2.500
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 945
|
|
-
|
Quốc lộ 91 – Ngã 3 Mũi Tàu
|
1.500
|
-
|
Ngã 3 Mũi Tàu – Đầu cầu Vịnh Tre
|
400
|
-
|
Ngã 3 Mũi Tàu – Đường số 1 chợ Kênh 7
|
500
|
-
|
Đường số 1 chợ kênh 7 – Cầu kênh 7
|
700
|
c
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật (Quốc lộ 91 – Rạch M. Khai lắp)
|
400
|
-
|
Đường Mương Khai lắp (Quốc lộ 91 – Cầu sắt ngã 4)
|
300
|
-
|
Đường về TT xã mới
|
|
+
|
Quốc lộ 91 – Ngã 4 kênh 7
|
450
|
+
|
Ngã 4 kênh 7 – Biên KDC chợ kênh 7
|
450
|
+
|
Ngã 4 nghĩa địa – Cầu Rạch Cây Gáo
|
450
|
-
|
Đường bê tông chùa Đáo Cử (Quốc lộ 91 – Đường về xã mới)
|
450
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại :
|
250
|
VII
|
Mỹ Phú
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Chợ Ba Tiệm
|
800
|
-
|
KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (nối dài) + KDC Đông kênh 3 - Bắc kênh Tri Tôn
|
|
+
|
Nền linh hoạt:
|
|
|
Đường số 1, 2: Tờ BĐ 53(62, 63); Tờ BĐ 53 ( 164, 165)
|
260
|
|
Đường số 2 (Đường số 5 – Giáp KDC Đông Kênh 3- Bắc Kênh Tri Tôn (Mở rộng))
|
300
|
+
|
Nền chính sách
|
100
|
-
|
KDC Đông kênh 3 – Bắc kênh Tri Tôn (Mở rộng)
|
|
+
|
Nền loại 1:
Đường số 2 (Suốt tuyến)
Đường số 4 (Đường số 2 – Đường số 1)
Đường số 5 (Đường số 2 – Hết đường số 1)
|
900
|
+
|
Nền loại 2:
Đường số 3: Tờ BĐ 56 ( 155,156,131)
Đường số 5 (Các nền còn lại)
|
540
|
+
|
Nền chinh sách
|
100
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
-
|
Cầu Vịnh Tre – Trạm Y Tế xã Mỹ Phú
|
1.600
|
-
|
Trạm Y Tế xã Mỹ Phú – Cầu Cần Thảo
|
2.000
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Nam Cần Thảo (Quốc lộ 91 – Hào Đề Lớn)
|
600
|
-
|
Đường Bắc Vịnh Tre (Quốc lộ 91 – Hào Đề Lớn)
|
500
|
-
|
Đường Vòng Mỹ Phú (Suốt tuyến)
|
680
|
-
|
Đường Đông kênh 3 (Đường Bắc Vịnh Tre – Đường Nam Cần Thảo)
|
300
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại :
|
300
|
VIII
|
Mỹ Đức
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại
|
|
-
|
Chợ Mỹ Đức
|
|
+
|
Nền loại 1
|
|
|
Đối diện nhà lồng chợ
|
4.200
|
|
Đường số 4 (Đường số 9 - Đường số 19)
|
3.000
|
+
|
Nền loại 2 (Đâu lưng với lô nền loại 1)
|
1.800
|
+
|
Nền còn lại
|
1.450
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng Chợ
|
2.700
|
+
|
Nền loại 2: Đâu lưng với lô nền loại 1
|
1.600
|
+
|
Nền còn lại
|
1.350
|
+
|
Nền tái định cư 1: Tờ BĐ 9 (419, 396, 545, 457, 481, 474, 473, 492, 504-507, 361, 359, 414, 382); Tờ BĐ 8 (171, 195-197, 208-210, 235-236, 245-247)
|
150
|
+
|
Nền tái định cư 2: Tờ BĐ 9 (373, 356-353, 369, 371, 375)
|
250
|
-
|
Tuyến dân cư Đông kênh 3 – Bắc kênh Cần Thảo
|
|
+
|
Nền chính sách
|
88
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
-
|
Cầu Cần Thảo – Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc
|
2.000
|
-
|
Đường số 3 chợ Nam Châu Đốc – Cầu kênh Đào
|
3.000
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Lê Văn Cường (Quốc lộ 91 – Cầu chợ Giồng)
|
900
|
-
|
Đường Nam Kênh Đào
|
|
+
|
Cầu chợ Giồng – Quốc lộ 91
|
400
|
+
|
Quốc lộ 91 – Kênh 3
|
400
|
+
|
Kênh 3 – Hào Đề lớn
|
300
|
-
|
Đường Bắc Cần Thảo
|
|
+
|
Quốc lộ 91 – Kênh 3
|
400
|
+
|
Kênh 3 – Hào Đề lớn
|
300
|
-
|
Đường Lâm Văn Mến (Quốc lộ 91 – Cua sen Quốc lộ 91)
|
300
|
-
|
Đường Đông Kênh 3 (Đường Bắc Cần Thảo – Đường Nam Kênh Đào)
|
300
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
250
|
IX
|
Khánh Hòa
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Tuyến dân cư ấp Khánh Mỹ
|
|
+
|
Nền linh hoạt:
Đường số 1 (Đường số 2 - Đường số 3)
Đường số 1 (5 nền liên tiếp 2 bên đường từ góc đường số 2)
Đường số 1 (10 nền liên tiếp 2 bên đường cuối biên TDC)
Đường số 2 (Suốt tuyến)
|
565
|
+
|
Nền chính sách
|
322
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Bắc Cây Sung (Cầu Bắc Cây Sung – Cầu Thơm Rơm)
|
800
|
-
|
Đường Vòng Bắc (Ngã ba Vòng Xoài – Cầu Thơm Rơm)
|
800
|
-
|
Đường Vòng Bắc (Cầu An Đức – Ngã ba Vòng Xoài)
|
800
|
-
|
Đường Vòng Bắc (Ngã ba Vòng Xoài – ranh UBND xã)
|
800
|
-
|
Đường Vòng Bắc (Đường Bãi Khánh Thuận)
|
550
|
-
|
Đường Nam Cây Sung (Ngã ba Khánh Đức – Bia Chiến Thắng)
|
450
|
-
|
Đường Vòng Nam (Cầu An Đức – Cầu Thuận Phát)
|
800
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
|
250
|
X
|
Thạnh Mỹ Tây
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại
|
|
-
|
Chợ Long Châu
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ
|
2.000
|
+
|
Nền loại 2:
Đường số 1 (Tỉnh lộ ĐT.945 - Đường sô 4)
Đường số 4 (Các thửa liền kề đối diện với nền loại 1)
|
1.200
|
+
|
Nền loại 3:
Đường Thoại Ngọc Hầu (Đường số 4 - Đường số 2)
Đường số 1 (Đường số 4 – Đường số 2)
|
800
|
+
|
Các nền còn lại
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Cụm dân cư Nam Kênh Tri Tôn –K7 – K8
|
|
+
|
Nền loại 1:
Lô 1 (nền 1-5), Lô 2 (nền 1-5), (nền 34-38)
Lô 8 (nền 35-39), Lô 9 (nền 35-40), (nền 75-79)
|
500
|
+
|
Nền loại 2:
Lô 5 (nền 34), Lô 6 (nền 34), Lô 7 (nền 1-39)
Lô 8 (nền 1), Lô 9 (nền 1, 41)
|
300
|
+
|
Nền Chính Sách
|
100
|
-
|
Cụm dân cư ấp Bờ Dâu
|
|
+
|
Đường số 1 (Suốt tuyến)
|
613
|
+
|
Đường số 2 (Suốt tuyến)
|
613
|
+
|
Đường số 3 (Tờ BĐ 58 thửa ( 503-507; 379-386))
|
613
|
+
|
Nền chính sách
|
277
|
-
|
Tuyến dân cư kênh 11
|
|
+
|
Nền chính sách
|
73
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 945
|
|
-
|
Kênh 7 – Kênh 8
|
550
|
-
|
Kênh 8 – Kênh 10
|
450
|
-
|
Kênh 10 – Biên ngoài chợ Long Châu
|
1.000
|
-
|
Biên ngoài chợ Long Châu – Kênh 11
|
1.000
|
-
|
Kênh 11 – Kênh 13
|
550
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Bắc Vịnh Tre (Kênh 8 – Kênh 13)
|
350
|
-
|
Đường Tây kênh 7 (Nam Vịnh Tre – Kênh 10 Cầu Chữ S)
|
250
|
-
|
Đường Bắc kênh 10 Châu Phú (Kênh 7 – Kênh 13)
|
200
|
-
|
Đường Đông Tây Kênh 8 (Suốt tuyến)
|
200
|
-
|
Đường Đông kênh 13 (Suốt tuyến)
|
200
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại :
|
200
|
XI
|
Đào Hữu Cảnh
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại
|
|
-
|
Cụm dân cư Trung tâm xã
|
|
+
|
Đường số 2 (Đường số 5 – Đường số 8)
|
600
|
+
|
Đường số 5 (Đường số 1 – Ranh thửa 107,108 tờ 7)
|
600
|
+
|
Đường số 7 (Đường số 2 – Hẻm thông hành L2,L3)
|
600
|
+
|
Đường số 8 (Đường số 1 – Đường số 3)
|
600
|
+
|
Các nền còn lại
|
150
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Chợ Hưng Thới
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ
Đường số 1 (Suốt tuyến)
|
1.300
|
+
|
Nền loại 2:
Đường số 2 (Các nền còn lại)
Đường số 3 (Suốt tuyến)
|
800
|
+
|
Nền chính sách
|
100
|
-
|
Cụm dân cư Tây kênh 13
|
|
+
|
Nền loại 1
Đường số 1 (Đường số 2 - Hết biên CDC)
Đường số 6 (Suốt tuyến)
Đường số 4 (Đường số 1 - Đường số 6)
Đường số 3 (Đường số 1 - Đường số 6)
|
420
|
+
|
Nền chính sách
|
250
|
-
|
Tuyến dân cư kênh Cốc
|
|
+
|
Nền chính sách
|
87
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 945
|
|
-
|
Kênh 13 – Trường THCS Đào Hữu Cảnh
|
550
|
-
|
Trường THCS Đào Hữu Cảnh – Ranh xã Tân Lập
|
450
|
b
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Tuyến kênh Cốc (Kênh Vịnh Tre – Kênh 10 Châu Phú)
|
250
|
-
|
Đường Bắc Vịnh Tre (Kênh 13 – Kênh ranh)
|
250
|
-
|
Tuyến Tây kênh 13
|
|
+
|
Kênh 10 Châu Phú – Kênh Vịnh Tre
|
250
|
+
|
Kênh Vịnh Tre – Ranh xã Ô Long Vĩ
|
200
|
-
|
Kênh ranh (Kênh Vịnh Tre – Kênh Cần Thảo)
|
200
|
-
|
Đường Bắc kênh 10 Châu Phú (Kênh 13 – Kênh Ranh)
|
200
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
150
|
XII
|
Ô Long Vĩ
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại
|
|
-
|
Chợ TT xã Ô Long Vĩ
|
|
+
|
Nền loại 1: Đường số 6, 7, 10 (Các nền đối diện nhà lồng chợ)
|
1.800
|
+
|
Nền loại 2:
Đường số 10 (Đường số 5 - Đường số 8)
Các nền đâu lưng nền loại 1
|
900
|
+
|
Nền loại 3:
Đường số 10 (Đường số 5 - Hết biên KDC hướng ra quốc lộ 91)
Đường số 3 (Suốt tuyến)
|
400
|
+
|
Nền chính sách
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại
|
|
-
|
Tuyến dân cư ấp Long Bình
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ
|
870
|
+
|
Nền loại 2:
Đường Nam kênh Đào (Suốt tuyến)
Đường số 1, số 2 (4 nền liền kề liên tiếp với nền loại 1)
|
500
|
+
|
Nền chính sách
|
100
|
-
|
Cụm dân cư Đầu kênh 13
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ
|
1.000
|
+
|
Nền loại 2:
Đường số 2 (Đường số 4 - Đường số 3)
Các nền còn lại Tờ BĐ 62 (170 - 173)
|
550
|
+
|
Nền tái định cư (các thửa còn lại)
|
100
|
-
|
Tuyến dân cư Nam Kênh Đào – Tây kênh 11
|
|
+
|
Nền loại 1: Đối diện nhà lồng chợ
|
500
|
+
|
Nền loại 2: Đường số 2 (Các nền đối diện và liền kề với nền loại 1)
|
300
|
+
|
Nền chính sách (Các thửa còn lại)
|
100
|
-
|
Tuyến dân cư Đầu kênh 7
|
|
+
|
Nền chính sách
|
95
|
-
|
Tuyến dân cư ấp Long Thuận
|
|
+
|
Nền chính sách
|
125
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Nam Cần Thảo
|
|
+
|
Hào Đề lớn – Khu hành chính
|
500
|
+
|
Kênh 7 – Kênh Ranh
|
300
|
-
|
Đường Bắc Vịnh Tre
|
|
+
|
Hào Đề lớn – Kênh 7
|
500
|
+
|
Kênh 7 – Ranh xã Thạnh Mỹ Tây
|
300
|
-
|
Đường Đông Kênh 7
|
|
+
|
Kênh Vịnh Tre – Cuối biên CDC TT xã
|
350
|
+
|
Kênh Cần Thảo – KDC ấp Long Bình
|
350
|
-
|
Đường Tây kênh 7 (Kênh Vịnh Tre – Kênh Đào)
|
200
|
-
|
Đường Nam kênh Đào
|
|
+
|
Hào Đề lớn – KDC ấp Long Bình
|
300
|
+
|
Kênh 7 – KDC kênh 11
|
200
|
-
|
Đường Tây kênh Hào Đề (Kênh Vịnh Tre – Kênh Đào)
|
200
|
-
|
Đường Tây kênh 13 (Ranh ĐHC – Kênh Ranh) hướng CĐ
|
200
|
-
|
Đường Đông kênh Ranh (Kênh 16 – Kênh Đào)
|
200
|
-
|
Đường Bắc Cần Thảo (Cầu Hào Đề Lớn – Kênh ranh)
|
200
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại
|
150
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
VT 1
|
VT 2
|
I
|
Thị trấn Cái Dầu
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
80
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
90
|
II
|
Xã Bình Thủy
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu
|
70
|
65
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
60
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu
|
100
|
95
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
65
|
55
|
III
|
Xã Bình Mỹ
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Quốc lộ 91 – kênh 1
|
60
|
55
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 – Cầu Hào Sương)
|
55
|
50
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Quốc lộ 91 – kênh 1
|
70
|
65
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 – Cầu Hào Sương)
|
60
|
50
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
55
|
50
|
IV
|
Xã Bình Chánh
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Cây Dương
|
55
|
50
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Cây Dương
|
55
|
50
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
V
|
Xã Bình Phú
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương
|
55
|
50
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương
|
55
|
50
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
VI
|
Bình Long
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Quốc lộ 91 – Kênh Đê (Cánh đồng nhỏ)
|
60
|
55
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương, Kênh 7
|
60
|
55
|
-
|
Tiếp giáp Sông Hậu và Khu công nghiệp Bình Long
|
60
|
55
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Quốc lộ 91 – Kênh Đê (Cánh đồng nhỏ)
|
90
|
70
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương, Kênh Phù Dật
|
65
|
60
|
-
|
Tiếp giáp Sông Hậu
|
60
|
55
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
55
|
50
|
VII
|
Vĩnh Thạnh Trung
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91 và sông Hậu
|
60
|
55
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ
|
50
|
45
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
45
|
40
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91 và sông Hậu
|
100
|
80
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ
|
70
|
60
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
55
|
50
|
VIII
|
Mỹ Phú
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Bờ Đông (Cánh đồng nhỏ)
|
60
|
55
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lô 91 – Vịnh Tre – Cần Thảo
|
55
|
50
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo
|
55
|
50
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
45
|
40
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Bờ Đông (Cánh đồng nhỏ)
|
90
|
80
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lô 91 – Vịnh Tre – Cần Thảo (Bờ tây)
|
80
|
70
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo
|
65
|
60
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
55
|
50
|
IX
|
Mỹ Đức
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Cánh đồng lớn (Bờ tây)
|
55
|
50
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lô 91 – Cánh đồng nhỏ (Bờ đông)
|
75
|
70
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh 3, kênh Hào Đề, kênh Đào, kênh Cần Thảo
|
55
|
50
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
45
|
40
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91 – Cánh đồng lớn (Bờ tây)
|
90
|
80
|
-
|
Tiếp giáp Quốc lô 91 – Cánh đồng nhỏ (Bờ đông)
|
100
|
80
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp Kênh Đào, kênh Cần Thảo
|
65
|
60
|
c
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
55
|
50
|
X
|
Khánh Hòa
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu
|
65
|
60
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp lộ giao thông và sông Hậu
|
85
|
80
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
60
|
55
|
XI
|
Thạnh Mỹ Tây
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 Châu Phú
|
50
|
45
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
45
|
40
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 Châu Phú
|
50
|
45
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
XII
|
Đào Hữu Cảnh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 cầu chữ S
|
50
|
45
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
45
|
40
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 cầu chữ S
|
50
|
45
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
XIII
|
Ô Long Vĩ
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Đào, kênh 7, kênh Vịnh Tre, Cần Thảo
|
46
|
40
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
45
|
40
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh Đào, kênh 7, kênh Vịnh Tre, kênh Cần Thảo
|
50
|
45
|
b
|
Tiếp giáp các kênh còn lại
|
50
|
45
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Tên Khu
|
Giá đất
|
1
|
Xã Bình Long
|
Khu công nghiệp Bình Long
|
900
|
Khu công nghiệp Bình Long (Đất Thương mại – Dịch vụ)
|
1.750
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn An Châu
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ …. Đến …
|
Loại
đường
|
Giá đất
vị trí 1
|
|
|
A
|
THỊ TRẤN AN CHÂU
|
|
|
|
I
|
Đường loại I
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Lợi - cuối đường
|
1
|
5.000
|
|
2
|
Tôn Thất Đảm
|
Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh
|
1
|
6.000
|
|
3
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Văn Linh
|
1
|
5.000
|
|
4
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng
|
1
|
5.000
|
|
5
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Trãi - Huỳnh Khúc Kháng
|
1
|
5.000
|
|
6
|
Tôn Thất Thuyết
|
Lê Lợi – Nguyễn Văn Linh
|
1
|
4.500
|
|
7
|
Nguyễn Văn Linh
|
Huỳnh Khúc Kháng - Tôn Thất Thuyết
|
1
|
4.500
|
|
8
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tôn Thất Đảm - Phan Thị Ràng
|
1
|
4.500
|
|
9
|
Lê Hồng Phong
|
Tôn Thất Thuyết - Tôn Thất Đảm
|
1
|
4.500
|
|
10
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Từ cổng sau Công An huyện - hết đường Nguyễn Văn Cừ (cua nhà ông Đèo)
|
1
|
5.500
|
|
11
|
Lê Lợi
|
Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc
|
1
|
3.500
|
|
II
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
12
|
Phan Thị Ràng
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Cừ
|
2
|
2.800
|
|
13
|
Khu dân cư TT An Châu
|
Khu dân cư TT An Châu (các nền còn lại)
|
2
|
2.500
|
|
Đường số 1
|
|
2.500
|
|
Đường số 2
|
2
|
2.500
|
|
Đường số 9
|
2
|
1.000
|
|
14
|
Nguyễn Thị Minh Khai (Khu dân cư TT. An Châu)
|
Khu TTTM thị trấn An Châu (phía sau huyện uỷ)
|
2
|
2.500
|
|
15
|
Lê Lợi (Quốc lộ 91)
|
Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh
|
2
|
3.000
|
|
Bến đò mương Ranh - Cầu Út
Xuân
|
2
|
2.500
|
|
16
|
Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91)
|
Khu dân cư 1/5
|
2
|
1.900
|
|
III
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
17
|
Đường Hoàng Sa (Đường vô chợ cũ)
|
Lê Lợi (Quốc lộ 91) - trường TH “A” An Châu
|
3
|
1.100
|
|
18
|
Đường Hoàng Sa (Nhánh Lê Lợi)
|
Trường TH “A” An Châu - mương Cầu Đôi
|
3
|
1.000
|
|
19
|
Đường Hoàng Sa (Nhánh Lê Lợi)
|
Mương Cầu Đôi - ranh Hòa Bình Thạnh
|
3
|
700
|
|
20
|
Đường Cặp Rạch
Chắc Đao
|
Từ Cầu chắc cà Đao - Ra sông Hậu(2 bờ)
|
3
|
675
|
|
21
|
Đường Trường Sa (Nhánh Lê Lợi)
|
Lê Lợi - mương Bảy Nghề
|
3
|
1.100
|
|
22
|
Đường Trường Sa (Nhánh Lê Lợi)
|
Mương Bảy Nghề - cầu Vàm Kênh
|
3
|
800
|
|
23
|
Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91)
|
Ngã 3 kênh Tư - ranh kho đạn
|
3
|
|
|
24
|
Nhánh Lê Lợi (Quốc lộ 91)
|
Từ Xép Bà Lý - Đường Vành đai (250m)
|
3
|
|
|
25
|
Nguyễn Văn Linh (Lộ Sông Hậu)
|
Tôn Thất Thuyết - Nguyễn Lương Bằng (Sông Hậu)
|
3
|
675
|
|
26
|
Trần Đại Nghĩa (Lộ Sông Hậu)
|
Nguyễn Văn Trỗi - chợ Xép Bà Lý (Sông Hậu)
|
3
|
675
|
|
27
|
Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)
|
Trần Đại Nghĩa (Lộ chợ Xép Bà Lý)
|
3
|
550
|
|
Lâm Thanh Hồng
|
3
|
350
|
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
3
|
550
|
|
Quốc Hương
|
3
|
700
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
3
|
500
|
|
28
|
Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)
|
Đường vào Chùa Thiên phước
|
3
|
700
|
|
29
|
Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)
|
Đường Mương Bà Mai (Cặp cây xăng Lê Ngọc)
|
3
|
500
|
|
30
|
Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)
|
Từ Cầu Mương Út Xuân - Vành Đai
|
3
|
300
|
|
31
|
Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)
|
Đường cặp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh
|
3
|
250
|
|
32
|
Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)
|
Đường Chùa Thất Bửu Tự
|
3
|
250
|
|
33
|
Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)
|
Đường Mương Hai Rồng
|
3
|
800
|
|
34
|
Đường nhánh Lê Lợi (Đường nhánh Quốc lộ 91)
|
Cầu mương Út Xuân - Ranh Hoà Bình Thạnh
|
3
|
250
|
|
35
|
Khu dân cư Hoàng Nguyên
|
Khu dân cư Hoàng Nguyên
|
3
|
500
|
|
36
|
Cầu Vàm Kênh -ngã ba Rạch Chanh
|
Cầu Vàm Kênh -ngã ba Rạch Chanh
|
3
|
500
|
|
37
|
Từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh
|
Từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh
|
3
|
300
|
|
38
|
Các tuyến đường còn lại
|
Các tuyến đường còn lại
|
3
|
200
|
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất
vị trí 1
|
|
|
I
|
XÃ BÌNH HÒA
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
-
|
Từ Lộ Tắc - Cầu Mặc Cần Dưng
|
3.000
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
-
|
Trung tâm thương mại chợ Bình Hòa
|
|
|
|
Đường số 1
|
TG QL91 - cuối đường (ngã 3 vào chợ cũ)
|
2.500
|
|
|
Đường số 2
|
Từ ngã 3 tiếp giáp đường số 1-cuối đường
|
2.500
|
|
|
Đường số 3
|
Từ đường số 2 - đường số 6
|
2.500
|
|
|
Đường số 4
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91- đường số 7
|
2.500
|
|
|
Đường số 5
|
Tiếp giáp đường số 1 - Lộ tử
|
2.000
|
|
|
Đường số 6
|
Tiếp giáp đường số 1 - Cuối đường
|
2.000
|
|
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 3 - cuối đường (2 bên)
|
2.000
|
|
|
Đường số 9
|
Khu dân cư chợ Bình Hòa
|
2.000
|
|
|
Đường số 7
|
Tiếp giáp đường số 1 - Đường số 3 (2 bên)
|
2.500
|
|
|
Đường lộ tử
|
Tiếp giáp quốc lộ 91- Cuối đường
|
1.200
|
|
|
Các hẻm
|
Khu C
|
1.000
|
|
|
Đường nhánh SH
|
Đầu lộ Thí - sông Hậu
|
600
|
|
|
Lộ nhựa đi căp Sông Hậu
|
Cầu MCD ra sông Hậu - Nhà máy nước BH (nhựa)
|
450
|
|
-
|
Khu dân cư lộ tẻ Bình Hòa
|
|
|
|
Lô A,B,C,D,E,F,G
|
950
|
|
|
Lô K,H,I,Q
|
800
|
|
|
Lô P,J
|
600
|
|
|
Khu dân cư mở rộng tái định cư lộ tẻ Bình Hòa {Lô A}
|
1.350
|
|
|
Khu dân cư mở rộng tái định cư lộ tẻ Bình Hòa {Lô B}
|
1.050
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư phía sau huyện đội
|
1.000
|
|
|
Khu dân cư vượt lũ
|
200
|
|
|
Khu Hai Trí
|
240
|
|
|
Khu tái định cư đường Cầu tàu: Từ QL 91 - Sông Hậu.
