I. Bảo vật, cổ vật, hiện vật, di vật Bảo tàng, dân tộc học
|
Loại 1
|
Bảo vật Quốc gia
|
1
|
Mặt nạ vàng Giồng Lớn 01: BTBRVT-11407
|
2
|
Mặt nạ vàng Giồng Lớn 02: BTBRVT-11408
|
3
|
Mặt nạ vàng Giồng Lớn 03: BTBRVT-11663
|
Loại 2
|
Cổ vật
|
4
|
Cổ vật Hòn Cau – Trung Hoa (TK 17)
|
5
|
Mảnh vỡ cổ vật Hòn Cau - xuất xứ Nhà Thanh – Trung Quốc – TK VII
|
6
|
Cổ vật thời Thanh – Trung Hoa
|
7
|
Cổ vật gốm, sứ Pháp (TK 20)
|
8
|
Cổ vật Ung Chính (TK 18 – Tọa độ Y)
|
9
|
Cổ vật Thái Lan (TK 13)
|
10
|
Cổ vật Lộc An – Việt Nam (TK 20)
|
11
|
Cổ vật Hòn Bà – Việt Nam (TK 20)
|
12
|
Cổ vật Hồ Tràm Xuyên Mộc (TK 20)
|
13
|
Cổ vật Long Sơn
|
14
|
Cổ vật đôn gốm Sông Bé (TK 20)
|
15
|
Cổ vật Văn hóa HQ tỉnh giao SVHTT
|
16
|
Cổ vật khai quật tại Côn Đảo
|
17
|
Cổ vật tàu X2
|
18
|
Cổ vật X3
|
19
|
Cổ vật BQL – XNK giao
|
20
|
Sưu tập tượng Phật nhựa thông và trống đồng
|
21
|
Tượng cổ kim loại
|
22
|
Sưu tập Cồng chiêng
|
23
|
Cổ vật Mộ ông Trịnh
|
24
|
Cổ vật Văn hóa
|
25
|
Bộ sưu tập vũ khí lạnh Dinh cố
|
26
|
Gương đồng khai quật tại Bà Rịa - Long Hương
|
27
|
Mảnh tượng cổ, mảnh đá, mảnh gốm Côn Đảo
|
28
|
Sưu tập tiền cổ, đồ trang sức Châu Đức
|
29
|
Cổ vật dùng trong ẩm thực (nĩa, dao, thìa)
|
30
|
Sưu tập súng Đại bác và súng Thần công các loại (Sắt, đồng)
|
31
|
Hiện vật các nền văn hóa Sa Huỳnh, thời Lý, Trần, Lê, Mạc của ông Nguyễn Ngọc Ẩn hiến tặng
|
32
|
Cổ vật thời Đường TK 5 – 10 Hải Đoàn 18 giao, ngày 6/2/2020
|
33
|
Cổ vật thời Đường TK 7 – 9 Cảnh sát biển 3 giao, ngày 14/5/2020
|
34
|
Cổ vật thời Đường Thế kỷ 7- 8, thời Tống, thời Khang Hy nhà Thanh Trung Quốc Thế kỷ 17 Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh giao
|
35
|
Hiện vật thời Pháp trưng bày tại Bạch Dinh, ngày tháng năm 2021 (TK 20)
|
36
|
Cổ vật thời tiền Lê, Lý, Trần, Hậu Lê của nhà sưu tập tư nhân Lê Văn Kiên (Từ TK 11 đến TK 18)
|
37
|
Cổ vật thời Lê của nhà sưu tập tư nhân Lê Anh Tuấn (Từ TK 14 đến TK 16)
|
38
|
Cổ vật thời Trần, Lê của nhà sưu tập tư nhân Lê Văn Kiên hiến tặng Bảo tàng (Từ TK 13 đến TK 16)
|
Loại 3
|
Di vật khảo cổ học
|
39
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc
|
40
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Thơm
|
41
|
Di chỉ khảo cổ học Gò Cá Sỏi
|
42
|
Di chỉ khảo cổ học Côn Đảo (tính cả mảnh)
|
43
|
Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long Sơn (đợt 1)
|
44
|
Di chỉ khảo cổ học Giồng Lớn Long Sơn (đợt 2)
|
45
|
Di chỉ khảo cổ học Gò Cây Me – Tân Thành
|
46
|
Di chỉ khảo cổ học Cồn An Hải – Côn Đảo
