TT
|
Danh mục
dự án
|
Kế hoạch năm 2018
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu
|
Vốn Chương trình Mục tiêu quốc gia
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu sử dụng đất các năm trước chuyển sang
|
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang
|
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.502.861
|
399.680
|
110.000
|
1.200.000
|
323.000
|
161.400
|
94.164
|
116.917
|
770.000
|
40.000
|
282.500
|
5.200
|
|
|
A
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
457.562
|
|
|
326.162
|
|
131.400
|
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh đề xuất danh mục chi tiết và trình Thường trực HĐND tỉnh
|
|
B
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh đề xuất danh mục chi tiết và trình Thường trực HĐND tỉnh
|
|
C
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
94.164
|
|
|
|
|
|
94.164
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Trả nợ Chương trình KCH kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thủy sản và CSHT làng nghề ở nông thôn
|
47.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.500
|
|
Thực hiện theo khoản 2 Điều 5 Luật Ngân sách nhà nước về thực hiện chi trả nợ gốc
|
|
E
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Thanh toán nợ đọng XDCB theo chỉ thị 07/CT-TTg và tất toán, quyết tóan, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành
|
42.229
|
|
|
7.229
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
Giao UBND tỉnh đề xuất danh mục chi tiết và trình Thường trực HĐND tỉnh
|
|
G
|
Bổ sung vốn kế hoạch để thanh toán khối lượng công trình hoàn thành các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ưu tiên bố trí thanh toán nợ khối lượng hoàn thành các dự án đã được phân bổ KH năm 2016 theo QĐ số 1872 và CV số 1199/BKHĐT-TH của Bộ KHĐT, nhưng đến nay chưa có vốn để giải ngân. Giao UBND tỉnh đề xuất danh mục chi tiết và trình Thường trực HĐND tỉnh
|
|
H
|
Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
5.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200
|
Giao UBND tỉnh đề xuất danh mục chi tiết và trình Thường trực HĐND tỉnh
|
|
I
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
2.506.869
|
353.343
|
110.000
|
793.609
|
323.000
|
|
|
116.917
|
770.000
|
40.000
|
|
|
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
10.539
|
10.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
10.539
|
10.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án HTCS Khu Công nghiệp An Hiệp
|
1.739
|
1.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án CSHT Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
290.867
|
31.500
|
|
7.450
|
135.000
|
|
|
116.917
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
52.650
|
3.800
|
|
7.450
|
41.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè bờ sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An (giai đoạn 2)
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít)
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
3
|
Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng NSTW từ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
4
|
Công trình ngăn mặn lưu vực cống Thủ Cửu
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng NSTW từ Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
5
|
Tuyến Đê biển huyện Thạnh Phú (giai đoạn 1)
|
|
|
|
7.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn Ngân sách Trung ương
|
|
6
|
Chính sách khuyến khích DN đầu tư vào NN, nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
168.017
|
12.500
|
|
|
85.600
|
|
|
69.917
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri
|
32.500
|
12.500
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
2
|
Dự án Hạ tầng tái cơ cấu vùng nuôi tôm lúa khu vực xã Mỹ An và xã An Điền, huyện Thạnh Phú
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
4
|
Dự án Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị dừa, huyện Mỏ Cày Nam
|
8.600
|
|
|
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
5
|
Dự án AMD (Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu Đồng bằng Sông Cửu Long)
|
76.917
|
|
|
|
7.000
|
|
|
69.917
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
70.200
|
15.200
|
|
|
8.000
|
|
|
47.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
47.000
|
|
|
|
|
|
|
47.000
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng cho các địa phương
|
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre
|
15.200
|
15.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn Trung ương
|
|
3
|
Hệ thống cống kiểm soát mặn các huyện Ba Tri - Mỏ Cày Nam - Chợ Lách
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
989.063
|
|
|
171.637
|
86.126
|
|
|
|
731.300
|
|
|
|
|
|
a)
|
Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành
|
123.385
|
|
|
70.137
|
53.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Phong Nẫm trên ĐH 173, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm
|
13.655
|
|
|
13.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885
|
6.482
|
|
|
6.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Hương Điểm trên đường tỉnh 887
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Lương Ngang trên đường tỉnh 887
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 1 tỷ đồng
|
|
5
|
Cầu Ba Lạt trên đường tỉnh 887
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 4,5 tỷ đồng
|
|
6
|
Cầu Đỏ trên đường tỉnh 887
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 10,5 tỷ đồng
|
|
7
|
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi trên đường tỉnh 887
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 4 tỷ đồng
|
|
8
|
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
53.248
|
|
|
|
53.248
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách Trung ương 45,388 tỷ đồng và thanh toán nợ đọng XDCB 7,86 tỷ đồng từ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
57.000
|
|
|
40.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mặt đường tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo và nâng cấp Huyện lộ 14 (đoạn từ công viên thị trấn Ba Tri đến Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu, cổng chào An Đức)
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ nối dài (đoạn từ ngã tư Tú Điền đến cầu Phú Dân)
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở hạ tầng huyện mới chia tách Mỏ Cày Bắc Trong đó: Đầu tư giai đoạn 1 (Đường N4, đường N7, đường N8 và đường D11)