|
600
|
|
|
Khu công nghiệp Bình Hòa
|
500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91
|
|
|
|
Từ Cầu Mương Út Xuân - Lộ Tắt (BH)
|
1.000
|
|
|
Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú
|
1.200
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Ngã ba Lộ Tẻ- Cầu Hội Đồng Nỉ
|
1.000
|
|
Cầu Hội Đồng Nỉ - cầu Mương Chùa
|
800
|
|
d
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Mương Sư Cang -giáp ranh xã Cần Đăng
|
600
|
|
Từ Chùa Kỳ Viên - Kênh Mặc Cần Dưng
|
600
|
|
Mương Sư Cang - trung tâm hành Chánh xã
|
2.000
|
|
Đường cặp sông Hậu
|
600
|
|
Đường nhựa kênh Mương Trâu từ QL91-sông Hậu
|
300
|
|
Đường Đất kênh Mương Trâu từ QL91 - sông Hậu
|
200
|
|
Đường đất Mương Tân Hanh (QL91) - Sông Hậu
|
300
|
|
Từ QL 91 - Sông Hậu (mương Út Xuân thuộc xã BH).
|
300
|
|
Đường đất từ QL91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh
|
300
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
130
|
|
II
|
XÃ AN HÒA
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
|
Trung tâm hành chính xã:
|
1.200
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư An Phú
|
600
|
|
Khu dân cư Kênh Quýt
|
600
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91:
|
|
|
|
Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú
|
1.200
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Từ cầu Kênh Mặc Cần Dưng - Cần Đăng
|
600
|
|
Đường bê tông Kênh Chà Và
|
200
|
|
Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Bắc)
|
265
|
|
Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Nam)
|
250
|
|
Đường đất rạch Sẻo Sâu thuộc An Hòa
|
200
|
|
Đường đất mương Rạch Gộc
|
200
|
|
Đường đất mương Bà Tam hai bên bờ
|
200
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
III
|
XÃ CẦN ĐĂNG
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
-
|
Khu hành chính xã Cần Đăng
|
1.250
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
-
|
Khu dân cư chợ Cần Đăng
|
|
|
|
Đường số 1
|
Từ Đường tỉnh 941 - đường số 5
|
2.800
|
|
|
Đường số 2
|
Từ Đường tỉnh 941 - đường số 5
|
2.800
|
|
|
Lộ nhựa
|
Đường số 1 - Đường số 2
|
2.800
|
|
|
Đường số 3
|
Từ ngã 3 đường số 1 - ngã 4 đường số 2
|
2.800
|
|
|
|
Từ ngã 4 đường số 2-Kênh MCD
|
1.300
|
|
|
Đường số 4
|
Hai bên tiếp giáp Đ. số 1 và Đường số 2
|
1.600
|
|
|
Đường số 5
|
Dãy dân cư tiếp giáp nhà lồng chợ cá
|
1.600
|
|
|
|
Từ Nhà lồng chợ cá-Kênh Mặc Cần Dưng
|
1.300
|
|
|
Đường tỉnh 941
|
Đoạn ranh Hành Chánh xã-cầu Cần Đăng
|
1.000
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư Cần Đăng (giá bán nền linh hoạt). Giai đoạn 2
|
1.500
|
|
Khu dân cư Mương Miễu
|
500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Cầu Mương chùa - ranh Hành Chính xã
|
700
|
|
Từ cầu Cần Đăng - ranh Vĩnh Hanh
|
700
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Từ cầu Bốn Tổng - cầu Mương Đình
|
600
|
|
Cầu CĐ cũ - cầu Ba Đen thuộc Cần Đăng
|
771
|
|
Từ cầu Cần Đăng - khu Dân Cư (Mương Miễu)
|
250
|
|
Từ Đường tỉnh 941 - cầu Bốn Tổng
|
700
|
|
Từ Đường tỉnh 941 - cầu Chợ cũ
|
1.200
|
|
Từ cầu liêu Sao - Cầu Bà Chủ
|
200
|
|
Từ cầu Bốn Tổng - Hoà Bình Thạnh
|
550
|
|
Từ cầu (Thới Thuận) - ranh Bình Chánh (Bắc) Thành: Từ cầu (Thới Thuận) - Kênh Đào.
|
300
|
|
Từ cầu (Thới Thuận) - kênh Ông Cha (giápVH).
|
400
|
|
Từ cống hở Mương Trâu - Kênh 2.
|
300
|
|
Từ cầu Ba Đen - cầu Bình Chánh
|
300
|
|
Cầu chợ cũ - trạm bơm (giáp ranh BH)
|
200
|
|
Từ cầu chợ cũ CĐ - ranh xã An Hòa
|
200
|
|
Từ cầu Bốn Tổng - giáp ranh Vĩnh Lợi
|
250
|
|
Cầu Mương Đình - kênh B1
|
200
|
|
Đường tỉnh 941-Khu dân Cư Cần Đăng (giai đoạn 2)
|
700
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
IV
|
XÃ HÒA BÌNH THẠNH
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
-
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
|
Chợ Hòa Thạnh
|
500
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư Hòa Bình Thạnh. Giai đoạn 2
|
900
|
|
Khu dân cư Chợ Hòa Hưng
|
500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Từ cầu chợ Hòa Hưng - cầu Chùa
|
200
|
|
Từ chợ Hòa Hưng - cầu ông Hàm
|
300
|
|
Từ cầu ông Hàm - ranh xã Vĩnh Thành
|
250
|
|
Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha ( Nhựa)
|
400
|
|
Từ cầu Chùa - cầu Cả Nha (Lộ đất)
|
120
|
|
Từ cầu Cả Nha - ranh xã Vĩnh Lợi (nhựa)
|
250
|
|
Từ cầu Cả Nha - ranh xã Vĩnh Lợi (đất)
|
120
|
|
Từ UBND xã - ranh xã Bình Hòa hai bên (lộ Mương Trâu)
|
120
|
|
Từ cầu chợ Hòa Hưng - giáp Vĩnh Lợi (Lộ đất)
|
120
|
|
Từ Kênh Bốn Tổng - Ranh Vĩnh Lợi - Cần Đăng
|
200
|
|
Chợ Hòa Hưng - Bình Đức
|
120
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
V
|
XÃ VĨNH HANH:
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
|
Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Hanh
|
450
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
|
Chợ Kênh Đào
|
900
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư Chợ số 2
|
450
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Từ ranh Cần Đăng - cầu Vĩnh Hanh
|
400
|
|
Từ cầu số 2 - THCS Vĩnh Hanh
|
400
|
|
Từ THCS Vĩnh Hanh - cầu Kênh Đào
|
450
|
|
Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Bình
|
400
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Khu dân cư mương Miễu - Kênh lộ tẻ
|
220
|
|
Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận (Bờ Tây)
|
150
|
|
Bờ Bắc Kênh Mặc Cần Dưng (đường đất)
|
200
|
|
Từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa (lộ bê tông)
|
220
|
|
Từ cầu kênh Đào - ranh Vĩnh Nhuận
|
250
|
|
Từ cầu Đúc - ranh Cần Đăng
|
250
|
|
Kênh lộ tẻ ( UBND xã - Rạch Trà Kiết)
|
250
|
|
Đường đất từ cầu Dây trở lên Vĩnh Hòa (bờ Tây)
|
150
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
VI
|
XÃ VĨNH LỢI:
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
-
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
|
Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Lợi
|
225
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư chợ Vĩnh Lợi
|
200
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Đường nhựa từ Ranh Hành chính xã - ranh xã Vĩnh Thành - ranh xã Hòa Bình Thạnh (Kênh 4 Tổng )
|
200
|
|
Đường nhựa từ cầu đầu lộ - giáp ranh Hoà Bình Thạnh (hướng đi cầu Cả Nha)
|
200
|
|
|
Lộ Nhựa kênh Ba xã
|
150
|
|
|
Đường đất Vĩnh Thành - Vĩnh Lợi - Cần Đăng (kênh Bốn Tổng)
|
150
|
|
Ranh Hòa Bình Thạnh - rạch Ngọn Cái
|
100
|
|
|
Đường đất Vĩnh Thành - Vĩnh Lợi - HBT (rạch Chắc Cà Đao).
|
100
|
|
Đường đất từ Rạch Bon Sa - Ranh Vĩnh Thành.
|
100
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
VII
|
XÃ VĨNH THÀNH:
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
|
Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Thành
|
400
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
|
Chợ Tân Thành
|
1.200
|
|
|
Chợ Đông Phú 1
|
400
|
|
|
Chợ Trà Suốt
|
400
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư Đông Bình Nhất
|
200
|
|
Khu dân cư Đông Bình Trạch
|
500
|
|
Khu dân cư Tân Thành
|
500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Từ ranh TTHC xã - cầu Tầm Vu giáp Mỹ Khánh
|
250
|
|
|
Từ ranh TT Hành chính xã - cầu Tân Thành 1
|
250
|
|
|
Từ cầu Tân Thành 2 - Cầu Chung Sây
|
250
|
|
|
Đường nhựa từ cầu Tân Thành 1 - ranh xã Hoà Bình Thạnh.
|
250
|
|
|
Đường nhựa từ cầu Tân Thành 2 - ranh xã Vĩnh Lợi
|
200
|
|
|
Đường đất từ cầu Tân Thành 2 - ranh Nhà Thờ Vĩnh lợi.
|
150
|
|
|
Từ cầu Tân Thành 1 - giáp ranh xã Vĩnh Lợi
|
120
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
VIII
|
XÃ VĨNH AN:
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
-
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
|
Chợ số 10 (KDC số 10 cũ)
|
500
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư số 8, 9
|
70
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Từ cầu số 5 - cầu số 8
|
400
|
|
|
Từ cầu số 8 - cách cầu số 10: 200 m
(nhà ông Ngọ)
|
400
|
|
|
Từ mốc 200 m nhà ông Ngọ - cầu số 10
|
500
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Đường đất từ Cầu số 5 - giáp Tân Phú
|
130
|
|
Từ đầu cầu số 5 - giáp Châu Phú hướng lên Dinh
|
140
|
|
Từ cầu số 5 - cầu số 10 (bờ bắc kênh Mặc Cần Dưng).
|
120
|
|
từ Kênh số 10 - giáp ranh xã Tà Đảnh huyện Tri Tôn
|
140
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
VIV
|
XÃ VĨNH NHUẬN:
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
|
Trung tâm hành chính xã Vĩnh Nhuận
|
1.200
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
|
Trung tâm chợ Vĩnh Nhuận
|
1.200
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Chợ Cầu Sắt Vĩnh Nhuận
|
1.000
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu sắt Vĩnh Hanh
|
200
|
|
|
Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu Chung Sây Vĩnh Thành
|
200
|
|
Từ Vĩnh Nhuận - Tân Phú
|
160
|
|
Đường đất Vĩnh Nhuận - Vĩnh Hanh
|
100
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
X
|
XÃ VĨNH BÌNH:
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
|
Khu trung tâm hành chính xã Vĩnh Bình
|
500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
|
Khu dân cư chợ Vĩnh Bình
|
1.600
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Tuyến dân cư Thanh Niên
|
70
|
|
Cụm dân cư số 5
|
600
|
|
Tuyến lộ nông thôn bờ Bắc Mặc Cần Dưng
|
200
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Từ ranh VH-trường THPT V.Bình
|
400
|
|
Từ trường THPT Vĩnh Bình - ranh HC xã
|
450
|
|
Từ ranh HC - cầu số 5 vào khu chợ cũ
|
800
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Đường tỉnh 947: từ ranh Tân Phú-cầu khu Chợ cũ
|
350
|
|
Đường tỉnh 947: Từ ranh xã Bình Chánh, huyện Châu Phú - cầu Mai Công Chánh
|
350
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
120
|
|
XI
|
XÃ TÂN PHÚ:
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
-
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
|
Chợ Tân Phú
|
2.000
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Khu dân cư Tân Phú (giá nền linh hoạt)
|
500
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Đường tỉnh 947: Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh Bình
|
400
|
|
Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh Nhuận
|
160
|
|
Đường đất từ Tân Phú - Vĩnh An
|
200
|
|
Đường đất Tân Phú - Vĩnh Bình - Vĩnh An (Từ ranh Vĩnh Nhuận - ranh xã Tà Đảnh).
|
100
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
XII
|
XÃ BÌNH THẠNH:
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
|
Trung tâm hành chính xã
|
250
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã:
|
|
|
|
Chợ Thạnh Hòa
|
400
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
|
a
|
Đất ở các khu dân cư nông thôn:
|
|
|
|
Cụm dân cư ấp Thạnh Hòa
|
450
|
|
Khu dân cư Huỳnh Tòng (ấp Thạnh Phú).
|
450
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
|
|
Đường Nhựa, Bê tông Bình Thạnh
|
250
|
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở nông thôn tiếp giáp với các khu vực còn lại:
|
|
|
|
Khu vực còn lại
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Số TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
TT. AN CHÂU
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Thuộc giới hạn sau :
- Phía Đông Bắc giáp sông Hậu.
- Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân.
- Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên).
- Phía Tây Nam giáp đường vành đai quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân).
|
135
|
108
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
70
|
56
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
56
|
49
|
d
|
Tiếp giáp giao thông thủy
|
35
|
30
|
đ
|
Kênh 3 và Kênh 4
|
30
|
24
|
e
|
Khu vực còn lại
|
24
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Thuộc giới hạn sau:
- Phía Đông Bắc giáp sông Hậu.
- Phía Tây Bắc giáp Mương Út Xuân.
- Phía Đông Nam giáp phường Bình Đức (thành phố Long Xuyên).
- Phía Tây Nam giáp đường vành đai quốc lộ 91: Vào 250m (phía bên trái hướng từ cầu Xép Bà Lý đến Mương Út Xuân).
|
158
|
130
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, kênh cấp II, sông Hậu):
|
|
|
|
Các đường thuộc đô thị
|
80
|
64
|
Mương Cầu Đôi - Ranh Hòa Bình Thạnh
|
70
|
56
|
Mương Bảy Nghề - Cầu Vàm Kênh
|
65
|
52
|
Đường Vành đai - Ngã 3 Rạch Chanh
|
65
|
50
|
Vàm Kênh - Ngã 3 Rạch Chanh
|
60
|
48
|
Tiếp giáp giao thông thủy
|
40
|
35
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
II
|
XÃ BÌNH HÒA
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp với Quốc lộ 91:
|
|
|
|
Từ cầu Mương Út Xuân - nhà Ông Thìn
|
100
|
80
|
|
Từ nhà Ông Thìn - cầu Bình Hòa
|
105
|
84
|
b
|
Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:
|
90
|
72
|
c
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
70
|
56
|
d
|
Tiếp giáp đường đất:
|
56
|
45
|
đ
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
e
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91:
|
|
|
|
Từ cầu Mương Út Xuân - Nhà Ông Thìn
|
120
|
96
|
|
Nhà Ông Thìn - Cầu Bình Hòa
|
125
|
100
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Từ ngã ba Lộ Tẻ - Mương Hội Đồng Nỉ
|
130
|
104
|
|
Mương Hội Đồng Nỹ - cầu Mương chùa
|
105
|
84
|
c
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
75
|
60
|
d
|
Tiếp giáp đường đất:
|
60
|
50
|
đ
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
e
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
III
|
XÃ AN HÒA
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp với Quốc lộ 91
|
95
|
76
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
|
|
|
Đoạn đường bê tông kênh Chà Và
|
40
|
35
|
Lộ bê tông An Hoà - Cần Đăng
|
40
|
35
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
|
|
|
Đoạn đất nông nghiệp tiếp giáp Kênh Quýt
|
40
|
35
|
d
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 91:
|
120
|
96
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
75
|
60
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
50
|
40
|
d
|
Tiếp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
IV
|
XÃ CẦN ĐĂNG
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Từ cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao
|
80
|
64
|
Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng
|
90
|
72
|
Cầu Cần Đăng - ranh xã Vĩnh Hanh
|
75
|
60
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông còn lại
|
60
|
48
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
d
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Cầu Mương Chùa - cầu Liêu Sao (Bổ sung)
|
105
|
84
|
Từ cầu Liêu Sao - cầu Cầu Đăng
|
110
|
88
|
Từ Cần Đăng - ranh Vĩnh Hanh
|
100
|
80
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
50
|
40
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
d
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
V
|
XÃ HÒA BÌNH THẠNH
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường đất:
|
45
|
35
|
c
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
|
|
|
Tiếp giáp giao thông thủy
|
35
|
30
|
Tiếp giáp giao thông thủy còn lại (từ ranh Bình Đức và Mỹ Khánh vào 450m)
|
40
|
35
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
45
|
36
|
c
|
Tiêp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Bình Đức và Mỹ Khánh vào 450m)
|
65
|
50
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
VI
|
XÃ VĨNH HANH
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Tiếp giáp TL 941 từ Cần Đăng - Vĩnh Hanh
|
75
|
60
|
|
Tiếp giáp TL 941 từ Vĩnh Hanh- Vĩnh Bình
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
40
|
35
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
35
|
30
|
d
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
75
|
60
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
50
|
40
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
d
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
VII
|
XÃ VĨNH LỢI
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
40
|
35
|
b
|
Tiếp giáp đường đất:
|
35
|
30
|
c
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
40
|
35
|
b
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
c
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
VIII
|
XÃ VĨNH THÀNH
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp đường đất:
|
35
|
30
|
c
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
|
|
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
|
Tiếp giáp giao thông thủy , Sông Hậu, Kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Mỹ Khánh vào 450m)
|
40
|
35
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
c
|
Tiếp giáp đường đất, giao thông thủy, kênh cấp I, II còn lại (từ ranh Mỹ Khánh vào 450m)
|
65
|
50
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
VIV
|
XÃ VĨNH AN
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:
|
55
|
44
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
40
|
35
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
35
|
30
|
d
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
65
|
52
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
50
|
40
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
d
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
e
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
X
|
XÃ VĨNH NHUẬN
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
40
|
35
|
b
|
Tiếp giáp đường đất:
|
35
|
30
|
c
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
c
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
XI
|
XÃ VĨNH BÌNH
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp với Đường tỉnh 941:
|
60
|
50
|
b
|
Tiếp giáp với Đường tỉnh 947:
|
40
|
35
|
c
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
40
|
35
|
d
|
Tiếp giáp đường đất:
|
35
|
30
|
đ
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
e
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 941:
|
|
|
|
Từ ranh Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình
|
75
|
60
|
|
Từ Vĩnh Bình - cầu Số 5
|
75
|
60
|
b
|
Tiếp giáp với Đường tỉnh 947:
|
50
|
35
|
c
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
50
|
35
|
d
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
đ
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
e
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
XII
|
XÃ TÂN PHÚ
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 947
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
50
|
40
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
|
Tiếp giáp đất thổ cư TP - VA
|
40
|
35
|
|
Từ Tân Phú - nông trường Cản Đá
|
40
|
35
|
d
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh 947
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
45
|
36
|
c
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
d
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
đ
|
Khu vực còn lại:
|
35
|
|
XIII
|
XÃ BÌNH THẠNH
|
|
|
1
|
Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
40
|
35
|
b
|
Tiếp giáp đường đất:
|
35
|
30
|
c
|
Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II
|
35
|
30
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường nhựa, bê tông:
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp đường đất:
|
40
|
35
|
c
|
Tiêp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II
|
40
|
35
|
d
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Đơn vị hành chính
|
Tên khu
|
Giá đất
|
1
|
Bình Hòa
|
Khu công nghiệp Bình Hòa
|
500
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
|
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . đến . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
Thị trấn Chợ Mới
|
|
|
I
|
Đường loại 1
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Hữu Cảnh - đầu đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
3.000
|
2
|
Nguyễn Thái Học
|
Rạch Ông Chưởng - Trần Hưng Đạo
|
1
|
3.000
|
3
|
Phạm Hồng Thái
|
Rạch Ông Chưởng - Trần Hưng Đạo
|
1
|
3.000
|
4
|
Lê Lợi
|
Nguyễn Hữu Cảnh - Phan Thanh Giản
|
1
|
5.000
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Huệ
|
1
|
3.000
|
6
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Bến đò qua Tân Long - kênh Xáng Múc
|
1
|
5.000
|
II
|
Đường loại 2
|
|
|
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Phạm Hồng Thái - Phan Thanh Giản
|
2
|
2.000
|
8
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.000
|
9
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
2
|
2.000
|
10
|
Phan Thanh Giản
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
2
|
1.500
|
11
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
|
2
|
1.500
|
12
|
Châu Văn Liêm
|
Trần Hưng Đạo - Cuối ranh đất TT GDTX
|
2
|
1.500
|
13
|
Trần Hưng Đạo (nối dài)
|
Nguyễn Hữu Cảnh - sân vận động
|
2
|
2.000
|
14
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo
|
2
|
1.500
|
15
|
Đường tỉnh 942
|
Nguyễn Hữu Cảnh - Ranh Long Điền A
|
3
|
2.500
|
III
|
Đường loại 3
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Hưởng (số 6)
|
Nguyễn Hữu Cảnh - bờ kênh Xáng
|
3
|
1.500
|
17
|
Đường bờ kênh Xáng
|
Nguyễn Hữu Cảnh - rạch Ông Chưởng
|
3
|
1.000
|
18
|
Nguyễn An Ninh
|
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo
|
3
|
1.000
|
19
|
Nguyễn Thái Học (nối dài)
|
Trần Hưng Đạo - ấp Chiến lược
|
3
|
1.000
|
20
|
Phạm Hồng Thái (nối dài)
|
Trần Hưng Đạo - ấp Chiến lược
