THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
__________________
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề (có Phụ lục kèm theo) để áp dụng cho các đối tượng được giảm học phí theo quy định tại Điều 5 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2014.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở dạy nghề có đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Ngọc Phi
|
Danh mục
NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
______________________
TT
|
Nghề trình độ trung cấp
|
Nghề trình độ cao đẳng
|
Mã nghề
|
Tên nghề
|
Mã nghề
|
Tên nghề
|
1
|
40210401
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
|
50210401
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
|
2
|
40210402
|
Chạm khắc đá
|
50210402
|
Chạm khắc đá
|
3
|
40210413
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
50210413
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
4
|
40510106
|
Kỹ thuật xây dựng
|
50510106
|
Kỹ thuật xây dựng
|
5
|
40510107
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
50510107
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
6
|
40510108
|
Xây dựng cầu đường bộ
|
50510108
|
Xây dựng cầu đường bộ
|
7
|
40510201
|
Cắt gọt kim loại
|
50510201
|
Cắt gọt kim loại
|
8
|
40510202
|
Gò
|
50510202
|
Gò
|
9
|
40510203
|
Hàn
|
50510203
|
Hàn
|
10
|
40510204
|
Rèn, dập
|
50510204
|
Rèn, dập
|
11
|
40510206
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
50510206
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
12
|
40510215
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
50510215
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
13
|
40510225
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
50510225
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
14
|
40510233
|
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
|
50510233
|
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
|
15
|
40510238
|
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
|
50510238
|
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
|
16
|
40510247
|
Vận hành cần, cầu trục
|
50510247
|
Vận hành cần, cầu trục
|
17
|
40510248
|
Vận hành máy thi công nền
|
50510248
|
Vận hành máy thi công nền
|
18
|
40510249
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
50510249
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
19
|
40510250
|
Vận hành máy xây dựng
|
50510250
|
Vận hành máy xây dựng
|
20
|
40510253
|
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
|
50510253
|
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
|
21
|
40510315
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
|
50510315
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
|
22
|
40510319
|
Kỹ thuật lò hơi
|
50510319
|
Kỹ thuật lò hơi
|
23
|
40510320
|
Kỹ thuật tua bin hơi
|
50510320
|
Kỹ thuật tua bin hơi
|
24
|
40510330
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
|
50510330
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
|
25
|
40510331
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
50510331
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
26
|
40510341
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
50510341
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
27
|
40510401
|
Luyện gang
|
50510401
|
Luyện gang
|
28
|
40510402
|
Luyện thép
|
50510402
|
Luyện thép
|
29
|
40510409
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
50510409
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
30
|
40510410
|
Công nghệ mạ
|
50510410
|
Công nghệ mạ
|
31
|
40510414
|
Công nghệ sơn tàu thủy
|
50510414
|
Công nghệ sơn tàu thủy
|
32
|
40510418
|
Xử lý nước thải công nghiệp
|
50510418
|
Xử lý nước thải công nghiệp
|
33
|
40510502
|
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
50510502
|
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
34
|
40510503
|
Sản xuất các chất vô cơ
|
50510503
|
Sản xuất các chất vô cơ
|
35
|
40510508
|
Sản xuất xi măng
|
50510508
|
Sản xuất xi măng
|
36
|
40510519
|
Sản xuất pin, ắc quy
|
50510519
|
Sản xuất pin, ắc quy
|
37
|
40510906
|
Khoan thăm dò địa chất
|
50510906
|
Khoan thăm dò địa chất
|
38
|
40511001
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
50511001
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
39
|
40511005
|
Khoan nổ mìn
|
50511005
|
Khoan nổ mìn
|
40
|
40511006
|
Khoan đào đường hầm
|
50511006
|
Khoan đào đường hầm
|
41
|
40511007
|
Khoan khai thác mỏ
|
50511007
|
Khoan khai thác mỏ
|
42
|
40620105
|
Bảo vệ thực vật
|
50620105
|
Bảo vệ thực vật
|
43
|
40840101
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
50840101
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
44
|
40840103
|
Khai thác máy tàu thủy
|
50840103
|
Khai thác máy tàu thủy
|
45
|
40900104
|
Lặn thi công
|
50900104
|
Lặn thi công
|