|
47
|
Di chỉ khảo cổ học mộ vò Cồn Hải Đăng
|
48
|
Di chỉ khảo cổ học Bưng Bạc đợt 3 – 2002 và lập Bản đồ di chỉ KCH
|
49
|
Hiện vật Di chỉ KCH Bưng Bạc, năm 2019
|
50
|
Di chỉ KCH Gò Găng Long Sơn
|
51
|
Mảnh di chỉ KCH Gò Găng Long Sơn
|
Loại 4
|
Di vật, hiện vật tại Trung tâm bảo tồn Quốc gia đặc biệt Côn Đảo
|
52
|
Di chỉ khảo cổ học Cồn Hải Đăng
|
53
|
Hiện vật tư liệu giấy
|
54
|
-
Hiện vật chất liệu kim loại
|
55
|
Hiện vật chất liệu đồ mộc
|
56
|
Hiện vật chất liệu nhựa
|
57
|
Hiện vật chất liệu dệt
|
58
|
Hiện vật chất liệu da
|
59
|
Hiện vật chất liệu thủy tinh
|
60
|
Hiện vật chất liệu đất nung
|
61
|
Hiện vật chất liệu cao su
|
62
|
Hiện vật chất liệu đá
|
63
|
Hiện vật chất liệu xi măng
|
Loại 5
|
Hiện vật cách mạng kháng chiến
|
64
|
Hiện vật cách mạng kháng chiến
|
65
|
Sưu tập hiện vật chiến dịch Bình Giã
|
66
|
Hiện vật ngành y tế (Kháng chiến)
|
67
|
Mô hình súng thần công (2017)
|
68
|
Hiện vật KC của nhà sưu tập Khương Ngọc Quý hiến tặng
|
69
|
Hiện vật KC sưu tập vũ khí – Đạn súng thần công, bom, mìn của Đại tá Vương Văn Tồn hiến tặng
|
Loại 6
|
Dân tộc học
|
70
|
Hiện vật Lễ hội Đình Thắng Tam
|
71
|
Hiện vật Lễ hội Dinh Cô Long Hải
|
72
|
Hiện vật kiến trúc dân gian truyền thống
|
73
|
Hiện vật bằng đồng (chiêng, chập chã, chuông)
|
74
|
Dân tộc học (Chơro)
|
75
|
Hiện vật phục chế Dân tộc Chơro
|
76
|
Hiện vật bằng đồng và đồ mộc của ông Huỳnh Hồng Thuận
|
77
|
Nhạc cụ dân tộc của nhà sưu tập tư nhân Huỳnh Hồng Thuận
|
78
|
Hiện vật trang sức của đồng bào dân tộc Chơro
|
|
Hiện vật dân tộc học tại Trung tâm bảo tồn Quốc gia đặc biệt Côn Đảo
|
79
|
Tranh Trần Hồng
|
80
|
Tranh Lê Minh
|
81
|
Tranh Lê Điều
|
82
|
Tranh Võ Văn Giáp
|
83
|
Tranh Đặng Mậu Triết
|
84
|
Tranh Hội Mỹ thuật tỉnh Vĩnh Long
|
85
|
Tranh và tác phẩm nghệ thuật Hội Mỹ thuật Tp.HCM
|
86
|
Tượng chân dung nhiều chất liệu
|
87
|
Tư liệu ảnh
|
Loại 7
|
Hiện vật văn hóa dân gian
|
88
|
Hiện vật văn hóa dân gian người Việt của nhà sưu tập tư nhân Lý Thanh Bình
|
89
|
Hiện vật văn hóa dân gian người Việt của nhà sưu tập tư nhân Lý Thanh Bình hiến tặng
|
90
|
Hiện vật văn hóa dân gian người Việt của nhà sưu tập Huỳnh Hồng Thuận
|
91
|
Hiện vật của nhà sưu tập tư nhân Lý Thanh Bình – Năm 2020
|
92
|
Hiện vật nhà lớn Long Sơn hiến tặng, ngày 02/8/2019
|
93
|
Hiện vật cưới hỏi của người Việt – Năm 2020
|
94
|
Hiện vật thờ cúng của nhà sưu tập tư nhân Phạm Thị Nhung
|
Loại 8
|
Hiện vật thành tựu đổi mới
|
95
|
Hiện vật xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