|
3
|
1.000
|
21
|
Đường tỉnh 942 (Đường dẫn cầu ông Chưởng)
|
Đầu cầu ông Chưởng - bến xe TT Chợ Mới
|
3
|
2.000
|
22
|
Nguyễn Huệ nối dài
|
Đầu đường Trần Hưng Đạo - giáp ranh xã Long Điền B
|
3
|
800
|
23
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Kênh Xáng Múc - Nguyễn Huệ nối dài
|
3
|
2.000
|
24
|
Quy hoạch số 10 (Đường Cồn)
|
Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên - ngã 3 đường tỉnh 942 dưới
|
3
|
500
|
25
|
Đường kênh xáng AB
|
Cầu kênh Xáng - ranh Long Điền A
|
3
|
500
|
26
|
Khu dân cư Sao Mai
|
Giới hạn trong phạm vi khu dân cư
|
3
|
2.500
|
27
|
Đ. Kênh Đòn Dong
|
Nguyễn Hữu Cảnh - ranh Long Điền A
|
3
|
600
|
B
|
Thị Trấn Mỹ Luông
|
|
|
I
|
Đường loại 1
|
|
|
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
Đường tỉnh 942 - sông Tiền
|
1
|
3.000
|
2
|
Bà Triệu
|
Đường tỉnh 942 - sông Tiền
|
1
|
3.000
|
3
|
Nguyễn Huệ
|
Đường tỉnh 942 - sông Tiền
|
1
|
2.800
|
4
|
Lê Lợi
|
Bà Triệu - Nguyễn Huệ
|
1
|
2.800
|
5
|
Đường tỉnh 942 (cũ)
|
Lộ Vòng cung - Mũi Tàu
|
1
|
3.000
|
II
|
Đường loại 2
|
|
|
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ
|
2
|
2.300
|
7
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ - Mũi Tàu
|
2
|
2.000
|
8
|
Đường tỉnh 942 (cũ)
|
Ranh xã Long Điền A - Lộ Vòng cung
|
2
|
1.600
|
Mũi Tàu - cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)
|
2
|
1.600
|
9
|
Phố dọc kênh Chà Và
|
Đường tỉnh 942 - sông Tiền
|
2
|
2.000
|
10
|
Đường quy hoạch số 7
|
Đường tỉnh 942 (cũ) - Đường tỉnh 942 (mới)
|
2
|
1.500
|
11
|
Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung)
|
Mũi Tàu - Đường số 10
|
2
|
1.700
|
12
|
Hương lộ 1
|
Đường tỉnh 942 cũ - lộ Vòng cung mới
|
2
|
1.800
|
13
|
Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông (Đường Phòng khám Khu vực)
|
Ngã 3 lộ vòng cung - kênh Chà Và
|
2
|
2.000
|
III
|
Đường loại 3
|
|
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng - kênh Chà Và
|
3
|
1.300
|
15
|
Đường quy hoạch số 10
|
Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - Đường tỉnh 942 (mới)
|
3
|
800
|
16
|
Phố bờ sông Tiền
|
Kênh Chà Và - Nguyễn Huệ
|
3
|
1.300
|
Nguyễn Huệ - cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ)
|
3
|
500
|
17
|
Đường quy hoạch số 8
|
Đường tỉnh 942 (cũ) - Đường tỉnh 942 (mới)
|
3
|
1.300
|
18
|
Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1)
|
Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường tỉnh 942 cũ
|
3
|
700
|
Ngã tư đèn 4 ngọn - ranh Long Kiến
|
3
|
500
|
19
|
Đường kênh cột dây thép
|
Ranh Long Điền A - Cầu Sắt
|
3
|
300
|
20
|
Đường số 02
|
Đường số 7 - Đường số 8
|
3
|
1.200
|
21
|
Đường tỉnh 942 (mới)
|
Đường số 10 - Chùa Bà Tài
|
3
|
1.000
|
22
|
Đường tỉnh 942 (mới)
|
Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa
|
3
|
1.000
|
23
|
Hương lộ 1
|
Ngã tư Đường tỉnh 942 (mới) - ranh Long Điền B
|
3
|
700
|
24
|
Đường tỉnh 942 (cũ)
|
Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - mương cầu Chùa
|
3
|
800
|
25
|
Khu dân cư Mỹ Tân
|
Trong phạm vi khu dân cư
|
3
|
1.200
|
26
|
Đường Chùa bà Tài
|
Đường tỉnh 942 (cũ) - Đường tỉnh 942 (mới)
|
3
|
500
|
27
|
Phố bờ sông Tiền
|
Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - Trường Tiểu học C
|
3
|
500
|
28
|
Đường kênh 77
|
Cầu Sắt - Mương Chùa
|
3
|
300
|
29
|
Đường kênh Mương Chùa
|
Đường tỉnh 942 - ranh Long Kiến
|
3
|
300
|
30
|
Đường Số 10 (nối dài)
|
Lò Giết Mỗ (Đường tỉnh 942 - Kênh 77)
|
3
|
300
|
31
|
Đường Số 02
|
Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa
|
3
|
500
|
32
|
Đường cặp Phòng khám khu vực
|
Từ đường tỉnh 942 - Kênh Chìm
|
3
|
400
|
33
|
Đường Kênh Đòn Dong
|
Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép - Ranh Long Điền A
|
3
|
300
|
34
|
Các đường còn lại
|
Chỉ xác định một vị trí
|
3
|
250
|
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới và thị trấn Mỹ Luông.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Xã Hòa Bình
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Cầu Cái Đôi - Ngã ba Cồn An Thạnh
|
800
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ An Thuận (Phạm vi khu dân cư An Thuận)
|
2.000
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ An Hòa
|
1.800
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 944
|
|
+
|
Phà An Hòa cũ - cuối chợ An Thuận (An Hòa cũ)
|
1.000
|
+
|
Cuối chợ An Thuận - ngã 3 phà An Hòa mới
|
850
|
+
|
Ngã 3 Phà An Hòa mới - ranh An Thạnh Trung
|
500
|
+
|
Phà An Hòa mới - ngã 3 giáp Đường tỉnh 944
|
1.300
|
+
|
Xưởng tole Quốc Anh - Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ
|
1.000
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 946
|
|
+
|
Ranh An Thạnh Trung - cầu Cái Đôi
|
750
|
+
|
Ngã 3 ra cồn An Thạnh - Trường cấp I “B” Hòa Bình
|
600
|
+
|
Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình - ranh Hòa An
|
1.000
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
300
|
II
|
Xã Hòa An
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Tiểu học A - Nhà máy Tân Phát
|
1.000
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ An Khánh (Giới hạn trong phạm vi chợ)
|
1.000
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Khu dân cư và chợ xã Hòa An (UBND xã cũ)
|
1.875
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 946
|
|
+
|
Trường tiểu học ‘‘A’’- ranh Hòa Bình
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Nhà máy Tân Phát - ranh Hội An
|
500
|
-
|
Ngã 3 cầu Thông Lưu - ngã 3 cầu Cái Bí
|
350
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
300
|
III
|
XÃ AN THẠNH TRUNG
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Cầu Rọc Sen - Cổng chùa Vạn Phước
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Rọc Sen (Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B)
|
600
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ An Long
|
200
|
-
|
KDC An Quới
|
1.500
|
-
|
KDC An Bình
|
1.500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 944
|
|
+
|
Cổng Chùa Vạn Phước - ranh Mỹ An
|
500
|
+
|
Cầu Rọc Sen - ranh xã Hòa Bình
|
500
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 946
|
|
+
|
Ranh xã Long Kiến - ranh xã Hòa Bình
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Ngã 3 Chưng Đùng - ranh Mỹ An
|
200
|
-
|
Ngã 3 cầu Cái Nai - Hương lộ 1
|
300
|
-
|
Kênh Xáng Long An - ranh Long Kiến
|
200
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
IV
|
Xã Long Kiến
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Cầu Xà Mách - hết Trạm Y tế xã Long Kiến
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Mương Tịnh (Cầu Mương Tịnh - cầu Xà Mách)
|
500
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ và khu dân cư Long Bình
|
500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 946
|
|
+
|
Ranh Long Điền B - ranh An Thạnh Trung
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Đường Kênh Xáng AB (Từ cầu Kênh Xáng Long Điền B - Ranh An Thạnh Trung)
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
V
|
Xã Long Giang
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Công an xã cũ - Hết ranh Ủy ban xã
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Long Thạnh (chợ Chùa)
|
450
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ Sóc Chét
|
370
|
-
|
Chợ Dân Lập
|
450
|
-
|
Chợ Cà Mau
|
450
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Ranh Kiến Thành - ranh xã Nhơn Mỹ
|
400
|
-
|
Lộ Rạch Xoài bờ trên
|
260
|
-
|
Lộ Mương Chùa (ngã 3 lộ liên xã - kênh Cà Mau)
|
260
|
-
|
Hai bờ kênh Cà Mau (chợ Cà Mau - Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ)
|
270
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
250
|
VI
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã và trung tâm chợ xã:
|
|
-
|
Đường ra Trường Tiểu học A - Hết ranh xã đội
|
800
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã)
|
|
-
|
Chợ Cái Gút
|
600
|
-
|
Chợ Sơn Đốt (KDC)
|
1.000
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Ranh xã Kiến Thành - Ranh Mỹ Hội Đông
|
600
|
-
|
Cầu Mỹ Hòa - hết đình Nhơn An
|
400
|
-
|
Hết đình Nhơn An - giáp Ranh xã Long Giang
|
400
|
-
|
Đường dẫn bến phà Mương Ranh
|
400
|
-
|
Đường dẫn bến phà Sơn Đốt
|
400
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
250
|
VII
|
Xã Mỹ Hội Đông
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Trường TH “A” MHĐ - Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang
|
1.100
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Vàm Nao (Trường TH “A” MHĐ - hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang)
|
1.100
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ Đồng Tân
|
500
|
-
|
Chợ Tham Buôn
|
500
|
-
|
Cụm DC ấp Mỹ Tân
|
600
|
-
|
Khu dân cư Mỹ Hội
|
800
|
-
|
Khu dân cư Mỹ Hòa
|
500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Ranh Kiến An - ranh xã Nhơn Mỹ
|
600
|
-
|
Đường Kênh Đồng Tân (ranh Kiến An - giáp cầu Đồng Tân)
|
300
|
-
|
Đường tránh khu sạt lỡ (Từ KDC Mỹ Hội - Kênh Ông Chủ)
|
300
|
-
|
Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
250
|
VIII
|
Xã Kiến An
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Cụm dân cư Kiến Bình
|
1.000
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Quản Nhung (Cầu Ông Chưởng - đầu cống xã Niếu)
|
900
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 942
|
|
+
|
Từ ngã 3 Mũi Tàu - Phà Thuận Giang
|
900
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Ngã 3 cầu Thuận Giang - ranh Mỹ Hội Đông
|
500
|
-
|
Cống Xã Niếu - hết Chùa Cố
|
600
|
-
|
Hết Chùa Cố - ranh xã Kiến Thành
|
500
|
-
|
Ngã 3 Cống Xã Niếu - cầu Ba Bé
|
300
|
-
|
Ngã 3 phà Thuận Giang - cầu Đôi
|
300
|
-
|
Cầu Bảy Đực - ranh Mỹ Hội Đông (K. Đồng Tân)
|
300
|
-
|
Đường cộ hai Thới (mương ấp chiến lược - kênh Cà Mau)
|
200
|
-
|
Đường cồn (Cầu Đình - Cầu Hai Triết)
|
300
|
-
|
Đường Kênh Cà Mau (Từ KDC Kiến Bình - Ranh Kiến Thành)
|
250
|
-
|
Cầu ngã tư Kiến Bình - Cầu Sáu Biếm
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
IX
|
Xã Kiến Thành
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Nhà ông Đảm (trại cưa) - cầu Cái Xoài
|
900
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Cái Xoài (Cầu Cái Xoài - hết nhà ông Vũ (thửa 346, tờ 25))
|
1.200
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ Mương Lớn
|
500
|
-
|
Khu dân cư Cà Mau
|
450
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Ranh xã Kiến An - ranh xã Long Giang
|
400
|
-
|
Giáp trung tâm chợ xã - ranh xã Nhơn Mỹ
|
500
|
-
|
Tuyến Kênh Mương Lớn (Cầu Mương Lớn - Kênh Cà Mau)
|
250
|
-
|
Tuyến Kênh Cà Mau (Ranh xã Kiến An - Ranh xã Long Giang)
|
250
|
-
|
Tuyến Kênh Lung Giang (Từ kênh Mương Lớn - kênh Cái Xoài)
|
250
|
-
|
Đường Kênh Ấp Chiến Lược (Từ Mương Lớn - UBND xã mới)
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
X
|
Xã Long Điền A
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Cầu Chợ Thủ (phía UBND xã) - hết ranh Huyện đội
|
1.200
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Thủ (Cầu Chợ Thủ - Trường tiểu học Phù Đổng)
|
1.200
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Khu dân cư Long Điền A
|
1.200
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 942
|
|
+
|
Từ ranh thị trấn Mỹ Luông - ranh thị trấn Chợ Mới
|
1.200
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Ngã 3 cầu Chợ Thủ - ranh xã Long Điền B
|
350
|
-
|
Ngã 3 Nhà Thờ - ngã 3 cầu Chợ Thủ
|
250
|
-
|
Ngã 3 cua Be Lùn - ngã 3 lò gạch Thu Thảo
|
250
|
-
|
Đầu cầu cột dây thép - ranh Thị trấn Mỹ Luông
|
300
|
-
|
Đường Kênh Hòa Bình (Đường tỉnh 942 - Kênh Xáng AB)
|
250
|
-
|
Đường Kênh Mương Ông Cha (Đường tỉnh 942 - Kênh Đòn Dong)
|
250
|
-
|
Đường Ấp Chiến Lược (Ranh thị trấn Chợ Mới - Kênh Mương Ông Cha)
|
250
|
-
|
Đường Bờ Đông Kênh Quản Bền (Đường tỉnh 942 - Kênh Xáng AB)
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
XI
|
Xã Long Điền B
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Bà Vệ (Cầu bà Vệ - ngã ba bà Vệ)
|
700
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 946
|
|
+
|
Ngã 3 mương Cả Thú - ngã 3 Bà Vệ
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Cầu kênh Xáng - ngã 3 mương Cả Thú (Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài)
|
2.000
|
-
|
Cầu kênh Xáng - qua hết khu dân cư
|
850
|
-
|
Ngã 3 kênh Trà Thôn - ranh Long Điền A
|
250
|
-
|
Ngã 3 Bà Vệ - ranh TT. Mỹ Luông
|
400
|
-
|
Đường Kênh Xáng AB (Từ hết KDC - Ranh xã Long Kiến)
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
XII
|
Xã Mỹ An
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Ngã ba kênh Cựu Hội - cống tư Há
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Kênh Cựu Hội (Ngã ba kênh Cựu Hội - cống tư Há)
|
600
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ Thầy Cai
|
500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 944
|
|
+
|
Ranh An Thạnh Trung - Cống Tư Há
|
500
|
+
|
Cống Tư Há - Ngã 3 Cựu Hội
|
600
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 942
|
|
+
|
Từ Đầu cầu kênh Cựu Hội - Ranh thị trấn Mỹ Luông
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Đường kênh Thầy Cai từ ĐT 942 - Ranh An Thạnh Trung
|
250
|
-
|
Đường làng nghề đan lát
|
200
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
XIII
|
Xã Hội An
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Mương Bà Phú - đầu Cầu Cái Tàu thượng
|
1.300
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Cái Tàu Thượng (Từ đường tỉnh 942 - đường số 1(khu vực chợ mới))
|
1.200
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Khu dân cư ấp Thị
|
1.000
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh (trừ trung tâm chợ và trung tâm hành chính xã):
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 942
|
|
+
|
Từ Mương Bà Phú - Đầu Cầu Cựu Hội
|
1.000
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Tỉnh lộ 942 - Đường số 1 (Đường vào chợ cũ)
|
1.000
|
-
|
Đường số 01 - mương Hội Đồng
|
600
|
-
|
Mương Hội Đồng - ranh Hòa An
|
600
|
-
|
Lộ Cái Nai (ngã 3 lộ liên xã - ranh An Thạnh Trung)
|
300
|
-
|
Lộ La Kết (ngã 3 lộ liên xã - ranh An Thạnh Trung)
|
200
|
-
|
Lộ Mương Sung (ngã 3 lộ liên xã - chợ Rọc Sen)
|
200
|
-
|
Lộ Cựu Hội (ngã 3 Đường tỉnh 942 - ranh xã An Thạnh Trung)
|
200
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
XIV
|
Xã Tấn Mỹ
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Cầu Lê Phước Cương - hết Trạm Y tế
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Tấn Mỹ (Phạm vi Chợ)
|
500
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ Tấn Hưng
|
400
|
-
|
Chợ Tấn Long
|
300
|
-
|
Chợ Bà Hai Quây
|
700
|
-
|
Khu dân cư Tấn Lợi
|
700
|
-
|
Cụm dân cư Kênh 03 xã
|
470
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Bến đò Cột Dây Thép - Cống kênh Chó Mực
|
400
|
-
|
Giáp trung tâm hành chính xã - ranh xã B.P.Xuân
|
400
|
-
|
Ngã 3 Bưu điện xã - ranh Mỹ Hiệp
|
400
|
-
|
Cầu Lê Phước Cương - ngã 4 Chùa Thành Hoa
|
400
|
-
|
Tuyến đường chính ấp Tấn Thuận
|
250
|
-
|
Tuyến đường chính ấp Tấn Long
|
250
|
-
|
Cầu gẫy Tấn Hưng - Kênh Lê Minh Quang
|
250
|
-
|
Đường kênh Lê Minh Quang
|
250
|
-
|
Ngã tư chùa Thành Hoa đến bến đò Tấn Long
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
XV
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Nhà bia tưởng niệm - bến đò Mỹ Hiệp
|
1.500
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Mỹ Hiệp (Cầu UBND xã - đường vào Sân bóng đá và vòng về bia tưởng niệm)
|
1.500
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ Đình
|
400
|
-
|
Chợ Đầu Kênh
|
400
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Ranh Tấn Mỹ - Nhà bia tưởng niệm
|
400
|
-
|
Cầu Ông Lão - ranh xã Bình Phước Xuân
|
400
|
-
|
Ngã 3 Lò Heo - ngã 4 bến đò Bình Thành
|
400
|
-
|
Bến đò Bình Thành - ranh xã Tấn Mỹ
|
400
|
-
|
Cầu UBND xã - Ngã 3 lò heo
|
800
|
-
|
Cụm dân cư Mỹ Hiệp
|
800
|
-
|
Cầu ông lão - Trung tâm xã
|
800
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
XVI
|
Xã Bình Phước Xuân
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Rạch cả Cái - rạch cả Cao
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Bình Trung (Rạch cả Cái - rạch cả Cao)
|
600
|
c
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã).
|
|
-
|
Chợ ấp Bình Tấn
|
250
|
-
|
Khu dân cư xã Bình Phước Xuân
|
600
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
|
-
|
Trung tâm chợ xã - bến đò Rạch Sâu
|
400
|
-
|
Ranh xã Tấn Mỹ - ngã 4 bến đò Rạch Sâu
|
400
|
-
|
Ngã tư bến đò Rạch Sâu - Ban ấp Bình Tấn
|
250
|
-
|
Trung tâm chợ xã - ranh xã Mỹ Hiệp
|
400
|
-
|
Cầu Chợ Bình Trung - Vàm Cả Dứa
|
250
|
-
|
Cầu Lái Quản - Cầu Chợ Bình Tấn
|
250
|
-
|
Tuyến Kênh Mới
|
250
|
-
|
Cầu Cả Cao - Cầu Xẻo Vải
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
Thị trấn Chợ Mới
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
120
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
150
|
II
|
Thị trấn Mỹ Luông
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Trong giới hạn:
- Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép - đường số 10).
- Tây giáp Kênh 77.
- Nam giáp đường Chùa bà Tài.
- Bắc giáp ranh xã Long Điền A.
|
120
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh
|
80
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)
|
60
|
d
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Trong giới hạn:
- Đông giáp sông Tiền (từ kênh Cột dây Thép - đường số 10).
- Tây giáp Kênh 77.
- Nam giáp đường Chùa bà Tài.
- Bắc giáp ranh xã Long Điền A.
|
150
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh
|
120
|
96
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền)
|
70
|
56
|
d
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
III
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
100
|
80
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
80
|
64
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
110
|
88
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
90
|
72
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
IV
|
Xã Hòa An
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
100
|
80
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
110
|
88
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
90
|
72
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
V
|
Xã An Thạnh Trung
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
50
|
40
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
VI
|
Xã Long Kiến
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
50
|
40
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
80
|
64
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
VII
|
Xã Long Giang
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
80
|
64
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
90
|
72
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
VIII
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
80
|
64
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
50
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
90
|
72
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
60
|
IX
|
Xã Mỹ Hội Đông
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
90
|
72
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
X
|
Xã Kiến An
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
80
|
64
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
50
|
XI
|
Xã Kiến Thành
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
50
|
40
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
XII
|
Xã Long Điền A
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
80
|
64
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
|
60
|
48
|
Đối với đất giáp ranh TT Chợ Mới (bán kính từ địa giới hành chính 150m trở về xã Long Điền A)
|
90
|
72
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
35
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
120
|
96
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
|
70
|
56
|
Đối với đất giáp ranh (bán kính từ địa giới hành chính 150m) giáp với TT Chợ Mới, TT Mỹ Luông
|
100
|
80
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
XIII
|
Xã Long Điền B
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
50
|
40
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
80
|
64
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
XIV
|
Xã Mỹ An
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
50
|
40
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
XV
|
Xã Hội An
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
50
|
XVI
|
Xã Tấn Mỹ
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Khu vực Cồn Én
|
85
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
XVII
|
Xã Mỹ Hiệp
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
70
|
56
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
XVIII
|
Xã Bình Phước Xuân
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, Sông Hậu, Sông Tiền)
|
70
|
56
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
40
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
|
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn Phú Mỹ và thị trấn Chợ Vàm.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ . . . đến . . .
