QUYẾT ĐỊNH
Về việc đính chính Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25 tháng 04 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
__________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1966, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-VPCP ngày 21/03/2005 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối với hoạt động Công báo ở Trung ương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính Thông tư số 38/2007/TT-BNN như sau:
TT
|
Tên văn bản
|
Trang
|
Đã in là
|
Sửa lại là
|
1
|
Thông tư hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
16
|
5. Xác định trữ lượng rừng
a)
b)
d)
đ)
|
5. Xác định trữ lượng rừng
a)
b)
c)
d)
|
2
|
Thông tư hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
21
|
7. Trách nhiệm của chủ rừng
a)
b)
|
8. Trách nhiệm của chủ rừng
a)
b)
|
3
|
Phụ lục 3
Mẫu đơn xin giao rừng
(dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
|
26
|
Họ và tên người xin giao rừng (chữ viết in hoa)
2. Địa chỉ thường trú
|
1. Họ và tên người xin giao rừng (chữ viết in hoa)
2. Địa chỉ thường trú
|
4
|
Phụ lục 7
Xác định đặc điểm khu rừng
|
42
|
Vị trí khu rừng giao, cho thuê, thu hồi...
Sử dụng bản đồ đó đối chiếu với thực địa...
b) Ranh giới khu rừng Nhà nước giao...
|
a) Vị trí khu rừng giao, cho thuê, thu hồi...
Sử dụng bản đồ đó đối chiếu với thực địa...
b) Ranh giới khu rừng Nhà nước giao...
|
5
|
Phụ lục 7
Xác định đặc điểm khu rừng
|
43
|
II. XÁC ĐỊNH TRỮ LƯỢNG RỪNG
|
IV. XÁC ĐỊNH TRỮ LƯỢNG RỪNG
|
6
|
Phụ lục 7
Xác định đặc điểm khu rừng
|
44
|
a) Diện tích và kích thước ô tiêu chuẩn...
-
-
|
Diện tích và kích thước ô tiêu chuẩn...
-
-
|
7
|
Phụ lục 7
Xác định đặc điểm khu rừng
|
45
|
c) Tính trữ lượng
-
-
|
b) Tính trữ lượng
-
-
|
8
|
Phụ lục 7
Xác định đặc điểm khu rừng
|
46
|
IV. MẪU BIỂU ĐO ĐẾM XÁC ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KHU RỪNG
|
V. MẪU BIỂU ĐO ĐẾM XÁC ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KHU RỪNG
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|