|
96
|
Hiện vật ngành dầu khí
|
97
|
Hiện vật dầu khí sưu tầm bổ sung
|
Loại 9
|
Mẫu khoáng sản
|
98
|
Khoáng vật
|
99
|
Tiêu bản thực vật rừng Bình Châu – Phước Bửu
|
100
|
Sưu tập hiện vật ốc biển (2017)
|
101
|
Mẫu động vật vích và đồi mồi
|
Loại 10
|
Tranh mỹ thuật
|
102
|
Tranh Văn Lương
|
103
|
Tranh Lê Minh
|
Loại 11
|
Hiện vật tư liệu giấy sưu tầm tại Côn Đảo
|
104
|
Tư liệu tiếng Pháp
|
105
|
Tư liệu tiếng Việt
|
Loại 12
|
Tư liệu Audio, Video, Image
|
106
|
Bản ảnh
|
107
|
Phim âm bản
|
108
|
CD Audio - Video
|
109
|
Đĩa CD tiếng
|
110
|
Video VHF
|
111
|
File ảnh
|
II. Di tích, hiện vật trong di tích
|
Loại 1
|
Di tích lịch sử xếp hạng cấp quốc gia Đặc biệt
|
1
|
Khu di tích lịch sử cách mạng nhà tù Côn Đảo (di tích cấp quốc gia đặc biệt) gồm:
|
|
Trại 1 (Phú Thọ)
|
|
Trại 2 (Phú Hải)
|
|
Trại 3 (Phú Sơn)
|
|
Trại 4 (Phú Tường)
|
|
Trại 5 (Phú Phong)
|
|
Trại 6 (Phú An)
|
|
Trại 7 (Phú Bình)
|
|
Trại 8 (Phú Hưng)
|
|
Chuồng Cọp Pháp
|
|
Chuồng Bò
|
|
Nhà Công Quán
|
|
Cầu Tàu 914
|
|
Nghĩa trang Hàng Keo
|
|
Nghĩa trang Hàng Dương
|
|
Lò Vôi
|
|
Nhà Chúa Đảo
|
|
Khu Điều tra xét hỏi
|
|
Cầu Ma Thiên Lãnh
|
|
Sở Cò
|
|
Thị trấn tù
|
Loại 2
|
Di tích cấp Quốc gia
|
2
|
Di tích lịch sử - văn hóa Bạch Dinh
|
3
|
Di tích trận địa Pháo cổ và Hầm thủy lôi Núi Lớn
|
4
|
Di tích lịch sử cách mạng ngôi nhà 42/11 ( nhà má Tám Nhung)
|
5
|
Di tích trụ sở Ủy ban Việt Minh tại Vũng Tàu
|
6
|
Di tích lịch sử cách mạng “Nhà cao cẳng” số 18 Lê Lợi
|
7
|
Di tích lịch sử cách mạng nhà số 86- Phan Chu Trinh
|
8
|
Di tích lịch sử cách mạng Đồn nhà máy nước
|
9
|
Di tích lịch sử cách mạng nhà số 18/5 (nhà ông Trương Quang Vinh)
|
10
|
Khu di tích Đình Thắng Tam (đình Thắng Tam, Lăng Cá Ông, Miếu Bà)
|
11
|
Di tích chùa Linh Sơn “Linh sơn Cổ tự”
|
12
|
Di tích danh thắng Thích Ca Phật Đài
|
13
|
Di tích chùa Phước Lâm “Phước Lâm Tự”
|
14
|
Khu di tích Nhà Lớn – Long Sơn (đền Ông Trần)
|
15
|
Di tích lịch sử - văn hóa Niết Bàn Tịnh Xá
|
16
|
Di tích ăng ten PARAPON (đài viba) – Núi Lớn
|
17
|
Di tích trận địa pháo cổ trên núi Tao Phùng (Núi Nhỏ)
|
18
|
Di tích trận địa pháo cổ Cầu Đá
|
19
|
Di tích lịch sử cách mạng Nhà Tròn - Bà Rịa
|
20
|
Di tích lịch sử - cách mạng địa đạo Long Phước
|
21
|
Khu Hang Dơi va Chùa Diệu Linh (di tích khu căn cứ Núi Dinh)
|
22
|
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Núi Dinh
|
23
|
Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Hắc Dịch
|
24
|