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
|
|
I
|
Đường loại 1
|
|
|
|
1
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã 3 hẻm 4 - ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương)
|
1
|
2.200
|
Bến Tàu - Đình Phú Mỹ
|
1
|
2.200
|
2
|
Đường Trường Chinh - Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ
|
Từ đường Chu Văn An - đến đường Tôn Đức Thắng, kể cả 02 lô nền đối diện chợ
|
1
|
3.000
|
II
|
Đường loại 2
|
|
|
|
3
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - Đường cặp Tổ Đình
|
2
|
1.500
|
Đình Phú Mỹ - cổng chính trường Chu Văn An
|
2
|
1.500
|
Hẻm 31 - bến Tàu hiện hữu
|
2
|
1.500
|
4
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Cầu đúc Cái Tắc - cửa hàng Honda Anh Thư
|
2
|
1.700
|
5
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Ngã 3 hẻm 4 - ngã 4 Mỹ Lương
|
2
|
1.700
|
Từ ngã 4 Mỹ Lương - hết ranh Bệnh viện
|
2
|
1.500
|
6
|
Khu vực chợ Mỹ Lương
|
Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 3
|
2
|
1.300
|
7
|
Khu vực chợ Đình
|
Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền
|
2
|
1.300
|
Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình
|
2
|
1.500
|
8
|
Khu vực công viên
|
Khu vực công viên đến bờ sông Tiền - giáp ranh xã Tân Trung
|
2
|
1.300
|
9
|
Khu vực TTTM
|
Các đường còn lại (Nguyễn Văn Linh, Lê Duẩn, Hà Huy Tập, Lý Tự Trọng, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Tần, Kim Đồng, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Võ Thị Sáu)
|
2
|
2.500
|
III
|
Đường loại 3
|
|
|
|
10
|
Đường Chu Văn An
|
Hẻm Tổ Đình - hẻm 31
|
3
|
1.500
|
Ngã 3 hẻm 4 - cầu sắt (rạch Cái Tắc)
|
3
|
1.100
|
Từ cổng chính trường Chu Văn An - Ngã 4 bến xe huyện
|
3
|
1.500
|
11
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Cửa hàng Honda Anh Thư - Ngã 4 bến xe huyện
|
3
|
1.600
|
12
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Từ ranh Bệnh viện - hết ranh UBND huyện (cũ)
|
3
|
1.100
|
Từ UBND huyện (cũ) - hết ranh trạm biến áp 110
|
3
|
800
|
13
|
Đường Trần Văn Thành
|
Tuyến dân cư Phú Mỹ
(Từ ngã ba đường Tôn Đức Thắng và đường Trần Văn Thành - ĐT 954)
|
3
|
1.400
|
14
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng
(Từ đường Trần Văn Thành - đường Hải Thượng Lãn Ông)
|
3
|
1.400
|
15
|
Đường số 4 cặp Công An huyện
|
Từ đường Tôn Đức Thắng - Chu Văn An (đường cặp Tổ đình)
|
3
|
600
|
Từ đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Trung Trực
|
3
|
800
|
16
|
Khu vực chợ Mỹ Lương
|
Hai dãy phố chợ cá (giáp bờ kè)
|
3
|
600
|
Hẻm 3 - hẻm 6
|
3
|
600
|
Hẻm 4 (nhà Kim Phượng - bến đò Tân Hưng cũ)
|
3
|
600
|
17
|
Khu vực chợ Đình
|
Cuối nhà lồng chợ - Đội điều tra Công an huyện
|
3
|
600
|
18
|
Đường ngành rèn
|
Từ ngã 3 Bến Tàu - ngã 3 Tấn Lễ
|
3
|
730
|
19
|
Đường ông Ba Tợ
|
Từ ngã 3 đường ngành rèn - đường Tôn Đức Thắng
|
3
|
750
|
Từ đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Trung Trực
|
3
|
1.000
|
20
|
Đường Lê Duẩn
|
Chu Văn An - Lê Hồng Phong
|
3
|
2.500
|
21
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đội điều tra (Đường Tôn Đức Thắng - Đội Điều tra)
|
3
|
500
|
22
|
Đường Trương Định
|
Đường Tôn Đức Thắng - đường ngành rèn
|
3
|
3.000
|
23
|
Đường đal phía sau dãy KDC đường Trương Định
|
Đường Tôn Đức Thắng - đường ngành rèn
|
3
|
1.200
|
24
|
Đường tỉnh 954
|
Từ ngã 4 bến xe - hết ranh An Hòa Tự
|
3
|
1.000
|
Hết ranh An Hòa Tự - Cầu Chín Mi
|
3
|
700
|
Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - ngã 3 hẻm nước mắm cũ
|
3
|
800
|
Ngã 3 hẻm nước mắm cũ - giáp ranh Phú Thọ
|
3
|
700
|
25
|
Đường bê tông lên Phòng giáo dục
|
Cầu sắt (rạch Cái Tắc) - Đường tỉnh 954
|
3
|
500
|
26
|
Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã
|
Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ
|
3
|
1.200
|
Hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng
|
3
|
600
|
Từ cầu Cái Tắc - đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ
|
3
|
350
|
Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ - giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc)
|
3
|
300
|
Khu vực ấp Thượng 1
|
3
|
270
|
27
|
Khu vực còn lại
|
|
3
|
150
|
B
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
|
|
I
|
Đường loại 2
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 954
|
Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường vào Chợ
|
2
|
1.300
|
2
|
Đường vào chợ
|
Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ tỉnh lộ 954 - bến Cầu
|
2
|
1.200
|
II
|
Đường loại 3
|
|
|
|
3
|
Đường Dự định 4
|
Ngã tư Đình - bến Cầu
|
3
|
500
|
4
|
Đường xuống phà An Hoà
|
Đường từ Bến xe - Ngã tư Đình
|
3
|
800
|
Ngã tư Đình - Bến Phà
|
3
|
500
|
5
|
Hướng Đông
|
Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - vách kho Vương Yên hiện hữu
|
3
|
300
|
6
|
Hướng Tây
|
Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường phà
|
3
|
1.200
|
7
|
Hướng Nam
|
Từ ngã 3 đường vào chợ - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm
|
3
|
1.200
|
8
|
Hướng Bắc
|
Ngã tư Đình - Ngã 3 mũi tàu
|
3
|
500
|
9
|
Đường tỉnh 954
|
Ngã 3 đường phà - cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
3
|
800
|
Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - cổng trường tiểu học A (điểm chính)
|
3
|
800
|
Các đoạn còn lại
|
3
|
700
|
10
|
Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã…
|
Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh
|
3
|
550
|
Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Cống K26
|
3
|
350
|
Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - đường tỉnh 954
|
3
|
300
|
Các đoạn đường còn lại
|
3
|
200
|
11
|
Khu vực còn lại
|
|
3
|
150
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Xã Long Hòa
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
600
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
|
+
|
Từ cầu K5 - nhà ông Sáu Kính
|
900
|
+
|
Các đoạn còn lại
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Cái Vừng, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Khu dân cư Long Hòa 1
|
420
|
-
|
Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5)
|
400
|
-
|
Đường dẫn cống Km5 từ lộ 954 đến KDC K5
|
400
|
-
|
Từ đường tỉnh 954 - cuối khu dân cư K5
|
400
|
-
|
Cuối khu dân cư K5 - mương 13 giáp xã Phú Lâm (cặp tuyến K5)
|
170
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
90
|
II
|
Xã Phú Lâm
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Tân Phú
|
800
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Cái Vừng, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Tuyến dân cư số 13
|
600
|
-
|
Lộ sau
|
500
|
-
|
Từ mương 13 giáp xã Long Hòa đến ranh xã Phú Long (cặp tuyến K5)
|
170
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
200
|
III
|
Xã Phú Thạnh
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ K16
|
800
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Cái Vừng, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Cụm DC xã Phú Thạnh
|
800
|
-
|
Đường K16 đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 954 - Cuối ranh cửa hàng xăng dầu Petimex (Lạc Hồng Thắng)
|
400
|
-
|
Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16
|
450
|
-
|
K16 đến mương 19 (lộ sau)
|
400
|
-
|
Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh
|
300
|
-
|
Từ ranh Chợ Vàm đến Văn phòng ấp Gò Ba Gia
|
200
|
-
|
Đường K16 đoạn từ cuối ranh cửa hàng xăng dầu của Petimex (Lạc Hồng Thắng) - ranh xã Phú Thành
|
300
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
100
|
IV
|
Xã Phú An
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Mương Chùa
|
600
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Tiền, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Từ đường tỉnh 954 Phú Bình - Cống K26 mương Chùa
|
350
|
-
|
Từ cống K26 mương Chùa - Phú Lợi
|
200
|
-
|
Tiếp giáp sông Tiền
|
200
|
-
|
Lộ đá (đường tỉnh 954 cũ)
|
170
|
-
|
Đường đê kênh sườn Phú Lợi
|
150
|
-
|
Từ đường tỉnh 954 Phú Quí - Phú Lợi
|
140
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
100
|
V
|
Xã Phú Thọ
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
1.200
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Mương Kinh
|
800
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Tiền, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ
|
1.200
|
-
|
Từ nhà ông Diễn - cống Phú Hiệp
|
400
|
-
|
Từ cống Phú Hiệp - kênh ngang I
|
350
|
-
|
Cụm DC Đông Phú Thọ - Nam Phú Hiệp
|
350
|
-
|
Tiếp giáp sông Tiền
|
200
|
-
|
Từ kênh ngang I - tuyến dân cư Phú Hậu
|
200
|
-
|
Từ ranh dưới Cụm dân cư Đông Phú Thọ, Nam Phú Hiệp - ranh xã Phú Hưng
|
150
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
110
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
100
|
VI
|
Xã Tân Trung
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
|
+
|
Cầu 9 Mi - Ngã 3 Lộ Sứ
|
500
|
+
|
Cầu 9 Mi - Ranh TT Phú Mỹ
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Vàm Nao, sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) - bến phà Thuận Giang
|
600
|
-
|
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
600
|
-
|
Tuyến DC xã Tân Trung
|
500
|
-
|
Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang
|
350
|
-
|
Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời Gian
|
350
|
-
|
Các đoạn đường còn lại
|
300
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
VII
|
Xã Tân Hòa
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Bắc Cái Đầm
|
900
|
c
|
Đất ở nông thôn tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm)
|
|
-
|
Chợ Nhơn Hòa
|
450
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
|
+
|
Cụm dân cư Cái Đầm
|
800
|
+
|
Cụm dân cư Tân Hòa
|
650
|
+
|
Các đoạn còn lại
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Cầu Cái Đầm - ranh Phú Hưng
|
500
|
-
|
Ngã ba Lộ Sứ - Chợ Bắc Cái Đầm (ĐT 954 cũ)
|
350
|
-
|
Đường Đông mương trường học (từ cầu Miễu Đôi - ranh xã Phú Hưng)
|
250
|
-
|
Đường đi vào ngọn Rạch Dầu (phía chợ Nhơn Hòa và văn phòng ấp Hậu Giang 2)
|
250
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
230
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
120
|
VIII
|
Xã Phú Hưng
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Phú Hưng
|
700
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Phú Mỹ - trung tâm xã Phú Hưng
|
600
|
-
|
Đoạn từ trung tâm xã - ranh xã Tân Hòa
|
500
|
-
|
Tuyến kênh Thần nông cũ (đường huyện 157)
|
400
|
-
|
Bắc Cái Tắc (Phú Mỹ đến Cầu Xây Phú Hưng)
|
400
|
-
|
Đường Phú Hưng - Hiệp Xương
|
300
|
-
|
Cụm DC Phú Hưng (sau chợ)
|
300
|
-
|
Từ cầu Xây (ranh Phú Hưng)- ranh Hiệp Xương
|
300
|
-
|
Đông mương trường học Phú Hưng - ranh Tân Hòa
|
250
|
-
|
Đông kênh Sườn Phú Hưng - Phú Thọ (từ cống Bắc Vàm Nao - Bắc Cái Tắc)
|
200
|
-
|
Đường Bùng Binh (từ cống Bùng Binh - ngã 3 mương Đoàn Trưởng)
|
200
|
-
|
Đông kênh sườn Phú Hưng - ranh Phú Thọ (từ cống Bắc Vàm Nao - ranh Phú Thọ)
|
150
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
100
|
IX
|
Xã Hiệp Xương
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Hiệp Xương - Cụm dân cư Hiệp Xương
|
500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Chợ Hiệp Xương cũ
|
350
|
-
|
Cụm DC Hiệp Hưng
|
350
|
-
|
Đường Hiệp Xương - Phú Hưng
|
300
|
-
|
Cầu Đình - giáp ranh Phú Hưng
|
250
|
-
|
Từ ranh trung tâm xã - ranh Phú Xuân (Nam mương khai)
|
140
|
-
|
Từ Cầu Thạnh Hưng - cầu trường ‘‘C’’
|
140
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
120
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
80
|
X
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Bình Trung
|
450
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
|
+
|
Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm
|
600
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
|
+
|
Từ Phà Năng Gù - Cầu Mương Khai
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Từ cầu Bình Minh - cầu Mương Khai
|
300
|
-
|
Nam Mương Chùa
|
450
|
-
|
Bắc Mương Chùa
|
300
|
-
|
Đường Tây Cái Đầm (Đoạn từ Cầu Sắt - Nhà Giảng)
|
150
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
120
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
80
|
XI
|
Xã Phú Bình
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Phú Bình
|
600
|
c
|
Đất ở nông thôn tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm)
|
|
-
|
Chợ cụm dân cư Bình Phú 1
|
700
|
-
|
Chợ cụm dân cư Bình Tây 1
|
700
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Từ ngã 3 Cua Dinh - ngã 3 nhà ông Lắm
|
500
|
-
|
Cụm DC Phú Bình (các đường còn lại)
|
380
|
-
|
Đường cồn Bình Phú 2 - Bình Thành
|
350
|
-
|
Đường Đal xóm Hồ - nhà thờ Bình Tây
|
200
|
-
|
Cầu Mương Khai - nhà ông Sa
|
200
|
-
|
Đường cua ông Hèn - mương chợ
|
150
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
120
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
100
|
XII
|
Xã Hòa Lạc
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Hòa Bình
|
700
|
c
|
Đất ở nông thôn tại các chợ còn lại (không phải chợ trung tâm)
|
|
-
|
Chợ Thơm Rơm
|
500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
|
+
|
Tuyến còn lại của Đường tỉnh 951
|
400
|
+
|
Đoạn từ nhà ông Út Pháp - nhà ông Hai Biểu
|
350
|
+
|
Đoạn từ trường Tiểu học ‘‘B’’ Hòa Lạc điểm phụ - Đường nước huyện đội
|
360
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Tuyến dân cư Hòa Lạc - Phú Thành (bờ Nam đường K16)
|
400
|
-
|
Từ ĐT 951 - trung tâm hành chính xã
|
400
|
-
|
Từ trung tâm hành chính xã - ranh xã Phú Thành (bờ Bắc đường K16)
|
350
|
-
|
Nam kênh Phú Lạc
|
200
|
-
|
Khu vực 2 bờ kênh Hòa Bình
|
150
|
-
|
Đường đất cặp sông Hậu từ Nam Phú Lạc đến chùa Hòa Hưng
|
240
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
120
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
80
|
XIII
|
Xã Phú Hiệp
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh
|
|
-
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Luyện - đầu kênh 26/3
|
450
|
-
|
Kênh bờ nam 26/3
|
200
|
-
|
Kênh bờ bắc Phú Lạc
|
200
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
270
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
90
|
XIV
|
Xã Phú Long
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Phú Long
|
400
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Cụm DC xã Phú Long
|
500
|
-
|
Tuyến kênh Thần nông cũ
|
180
|
-
|
Đường huyện 157
|
300
|
-
|
Đoạn K5 từ nhà bà Lê Thị Thu - ranh xã Phú Lâm
|
120
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
100
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
80
|
XV
|
Xã Phú Thành
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Phú Thành
|
400
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Tuyến dân cư Hòa Lạc - Phú Thành (bờ Nam đường K16)
|
400
|
-
|
Tuyến kênh Thần nông cũ
|
180
|
-
|
Đường huyện 157
|
300
|
-
|
Cụm DC xã Phú Thành
|
400
|
-
|
Tuyến dân cư Nam, Bắc K16 xã
|
400
|
-
|
Tuyến K16 (từ ranh xã Phú Thạnh - ranh xã Hòa Lạc)
|
300
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
130
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
80
|
XVI
|
Xã Phú Xuân
|
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Phú Xuân
|
800
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
|
-
|
Cụm DC xã Phú Xuân
|
500
|
-
|
Tuyến kênh Thần nông cũ
|
180
|
-
|
Đường huyện 157
|
300
|
-
|
Tuyến K26 (từ kênh Thần nông - ranh Phú An)
|
170
|
-
|
Đường Nam Phú Hiệp Từ tuyến dân cư Phú Xuân - ranh Phú Thọ
|
170
|
-
|
Đường Nam Mương Khai (từ cầu Bưu Điện - ranh Hiệp Xương)
|
140
|
-
|
Đường Nam Phú Bình (từ cầu bê tông - ranh Hiệp Xương)
|
140
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
140
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
80
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
Thị trấn Phú Mỹ
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
- Phía Đông giáp sông Tiền.
- Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực đến hết đường Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110)
- Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - An Hòa Tự)
- Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ.
|
120
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ))
|
65
|
52
|
c
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Đoạn từ An Hòa tự - cầu Chín Mi)
|
65
|
52
|
d
|
Từ trạm biến áp 110 - ranh Phú Hưng
|
60
|
48
|
e
|
Đường nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng
|
60
|
48
|
f
|
Các tuyến Dân cư: Tuyến DC Phú Mỹ, tuyến DC Phú Mỹ mở rộng, tuyến DC Phú Mỹ - Phú Thọ
|
60
|
45
|
g
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
- Phía Đông giáp sông Tiền.
- Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực đến hết đường Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110)
- Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - An Hòa Tự)
- Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ.
|
158
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954 ( Đoạn từ An Hòa tự - cầu Chín Mi)
|
100
|
80
|
c
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ))
|
75
|
60
|
d
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy…
|
70
|
56
|
e
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
II
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Phía Đông - Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.
Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm)
Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ
Phía Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và đường tỉnh 954 lấy vào trong 300m.
|
120
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
65
|
52
|
c
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
|
60
|
48
|
d
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
- Phía Đông - Đông Bắc giáp sông Cái Vừng và sông Tiền.
- Phía Nam giáp đường đất hiện hữu (ấp Phú Xương, thị trấn Chợ Vàm)
- Phía Tây giáp tuyến dân cư vượt lũ
- Phía Tây Bắc giáp sông Cái Vừng và đường tỉnh 954 lấy vào trong 300m
|
125
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
70
|
56
|
c
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy
|
70
|
56
|
d
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
III
|
Xã Long Hòa
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
90
|
72
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
IV
|
Xã Phú Lâm
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
90
|
72
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)
|
80
|
64
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
V
|
Xã Phú Thạnh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
90
|
72
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Cái Vừng)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
VI
|
Xã Phú An
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
65
|
52
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền)
|
65
|
52
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
39
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
75
|
60
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền)
|
75
|
60
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
VII
|
Xã Phú Thọ
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
90
|
72
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Tiền)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
50
|
VIII
|
Xã Tân Trung
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Vàm Nao, sông Hậu)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Vàm Nao, sông Hậu)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
IX
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
48
|
X
|
Xã Phú Hưng
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
70
|
56
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
XI
|
Xã Hiệp Xương
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
50
|
40
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
XII
|
Xã Bình Thạnh Đông
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
60
|
48
|
c
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
60
|
48
|
d
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 954
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
70
|
56
|
c
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
70
|
56
|
d
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
XIII
|
Xã Phú Bình
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
XIV
|
Xã Hòa Lạc
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
XV
|
Xã Phú Hiệp
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
60
|
48
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh 951
|
72
|
58
|
b
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu)
|
70
|
56
|
c
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
47
|
XVI
|
Xã Phú Long
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
|
|
-
|
Đường đất (giáp phường Long Phú)
|
65
|
52
|
-
|
Đường nhựa kênh thần nông (giáp xã Phú Vĩnh)
|
50
|
40
|
-
|
|
45
|
36
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
27
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
|
|
-
|
Đường đất (giáp phường Long Phú)
|
85
|
68
|
-
|
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
XVII
|
Xã Phú Thành
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
50
|
40
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
XVIII
|
Xã Phú Xuân
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
50
|
40
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường huyện, lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II)
|
60
|
48
|
b
|
Khu vực còn lại (Chỉ xác định một vị trí)
|
45
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Đơn vị hành chính
|
Tên khu
|
Giá đất
|
1
|
Xã Tân Trung
|
Cụm công nghiệp Tân Trung
|
360
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
|
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn Phú Hòa, thị trấn Núi Sập, thị trấn Óc Eo.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ …. Đến …
|
Loại đường
|
Giá đất vị trí 1
|
A
|
THỊ TRẤN NÚI SẬP
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng
|
1
|
5.000
|
2
|
Nguyễn Huệ
|
Cầu Cống Vong - Lê Thánh Tôn
|
1
|
4.000
|
Lê Thánh Tôn - Cầu Thoại Giang
|
1
|
3.000
|
3
|
Lý Tự Trọng
|
Tôn Đức Thắng - Võ Thị Sáu
|
1
|
4.000
|
4
|
Tôn Đức Thắng
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
4.200
|
5
|
Đường Phố Chợ
|
Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu
|
1
|
4.000
|
6
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng
|
1
|
4.300
|
Lý Tự Trọng - Lê Văn Tám
|
1
|
4.000
|
đường Lê Văn Tám - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
3.500
|
7
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Võ Thị Sáu - Trần Nguyên Hãn
|
1
|
3.100
|
8
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trãi
|
1
|
3.000
|
Nguyễn Trãi - Lê Lợi
|
1
|
2.700
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng
|
1
|
3.000
|
Lê Văn Tám - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
2.500
|
10
|
Lê Văn Tám
|
Kim Đồng - Võ Thị Sáu
|
1
|
2.000
|
11
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
2.500
|
12
|
Trưng Vương
|
Nguyễn Huệ - UBND huyện Thoại Sơn
|
1
|
2.000
|
13
|
Trần Quốc Toản
|
Nguyễn Huệ - Lý Tự Trọng
|
1
|
4.300
|
14
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
2.500
|
15
|
Võ Văn Kiệt
|
Cầu Thoại Giang - Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
2.000
|
16
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
2.500
|
17
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
2.400
|
18
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cao Bá Quát - Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
2.000
|
19
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Đỉnh Núi Lớn
|
1
|
2.000
|
20
|
Cao Bá Quát
|
Nguyễn Thị Minh Khai – Hết đường
|
1
|
2.000
|
21
|
Tản Đà
|
Nguyễn Thị Minh Khai – Hết đường
|
1
|
2.000
|
22
|
Trần Tế Xương
|
Nguyễn Thị Minh Khai – Hết đường
|
1
|
2.000
|
23
|
Nguyễn Huệ
|
Cầu Cống Vong – Cầu kênh F
|
1
|
2.000
|
24
|
Đường Thoại Giang
|
Nguyễn Huệ - Võ Văn Kiệt
|
1
|
3.000
|
25
|
Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2)
|
Các đường trong KDC
|
1
|
2.400
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
26
|
Võ Văn Tần
|
Lê Văn Tám - Tạ Uyên
|
2
|
1.800
|
27
|
Tạ Uyên
|
Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu
|
2
|
1.800
|
28
|
Ngô Quyền
|
Lê Hồng Phong - Võ Thị Sáu
|
2
|
1.500
|
29
|
Kim Đồng
|
Nguyễn Văn Trỗi - Lê Văn Tám
|
2
|
1.500
|
30
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Lê Lợi - Võ Văn Kiệt
|
2
|
1.800
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Huệ - Phan Đình Phùng
|
3
|
1.000
|
32
|
Nguyễn An Ninh
|
Phạm Hồng Thái - Phan Đình Phùng
|
3
|
1.000
|
33
|
Phạm Hồng Thái
|
hết tuyến đường
|
3
|
600
|
34
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Phan Đình Phùng - Hết tuyến đường
|
3
|
750
|
35
|
Các đường còn lại KDC Tây Sơn
|
Trong phạm vi khu dân cư
|
3
|
600
|
36
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi
|
3
|
1.000
|
37
|
Lê Lợi
|
Thoại Ngọc Hầu - Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
1.000
|
38
|
Nguyễn Du
|
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu
|
3
|
1.000
|
39
|
Lê lai
|
Lý Thường Kiệt - Trần Hưng Đạo
|
3
|
1.000
|
40
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Thoại Ngọc Hầu
|
3
|
1.000
|
41
|
Phan Đình Phùng
|
Võ Văn Kiệt - Hết KDC Tây Sơn
|
3
|
1.000
|
42
|
Nguyễn Huệ
|
Cầu Thoại Giang - Trường “B” Tây Sơn
|
3
|
800
|
43
|
Trần Nguyên Hãn
|
Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai
|
3
|
1.000
|
44
|
Võ Văn Kiệt
|
Thoại Ngọc Hầu - Bãi rác thị trấn Núi Sập
|
3
|
1.000
|
45
|
Cống cô (nhỏ)
|
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu
|
3
|
600
|
46
|
Bạch Đằng
|
Kênh Vành đai - Hết đường bê tông
|
3
|
800
|
47
|
Phạm Ngũ lão
|
Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật
|
3
|
600
|
48
|
Trần Khánh Dư
|
Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật
|
3
|
800
|
49
|
Trần Quang Khải
|
Huyền Trân Công Chúa - Hết tuyến đường
|
3
|
800
|
50
|
Trần Nhật Duật
|
Huyền Trân Công Chúa - Hết tuyến đường
|
3
|
800
|
51
|
Trần Bình Trọng
|
Phạm Ngũ Lão - Hết tuyến đường
|
3
|
600
|
52
|
Trần Khắc Chung
|
Trần Quang Khải - Trần Nhật Duật
|
3
|
600
|
53
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Trần Quang Khải - Hết tuyến đường
|
3
|
400
|
54
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cầu KDC cán bộ - hết đường
|
3
|
800
|
55
|
Xuân Thủy
|
Trường Chinh - Giáp tuyến dân cư
|
3
|
525
|
56
|
Tố Hữu
|
Trường Chinh - Giáp tuyến dân cư
|
3
|
525
|
57
|
Nguyễn Thị Định
|
Trường Chinh - Giáp tuyến dân cư
|
3
|
525
|
58
|
Phạm Văn Đồng
|
Trường Chinh - Giáp tuyến dân cư
|
3
|
700
|
59
|
Trường Chinh
|
Xuân Thủy - Kênh Ông Phòng
|
3
|
700
|
60
|
Tuyến lộ bê tông liên xã
|
Từ trường B Tây Sơn - Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên)
|
3
|
500
|
61
|
Bắc kênh E
|
