NGHỊ QUYẾT
Về việc Ban hành Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
_________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
KHÓA IV KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 về vật liệu nổ công nghiệp;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-KTNS của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, nội dung chi tiết như Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
Đối tượng chịu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp là các doanh nghiệp, các tổ chức thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép).
2. Mức thu phí:
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Nội dung công việc thu phí
|
Mức thu
|
Cấp mới
|
Cấp lại
|
Xác nhận đăng ký
|
1
|
Thẩm định cấp phép hoặc xác nhận đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa.
|
|
|
1.500.000
|
2
|
Thẩm định cấp phép hoặc xác nhận đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình.
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3
|
Thẩm định cấp phép hoặc xác nhận đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền.
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
4
|
Thẩm định cấp phép hoặc xác nhận đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm.
|
2.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3. Phần trăm phí để lại cho cơ quan thu phí là 100%.
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Nghị quyết này có kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2010, có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được kỳ họp thông qua./.