Di tích lịch sử chiến thắng Bình Giã (chi khu quân sự Đức Thạnh, ngã ba Bình Giã, ngã ba Sông Cầu, ngã ba Quảng Giáo)
|
25
|
Di tích lịch sử cách mạng địa đạo Kim Long
|
26
|
Di tích lịch sử cách mạng Bến Lộc An (đường Hồ Chí Minh trên biển)
|
27
|
Di tích lịch sử nhà lưu niệm chị Võ Thị Sáu
|
28
|
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Minh Đạm
|
29
|
Di tích thắng cảnh Dinh Cô
|
30
|
Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long Bàn
|
Loại 3
|
Di tích lịch sử, văn hóa xếp hạng cấp tỉnh
|
31
|
Đình - Chùa - Miếu Long Sơn
|
32
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Đình Long Hương
|
33
|
Di tích lịch sử cách mạng khu căn cứ Bàu Sen
|
34
|
Khu Tưởng niệm Trận đánh ngày 06/6/1969 của Tiểu Đoàn 1- Trung Đoàn 33
|
35
|
Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Xuyên Mộc
|
36
|
Di tích Đình - Chùa Thạnh Mỹ
|
37
|
Di tích lịch sử Dốc Cây Cám
|
38
|
Di tích Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp
|
39
|
Di tích lịch sử cách mạng Trường Văn Lương
|
40
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật đình Long Điền
|
41
|
Đình Thần Hắc Lăng và Mộ Châu Văn Tiếp
|
42
|
Di tích lịch sử - văn hóa kiến trúc nghệ thuật Tổ đình Thiên Thai
|
43
|
Di tích lịch sử - văn hóa Chùa Long Hòa
|
44
|
Di tích lịch sử và thắng cành núi Chân Tiên
|
45
|
Di Tích lịch sử - văn hóa Bàu Thành
|
46
|
Di tích lịch sử - Sở Cò
|
47
|
Di tích lịch sử - văn hóa An Sơn Miếu
|
48
|
Chùa Núi Một
|
Loại 4
|
Hiện vật trong di tích
|
|
Trận địa pháo Núi Lớn
|
49
|
Khẩu trọng Pháo Trận địa pháo Núi Lớn
|
|
Di tích lịch sử văn hóa Bạch Dinh
|
50
|
Ngà voi
|
51
|
Ông Thọ trong bộ Tam Đa trang trí hoa văn gồm các màu vàng, đỏ, xanh Tượng đặt trên đế gỗ
|
52
|
Ông Lộc trong bộ Tam Đa trang trí hoa văn gồm các màu vàng, đỏ, xanh lá cây, xanh dương. Đặt trên đế gỗ
|
53
|
Ông Phúc trong bộ Tam Đa trang trí hoa văn gồm các màu đỏ, trắng, đen xanh ngọc, vàng, xanh lá cây. Đế gỗ
|
54
|
Lục bình trong bộ Song bình sứ trắng vẽ lam hình phù dung chim tứ công hồng, bách điểu,quanh miệng đánh đai đồng
|
55
|
Lục bình trong bộ Song bình sứ trắng vẽ lam hình phù dung chim tứ công hồng, bách điểu,quanh miệng đánh đai đồng
|
56
|
Độc bình, nền men đỏ, trang trí hoa cúc dây, nền hoa, men màu đen trong lòng và đáy bình làm bằng men trắng đáy bình được trang trí bằng các đường hình tam giác
|
57
|
Ghế xa long đóng theo kiểu Trung Quốc cổ, lưng ghế trang trí hoa sen vịt, trang trí phù điêu Dơi ngậm đồng tiền có ghi chữ Hán "Hà Nội". Ghế bằng gỗ gụ
|
58
|