Nguyễn Huệ - Thoại Ngọc Hầu
|
3
|
300
|
62
|
Võ Văn Kiệt
|
Từ Bãi rác - Kênh ranh Cần Thơ
|
3
|
300
|
63
|
Tuyến kênh F lộ nhựa 2m
|
Từ 100 mét vào 200 mét
|
3
|
300
|
64
|
Tuyến kênh F lộ nhựa 2m
|
Từ 300 mét - Kênh ranh Cần Thơ
|
3
|
250
|
65
|
Tuyến kênh D
|
Từ đường liên xã - Kênh ranh Cần Thơ
|
3
|
250
|
66
|
Lộ Đập Đá
|
Từ cầu Đập Đá - Kênh F
|
3
|
250
|
67
|
Các đường còn lại
|
Trong toàn thị trấn (Chỉ có một vị trí)
|
3
|
100
|
68
|
Đường nhà Thiếu Nhi
|
Đường tránh thị trấn - cống Ông Phòng
|
3
|
800
|
69
|
Đường Tránh thị trấn Núi Sập
|
Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Huệ
|
3
|
800
|
B
|
THỊ TRẤN ÓC EO
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Rẫy
|
Nguyễn Thị Hạnh - Kênh Ba Thê
|
1
|
7.000
|
Dốc chợ (phía trên) - Nguyễn Thị Hạnh
|
1
|
4.000
|
Phan Thanh Giản (nhà bà Hiên) - Dốc chợ (phía trên)
|
1
|
2.500
|
Phan Thanh Giản (nhà ông Phước) - Dốc chợ (phía trên)
|
1
|
2.000
|
2
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Cầu Ba thê 5 - Hẻm Trại cây Minh Nhựt
|
1
|
5.000
|
Hẻm Trại cây Minh Nhựt - Đường Nguyễn Văn Muôn
|
1
|
2.000
|
Ranh Vọng Đông - Cầu Ba Thê 5
|
1
|
2.000
|
3
|
Đường Số 3
|
Nguyễn Thị Hạnh (Tư Vốn) - Kênh Ba Thê (B. Nga)
|
1
|
3.500
|
4
|
Đường Số 4
|
Nguyễn Thị Hạnh - Kênh Ba Thê
|
1
|
2.500
|
5
|
Đường Số 1
|
Nguyễn Thị Hạnh - Kênh Ba Thê
|
1
|
2.400
|
6
|
Nguyễn Văn Muôn
|
Nguyễn Thị Hạnh - Cầu sắt Núi nhỏ
|
1
|
2.000
|
7
|
Đường Số 2
|
Nguyễn Thị Hạnh - Kênh Ba Thê
|
1
|
2.300
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
8
|
Phan Thanh Giản
|
ranh cư xá giáo viên - hết ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc)
|
2
|
1.500
|
9
|
Lâm Thanh Hồng
|
Nguyễn Thị Hạnh - Gò Cây thị
|
2
|
1.300
|
10
|
Đường Vành đai
|
Gò Cây thị - Nguyễn Văn Muôn
|
2
|
1.300
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
11
|
Phan Thanh Giản
|
Đình Phan Thanh Giản - Cư xá giáo viên
|
3
|
1.000
|
12
|
Đường Số 5
|
Phan Thanh Giản - Hết đường
|
3
|
1.000
|
13
|
Đường Số 6
|
Nhà ông Hồng - Nhà Bà Huế
|
3
|
1.000
|
14
|
Đường Số 7
|
Dốc chợ phía trên - Đường ngang Vành đai
|
3
|
1.000
|
15
|
Phan Thanh Giản
|
Ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc) - Nguyễn Văn Muôn (Bệnh viện khu vực Óc Eo)
|
3
|
1.000
|
16
|
Đường Núi Tượng
|
Nguyễn Thị Hạnh - Cầu Núi Tượng
|
3
|
900
|
17
|
Đường Mẫu giáo
|
Phan Thanh Giản - Đường Trần Thị Huệ
|
3
|
600
|
18
|
Trần Thị Huệ
|
Chùa Khmer -Kho đạn - Cuối lộ bê tông
|
3
|
400
|
19
|
Phạm Thị Vinh
|
Nguyễn Văn Muôn - Phan Thanh Giản
|
3
|
750
|
20
|
Các hẻm ngang rộng ≥ 4m
|
Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (Cầu Ba Thê 5 - Hẻm Trại cây Minh Nhựt)
|
3
|
750
|
21
|
Các hẻm ngang rộng ≥ 4m
|
Đoạn từ 200m tiếp theo (Cầu Ba Thê 5 đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt)
|
3
|
500
|
22
|
Các hẻm ngang rộng < 4m
|
Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (cầu Ba Thê 5 - Đường ngang Vành đai - hẻm Trại cây Minh Nhựt)
|
3
|
450
|
23
|
Các hẻm ngang rộng < 4m
|
Đoạn từ 200m tiếp theo (cầu Ba Thê 5 - Đường ngang Vành đai - Hẻm Trại cây Minh Nhựt)
|
3
|
400
|
24
|
Các hẻm ngang rộng ≥ 4m
|
Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ)
|
3
|
750
|
25
|
Các hẻm ngang rộng ≥ 4m
|
Đoạn từ 200m tiếp theo ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ)
|
3
|
500
|
26
|
Các hẻm ngang rộng < 4m
|
Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m (Nguyễn Văn Muôn - Đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ)
|
3
|
450
|
27
|
Các hẻm ngang rộng < 4m
|
Đoạn từ 200m tiếp theo (Nguyễn Văn Muôn - đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ)
|
3
|
400
|
28
|
Đường Làng Dân Tộc
|
Trần Thị Huệ - Sân Tiên
|
3
|
500
|
29
|
Đường Gò Cây Thị
|
Đường Vành đai (vòng núi) - Cầu Treo
|
3
|
500
|
30
|
Đường Sân Tiên
|
Nguyễn Văn Muôn - Trần Thị Huệ
|
3
|
500
|
31
|
Đường Kênh Kiên Hảo
|
Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang
|
3
|
200
|
32
|
Các kênh cấp 2
|
Kênh Vành đai – kênh Kiên Hảo
|
3
|
110
|
33
|
Đất ở khu vực còn lại
|
|
3
|
100
|
34
|
Đường kênh vành đai
|
Cầu Ba Thê 5 – cầu sắt Núi nhỏ
|
3
|
200
|
C
|
THỊ TRẤN PHÚ HÒA
|
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Trần Phú
|
Cầu Phú Hòa - Hết ranh cây xăng Tân Anh
|
1
|
3.500
|
2
|
Đường số 3
|
Đường số 7 - Hết đường nhựa
|
1
|
2.000
|
3
|
Đường số 4
|
Trần Phú - Hết đường nhựa
|
1
|
3.000
|
4
|
Đường số 7
|
Đường số 2 - Đường số 5
|
1
|
2.000
|
5
|
Đường nội bộ
|
KDC Công ty Sao Mai (giai đoạn 1)
|
1
|
2.000
|
6
|
Đường nội bộ
|
KDC Công ty Sao Mai (giai đoạn 2)
|
1
|
2.000
|
7
|
Nguyễn Thị Bạo
|
Nguyễn Thái Bình - Bến cảng KCN
|
1
|
2.100
|
8
|
Trần Phú
|
Ranh Mỹ Hòa - Cầu Phú Hòa
|
1
|
6.500
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Bạo
|
Trần Phú - Nguyễn Thái Bình
|
2
|
1.800
|
10
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Trường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Thái Bình
|
2
|
1.500
|
11
|
Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Thị Bạo - Lê Thị Hồng Gấm - Hết đường nhựa
|
2
|
1.500
|
12
|
Dân cư khu vực chợ mới
|
Trần Phú - Mặc Cần Dện
|
2
|
1.500
|
13
|
Trần Phú
|
Ranh cây xăng Tân Anh - Cầu Mương Trâu
|
2
|
2.000
|
14
|
Lê Anh Xuân
|
Suốt tuyến đường
|
2
|
1.500
|
15
|
Đường Số 1
|
Trần Phú - Hết đường bê tông
|
2
|
1.500
|
16
|
Đường Số 2
|
Trần Phú - Hết đường nhựa
|
2
|
1.200
|
17
|
Đường Số 5
|
Trần Phú - Hết đường nhựa
|
2
|
1.200
|
18
|
Đường Số 6
|
Trần Phú - Hết đường nhựa
|
2
|
1.200
|
19
|
Đặng Huy Trứ
|
Trần Phú - Cầu Phú Hòa
|
2
|
1.200
|
20
|
Đường Chợ cũ
|
Trần Phú - Mặc Cần Dện
|
2
|
1.200
|
21
|
Đường Cầu Đình
|
Trần Phú - Cầu Mặc Cần Dện
|
2
|
1.200
|
22
|
Nguyễn Thái Bình
|
Nguyễn Thị Bạo - Hết đường nhựa về hướng Núi Sập
|
2
|
1.500
|
23
|
Phạm Ngọc Thảo
|
Hết tuyến đường
|
2
|
1.500
|
24
|
Đường Trường Nguyễn Khuyến
|
Trần Phú - Nhà máy An Giang 7 - bến bảng KCN
|
2
|
1.200
|
25
|
Đường bê tông cặp kênh Mặc Cần Dện
|
Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh
|
2
|
1.200
|
26
|
Đường Bê tông 2m KDC bến xe
|
Trần Phú - Suốt tuyến
|
2
|
1.500
|
27
|
Đường đất KDC bến xe
|
Trần phú - Suốt tuyến
|
2
|
1.200
|
28
|
CDC Phú Hữu (vốn huyện)
|
Đường số 1
|
2
|
1.500
|
|
Các đường còn lại
|
2
|
1.300
|
29
|
CDC Phú Hữu (vượt lũ)
|
Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2)
|
2
|
1.200
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
30
|
Đường nhựa 3.5m liên xã cặp kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
Bến cảng KCN - Cầu sắt Mương Trâu
|
3
|
1.000
|
31
|
Đường nhựa 3.5m liên xã (kênh Mặc Cần Dện - rạch Bờ Ao)
|
Theo quy hoạch trung tâm (cách trung tâm UBND thị trấn 150 mét vào phía trong và theo trục lộ 500 mét sang mỗi bên)
|
3
|
1.000
|
32
|
Bê tông 2m (kênh Xã Đội)
|
Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận
|
3
|
200
|
33
|
Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao)
|
Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận
|
3
|
300
|
34
|
Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao)
|
Kênh Mặc Cần Dện - Ranh Phú Thuận
|
3
|
300
|
35
|
Kênh Mặc Cần Dện Lớn
|
Nhà ông mạnh - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch
|
3
|
300
|
36
|
Nhựa (rạch Mương Trâu)
|
Trần Phú - kênh Mặc Cần Dện lớn
|
3
|
300
|
37
|
Đất ở khu vực còn lại
|
|
3
|
100
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Xã An Bình
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
Lộ 15 (Cầu An Bình 4 - Cầu Núi Trọi)
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
|
Sơn Hiệp
|
|
-
|
Đường số 6 (Đường số 1 - Đường số 3)
|
700
|
-
|
Đường số 1 (Đường số 7 - Đường số 8)
|
700
|
-
|
Đường số 2 (Đường số 6 - Đường số 7)
|
1.000
|
-
|
Đường số 7 (Đường số 1 - Đường số 3)
|
750
|
-
|
Đường số 8 (Đường số 1 - Đường số 4)
|
580
|
-
|
Đường số 3 (Đường số 9 - Đường số 7)
|
700
|
-
|
Đường số 4 (Đường số 9 - Đường số 7)
|
450
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
|
-
|
Tỉnh lộ 947
|
|
+
|
Cầu ranh Vọng Thê - Trường Tiểu Học B An Bình (điểm chính)
|
400
|
+
|
Trường Tiểu Học B An Bình (điểm chính) - Cầu Hai Trân
|
500
|
-
|
Bờ tây Kênh Mướp Văn (Cầu ranh Vọng Thê - Cầu ranh Tây Phú)
|
350
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
|
-
|
Lộ 15 (Cầu ranh Vọng Đông - cầu Treo An Bình 4)
|
200
|
-
|
Đường Kênh Núi Trọi (Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi)
|
180
|
-
|
Vành đai Núi Trọi (Cầu đúc Núi Trọi - cầu sắt Núi Trọi)
|
250
|
-
|
Bê tông 2m liên xã (kênh Núi Trọi) (Cầu sắt Núi Trọi - cầu Treo 2000)
|
150
|
-
|
Bê tông 2m liên xã (kênh Mỹ Phú Đông) (Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông)
|
150
|
c
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
-
|
KDC Phú Hiệp (Các đường trong KDC)
|
470
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
-
|
An Bình
|
80
|
II
|
Xã Bình Thành
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
-
|
Đường tỉnh 960
|
|
+
|
Nhà ông Huỳnh Văn Thôi - Trung tâm xã
|
856
|
+
|
Trung tâm xã - Nhà ông Quách Văn Hoàng
|
856
|
-
|
Đường tỉnh 960 (tuyến tránh) (Nhà ông Phạm Văn Học - Nhà Ông Dương Văn Phước Hải)
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
|
Bình Thành
|
|
-
|
Đường đất
|
1.000
|
-
|
Đường tỉnh 960
|
|
+
|
Cây xăng Thanh Nhã - Trung tâm chợ
|
1.200
|
+
|
T.tâm chợ -Nhà Ông Trương Phến Nhỏ
|
1.200
|
-
|
Đường Đất (kênh Ba Thê cũ) (Trung tâm chợ - Đất ông Nguyễn Văn Đực chạy dọc theo tuyến kênh Ba Thê cũ)
|
200
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
|
-
|
Đường tỉnh 960
|
|
+
|
Ranh Thoại Giang - Cây Xăng Thanh Nhã
|
856
|
+
|
Nhà ông Trương Phến Nhỏ - Nhà Ông Huỳnh Văn Thôi
|
856
|
+
|
Nhà ông Quách Văn Hoàng - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu)
|
856
|
-
|
Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Núi Sập - Ranh Kiên Giang (cống Bà Tà))
|
450
|
-
|
Đường bê tông 2m (kênh Kiên Hảo) (Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu ))
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
|
-
|
Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh với Vọng Đông)
|
120
|
-
|
Đường Bê tông 2m bờ Nam (kênh Ba Thê cũ) (Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
150
|
-
|
Đường đất Bờ Bắc (kênh Ba Thê cũ) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
120
|
-
|
Đường Nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
150
|
-
|
Đường đất bờ Bắc (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
120
|
-
|
Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
120
|
-
|
Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ)
|
120
|
-
|
Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ)
|
150
|
-
|
Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ)
|
150
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
|
Bình Thành
|
80
|
III
|
Xã Định Mỹ
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Kênh Cả Răng - Hết Cây xăng Khưu Minh Điền)
|
650
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
|
Trường Tiền
|
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Cầu Thoại Hà 2 - Cầu Trường Tiền)
|
800
|
-
|
Giáp nhà lồng chợ (Nhựa 3.5m kênh Rạch Giá - Long xuyên - Đường số 6)
|
2.800
|
-
|
Các đường còn lại trong chợ
|
500
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên)
|
|
+
|
Ranh Vĩnh Phú - Kênh Thốt Nốt (Đình Định Mỹ)
|
400
|
+
|
Kênh Thốt Nốt (Đình Định Mỹ) - Cầu Thoại Hà 2
|
350
|
-
|
Nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên)
|
|
+
|
Cầu Trường Tiền - Kênh Cả Răng
|
400
|
+
|
Cây xăng Khưu Minh Điền - Kênh Mỹ Giang
|
450
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
|
-
|
Đường nhựa 3,5m (kênh Mỹ Giang) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Phèn Đứng) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
100
|
-
|
Nhựa 2m (kênh Định Mỹ 2) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
120
|
-
|
Bê tông 2m (k Định Mỹ 1) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
120
|
-
|
Đường đất (kênh Trường Tiền cũ) (Ngã 3 Trường Tiền cũ - Ranh xã Vĩnh Phú)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Đồng Chòi) (Kênh ấp chiến lược - Ranh xã Vĩnh Phú)
|
100
|
-
|
Đường nhựa 3,5m (kênh Thốt Nốt) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh xã Vĩnh Phú)
|
120
|
-
|
Đường đất kênh Ba Thước (Kênh ấp Chiến lược - Kênh Định Mỹ 1)
|
100
|
c
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
|
CDC Trường Tiền (Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2))
|
480
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện:
|
|
|
Khu dân cư trường tiền mở rộng
|
600
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
|
Định Mỹ
|
80
|
IV
|
Xã Định Thành
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
Đường tỉnh 943 (Cách trụ sở UBND xã 600 mét về mỗi bên)
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
Kênh H
|
|
-
|
Đường tỉnh 943 (Cầu kênh H - cặp nhà thầy giáo Giang)
|
1.000
|
-
|
Tiếp giáp nhà lồng chợ (Đường tỉnh 943 - Mương chợ)
|
800
|
-
|
Cặp đường đan kênh H (Từ Đường tỉnh 943 - Cống tròn Mương Chợ)
|
700
|
-
|
Mương Chợ (Đường đan - Vào 50 mét)
|
600
|
|
Chợ Cũ
|
|
-
|
Liên xã (Đường nhựa 3.5m)
|
600
|
-
|
Cặp nhà lồng chợ (Khu vực chợ)
|
500
|
-
|
Dãy sau chợ (Hẻm sau chợ)
|
450
|
|
Kênh F
|
|
-
|
Cặp nhà lồng chợ (Khu vực chợ)
|
1.900
|
-
|
Sau nhà lồng chợ (Hẻm sau chợ)
|
800
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh 943:
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Cầu kênh F (trừ trung tâm xã, chợ kênh H và chợ kênh F))
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Bệ tông, nhựa 3,5m trở lên cặp kênh Rạch Giá – Long Xuyên
|
|
+
|
Cầu lặc Dục – cầu Ông Đốc (trừ khu vực chợ Định Thành)
|
300
|
+
|
Cầu Lặc Dục - Cầu kênh F
|
500
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
|
-
|
Kênh H lộ nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên tới ranh Cần Thơ)
|
250
|
-
|
Kênh H (đường bê tông 2m liên xã) (Từ cầu sông quanh ngoài (tiếp giáp kênh Rạch Giá - Long Xuyên) đến giáp ranh Vĩnh Khánh, Cần Thơ (không tính đoạn chợ kênh H))
|
200
|
-
|
Kênh G (Từ cầu kênh G (tiếp giáp kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - kênh ranh Cần Thơ)
|
150
|
-
|
Kênh F (Từ cầu kênh F - ranh Cần Thơ, Thị trấn Núi Sập)
|
150
|
-
|
Kênh Trục (Tỉnh lộ 943 - giáp Vĩnh Khánh)
|
150
|
-
|
Lộ tẻ Định Thành (Đường tỉnh 943 – K.Rạch giá – Long Xuyên)
|
200
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
|
KDC Hòa Thành (Các đường trong khu dân cư)
|
450
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
|
Định Thành
|
80
|
V
|
Xã Mỹ Phú Đông
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
Đường nhựa liên xã 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Kênh Mỹ Phú Đông - Hết ranh đất nhà ông Hòa)
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
Mỹ Phú Đông
|
|
-
|
Đường nhựa liên xã 3,5m (Kênh Mỹ Phú Đông – Bưu điện xã)
|
900
|
-
|
Hai bên nhà lồng chợ (Đường nhựa liên xã 3,5m - Bê tông nội chợ 2m)
|
1.600
|
-
|
Các đường còn lại
|
1.200
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Đường nhựa liên xã 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù)
|
|
+
|
Kênh Trường Tiền - Nhà ông Hòa
|
250
|
+
|
Bưu điện xã - Ranh Trường cấp 2 Mỹ Phú Đông
|
400
|
|
Ranh Trường cấp II Mỹ Phú Đông - Cầu Ngã Năm
|
250
|
+
|
Cầu Ngã Năm - Cầu Mỹ Giang
|
250
|
-
|
Đường nhựa liên xã 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù)
|
|
+
|
Kênh Trường Tiền - Nhà ông Bông
|
150
|
+
|
Nhà ông Lước - Kênh Vọng Đông 2
|
150
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
-
|
Đường nhựa liên xã 3,5m (kênh Mỹ Phú Đông) (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình (không tính đoạn khu dân cư vượt lũ))
|
100
|
-
|
Đường đất liên xã (kênh Mỹ Phú Đông) (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Núp Lê) (Cầu Ngã Năm - Kênh Mỹ Giang)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Mỹ Giang) (Cầu Mỹ Giang - Kênh ranh Định Mỹ)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Vọng Đông 2) (Nhà ông 5 Hồng - Kênh ranh An Bình)
|
100
|
-
|
Đường đất kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình (trừ KDC Tân Đông ))
|
100
|
-
|
Kênh Vọng Đông 1 (KDC Tân Đông) (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh đất Ông Võ Công Khanh)
|
150
|
-
|
Đường đất kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)
|
100
|
-
|
Đường đất kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)
|
100
|
c
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
Tân Phú (Các đường trong KDC)
|
500
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
|
Mỹ Phú Đông
|
80
|
VI
|
Xã Phú Thuận
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) (Hết thửa đất nhà ông Nhiên - Hết ranh cây Xăng Phú Thuận)
|
750
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
Kênh Đào
|
|
-
|
Bê tông 2m (Trung tâm Chợ (tiếp giáp nhà lồng chợ (đường số 1, số 4, số 5))
|
800
|
-
|
Bê tông 2m (Các đường còn lại trong chợ (đường số 2, 3))
|
500
|
|
Hòa Tây B
|
|
|
Nội chợ (Cặp 2 bên nhà lồng chợ)
|
1.300
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))
|
1.000
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong)
|
|
+
|
Bờ phía Nam từ ranh Vĩnh Chánh - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên) (không tính đoạn TTHC xã)
|
350
|
+
|
Bờ Bắc từ kênh Xã Đội - Kênh Xáng Mới
|
300
|
-
|
Đường đất (kênh Đòn Dong) (Ranh Mỹ Thạnh -Kênh Xáng Mới)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Cái Sắn) (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))
|
100
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (rạch Bờ Ao) (Ranh Phú Hòa - Kênh Xáng Mới)
|
250
|
-
|
Bê tông 3m liên xã (rạch Bờ Ao) (Ranh Phú Hoà - Ranh Mỹ Thạnh, Long Xuyên)
|
120
|
-
|
Đường đất , Bê tông 2m (rạch Bờ Ao) (Kênh Xáng Mới - Ranh Mỹ Thạnh (LX))
|
120
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Xáng Mới) (Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong)
|
200
|
-
|
Đường đất (kênh Xáng Mới) (Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong)
|
100
|
-
|
Bê tông 2m liên xã (kênh Xã Đội) (Ranh Phú Hòa - Kênh Đòn Dong)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Thầy Giáo) (Ngã 3 Thầy Giáo - Kênh Đòn Dong)
|
100
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Phú Tây) (Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Phú Tây) (Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Ông Đốc) (Ranh Vĩnh Chánh - kênh Đòn Dong)
|
100
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
|
Kênh Đào (Các đường trong KDC)
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
Phú Thuận
|
80
|
VII
|
Xã Tây Phú
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Tỉnh lộ 947 (Kênh Hai Trân - Mương 3/2)
|
1.100
|
-
|
Đường đất kênh Hậu Chợ (Từ nhà ông Nhơn - Kênh Hai Trân)
|
800
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
Tây Phú
|
|
|
Nội chợ (Cặp 2 bên nhà lồng chợ)
|
2.000
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Tỉnh lộ 947 (Kênh 3/2 - Khu dân cư vượt lũ ấp Phú Hòa)
|
450
|
-
|
Bờ tây Kênh Mướp Văn (nhựa 3,5m ranh An Bình - ranh Tân Phú, huyện Châu Thành)
|
350
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
-
|
Ranh Làng (Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú)
|
100
|
-
|
Vĩnh Tây (Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú)
|
100
|
-
|
Trường Tiền (Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú)
|
100
|
-
|
Hai Trân (Kênh Mướp Văn - Mỹ Phú Đông)
|
100
|
c
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
-
|
KDC Phú Hòa
|
|
+
|
Nhựa 3m liên xã (Ranh Khu dân cư - Ranh huyện Châu Thành)
|
500
|
+
|
Các đường còn lại trong KDC
|
350
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện:
|
-
|
Khu dân cư chợ Tây Phú
|
|
+
|
đường số 01,02 (đường kênh Hậu chợ)
|
800
|
+
|
Đường số 03,04
|
1.100
|
+
|
Đường cặp mương 3/2
|
80
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
Tây Phú
|
80
|
VIII
|
Xã Thoại Giang
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
Đường tỉnh 943 (Cách UBND xã 500m về mỗi bên)
|
400
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
-
|
Đường tỉnh 943
|
|
+
|
Cầu Thoại Giang về hướng UBND xã Thoại Giang 500m
|
500
|
+
|
Cách cầu Thoại Giang 500m - Ranh quy hoạch trung tâm xã
|
400
|
+
|
Ranh quy hoạch Trung tâm xã - Cầu Ba Thê 1
|
350
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Bê tông 3m kênh Rạch giá - Long Xuyên (Ranh Định Mỹ - Cầu Thoại Giang)
|
400
|
-
|
Đường tỉnh 960
|
|
+
|
Cầu Thoại Giang - Hết ranh đất nhà bà Huê Thị Đành
|
856
|
+
|
Ranh đất nhà bà Huê Thị Đành - Ranh Bình Thành
|
856
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
-
|
Đường nhựa 2m (tiếp giáp kênh Ba Thê Mới) (Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông)
|
250
|
-
|
Đường nhựa 2m (tiếp giáp kên Mỹ Giang) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)
|
200
|
-
|
Đường đất (tiếp giáp kênh Thoại Giang 1) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)
|
100
|
-
|
Đường đất (tiếp giáp kênh Thoại Giang 2) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)
|
100
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
KDC Bắc Thạnh ( Các đường trong KDC)
|
600
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
Thoại Giang
|
80
|
IX
|
Xã Vĩnh Chánh
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Mặc Cần Dện Lớn) (Kênh Thanh Niên-Trụ sở Ban ấp Tây Bình B)
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
|
Chợ Cũ
|
|
|
Bê tông 3m liên xã - Hết đường
|
600
|
|
Chợ Mới
|
|
-
|
Khu vực 2 bên nhà lồng chợ
|
1.200
|
-
|
Khu vực Trung tâm chợ không thuận lợi kinh doanh
|
770
|
|
Chợ Tây Bình C
|
|
-
|
Cặp lộ nhựa (Kênh T5 - Tổ y tế)
|
1.000
|
-
|
Tiếp giáp nhà lồng chợ thuận lợi kinh doanh
|
700
|
-
|
Các đường còn lại trong chợ
|
500
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) (Ranh Phú Thuận - Ranh Vĩnh Khánh(Kênh T7))
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh mặc cần dện lớn)
|
|
+
|
Ranh Phú Hòa- Cầu ngang nhà ông Phí
|
400
|
+
|
Cầu ngang nhà ông Phí- Kênh Thanh niên
|
180
|
+
|
Ban ấp Mới Tây Bình B- Ranh Vĩnh Khánh (không tính khu vực chợ Tây Bình B)
|
180
|
-
|
Bê tông 2m liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) (Cầu Đình- Hết đường bê tông)
|
120
|
-
|
Đường cấp phối(kênh mặc cần dện nhỏ) (Cầu Đình- Hết đường bê tông)
|
100
|
-
|
Nhựa 3,5m (kênh Thanh niên) (Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Thanh Niên (Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong)
|
100
|
-
|
Đường cấp phối (kênh Xã Đội) (Ranh Phú Hòa- kênh Đoàn Dong)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh Nông Dân) (Cầu 2A- kênh Đòn Dong)
|
100
|
-
|
Đường đất kênh T5 (Cầu kênh T5 - ranh Cần Thơ)
|
100
|
-
|
Đường đất (kênh T7) (Cầu kênh T7- ranh Cần Thơ)
|
100
|
c
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
-
|
KDC vượt lũ Trung Tâm (Các đường trong KDC)
|
420
|
-
|
KDC vượt lũ Tây Bình C (Các đường trong KDC)
|
250
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện:
|
|
Đông An (Các đường trong khu dân cư (Bê tông 3m liên xã – Hết khu dân cư))
|
340
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
Vĩnh Chánh
|
80
|
X
|
Xã Vĩnh Khánh
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
Nhựa 3,5 liên xã (kênh Bốn Tổng) (Bưu Điện - UBND xã)
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
Chợ Cũ
|
|
-
|
Bê tông 3m liên xã (Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên)
|
2.200
|
-
|
Giáp lô A (Nhựa (kênh Bốn Tổng) - Nhà ông Đàng)
|
700
|
-
|
Giáp lô B (Bê tông (kênh Bốn Tổng) - Nhà ông Kiệt)
|
1500
|
-
|
Giáp lô C (Nhà ông Xuyên - Nhà ông Tùng)
|
800
|
-
|
Đường Bê tông 3,5m tiếp giáp UBND xã (Nhựa ( kênh 4 tổng ) – kênh hậu 150)
|
1600
|
|
Khu vực mở rộng
|
|
-
|
Đường đất (kênh Đòn Dong) (Nhà ông Thanh - Kênh Hậu)
|
1.600
|
-
|
Đường đất (kênh Hậu) (Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều)
|
1.200
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
-
|
Đường tỉnh 943
|
|
+
|
Cầu kênh Ông Cò - Bê tông 3m (đường vào Vĩnh Khánh)
|
600
|
+
|
Bê tông 3m liên xã đường vào Vĩnh Khánh - Ranh Định Thành
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H )
|
300
|
-
|
Đường Nhựa (kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)
|
200
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
|
-
|
Bê tông 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) (Đường tỉnh 943 - Bưu Điện)
|
300
|
-
|
Đường đất liên xã (kênh Bốn Tổng) (Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức))
|
200
|
-
|
Bê nhựa 3,5 liên xã (kênh Bốn Tổng) (KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ)
|
250
|
-
|
Đường nhựa 3 m liên xã (kênh Bốn Tổng) (Kênh.đòn Dong - Ranh Cần Thơ)
|
150
|
-
|
Bê Nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn) (Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách)
|
200
|
-
|
Bê tông 2m (kênh H) (Kênh Đòn Dong - Kênh ranh Cần Thơ)
|
100
|
-
|
Đường nhựa 2m (kênh H) (Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành)
|
100
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
|
KDC vượt lũ Bốn Tổng ( Các đường trong KDC)
|
450
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
|
Vĩnh Khánh
|
80
|
XI
|
Xã Vĩnh Phú
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Ba Dầu) (Đình Vĩnh Phú - Hết ranh đất nhà ông Chu)
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
Chợ Trung Phú 2
|
|
-
|
Bê tông 2m (Hẻm sát nhà ông Sơn - Kênh ranh Làng)
|
1.300
|
-
|
Đường tiếp giáp nhà lồng chợ (Kênh ba Dầu - Kênh ranh Làng)
|
1.300
|
-
|
Đường Khu Vành đai chợ (Từ nhà ông Dừng - Nhà ông Dẫn)
|
1.000
|
-
|
Bê tông (Các đường còn lại trong chợ)
|
1.300
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - LX) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần)
|
350
|
-
|
Bê tông 3,5m liên xã (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)
|
250
|
-
|
Đường nhựa 3,5m (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Ba Dầu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Khu dân cư Trung Phú 3)
|
350
|
-
|
Đường nhựa (kênh Ba Dầu) (Đoạn từ nhà ông Dừng - Cầu Ba Dong)
|
300
|
-
|
Đường nhựa 3,5 m (kênh Xẻo Sâu), Vĩnh Tây Bê tông 2m , (Ranh Làng)
|
|
+
|
Kênh Xẻo Sâu (ranh Định Mỹ - kênh Ba Dầu) (thành đường nhựa 3,5m kênh Xẻo Sâu)
|
150
|
+
|
Kênh Vĩnh Tây (KDC Ba Dong - kênh Núi Chóc Năng Gù) (thành đường nhựa 3,5m kênh Vĩnh Tây)
|
150
|
+
|
Kênh Ranh Làng (kênh Ba Dầu - Kênh Núi Chóc Năng Gù)
|
150
|
-
|
Đường đất (kênh Xẻo Sâu, Vĩnh Tây, ranh Làng, Trường Tiền, kênh T15)
|
|
+
|
Kênh Xẻo Sâu (ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu)
|
100
|
+
|
Kênh Vĩnh Tây(kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú)
|
100
|
+
|
Kênh ranh Làng (kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú)
