QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
_______________________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ VII Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Căn cứ Quyết định 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Thường trực Ban Chỉ đạo chương trình xây dựng nông thôn mới tại Tờ trình số 137/TTr-SNN-PTTN ngày 10 tháng 5 năm 2013 về việc đề nghị sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Tiêu chí số 07 về chợ nông thôn được sửa đổi như sau:
“Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định”.
2. Tiêu chí số 10 về thu nhập được sửa đổi như sau:
a) Nội dung tiêu chí: Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người).
b) Chỉ tiêu cho tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
- Năm 2012: Đạt 25 triệu đồng/người;
- Đến năm 2015: Đạt 34 triệu đồng/người;
- Đến năm 2020: Đạt 58 triệu đồng/người.
Chỉ tiêu cụ thể đạt chuẩn theo từng năm giữa các giai đoạn do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Thường trực Ban Chỉ đạo chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh hướng dẫn chi tiết cho các xã sau khi có hướng dẫn của trung ương.
c) Các xã đạt chuẩn phải có tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người của xã không thấp hơn tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người tối thiểu khu vực nông thôn của tỉnh do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp cùng với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn chi tiết và công bố.
3. Tiêu chí số 12 - Cơ cấu lao động được sửa đổi, thay thế như sau:
a) Tên tiêu chí được thay đổi: Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên;
b) Nội dung tiêu chí: Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động.
c) Chỉ tiêu chung của tỉnh: đạt từ 90% trở lên;
4. Tiêu chí số 14 về giáo dục được sửa đổi như sau:
“14.1 Phổ cập giáo dục trung học cơ sở”.
5. Tiêu chí số 15 về y tế được sửa đổi như sau:
a) Nội dung: “15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế”
b) Chỉ tiêu chung của tỉnh: đạt từ 70% trở lên;
c) Chỉ tiêu cụ thể cho các xã: Đạt.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Thường trực Ban Chỉ đạo chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện nội dung sửa đổi các tiêu chí của Bộ tiêu chí về nông thôn mới cho phù hợp; ban hành tiêu chuẩn chuyên ngành và hướng dẫn việc đánh giá, công nhận đạt chuẩn đối với từng tiêu chí trong Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Ủy ban nhân dân các xã căn cứ nội dung sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tự đánh giá các tiêu chí, nếu đạt đủ các tiêu chí theo quy định thì báo cáo Ủy ban nhân dân huyện tổng hợp danh sách gửi Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Ngọc Thới
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI BỘ TIÊU CHÍ VỀ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BR – VT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Stt
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu tỉnh BR-VT
(Khu vực Đông Nam Bộ)
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/ người)
|
Năm 2012
|
24
|
Đến năm 2015
|
34
|
Đến năm 2020
|
58
|
12
|
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động
|
Đạt ≥90%
|
14
|
Giáo dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
15
|
Y tế
|
15.1 Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
Đạt ≥70%
|