Ghế sa lon lưng ghế trang trí cuốn thư hình trúc hạt, phù điêu Dơi ngậm đồng tiền, ghi 4 chữ Nam, lợi, hưng, tạo"
|
59
|
Ghế sa lon lưng ghế trang trí cuốn thư hình trúc hạt, phù điêu rơi ngậm đồng tiền, ghi 4 chữ Khải Định thông bảo"
|
60
|
Ghế sa lon lưng ghế trang trí cuốn thư hình trúc hạt, phù điêu rơi ngậm đồng tiền, ghi 2 chữ "Tân Dậu"
|
61
|
Bàn trong bộ sa lon 4 chân bàn tiện hoa văn chữ Thọ 3 mặt, mặt phụ bàn có chữ Thọ, rìa dưới cả chính và phụ mặt bàn trang trí hoa văn Kỳ Bà và chữ Thọ
|
62
|
Trường kỷ: Lưng trang trí kiểu cuốn thư hình sen, cò, khảm xà cừ phù điêu rơi ngậm 3 đồng tiền " Tự Đức Thông bảo" "Minh Mệng thông bảo" phần dưới lưng ghế tiếp xúc với mặt ghế cũng trang trí dơi ngậm 3 đồng tiền có ghi chữ "Thất phân", giữa lưng ghế có hàng chữ nho khảm xà cừ
|
63
|
Trường kỷ: Lưng trang trí kiểu cuốn thư hình sen, cò, khảm xà cừ phù điêu rơi ngậm 3 đồng tiền " Tự Đức Thông bảo" "Duy Tân thông bảo" và"Khải Định thông bảo"
|
64
|
Án thư, được trang trí hoa văn chân thú, hoa mai khảm xà cừ
|
65
|
Đôn gỗ, xung quanh đôn trang trí 4 trụ tròn có những vòng xoắn trên đầu
|
66
|
Giá đặt ngà voi khối trang trí trạm nổi chạm thủng hình từ linh, 2 đầu rồng thể hiện miệng há đỡ bộ ngà voi. Bệ đỡ
|
67
|
Bàn làm việc có 8 chân, tiện hoa văn trang trí ở ngay đầu
|
68
|
Sưu tập súng Đại bác và súng Thần công các loại (Sắt, đồng)
|
III. Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu
|
4
|
Trung tâm Huấn luyện Kỹ thuật An toàn lao động
|
5
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Côn Đảo
|
6
|
Ban quản lý chợ huyện Côn Đảo
|
7
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Côn Đảo
|
8
|
Ban quản lý Khu du lịch Quốc gia huyện Côn Đảo
|
9
|
Trạm Thú y và Bảo vệ thực vật huyện Côn Đảo
|
10
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể thao huyện Côn Đảo
|
11
|
Ban quản lý Cảng Bến Đầm huyện Côn Đảo
|
12
|
Ban quản lý Công trình công cộng huyện Côn Đảo
|
13
|
Trạm Cung cấp nước huyện Côn Đảo
|
14
|
Trường THPT Võ Thị Sáu huyện Côn Đảo
|
15
|
Trường THCS Lê Hồng Phong huyện Côn Đảo
|
16
|
Trường Tiểu học Cao Văn Ngọc huyện Côn Đảo
|
17
|
Trường Mầm non Tuổi Thơ huyện Côn Đảo
|
18
|
Trường Mầm non Hướng Dương huyện Côn Đảo
|
19
|
Trường Mầm non Sen Hồng huyện Côn Đảo
|
20
|
Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
21
|
Phòng Công chứng số 2 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
22
|
Phòng Công chứng số 3 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
23
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|