|
200
|
+
|
Cầu Ba Dong - Cầu T15 ( chia làm 02 bờ - bờ Đông là đường nhựa 3,5m và bờ Tây là đường đất)
|
100
|
+
|
Kênh Trường Tiền (kênh Xẻo Sâu - Ranh xã Tây Phú)
|
150
|
c
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
KDC Trung Phú 3
|
|
-
|
Bê tông 1m (Các đường tiếp giáp nhà lồng chợ)
|
700
|
-
|
Bê tông 1m (Các đường còn lại trong khu vực chợ và KDC)
|
300
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện:
|
|
Trung Phú 4
|
|
-
|
Bê tông 2m (kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh ranh Làng) (Nhà ông Sáu Núi – nhà ông Bé Năm)
|
1.000
|
-
|
Đường đất (Các đường còn lại trong khu dân cư)
|
500
|
|
Trung tâm
|
|
-
|
Bê tông 3m liên xã (kênh Ba Dầu) (Đường vào Trung tâm hành chính xã - ranh nhà ông Tám Cẩn)
|
1.500
|
-
|
Đường Nhựa sau trụ sở UBND xã (Các đường còn lại trong khu dân cư)
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
Vĩnh Phú
|
80
|
XII
|
Xã Vĩnh Trạch
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
Đường tỉnh 943 (Vĩnh Trạch - Văn phòng ấp Trung Bình Tiến)
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
Chợ Vĩnh Trung
|
|
-
|
Nhựa liên xã (Ranh nhà ông Tuấn - Cầu Đình)
|
850
|
-
|
Hai bên nhà lồng chợ (Nhựa liên xã - Bê tông nội chợ )
|
800
|
-
|
Các đường còn lại trong chợ
|
700
|
|
Chợ Tây Bình (Ba Bần)
|
|
-
|
Tây Bình (Ba Bần)
|
|
+
|
Hai bên nhà lồng chợ
|
500
|
+
|
Các đường còn lại trong chợ
|
300
|
|
Vĩnh Trạch 1 (Chợ Tây Cò)
|
|
-
|
Hai bên nhà lồng chợ
|
500
|
-
|
Đường tỉnh 943 (Cầu kênh Bốn Tổng - Cây xăng Vân Sơn)
|
600
|
-
|
Các đường còn lại trong chợ
|
300
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
-
|
Đường tỉnh 943
|
|
+
|
Cầu Mương Trâu - Mương Thầy Ban
|
500
|
+
|
Mương Thầy Ban - Vĩnh Trạch
|
300
|
+
|
Văn phòng ấp TBT - Cầu kênh 4 Tổng
|
300
|
+
|
Cây xăng Vân Sơn - Ranh Định Thành
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Nhựa, bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên)
|
|
+
|
Rạch Mương Trâu - Nhà ông Tuấn (chợ ấp Vĩnh Trung)
|
300
|
+
|
Cầu Đình - Cầu kênh Bốn Tổng nhỏ
|
350
|
+
|
Mương Xẻo Chiết - Hết đường dẫn cầu Ba Bần
|
800
|
-
|
Nhựa liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Cầu Ba Bần - Cầu ông Đốc)
|
300
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
-
|
Nhựa 3m liên xã (lộ Thanh Niên) (Tỉnh lộ 943 - Kênh Mặc Cần Dện)
|
150
|
-
|
Nhựa 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) (Ranh Vĩnh Khánh - Mương Xẻo Chiết)
|
250
|
-
|
Đường Bê tông (kênh Bốn Tổng)
|
|
+
|
Ranh Vĩnh Khánh - Cầu Bốn Tổng nhỏ
|
150
|
+
|
Nhà ông Sum - Nhà Bà Diệu
|
150
|
-
|
Đường Bê tông (rạch Cái Vồn, Bà Cả) (Kênh Rạch Giá – kênh Bốn Tổng)
|
100
|
-
|
Đường nhựa (rạch Cái Vồn, Bà Cả) (Kênh Rạch Giá – kênh Bốn Tổng)
|
150
|
-
|
Đường nhựa (kênh Mặc Cần Dện) (Cầu Xẻo Lách - Ranh Phú Hòa)
|
200
|
-
|
Đường nhựa liên xã (lộ ông Cường) (Tỉnh lộ - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên)
|
300
|
-
|
Đường đất Kênh Mười Cai (2 bờ) (Ranh Phú Hòa – Đường bê tong (kênh Bốn Tổng))
|
150
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
KDC vượt lũ Tây Bình
|
|
-
|
Nhựa liên xã (Cầu Ba Bần - Bến đò ông Mọi)
|
800
|
-
|
Bê tông 3m (Các dãy còn lại trong KDC)
|
600
|
e
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vốn huyện:
|
|
Khu dân cư chợ Vĩnh Trạch mở rộng
|
600
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
Vĩnh Trạch
|
80
|
XIII
|
Xã Vọng Đông
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Đường tỉnh 943 (Bưu điện Vọng Đông - Cầu Ba Thê 2)
|
650
|
-
|
Đường tỉnh 943 (CầuVọng Đông-Hết Quỹ Tín dụng Vọng Đông)
|
1.500
|
-
|
Hai bên nhà lồng chợ (Đường tỉnh 943- Đường hậu chợ)
|
1.500
|
-
|
Đường hậu chợ (Kênh Kiên Hảo - Núi Chóc)
|
1.000
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
-
|
Đường tỉnh 943 (Cầu Ba Thê 1 - Cầu Vọng Đông)
|
300
|
-
|
Đường tỉnh 943 (Cầu Ba Thê 2 - Cách ranh Óc Eo 500 m (không tính đoạn KDC vượt lũ Sơn Lập))
|
350
|
-
|
Đường tỉnh 943 (Cách ranh Óc Eo 500m - Cầu Ba Thê 4)
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
200
|
-
|
Đường đất (kênh Núi Chóc - Năng Gù) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Vọng Đông 2)
|
120
|
-
|
Đường Nhựa 3,5m liên xã (kênh Kiên Hảo) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ)
|
200
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
-
|
Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê – Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình)
|
250
|
-
|
Đường nhựa 3,5m, kênh Ba Thê - Núi Sập
|
|
+
|
Ranh Thoại Giang - Cầu treo đi Mỹ Phú Đông
|
150
|
+
|
Cầu treo đi Mỹ Phú Đông -Ranh Óc Eo
|
100
|
-
|
Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)
|
100
|
-
|
Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)
|
100
|
-
|
Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành)
|
100
|
-
|
Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)
|
100
|
-
|
Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - ranh Thoại Giang)
|
100
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
KDC Sơn Lập
|
|
-
|
Đường tỉnh 943 (Từ VP. ấp Sơn Lập - Nhà bà Kim Em)
|
600
|
-
|
Các đường trong KDC
|
180
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
Vọng Đông
|
80
|
XIV
|
Xã Vọng Thê
|
|
1
|
Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã:
|
|
Đường tỉnh 943 (Cầu Mướp Văn - Cầu số 2)
|
450
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã:
|
|
Chợ Tân Thành
|
|
-
|
Tỉnh lộ 947 (Cầu Mướp Văn - Cầu Tân Hiệp)
|
900
|
-
|
Nội chợ (Các đường trong chợ)
|
500
|
-
|
Đường tỉnh 943 (Cầu Mướp Văn - Cách cầu Mướp Văn 200m về hướng cầu Núi Nhỏ (hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khá))
|
450
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
-
|
Đường tỉnh 943
|
|
+
|
Cầu Núi Nhỏ - Cách cầu Mướp Văn 200m (ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khá)
|
300
|
+
|
Cầu số 2 - Ranh Tri Tôn
|
250
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I:
|
-
|
Tỉnh lộ 947
|
|
+
|
Ranh Mỹ Hiệp Sơn – Cầu Mướp Văn
|
350
|
+
|
Cầu Tân Thành - Ranh An Bình
|
350
|
-
|
Bờ tây Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn – ranh An Bình)
|
350
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II:
|
-
|
Đ.đất kênh Ba Thê mới (Kênh Mướp Văn - Ranh Óc Eo)
|
100
|
-
|
Đường đất kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn)
|
100
|
-
|
Đường đất kênh Mương lộ (Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai)
|
100
|
d
|
Đất ở nông thôn nằm tại khu dân cư vượt lũ:
|
|
CDC Tân Vọng (Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2))
|
510
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại:
|
|
Vọng Thê
|
80
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Thị trấn Núi Sập
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
60
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
70
|
|
II
|
Thị trấn Óc eo
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
60
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
100
|
|
III
|
Thị trấn Phú Hòa
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
80
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
90
|
|
IV
|
Xã An Bình
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Kênh Mướp Văn
|
|
|
+
|
Nhựa 3,5m (Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú)
|
40
|
32
|
+
|
Nhựa 2,5m liên xã (Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú)
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
Tiếp giáp các kênh cấp II trong toàn xã (Ranh huyện Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Kênh Mướp Văn (Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú)
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
Các kênh cấp II trong toàn xã (Ranh huyện Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
45
|
36
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
V
|
Xã Bình Thành
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Đường tỉnh 960 (Ranh Thoại Giang - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu))
|
40
|
32
|
-
|
Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Núi Sập - Ranh với Kiên Giang (Cống Bà Tà))
|
40
|
32
|
-
|
Đường Nhựa bờ Tây (K.Kiên Hảo) (Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang)
|
43
|
34
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Đường nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Rênh Kiên Hảo)
|
40
|
32
|
-
|
Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh với Vọng Đông)
|
40
|
32
|
-
|
Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
40
|
32
|
-
|
Đường Bê tông 2m hai bờ (kênh Ba Thê cũ) (Cách mương ấp Chiến lược giáp chợ 200m - Kênh Kiên Hảo)
|
40
|
32
|
-
|
Đường đất bờ Nam (kênh Ba Thê cũ) (Cách mương ấp Chiến lược giáp chợ 200m - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên)
|
50
|
40
|
-
|
Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ)
|
48
|
38
|
-
|
Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ)
|
48
|
38
|
-
|
Đường bê tông 3m (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Cần Thơ)
|
48
|
38
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
42
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Đường tỉnh 960 (Ranh Thoại Giang - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu))
|
55
|
44
|
-
|
Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Núi Sập - Ranh Kiên Giang (cống Bà Tà))
|
55
|
44
|
-
|
Đường đất bờ Tây (kênh Kiên Hảo) (Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu))
|
55
|
44
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Đường Bê tông 2m hai bờ (kênh Ba Thê cũ) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
55
|
44
|
-
|
Đường nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
55
|
44
|
-
|
Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo)
|
55
|
44
|
-
|
Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Vọng Đông)
|
55
|
44
|
-
|
Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ)
|
66
|
52
|
-
|
Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ)
|
66
|
52
|
-
|
Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ)
|
66
|
52
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
48
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
VI
|
Xã Định Mỹ
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang)
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Phèn Đứng (Cầu Phèn Đứng - Kênh Định Mỹ 2)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Định Mỹ 2 (Cầu Định Mỹ 2 - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Định Mỹ 1 (Cầu Trường Tiền - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Trường Tiền Cũ (Ngã 3 Trường Tiền - Ranh Vĩnh Phú)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Thốt Nốt (Cầu Thốt Nốt - Ranh Vĩnh Phú)
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Ranh Thoại Giang)
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Đường đất (kênh Mỹ Giang ) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
45
|
36
|
-
|
Đường đất (kênh Phèn Đứng) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
45
|
36
|
-
|
Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 2) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
45
|
36
|
-
|
Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 1) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
45
|
36
|
-
|
Đường đất (kênh Trường Tiền cũ ) (Ngã 3 Trường Tiền cũ - Ranh xã Vĩnh Phú)
|
45
|
36
|
-
|
Đường đất (kênh Đồng Chòi) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú)
|
45
|
36
|
-
|
Bê tông 2m (kênh Thốt Nốt) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú)
|
45
|
36
|
-
|
Đường đất(Kênh Ba Thước) (Kênh ấp Chiến Lược - Kênh Định Mỹ 1)
|
45
|
36
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
VII
|
Xã Định Thành
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Ranh Núi Sập)
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Nhựa, bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá-Long Xuyên) (Kênh Ông Đốc - Kênh F)
|
40
|
32
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá-Long Xuyên-Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ)
|
48
|
38
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
42
|
33
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh-Ranh Núi Sập)
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Nhựa, bê tông 3,5m liên xã (Kênh RG LX) (Kênh Ông Đốc-Kênh F)
|
60
|
48
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá -Long Xuyên - Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ)
|
54
|
43
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
48
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
VIII
|
Xã Mỹ Phú Đông
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông)
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
-
|
Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh Mỹ Giang)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)
|
40
|
32
|
e
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông)
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
-
|
Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Kênh Núi Chóc năng Gù)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Mỹ Giang)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
IX
|
Xã Phú Thuận
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Kênh Đòn Dong (Ranh xã Vĩnh Chánh - Ranh xã Mỹ Thạnh)
|
60
|
48
|
-
|
Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ))
|
48
|
38
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên))
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Rạch Bờ Ao (ranh Long Xuyên vô 450m)
|
60
|
48
|
-
|
Kênh Xáng Mới (Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Xã Đội (Ranh Phú Hòa - Kênh Đòn Dong)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Thầy Giáo (Ngã 3 Thầy Giáo - Kênh Đòn Dong)
|
35
|
28
|
-
|
Kênh Phú Tây (Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn)
|
42
|
34
|
-
|
Đường đất (kênh Ông Đốc) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh Đòn Dong)
|
40
|
32
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))
|
65
|
52
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - Ranh Mỹ Thạnh)
|
65
|
52
|
-
|
Kênh Đòn Dong (ranh Long Xuyên vô 450m)
|
70
|
56
|
-
|
Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ))
|
60
|
48
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh P. Mỹ Thạnh)
|
40
|
32
|
-
|
Rạch Bờ Ao (ranh Long Xuyên vô 450m)
|
70
|
56
|
-
|
Kênh Xáng Mới (Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Xã Đội (Ranh Phú Hòa - Kênh Đòn Dong)
|
50
|
40
|
-
|
Kênh Thầy Giáo (Ngã ba Thầy Giáo - Kênh Đòn Dong)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Phú Tây (Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn)
|
45
|
36
|
-
|
Đường đất (kênh Ông Đốc) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh Đòn Dong)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Mỹ Giang)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú)
|
40
|
32
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
X
|
Xã Tây Phú
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (k Mướp Văn) (Ranh An Bình - Ranh Châu Thành)
|
40
|
32
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Mướp Văn) (Ranh Vọng Thê - Ranh Châu Thành)
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Tiếp giáp các kênh cấp II trong toàn xã (Ranh huyện Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông & ranh Vĩnh Phú)
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Mướp Văn) (Ranh Vọng Thê - ranh Châu Thành)
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
Các kênh cấp II trong toàn xã (Ranh Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông & ranh Vĩnh Phú)
|
45
|
36
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
XI
|
Xã Thoại Giang
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Cầu Thoại Giang - ranh Vọng Đông)
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (Ranh Định Mỹ - ranh Bình Thành)
|
50
|
40
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Kênh Ba Thê mới (Kênh Rạch giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)
|
55
|
44
|
-
|
Tiếp giáp các kênh cấp 2 (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)
|
50
|
40
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Cầu Thoại Giang - ranh Vọng Đông)
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên (Ranh Định Mỹ - Ranh Bình Thành)
|
60
|
48
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
Tiếp giáp các kênh cấp 2 (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - ranh Vọng Đông)
|
60
|
48
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
XII
|
Xã Vĩnh Chánh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Kênh Đòn Dong (Ranh Phú Thuận - ranh Vĩnh Khánh)
|
55
|
44
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Kênh Xã Đội (Ranh Phú Hòa- kênh Đòn Dong)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh T5 (Cầu kênh T5- Hết kênh)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh T7 (Từ cầu kênh T7- ranh Vĩnh Thạnh - ranh Cần Thơ)
|
48
|
38
|
-
|
Kênh Nông Dân (Cầu 2A- kênh Đòn Dong)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh mặc cần dện lớn (Ranh Phú Hòa – ranh Vĩnh Khánh)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh mặc cần dện nhỏ (Cầu Đình- Ngã ba rạch Ông Thiên)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Thanh niên (kênh Hậu 1- kênh Đòn dong)
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) (Ranh Phú Thuận - Ranh Vĩnh Khánh)
|
80
|
64
|
-
|
Nhựa 3,5 m liên xã (kênh Đòn Dong (Ranh Phú Thuận - Ranh Vĩnh Khánh)
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Bê tông 2m liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) (Cầu Đình- Hết đường bê tông)
|
45
|
36
|
-
|
Đường cấp phối liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) (Cầu Đình- Hết đường bê tông)
|
45
|
36
|
-
|
Nhựa 3,5 m (kênh Thanh niên) (Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong)
|
45
|
36
|
-
|
Đường đất(kênh Thanh Niên (Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong)
|
45
|
36
|
-
|
Đường cấp phối (kênh Xã Đội) (Ranh Phú Hòa- kênh Đoàn Dong)
|
40
|
32
|
-
|
Đường đất (kênh Nông Dân) (Cầu 2A- kênh Đòn Dong)
|
40
|
32
|
-
|
Đường đất Kênh T5 (Cầu kênh T5 - Hết Kênh)
|
40
|
32
|
-
|
Đường đất (kênh T7) (Cầu kênh T7- ranh Cần Thơ)
|
48
|
38
|
-
|
Kênh Mặc cần dện lớn (Ranh Phú Hòa- ranh Vĩnh Khánh)
|
45
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
XIII
|
Xã Vĩnh Khánh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Định Thành - ranh Vĩnh Trạch)
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - kênh H)
|
50
|
40
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ)
|
54
|
43
|
-
|
Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ)
|
48
|
38
|
-
|
Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Ranh Cần Thơ)
|
48
|
38
|
-
|
Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh – kênh Bốn Tổng)
|
40
|
32
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
42
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Định Thành - ranh Vĩnh Trạch)
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - kênh H)
|
70
|
56
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Kênh 4 Tổng (Đường tỉnh 943- Ranh Cần Thơ)
|
60
|
48
|
-
|
Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ)
|
54
|
43
|
-
|
Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Kênh Cần Thơ)
|
48
|
38
|
-
|
Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng)
|
40
|
32
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
48
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
XIV
|
Xã Vĩnh Phú
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần)
|
40
|
32
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp 1 (Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh xã Tây Phú)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu)
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
-
|
Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần)
|
60
|
48
|
-
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành)
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
-
|
Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú)
|
50
|
40
|
-
|
Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh Tây Phú)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh Tây Phú)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu)
|
45
|
36
|
c
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
XV
|
Xã Vĩnh Trạch
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành)
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
|
Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Thành - ranh Phú Hòa)
|
40
|
32
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
-
|
Đường nhựa (kênh Mặc Cần Dện) (Ranh Phú Hòa - Rạch Xẻo Lách)
|
40
|
32
|
-
|
Đường đất (kênh Mười Cai) ( kênh Bốn Tổng – Kênh Mặc Cần Dện)
|
40
|
32
|
-
|
Đường nhựa (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( kênh Bốn Tổng – kênh RGLX)
|
40
|
32
|
-
|
Đường nhựa- Lộ tẻ Vĩnh Trạch (Kênh RGLX – TL943)
|
60
|
48
|
-
|
Lộ Thanh Niên (Đường Tỉnh 943 - kênh Mặc Cần Dện)
|
40
|
32
|
-
|
Đường nhựa, bê tông (kênh 4 Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Mặc Cần Dện)
|
45
|
36
|
e
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành)
|
70
|
56
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
|
Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Rạch Mương Trâu - cầu ông Đốc)
|
70
|
56
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
-
|
Đường nhựa (kênh MặcCầnDện) (Kênh Mười Cai - Cầu Xẻo Lách)
|
50
|
40
|
-
|
Đường đất (kênh Mười Cai) (Kênh Bốn Tổng – cầu ranh Phú Hòa)
|
45
|
36
|
-
|
Đường nhựa, bê tông (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( Kênh RGLX – kênh Bống Tổng)
|
45
|
36
|
-
|
Lộ Ông Cường ( kênh RGLX – TL943)
|
60
|
48
|
-
|
Lộ Thanh Niên (TL 943 - Kênh Mặc Cần Dện)
|
50
|
40
|
-
|
Đường nhựa, Bê tông (kênh Bốn Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênh Mặc Cần Dện)
|
55
|
44
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
XVI
|
Xã Vọng Đông
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo)
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
-
|
Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
40
|
32
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
-
|
Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - Ranh Thoại Giang)
|
40
|
32
|
|
e) Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo)
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
-
|
Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ)
|
50
|
40
|
-
|
Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông)
|
50
|
40
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
-
|
Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - Ranh Thoại Giang)
|
45
|
36
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
XVII
|
Xã Vọng Thê
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
-
|
Đường tỉnh 943
|
|
|
+
|
Cầu Mướp Văn - Ranh Tân Tuyến
|
50
|
40
|
+
|
Cầu sắt Núi nhỏ- Cầu Mướp Văn
|
60
|
48
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
|
Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình)
|
40
|
32
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
-
|
Kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn)
|
40
|
32
|
-
|
Kênh Ba Thê mới (Kênh Mướp Văn - ranh Óc Eo)
|
40
|
32
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
35
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
30
|
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943:
|
|
|
|
Đường tỉnh 943 (Ranh Óc Eo - ranh Tân Tuyến)
|
55
|
44
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I):
|
|
|
|
Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình)
|
45
|
36
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II):
|
|
|
-
|
Kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn)
|
45
|
36
|
-
|
Kênh Ba Thê mới (Kênh Mướp Văn - ranh Óc Eo)
|
45
|
36
|
d
|
Khu vực còn lại:
|
|
|
-
|
Tiếp giáp kênh cấp III
|
40
|
|
-
|
Khu vực còn lại
|
35
|
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 -2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị:
Thị trấn Tịnh Biên, Nhà Bàng, Chi Lăng.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ … đến …
|
Loại đường
|
Giá đất
vị trí 1
|
|
|
A
|
THỊ TRẤN TỊNH BIÊN
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Hồng Phong (Đ. số 21)
|
Hữu Nghị (QL-91) - Ngô Quyền
|
1
|
6.000
|
|
Ngô Quyền - Lý Thái Tổ
|
1
|
3.500
|
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
(Đ. số 7)
|
Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong
|
1
|
6.000
|
|
3
|
Đường Lê Văn Tám
(Đ.số 22)
|
Hữu Nghị (QL-91) - Nguyễn Trãi
|
1
|
6.000
|
|
4
|
Đường Ngô Quyền
|
Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong
|
1
|
6.000
|
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Lê Hồng Phong - Hết đường
|
1
|
4.500
|
|
6
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Lê Hồng Phong - Hết đường
|
1
|
4.500
|
|
7
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Lê Hồng Phong - Hết đường
|
1
|
4.500
|
|
8
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Lê Hồng Phong - Hết đường
|
1
|
4.000
|
|
9
|
Đường Kim Đồng (sau UBND. TT)
|
Ngô Quyền - Lý Thái Tổ
|
1
|
3.000
|
|
10
|
Đường Châu Thị Tế (ĐT 955A)
|
Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh UBND TT. Tịnh Biên
|
1
|
6.000
|
|
Hết ranh sau UBND Thị trấn - Nhà máy nước
|
1
|
3.500
|
|
11
|
Đường Hữu Nghị (QL-91)
|
Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường TH “A” Xuân Tô
|
1
|
6.000
|
|
Trường TH “A” Xuân Tô - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1)
|
1
|
4.000
|
|
Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93
|
1
|
2.500
|
|
12
|
Đường Thoại Ngọc Hầu
|
Từ ranh đô thị (cống K93) - Cầu Sập
|
1
|
2.500
|
|
Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn)
|
1
|
1.500
|
|
13
|
Đường đắp (Đường tỉnh 949)
|
Đường Hữu Nghị (QL-91) - Đường Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
2.500
|
|
Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh
|
1
|
1.500
|
|
14
|
Đ. Châu Thị Tế (QL-N1)
|
Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập
|
1
|
2.500
|
|
Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế
|
1
|
1.500
|
|
15
|
Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)
|
Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ
|
1
|
1.500
|
|
16
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Suốt đường
|
1
|
3.000
|
|
17
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường Hữu Nghị (QL-91) - Đường Lý Thái Tổ
|
1
|
2.500
|
|
18
|
Đường số 9
|
Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)
|
1
|
3.000
|
|
19
|
Đường số 13 A
|
Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)
|
1
|
3.000
|
|
20
|
Đường số 13 B
|
Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên)
|
1
|
3.000
|
|
21
|
Các tuyến đường còn lại khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên
|
1
|
2.000
|
|
22
|
Đường số 13
|
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
3.000
|
|
23
|
Đường số 6
|
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
2.500
|
|
24
|
Đường số 8
|
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
2.500
|
|
25
|
Đường số 10
|
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
2.500
|
|
26
|
Đường số 11
|
Suốt đường (khu dân cư Sao Mai)
|
1
|
2.500
|
|
27
|
Đường số 9
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)
|
1
|
2.000
|
|
28
|
Đường số 12
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)
|
1
|
2.000
|
|
29
|
Đường số 14
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)
|
1
|
2.000
|
|
30
|
Đường số 15
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)
|
1
|
2.000
|
|
31
|
Đường số 16
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)
|
1
|
2.000
|
|
32
|
Đường số 17
|
Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (KDC Sao Mai)
|
1
|
2.000
|
|
33
|
Các tuyến đường, đoạn đường còn lại khu dân cư Sao Mai
|
1
|
1.500
|
|
34
|
Quốc Lộ 91
|
Từ ranh đô thị (cống K93) - Hết ranh Trường TH “C”
|
1
|
2.000
|
|
Ranh Trường TH “C”- Ranh xã An Phú
|
1
|
1.500
|
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
35
|
Đường Hữu Nghị (QL-91)
|
Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu
|
1
|
1.000
|
|
36
|
Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A)
|
Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô
|
2
|
1.200
|
|
37
|
Đường Châu Thị Tế (QL-N1)
|
Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên Đầu KDC 21 nền
|
2
|
1.000
|
|
38
|
Đường đắp (ĐT 949)
|
Cầu Đinh - Hết ranh TDC Xóm Mới
|
2
|
1.000
|
|
39
|
Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)
|
Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ)
|
2
|
1.000
|
|
40
|
Khu Xóm mới sau bến xe
|
Các hẻm
|
2
|
1.000
|
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
41
|
Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1)
|
Hết ranh Trường TH “A” (điểm phụ) - đường Châu Thị Tế
|
3
|
700
|
|
42
|
Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế)
|
Giới hạn đô thị - Ranh An Phú
|
|
700
|
|
43
|
Tuyến dân cư Xuân Biên
|
Toàn tuyến
|
|
600
|
|
Các nền tái định cư
|
|
200
|
|
44
|
Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế)
|
KDC 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước
|
|
700
|
|
Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung
|
|
600
|
|
Cống gò Cây Sung - Ranh An Nông
|
|
400
|
|
45
|
Đường đắp (ĐT 949)
|
Biên KDC Xóm Mới - Ngã 3 Tà Lá
|
|
600
|
|
46
|
Đường đắp (ĐT 949)
|
Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Cư
|
|
400
|
|
47
|
Đ. Phú Cường
|
Ngã 3 Tà Lá - Ranh An Nông
|
|
400
|
|
48
|
Đường Phú Hữu
(HL-9)
|
Quốc lộ 91 - Cổng chùa Thành Xuân
|
|
400
|
|
Cổng chùa Thành Xuân - Hết ranh TT dạy nghề
|
|
350
|
|
Ranh Trung tâm dạy nghề - Ranh xã An Phú
|
|
200
|
|
49
|
Đường gò Cây Sung
|
Quốc lộ N1 - Đ. Phú Cường (Hương lộ 17B)
|
|
100
|
|
50
|
Các hẻm phum Cây Dầu
|
|
300
|
|
51
|
Hương lộ 6
|
Ranh An Phú - Ranh An Cư (Sau Chùa Thiết)
|
|
100
|
|
52
|
Đường Đông Phú
Cường
|
Đường Đắp (ĐT 949) - Ranh xã An Nông
|
|
100
|
|
53
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)
|
|
100
|
|
B
|
THỊ TRẤN NHÀ BÀNG
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Khu vực chợ (2 dãy phố)
|
Đường Trà Sư (QL-91) - Đường Dương Văn Hảo (lộ Thới Hòa 2)
|
1
|
4.500
|
|
2
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL8)
|
Đầu chợ - Biên trên đường vào Huyện đội (cũ)
|
1
|
2.500
|
|
Biên trên đường Huyện đội - Đường vòng núi Trà Sư
|
1
|
1.500
|
|
3
|
Đường Anh Vũ Sơn (ĐT-948)
|
Trụ điện số 2/232.1 - Biên đầu ngã 3 Thới Sơn
|
1
|
2.500
|
|
Ngã 3 Thới Sơn - Ranh Thới Sơn
|
1
|
1.500
|
|
4
|
Đường Trà Sư (QL 91)
|
Đầu đường 30/4 - Chợ Nhà Bàng
|
1
|
2.500
|
|
Chợ Nhà Bàng - Hết ranh Chùa 9 Tầng
|
1
|
2.500
|
|
Hết ranh chùa 9 tầng - Ranh An Phú
|
1
|
2.000
|
|
Đầu đường 30/4 - Cầu Trà Sư
|
1
|
2.000
|
|
5
|
Đường 30/4
|
Đường Trà Sư - UBND thị trấn
|
1
|
2.500
|
|
6
|
Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)
|
Đầu đường Đoàn Minh Huyên (Hương lộ 7) - Cổng trường TH "A" Nhà Bàng
|
1
|
2.000
|
|
7
|
Đoàn Minh Huyên (HL-7)
|
Ngã ba Thới Sơn - Hết ranh Trạm xá Nhà Bàng
|
1
|
1.500
|
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
8
|
Đường Dương Văn Hảo (Lộ Thới Hòa 2)
|
Cổng trường TH "A" Nhà Bàng- Đường Trà Sư
|
2
|
1.500
|
|
9
|
Đường vào bệnh viện
|
Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng trước Bệnh viện
|
2
|
1.000
|
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
10
|
Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)
|
Ngã 3 Đường Dương Văn Hảo - VP Khóm Sơn Đông
|
3
|
1000
|
|
11
|
Đường Lê Hồng Phong (Cầu Chùa)
|
Đường Trà Sư (QL 91) - Đường Dương Văn Hảo
|
3
|
700
|
|
12
|
Đường Nguyễn Thị Định (cầu Hội Đồng)
|
Đường Trà Sư (QL- 91) - Đường Dương Văn Hảo
|
3
|
700
|
|
13
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Trà Sư (QL-91) - Ngã 5 Đường Sơn Đông (Lộ Thới Hòa 2)
|
3
|
700
|
|
14
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc (HL- 8)
|
Biên trên đường vòng Núi Trà Sư - Ranh xã Nhơn Hưng
|
3
|
700
|
|
15
|
Đường Bàu Mướp
|
Đường Trà Sư (QL-91) - VP Khóm Sơn Đông
|
3
|
700
|
|
16
|
Đường Lương Văn Viễn (Đ. Hòa Hưng)
|
Đường Trà Sư (QL-91) - Ngã 3 Trạm bơm Hợp tác xã Hòa Hưng
|
3
|
300
|
|
17
|
Đường Lình Quỳnh
|
Đường Trà Sư (QL-91) - Chùa Quan Âm
|
3
|
300
|
|
18
|
Đường Tây Trà Sư
|
Ngã 4 đường Bàu Mướp - Ngã 3 Bến Bò
|
3
|
300
|
|
19
|
Đường Hòa Hưng
|
Ranh đô thị - Ranh xã Nhơn Hưng
|
3
|
100
|
|
20
|
Đường Tây Trà Sư
|
Ngã 3 Bến Bò - Ranh xã Thới Sơn
|
3
|
80
|
|
21
|
Đường Bàu Mướp
|
Cống Bảy Cư - Ranh xã Thới Sơn
|
3
|
150
|
|
22
|
Hương lộ 9
|
Nguyễn Sinh Sắc - Ranh xã An Phú
|
3
|
120
|
|
23
|
Đường Hương lộ 9 nối dài
|
Ngã 3 đường Lương Văn Viễn - ranh xã Nhơn Hưng
|
3
|
120
|
|
24
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Ngã 5 Đường Sơn Đông - Cổng sau Bệnh viện
|
3
|
500
|
|
25
|
Đường Bàu Mướp
|
VP Khóm Sơn Đông Nhà Bàng - Cống Bảy Cư
|
3
|
500
|
|
26
|
Đường Xóm Mới
|
Từ Cống đường Lương Văn Viễn - Ranh xã Nhơn Hưng
|
3
|
120
|
|
27
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)
|
3
|
80
|
|
C
|
THỊ TRẤN CHI LĂNG
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Khu phố 1 (Đ. chợ)
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3
|
1
|
2.000
|
|
2
|
Khu phố 2 (Đ. chợ)
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3
|
1
|
2.000
|
|
3
|
Đường Lê Lợi (ĐT 948)
|
Ngã 3 Đường Ôtưksa - Cống bến xe Chi Lăng
|
1
|
1.700
|
|
4
|
Đường Chi Lăng
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Công an TT Chi Lăng (cũ)
|
1
|
1.700
|
|
Đài Viễn thông - Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948)
|
1
|
1.700
|
|
5
|
Khu phố 3 (Đ. Chi Lăng cũ)
|
Từ Công an TT Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng
|
1
|
2.000
|
|
Ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng - Đài Viễn thông
|
1
|
1.700
|
|
6
|
Đường 30/4
|
Ngã 4 Khu phố 1 - Ngã 4 Khu phố 2
|
1
|
2.000
|
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
7
|
Đường Phạm Hùng
|
Công An TT Chi Lăng (cũ) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
Ngã 3 Lê Thánh Tôn – Ngã 3 tiểu lộ 14
|
2
|
900
|
|
8
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
Công an TT Chi Lăng (cũ) - Ngã 4 Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 4 Trần Quang Khải
|
2
|
900
|
|
9
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi - Ngã 4 Khu phố 3
|
2
|
900
|
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã tư Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải
|
2
|
900
|
|
10
|
Khu phố 1
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
11
|
Khu phố 2
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 3 Lê Thánh Tôn
|
2
|
1.200
|
|
12
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
13
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Ngã 3 Khu phố 3 - Ngã 4 Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
14
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
15
|
Đường Lê Lai
|
Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ngã 4 Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
16
|
Đường Tú Tề
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT 948) - Ngã 3 Lê Thánh Tôn
|
2
|
900
|
|
17
|
Đường Lê Lợi
|
Cổng Bến xe - Lâm Hữu Dụng (ngã 3 Sư Vạn Hạnh)
|
2
|
900
|
|
18
|
Đường 30/4
|
Ngã 4 Lý Thái Tổ - Ngã 4 Khu phố 1
|
2
|
900
|
|
19
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Ngã 3 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề
|
2
|
900
|
|
20
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã 4 Chi Lăng - Ngã 4 Tú Tề
|
2
|
900
|
|
21
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Tú Tề
|
2
|
900
|
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
22
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Ngã 4 Khu phố 3 - Ranh đất Ông Trương Viết Liễn
|
3
|
400
|
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Trần Quang Khải
|
3
|
400
|
|
23
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường
|
3
|
400
|
|
24
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Ngã 3 Nguyễn Thái Học
|
3
|
500
|
|
25
|
Đường Lê Lai
|
Ngã 4 Lê Thánh Tôn - Cuối đường
|
3
|
400
|
|
26
|
Đường Tú Tề
|
Ngã 3 Lê Thánh Tôn - Hết ranh trường cấp II Thị trấn Chi Lăng
|
3
|
500
|
|
27
|
Đường 3/2
|
Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Cuối đường
|
3
|
250
|
|
28
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Ngã 4 đường Tú Tề - Ngã 3 đường 3/2
|
3
|
400
|
|
Ngã 3 đường 3/2 - Ngã 3 đường Lê Lợi
|
3
|
250
|
|
29
|
Đường Trần Quang Khải
|
Ngã 3 Phạm Hùng - Ngã 3 Hoàng Hoa Thám
|
3
|
500
|
|
30
|
Đường Nguyễn Thái Học (bên trái tuyến)
|
Ngã 3 đường Tú Tề - Mạc Đỉnh Chi
|
3
|
400
|
|
31
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
Ngã 4 Trần Quang Khải - Nguyễn Thái Học (ngã 3 đường lên nhà thờ)
|
3
|
500
|
|
32
|
Đường Nguyễn Thái
Học (bên phải tuyến)
|
Ngã 3 đường Tú Tề -Đường Mạc Đỉnh Chi
|
3
|
400
|
|
33
|
Đường Lê Lợi (ĐT 948)
|
Ngã 3 Đường ÔTưksa - Ranh Vĩnh Trung
|
3
|
250
|
|
Ngã 3 Sư Vạn Hạnh - Ranh Tân Lợi
|
3
|
250
|
|
34
|
Đường 1/5
|
Ngã 3 Lê Lợi - Cuối đường
|
3
|
200
|
|
35
|
Đường Tú Tề
(HL - Voi 1)
|
Trường cấp II thị trấn Chi Lăng - Ranh xã Núi Voi
|
3
|
250
|
|
36
|
Đường Mỹ Á
|
Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11
|
3
|
150
|
|
37
|
Đường Ô Tưksa
|
Ngã 3 Đường Lê Lợi (ĐT-948) - Ranh An Cư
|
3
|
80
|
|
38
|
Đường Tiểu lộ 14
|
Ngã 3 đường Tú Tề - Hết ranh Nhà thờ Chi Lăng
|
3
|
80
|
|
39
|
Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí)
|
3
|
80
|
|
B. GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
Đơn vị tính:1.000đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Xã Vĩnh Trung
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Đường tỉnh 948
|
+
|
UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11
|
400
|
+
|
UBND xã nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
-
|
Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948)
|
|
+
|
Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng)
|
400
|
+
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ
|
400
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 948
|
+
|
Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt
|
120
|
+
|
Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã
|
200
|
+
|
Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Hương lộ 11
|
+
|
Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m)
|
300
|
+
|
Cống số 1 - Ranh Núi Voi
|
300
|
+
|
Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội
|
300
|
+
|
Ranh xã Đội - Ranh An Cư
|
100
|
-
|
Đường Tây Trà Sư (Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi)
|
80
|
-
|
Đường 1/5 (Đường tỉnh 948 - Hết đường)
|
200
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
II
|
Xã An Phú
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ:
|
-
|
Quốc lộ 91
|
+
|
Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13
|
1.000
|
+
|
Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên
|
1.000
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 955A (Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng)
|
450
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường cua 13 (Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A)
|
150
|
-
|
Hương lộ 9 (Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng - Ranh thị trấn Nhà Bàng)
|
120
|
-
|
Đường Ô Tà Bang (Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên))
|
100
|
-
|
Các hẻm Sóc Tà Ngáo
|
80
|
-
|
Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo;
Đ. Ô Sâu;...)
|
80
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
III
|
Xã An Cư
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)
|
+
|
UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên)
|
250
|
+
|
UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT
|
250
|
-
|
Hương lộ 11
|
|
+
|
UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58)
|
250
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
-
|
Chợ Ba Xoài xã An Cư
|
|
+
|
Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)
|
|
|
Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20)
|
400
|
|
Ranh chợ - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235)
|
400
|
+
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ
|
400
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ)
|
+
|
Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã
|
150
|
+
|
Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã
|
150
|
+
|
Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102)
|
150
|
+
|
Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn
|
100
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường Phú Cường (Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông)
|
70
|
-
|
Hương lộ 11
|
|
+
|
Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk
|
120
|
+
|
Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung
|
80
|
-
|
Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng (Hương lộ 6 - Hương lộ 13)
|
70
|
-
|
Hương lộ 13 (Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng)
|
70
|
-
|
Hương lộ 6 (Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú)
|
100
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
IV
|
Xã Tân Lập
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Đường tỉnh 945
|
+
|
UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú)
|
600
|
+
|
UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn)
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
-
|
Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945)
|
|
+
|
Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5
|
800
|
+
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành
|
800
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 945
|
+
|
Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú
|
400
|
+
|
Từ cầu 1/5 - Cầu 13
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường Xáng Cụt (Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi)
|
150
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
80
|
V
|
Xã Tân Lợi
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Đường tỉnh 948
|
+
|
UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng)
|
250
|
+
|
UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã
|
250
|
-
|
Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81))
|
250
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
-
|
Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi)
|
|
+
|
Đường Tân Long (Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư)
|
250
|
+
|
Hương lộ 11 (Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư)
|
250
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 948
|
+
|
Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã
|
200
|
+
|
Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ
|
200
|
+
|
Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường Tân Long
|
+
|
Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11
|
200
|
+
|
Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết
|
200
|
-
|
Hương lộ 11 (Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo)
|
100
|
-
|
Đường Xáng Cụt (Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập)
|
150
|
-
|
Đường Mỹ Á (Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11)
|
150
|
-
|
Khu vực Tôn nền Trà Sư (Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo)
|
80
|
-
|
Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá
|
150
|
-
|
Đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3;
Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm)
|
120
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
VI
|
Xã An Nông
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ:
|
-
|
Quốc lộ N1
|
+
|
Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã
|
150
|
+
|
UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên
|
150
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 949 (Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư)
|
150
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường Phú Cường (Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư)
|
100
|
-
|
Đường 20 (Quốc lộ N1 – Đường tỉnh 949 (HL 17B))
|
70
|
-
|
Kênh 3/2 (Hết tuyến)
|
70
|
-
|
Đường Đông Phú Cường (Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên)
|
70
|
-
|
Các đường Tuyến dân cư hậu N1
|
70
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
VII
|
Xã Thới Sơn
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Đường Bàu Mướp (Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp)
|
400
|
-
|
Hương lộ 7 (UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn)
|
400
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
-
|
Chợ Thới Sơn
|
|
+
|
Hương lộ 7 (UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo))
|
400
|
+
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ
|
400
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ:
|
-
|
Quốc lộ 91 (Cầu Trà Sư - Cầu Tha La)
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 948 (Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo)
|
180
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Hương lộ 7
|
+
|
Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng
|
500
|
+
|
Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã
|
180
|
+
|
Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài)
|
100
|
-
|
Đường Bàu mướp (Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng)
|
80
|
-
|
Đường Sơn Tây 1 (Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp)
|
80
|
-
|
Đường Sơn Tây 2 (Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp)
|
80
|
-
|
Đường Lâm Vồ nối dài (Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948)
|
80
|
-
|
Đường Lộ Ngang
|
|
+
|
Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền
|
80
|
+
|
Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư
|
100
|
-
|
Đường Đình Thới Sơn (Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948)
|
80
|
-
|
Đường Tây Trà Sư (Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo)
|
80
|
-
|
Đường Ô Sâu (Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú)
|
80
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
VIII
|
Xã Nhơn Hưng
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Hương lộ 8
|
+
|
UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng
|
500
|
+
|
UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng
|
250
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ:
|
|
Quốc lộ 91 (Cầu Trà Sư - Cầu Tha La)
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 955A
|
+
|
Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít
|
450
|
+
|
Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc
|
300
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Hương lộ 9 (TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú)
|
120
|
-
|
Hương lộ 9 nối dài (Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng)
|
120
|
-
|
Hương lộ 8 (Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường)
|
150
|
-
|
Đường Hòa Hưng (Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng)
|
80
|
-
|
Đường Xóm Mới (Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng)
|
80
|
-
|
Các đường khu dân cư Tây Hưng
|
450
|
-
|
Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng
|
80
|
-
|
Đường Nam Hưng (Hương lộ 8 - Đường Hào Sển)
|
80
|
-
|
Đường Hòa Thạnh (Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển)
|
80
|
-
|
Đường Trung Hưng (Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới)
|
80
|
-
|
Đường Tây Hưng (Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh)
|
80
|
-
|
Đường Đông Trà Sư (Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A)
|
400
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
IX
|
Xã An Hảo
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Đường tỉnh 948
|
+
|
UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng)
|
800
|
+
|
UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn)
|
800
|
-
|
Hương lộ 11 (Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo)
|
800
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
-
|
Chợ An Hảo
|
|
+
|
Đường tỉnh 948
|
|
|
Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng
|
800
|
|
Ranh Chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn)
|
800
|
+
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ
|
800
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 948
|
+
|
Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek
|
450
|
+
|
Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa
|
800
|
+
|
Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã
|
600
|
+
|
Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng
|
300
|
-
|
Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) (Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn)
|
100
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường Nam An Hòa (Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm)
|
400
|
-
|
Đường Phum Tiêp (Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11)
|
100
|
-
|
Đường lên Núi Cấm
|
|
+
|
Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long
|
700
|
+
|
Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh
|
650
|
-
|
Đường vào Lâm Viên (Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên))
|
700
|
-
|
Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên
|
500
|
-
|
Đường Chợ Suối cũ (Đường lên Núi Cấm - Hết đường)
|
500
|
-
|
Hương lộ 11
|
|
+
|
Ranh Trung tâm HC xã - Tha La
|
500
|
+
|
Tha La - Ranh Tân Lợi
|
100
|
-
|
Đường Văn Lanh (Tha La - Kênh Văn Lanh)
|
100
|
-
|
Đường Tây Trà Sư (Ranh Tân Lợi – Ranh Tri Tôn)
|
80
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
X
|
Xã Núi Voi
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Hương lộ 11
|
+
|
UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung)
|
670
|
+
|
UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy)
|
670
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã:
|
-
|
Chợ Núi Voi
|
|
+
|
Hương lộ 11
|
|
|
Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung)
|
670
|
|
Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I
|
670
|
+
|
Các đường khu trung tâm chợ
|
|
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ
|
670
|
|
Hương Lộ 11 – Biên đầu Âu Tàu
|
670
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Hương lộ 11
|
+
|
Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung
|
300
|
+
|
Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo
|
250
|
+
|
Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á
|
100
|
+
|
Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi
|
180
|
-
|
Đường Tú Tề (Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng)
|
250
|
-
|
Đường Xáng Cụt (Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi)
|
150
|
-
|
Đường Tây Trà Sư
|
|
+
|
Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi
|
180
|
+
|
Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung
|
150
|
-
|
Khu vực Âu Tàu
|
|
+
|
Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl
|
220
|
+
|
Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) – Kênh Trà Sư
|
250
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
XI
|
Xã Văn Giáo
|
1
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
a
|
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã:
|
-
|
Đường tỉnh 948
|
+
|
UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng
|
500
|
+
|
UBND xã - Trung tâm chợ xã
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Chợ Văn Giáo
|
|
+
|
Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ
|
500
|
+
|
Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung)
|
500
|
2
|
Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp quốc lộ, đường tỉnh, giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường tỉnh:
|
-
|
Đường tỉnh 948
|
+
|
Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa
|
180
|
+
|
Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã
|
240
|
+
|
Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã:
|
-
|
Đường Văn Râu
|
+
|
Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề
|
300
|
+
|
Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu)
|
120
|
-
|
Hương lộ 6 (Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết))
|
120
|
-
|
Đường Cà Hom - Mằng Rò (Hương lộ 6 - Hết đường)
|
80
|
-
|
Đường Tây Trà Sư (Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung)
|
80
|
-
|
Đường Làng nghề (Suốt đường)
|
120
|
-
|
Tuyến DC Đê Lũ núi (Toàn tuyến)
|
70
|
-
|
Đường Lâm Vồ nối dài (Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948)
|
80
|
-
|
Đường Cả Bi (Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi)
|
80
|
-
|
Đường Mằng Rò (Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi)
|
80
|
-
|
Đường Xóm Cũ (Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn)
|
80
|
-
|
Đường chuyển mì số 03 (Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi)
|
80
|
3
|
Khu vực 3: Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí:
|
50
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
Stt
|
Tên xã, thị trấn
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
I
|
Thị trấn Tịnh Biên
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Giới hạn khu vực
|
- Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô).
- Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô).
- Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô).
- Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KDC 21 nền - đường Châu Thị Tế).
|
60
|
b
|
Quốc lộ 91, N1
|
Suốt tuyến
|
50
|
40
|
c
|
Đương tỉnh
|
Đường tỉnh 955A (suốt tuyến)
|
45
|
40
|
Đường tỉnh 949 (suốt tuyến)
|
40
|
45
|
d
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Kênh Vĩnh Tế
|
45
|
40
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
40
|
35
|
đ
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Giới hạn khu vực
|
- Phía Đông: giáp Cống K93 (từ biên khu quân sự K93 - Hết ranh KCN Xuân Tô).
- Phía Tây: giáp kênh Vĩnh Tế (từ biên KDC 21 nền - Dọc theo đường Châu Thị Tế - biên trên đường Xuân Tô).
- Phía Bắc: giáp đường Xuân Tô (Biên trên đường Xuân Tô - Ranh KCN Xuân Tô).
- Phía Nam: giáp KDC Xóm Mới (Cống K93 - Biên huyện Đội - Biên khu quân sự K93 - Biên ngoài KDC Xóm mới - Đường đắp đê lũ núi - Mương Cầu Đinh - Biên KDC 21 nền - đường Châu Thị Tế).
|
60
|
b
|
Quốc lộ
|
91
|
60
|
50
|
N1
|
50
|
40
|
c
|
Đường tỉnh
|
Đường tỉnh 955A (suốt tuyến)
|
50
|
45
|
Đường tỉnh 949 (suốt tuyến)
|
45
|
35
|
d
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Kênh Vĩnh Tế
|
50
|
45
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại.
|
45
|
35
|
đ
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
35
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
II
|
Thị trấn Nhà Bàng
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Giới hạn khu vực
|
- Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò).
- Phía Tây giáp ranh xã An Phú (QL 91).
- Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2.
- Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng.
|
60
|
b
|
Quốc lộ 91
|
Suốt tuyến
|
50
|
40
|
c
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
d
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường Xóm Mới
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
40
|
35
|
đ
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Giới hạn khu vực
|
- Phía Đông giáp kênh Trà Sư (từ biên đầu mương dẫn vào hồ Xí nghiệp Điện nước - ngã 3 đường Tây Trà Sư - Bến Bò).
- Phía Tây giáp ranh xã An Phú (Quốc lộ 91).
- Phía Nam: hết ranh Trạm Y tế Nhà Bàng - tuyến dân cư Thới Hòa 2.
- Phía Bắc giáp đường vòng Núi Trà Sư (ngã 3 trường tiểu học “C” Nhà Bàng) đến biên ranh xã Nhơn Hưng.
|
60
|
b
|
Quốc lộ 91
|
Suốt tuyến
|
60
|
45
|
c
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
d
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư, Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường Xóm Mới
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
40
|
35
|
đ
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
35
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
III
|
Thị trấn Chi Lăng
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Giới hạn khu vực
|
- Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi).
- Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh).
- Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường).
- Phía Bắc: giáp đường 1/5.
|
60
|
b
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
c
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
30
|
25
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Giới hạn khu vực
|
- Phía Đông: giáp đường Nguyễn Thái Học (từ ngã 3 đường Tú Tề (HL-Voi 1) - đường Mạc Đỉnh Chi).
- Phía Tây giáp đường Lê Lợi (Đường tỉnh 948) (từ ngã 3 đường Ôtưksa - ngã 3 Sư Vạn Hạnh).
- Phía Nam: giáp đường 3/2 (hết đoạn đường).
- Phía Bắc: giáp đường 1/5.
|
60
|
b
|
Đường tỉnh 948
|
Tiếp giáp Đường tỉnh lộ 948
|
45
|
39
|
c
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
45
|
35
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực còn lại
|
32
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
IV
|
Xã Vĩnh Trung
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường 01/5
|
30
|
25
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
30
|
25
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường 01/5
|
36
|
32
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy, kênh cấp 1,2 còn lại
|
36
|
32
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
V
|
Xã An Phú
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Quốc lộ 91
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
b
|
Đường tỉnh 955A
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Vĩnh Tế
|
40
|
35
|
Hương lộ 9
|
35
|
30
|
Đường Ô Tà Bàng (Hương lộ 6 cũ)
|
35
|
30
|
Đường cua 13
|
35
|
30
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
30
|
25
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Quốc lộ 91
|
Suốt tuyến
|
60
|
45
|
b
|
Đường tỉnh 955A
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
VI
|
Xã An Cư
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Đường tỉnh 949
|
Suốt tuyến
|
30
|
25
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã
|
30
|
25
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Đường tỉnh 949
|
Suốt tuyến
|
36
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã
|
36
|
32
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
VII
|
Xã Tân Lập
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Đường tỉnh 945
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại.
|
30
|
25
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Đường tỉnh 945
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La, kênh Mặc Cần Dưng
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
VIII
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư ; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
30
|
25
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; khu tôn nền Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
IX
|
Xã An Nông
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Quốc lộ N1
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
b
|
Đường tỉnh 949
|
Suốt tuyến
|
35
|
30
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Vĩnh Tế
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
35
|
30
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Quốc lộ N1
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
b
|
Đường tỉnh 949
|
Suốt tuyến
|
36
|
32
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
X
|
Xã Thới Sơn
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Quốc lộ 91
|
(Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc
TP. Châu Đốc trở vào 450m)
|
45
|
40
|
(Ngoài phạm vi 450m còn lại)
|
40
|
35
|
b
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Ven kênh Tha La
|
46
|
40
|
Đường Ô Sâu
|
30
|
25
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
30
|
25
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Quốc lộ 91
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
b
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Tha la
|
53
|
45
|
Ven kênh Trà Sư; đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường Ô Sâu
|
36
|
32
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
XI
|
Xã Nhơn Hưng
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Quốc lộ 91
|
Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m
|
45
|
40
|
Ngoài phạm vi 450m còn lạ
|
40
|
35
|
b
|
Đường tỉnh 955A
|
Ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc 450m trở vào
|
45
|
40
|
Ngoài phạm vi 450 m còn lại
|
40
|
35
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Tha La
|
46
|
40
|
Ven kênh Vĩnh Tế, ven kênh Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường Xóm Mới
|
30
|
25
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
30
|
25
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Quốc lộ 91
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
b
|
Đường tỉnh 955A
|
Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m
|
47
|
40
|
Ngoài phạm vi 450m còn lại
|
45
|
39
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Tha la
|
53
|
45
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Vĩnh Tế
|
40
|
35
|
Đường Xóm Mới
|
36
|
32
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
d
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
XII
|
Xã An Hảo
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Đường tỉnh
|
Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến)
|
40
|
35
|
Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến)
|
30
|
25
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư, Đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
30
|
25
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Đường tỉnh
|
Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến)
|
45
|
39
|
Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến)
|
36
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
XIII
|
Xã Núi Voi
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
30
|
25
|
b
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
b
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
XIV
|
Xã Văn Giáo
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
|
a
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
40
|
35
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư - Tha La; đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
30
|
25
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
24
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Đường tỉnh 948
|
Suốt tuyến
|
45
|
39
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2)
|
Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư
|
40
|
35
|
Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại
|
36
|
32
|
c
|
Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại
|
30
|
3
|
Đất rừng
|
|
15
|
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
Stt
|
Đơn vị hành chính
|
Tên khu
|
Giá đất
|
1
|
Thị trấn Tịnh Biên
|
Khu công nghiệp Xuân Tô
|
300
|
Khu công nghiệp Xuân Tô (Đất Thương mại - Dịch vụ)
|
1.750
|
Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp)
|
900
|
Khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch vụ)
|
1.200
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn Ba Chúc và Tri Tôn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giới hạn từ …. Đến …
|
Loại
đường
|
Giá đất
vị trí 1
|
A
|
THỊ TRẤN TRI TÔN
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
Lê Lợi - 3/2
|
1
|
2.400
|
2
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Lê Thánh Tôn - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
1.900
|
Nguyễn Văn Trỗi - Hai Bà Trưng
|
1
|
2.400
|
Hai Bà Trưng - Hùng Vương
|
1
|
1.900
|
3
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Lê Lợi - Cách Mạng Tháng 8
|
1
|
2.000
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo
|
1
|
2.000
|
Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
1
|
1.900
|
5
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Huệ A - Nguyễn Huệ B suốt đường
|
1
|
2.000
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
Điện Biên Phủ - Hùng Vương
|
1
|
4.000
|
Hùng Vương - Võ Thị Sáu
|
1
|
3.000
|
Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
2.400
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ A suốt đường
|
1
|
1.800
|
8
|
Lê Thánh Tôn
|
Đường 3/2 - Trần Hưng Đạo
|
1
|
2.000
|
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền
|
1
|
1.800
|
9
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Trãi - Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
2.000
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Điện Biên Phủ
|
1
|
1.800
|
10
|
Lê Lợi
|
Lê Thánh Tôn - Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
2.000
|
Nguyễn Văn Trỗi - Hai Bà Trưng
|
1
|
2.200
|
11
|
Hùng Vương
|
Trần Hưng Đạo - đường 3/2
|
1
|
2.500
|
Đường 3/2 - cầu 16
|
1
|
2.000
|
12
|
Đường 3/2
|
Suốt đường
|
1
|
2.400
|
13
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Trần Hưng Đạo – Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2
|
1
|
2.100
|
Ranh Khu dân cư Gốm sứ 2 – Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
1
|
1.600
|
14
|
Trần Phú
|
Suốt đường
|
1
|
1.700
|
15
|
Khu dân cư Sao Mai
|
Đường số 5, đường số 6 và các nền xung quanh chợ
|
1
|
2.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
16
|
Lê Văn Tám
|
Trần Hưng Đạo - Trần Phú
|
2
|
1.100
|
17
|
Đường số 5
|
Suốt đường
|
2
|
960
|
18
|
Đường Thái Quốc Hùng
|
Đường số 5 - đường 30/4
|
2
|
960
|
19
|
Khu dân cư Sao Mai
|
Đường số 1, 3, 7, 15
|
2
|
1.500
|
Các đường còn lại
|
2
|
1.300
|
20
|
Khu dân cư gốm sứ 1
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2
|
2.100
|
21
|
Khu dân cư gốm sứ 2
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2
|
1.600
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
22
|
Võ Thị Sáu
|
Suốt đường
|
3
|
600
|
23
|
Điện Biên Phủ
|
Suốt đường
|
3
|
600
|
24
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Điện Biên Phủ - Ranh Núi Tô
|
3
|
600
|
25
|
Lý Tự Trọng
|
Suốt đường
|
3
|
700
|
26
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Trần Hưng Đạo - cầu số 16
|
3
|
450
|
27
|
Đường 30/4
|
Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
3
|
600
|
28
|
Đường tỉnh 943
|
Nguyễn Văn Cừ - Ranh Núi Tô
|
3
|
900
|
29
|
Đường tỉnh 941
|
Cầu số 15 - Cầu số 16
|
3
|
900
|
30
|
Khu dân cư Sao Mai
|
Khu tái định cư: Đường số 19, 20, 21, 22
|
3
|
500
|
31
|
Khu dân cư gốm sứ 1
|
Ngô Quyền
|
3
|
1.800
|
Điện Biên Phủ
|
3
|
600
|
Các nền còn lại
|
3
|
796
|
32
|
Khu dân cư gốm sứ 2
|
Điện Biên Phủ
|
3
|
600
|
Đường số 1, số 3, số 4
|
3
|
1.000
|
Các nền còn lại
|
3
|
800
|
B
|
THỊ TRẤN BA CHÚC
|
|
|
I
|
ĐƯỜNG LOẠI 1
|
|
|
|
1
|
Đ. Trần Thanh Lạc
|
Đường Ngô Tự Lợi - Hà Văn Nết
|
1
|
3.000
|
2
|
Đ. Phan Thị Ràng
|
Đường Ngô Tự Lợi - Hà Văn Nết
|
1
|
3.000
|
3
|
Đ. Ngô Tự Lợi
|
Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - ngã 3 cây Dầu
|
1
|
3.000
|
II
|
ĐƯỜNG LOẠI 2
|
|
|
|
4
|
Đường Hà Văn Nết
|
Đường Xóm búng - Hương lộ
|
2
|
900
|
5
|
Đường vào BCHQS TT.Ba Chúc
|
Đường Ngô Tự Lợi - BCHQS TT.Ba Chúc
|
2
|
900
|
6
|
Đường Trịnh Ngọc Ảnh
|
Đường Thất Sơn - đường Phổ Đà
|
2
|
900
|
7
|
Đ. Thất Sơn
|
Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Cống Sộp Da
|
2
|
800
|
III
|
ĐƯỜNG LOẠI 3
|
|
|
|
8
|
Đường tỉnh 955B
|
Cống Sộp Da - ranh Lương Phi
|
3
|
420
|
Ngã 3 Đầu Lộ - giáp ranh Lạc Quới
|
3
|
250
|
9
|
Đường Thủy Đài Sơn
|
Ngã 3 Cây Dầu - ngã 3 Đầu Lộ (đường lớn)
|
3
|
600
|
10
|
Hương lộ
|
Ngã 3 nhà bia tưởng niệm - giáp ranh Lê Trì
|
3
|
540
|
11
|
Đường An Định
|
Suốt đường
|
3
|
450
|
12
|
Đường Liên Hoa Sơn
|
Ngã 3 Cây Dầu - ngã 3 Đầu Lộ
|
3
|
500
|
13
|
Đường Xóm Bún
|
Đường tỉnh 955B - ngã ba chùa Woạch Ông
|
3
|
500
|
14
|
Đường Cần Vương
|
Đường Ngô Tự Lợi - chùa Woạch Ông
|
3
|
500
|
15
|
Đường vào Tha La
|
Đường Ngô Tự Lợi - đường lên trường Mẫu giáo cũ
|
3
|
350
|
16
|
Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc
|
Đường tỉnh 955B - đường lên trường Mẫu giáo cũ
|
3
|
400
|
17
|
Đường An Hòa
|
Đường Phổ Đà - Đường vào Thala
|
3
|
500
|
18
|
Đường Phổ Đà
|
Đường Ngô Tự Lợi - Ngọa Long Sơn
|
3
|
500
|
19
|
Đường Thanh Lương
|
Đường Ngô Tự Lợi- Đường dưới Núi Nước
|
3
|
400
|
20
|
Đường Ngọa Long Sơn
|
Đường tỉnh 955B - Đường Phổ Đà
|
3
|
500
|
21
|
Tuyến dân cư 24 cây dầu
|
Vị trí 1 (từ nền số 1 đến nền số 15)
|
3
|
912
|
Vị trí 2 (các nền còn lại)
|
3
|
547
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Giá đất vị trí 1
|
I
|
Xã Châu Lăng
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
1.500
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Châu Lăng
|
1.500
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường tỉnh 948: từ Cầu Cây Me - giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã)
|
400
|
-
|
Đường tỉnh 948: nghĩa trang Liệt sĩ huyện - ranh Tịnh Biên
|
350
|
-
|
Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 Ba Chúc - ngã 3 ấp An Thuận
|
300
|
-
|
Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 ấp An Thuận - ranh Lương Phi
|
150
|
-
|
Đường tỉnh 949: từ Đường tỉnh 955B - giáp ranh Tịnh Biên
|
120
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường trường PT Dân Tộc Nội Trú THCS Tri Tôn
|
1.000
|
-
|
Đường từ cầu Cây Me - giáp ranh kênh Tha La
|
100
|
-
|
Đoạn kênh Tha La - giáp Mũi Tàu
|
100
|
-
|
Đường từ cầu Cây Me - cầu Lò Gạch (Châu Lăng - Lương Phi
|
120
|
-
|
Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi
|
100
|
-
|
Đường LaTiNa
|
100
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
II
|
Xã Cô Tô
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
1.000
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Cô Tô
|
1.000
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường tỉnh 943: Ranh Tân Tuyến - Ranh Núi Tô
|
400
|
-
|
Đường tỉnh 945: Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang
|
220
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Hương lộ 15
|
250
|
-
|
Đường nội bộ Công ty khai thác đá
|
250
|
-
|
Đường tuyến dân cư kênh 15
|
200
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
III
|
Xã Lương Phi
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
800
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Lương Phi
|
1.000
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường tỉnh 955B: Ranh Châu Lăng - Ranh Ba Chúc
|
350
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đoạn từ Đường tỉnh 955B - giáp khu di tích Ô Tà Sóc
|
260
|
-
|
Đoạn cầu Lò Gạch - ranh Vĩnh Phước
|
120
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
100
|
IV
|
Xã Tà Đảnh
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Tà Đảnh
|
1.000
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường tỉnh 941: cầu số 10 - cầu số 11
|
600
|
-
|
Đường tỉnh 941: cầu số 11 - cầu số 13
|
400
|
-
|
Đường tỉnh 945: Đường tỉnh 941- Ranh Cô Tô
|
200
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường kênh 10: Đường tỉnh 941 - ranh Tân Tuyến
|
120
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
V
|
Xã Vĩnh Gia
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
900
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Vĩnh Gia
|
1.400
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
-
|
Cầu T4 cũ - ranh Kiên Giang (kênh ranh)
|
380
|
-
|
Cầu T4 cũ - Cầu 27 (K. Ngô Đình Diệm)
|
260
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Cầu T4 - giáp ranh Vĩnh Phước
|
150
|
-
|
Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế
|
200
|
-
|
Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp
|
200
|
-
|
Đường Tuyến dân cư Đê Lắng
|
200
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
VI
|
Xã Lạc Qưới
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
500
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Lạc Qưới
|
500
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
-
|
Cầu 27 (Kênh Ngô Đình Diệm) - Kênh Xã Võng
|
360
|
-
|
Kênh Xã Võng - Ranh Tịnh Biên
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường tỉnh 955B: Quốc lộ N1 - cầu Vĩnh Thông
|
150
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Tuyến dân cư Cơ Đê (Vĩnh Phú - Vĩnh Quới)
|
100
|
-
|
Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa
|
100
|
-
|
Đường kênh T5 - giáp Ranh Vĩnh Phước
|
200
|
-
|
Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận
|
100
|
-
|
Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi)
|
120
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
VII
|
Xã Lương An Trà
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
700
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Lương An Trà
|
1.200
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường Tỉnh 958: Cầu lò gạch - cống Trạm bơm (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã)
|
500
|
-
|
Đường Tỉnh 958: Cống trạm bơm - ranh KG
|
500
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường từ cầu chữ U - ranh Ô Lâm
|
150
|
-
|
TDC Cây Gòn
|
150
|
-
|
TDC sau BND ấp Giồng Cát
|
150
|
-
|
TDC Giồng Cát
|
150
|
-
|
Tuyến dân cư Lò Gạch (từ cầu Lò Gạch – kênh H7)
|
200
|
-
|
Cụm dân cư Lương An Trà (Trừ các thửa tiếp giáp đường tỉnh 958)
|
420
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
VIII
|
Xã Tân Tuyến
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
600
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Tân Tuyến
|
1.000
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường Tỉnh 943: Ranh Thoại Sơn - Cầu 11
|
300
|
-
|
Đường Tỉnh 943: Cầu 11 - Cầu Tân Tuyến
|
400
|
-
|
Đường Tỉnh 943: Cầu Tân Tuyến - Ranh Cô Tô
|
300
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Kênh 10: Đường tỉnh 943 - giáp ranh Tà Đảnh
|
120
|
-
|
Đường Kênh 10: Đường tỉnh 943 - giáp ranh Kiên Giang
|
200
|
-
|
Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập
|
170
|
-
|
Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2
|
150
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
IX
|
Xã Ô Lâm
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
340
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
-
|
Chợ Ô Lâm
|
300
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Hương lộ 15
|
250
|
-
|
Đường từ chợ Ô Lâm - giáp kênh Ninh Phước 1
|
150
|
-
|
Đường từ chùa Bưng - giáp Ô Là Ka
|
220
|
-
|
Đường từ chùa Kom Plưng - giáp kênh Ninh Phước 1
|
220
|
-
|
Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ (chùa Kom Plưng - ranh An Tức)
|
120
|
-
|
Từ chùa Thnôt Chrụm - giáp kênh Ninh Phước 1
|
120
|
-
|
Hương lộ 15 - cuối xóm LàKa
|
120
|
-
|
Hang Tuyên Huấn
|
120
|
-
|
Lộ trung tâm: Ngã ba UBND - Ngã tư chợ
|
250
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
X
|
Xã Núi Tô
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường Tỉnh 943: Ranh Cô Tô - Ranh TT Tri Tôn
|
300
|
-
|
Đường Tỉnh 941: cầu số 13 - cầu số 15
|
400
|
-
|
Đường Tỉnh 958: từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - ranh An Tức
|
400
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Hương lộ 15
|
550
|
-
|
Đường vào ấp Tô Thuận: từ Đường tỉnh 943- giáp ranh TT. Tri Tôn
|
400
|
-
|
Từ Đường tỉnh 943 - giáp Hồ Soài So
|
300
|
-
|
Đường cặp Kênh 13-Ranh Cô Tô
|
100
|
-
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
600
|
-
|
Đường xuống kênh Soài So
|
300
|
-
|
Đường vào Hồ Xoài Chếk
|
200
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
XI
|
Xã An Tức
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
300
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
|
Đường Tỉnh 958: Giáp ranh Núi Tô - Cầu Lò Gạch
|
400
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Hương lộ 15
|
300
|
-
|
Ranh An Tức - ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958)
|
150
|
-
|
Đường cầu Lò Gạch
|
100
|
-
|
Đường Ninh Thuận I, II TDC
|
100
|
-
|
Đường Hồ Xoài Chếk
|
100
|
-
|
Đường Kênh AT6
|
100
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
XII
|
Xã Lê Trì
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
350
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
-
|
Đường tỉnh 949
|
120
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Ranh Ba Chúc - Ngã ba Sóc Tức
|
300
|
-
|
Lộ kênh 24 - giáp ranh Lạc Quới
|
120
|
-
|
Tuyến Dân Cư 24 - Cây Dầu
|
547
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
XIII
|
Xã Vĩnh Phước
|
|
1
|
Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã):
|
|
a
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã
|
200
|
b
|
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã
|
|
2
|
Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông:
|
|
a
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1
|
|
b
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh
|
|
c
|
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã
|
|
-
|
Đường Kênh Mới (giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới)
|
120
|
-
|
Đường Kênh T5
|
200
|
3
|
Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí
|
80
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt
|
Tên đường phố
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
Thị trấn Tri Tôn
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Thuộc giới hạn sau:
|
70
|
|
-
|
Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn.
|
|
|
-
|
Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa.
|
|
|
-
|
Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ.
|
|
|
-
|
Bắc giáp kênh 8 Ngàn.
|
|
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
45
|
36
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
d
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Thuộc giới hạn sau:
|
100
|
|
-
|
Đông giáp Nguyễn Văn Cừ đến kênh 8 Ngàn (theo mương nước hiện hữu).
|
|
|
-
|
Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa.
|
|
|
-
|
Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ.
|
|
|
-
|
Bắc giáp kênh 8 Ngàn.
|
|
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
65
|
52
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
60
|
48
|
d
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
|
II
|
Thị trấn Ba Chúc
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường loại 1, loại 2
|
60
|
|
b
|
Tiếp giáp Đường loại 3
|
45
|
36
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
d
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường loại 1, loại 2
|
80
|
|
-
|
Đông giáp đường Vành đai
|
|
|
-
|
Tây tính từ tim Đường tỉnh 955B (ngã 3 Nhà bia tưởng niệm đến ngã 3 cây Dầu) về phía Tây 100 mét
|
|
|
-
|
Nam giáp ngã 3 Nhà bia tưởng niệm
|
|
|
-
|
Bắc giáp ngã 3 cây Dầu
|
|
|
b
|
Tiếp giáp Đường loại 3
|
65
|
52
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
60
|
48
|
d
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
36
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
III
|
Xã Châu Lăng
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
30
|
24
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
18
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
IV
|
Xã Cô Tô
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
35
|
28
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
28
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
32
|
26
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
19
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
V
|
Xã Lương Phi
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
42
|
31
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
28
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
32
|
26
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
VI
|
Xã Tà Đảnh
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
VII
|
Xã Vĩnh Gia
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ:
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
28
|
c
|
Bờ bắc kênh Vĩnh Tế
|
35
|
28
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
32
|
26
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
VIII
|
Xã Lạc Qưới
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ:
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
35
|
30
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
28
|
d
|
Bờ bắc kênh Vĩnh Tế
|
35
|
28
|
e
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Quốc lộ:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
50
|
40
|
c
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
32
|
26
|
d
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
IX
|
Xã Lương An Trà
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
35
|
30
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
30
|
c
|
Khu vực còn lại
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
50
|
35
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
32
|
26
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
19
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
X
|
Xã Tân Tuyến
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
35
|
28
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
30
|
24
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
18
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
35
|
28
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
19
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
XI
|
Xã Ô Lâm
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
28
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
30
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
19
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
XII
|
Xã Núi Tô
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
40
|
32
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
30
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
XIII
|
Xã An Tức
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
35
|
28
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
28
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp Đường tỉnh:
|
50
|
40
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
32
|
26
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
19
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
XIV
|
Xã Lê Trì
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
45
|
36
|
b
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
c
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp đường tỉnh
|
50
|
40
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
40
|
32
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
24
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
XV
|
Xã Vĩnh Phước
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
35
|
30
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
21
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II):
|
32
|
26
|
b
|
Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí)
|
19
|
|
3
|
Đất rừng (chỉ xác định một vị trí)
|
15
|
|
|