|
17.000
|
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 02 tỷ đồng từ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
15.878
|
|
|
|
15.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu - cầu An Hóa)
|
15.878
|
|
|
|
15.878
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh toán nợ đọng XDCB 8,826 tỷ đồng và triển khai đầu tư giai đoạn 2 của dự án từ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
792.800
|
|
|
61.500
|
|
|
|
|
731.300
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chợ Chùa – Hữu Định (đoạn 1: từ Ao Sen Chợ Chùa đến đại lộ Đồng Khởi)
|
4.400
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào trung tâm xã Tường Đa
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hạ tầng phục vụ mô hình thí điểm hợp tác xã Bưởi da xanh thị trấn Châu Thành (hạng mục đường D3,D4)
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Khánh Hội, (liên xã Tiên Long - Tiên Thủy)
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường vành đai ven sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường cả Muồng và Cầu 19/5 xã Lộc Thuận
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cầu Hòa Lợi (trên đường huyện 26), xã Hòa Lợi
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường vào trung tâm xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng)
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng công trình ĐH.173 đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành đến tượng đài Tiểu đoàn 516, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm - Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
731.300
|
|
|
|
|
|
|
|
731.300
|
|
|
|
|
|
IV
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
210.600
|
|
|
210.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tăng cường CSVC ngành Y tế, lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh đề xuất danh mục chi tiết và trình Thường trực HĐND tỉnh
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
54.600
|
|
|
54.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa Hàm Long
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lò đốt rác y tế Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
8.400
|
|
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, chuyển đổi chức năng Khoa Chuẩn đoán hình ảnh thành Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Tăng cường trang thiết bị y tế phục vụ chuẩn đoán hình ảnh và điều trị Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp các cơ sở cai nghiện, điều trị cai nghiện tỉnh Bến Tre
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án khẩn cấp xây dựng một số hạng mục tại cơ sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre
|
9.200
|
|
|
9.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư khẩn cấp. Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 5 tỷ đồng
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
66.000
|
|
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (ODA Hàn Quốc)
|
66.000
|
|
|
66.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GPMB, tái định cư, chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án
|
|
V
|
VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH
|
84.453
|
|
|
49.579
|
34.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành
|
23.839
|
|
|
23.839
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà cổ Huỳnh phủ và Khu mộ
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trùng tu tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Bình Hòa
|
4.739
|
|
|
4.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
20.740
|
|
|
20.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá tỉnh Bến Tre
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tượng đài chiến thắng Giá Thẻ
|
4.600
|
|
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Long Thới, huyện Chợ Lách
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Tân Thanh Tây, huyện Mỏ Cày Bắc
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Hội trường Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
960
|
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hoá xã và 5 phòng chức năng xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri
|
980
|
|
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
39.874
|
|
|
5.000
|
34.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)
|
18.000
|
|
|
5.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
2
|
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre (giai đoạn 1)
|
21.874
|
|
|
|
21.874
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
VI
|
CÔNG CỘNG
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Hệ thống phân phối nước sạch huyện Mỏ Cày Nam và huyện Mỏ Cày Bắc
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng NSTW từ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
VII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
14.000
|
14.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bến Tre
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Thường trực UBND tỉnh
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, huyện Chợ Lách (giai đoạn 2)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
461.043
|
68.000
|
|
354.343
|
|
|
|
|
38.700
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đề án KCH trường lớp, học và nhà công vụ Giáo viên
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh đề xuất danh mục chi tiết và trình Thường trực HĐND tỉnh
|
|
b)
|
Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo, lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới
|
193.090
|
|
|
193.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao UBND tỉnh đề xuất danh mục chi tiết và trình Thường trực HĐND tỉnh
|
|
c)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
79.253
|
53.000
|
|
26.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường THCS An Ngãi Trung, huyện Ba Tri
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc), huyện Châu Thành
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường THCS Tiên Thuỷ
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường THCS Mỹ An
|
1.053
|
|
|
1.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học Phú Ngãi
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường TH An Phước huyện Châu Thành
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
113.700
|
15.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
38.700
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS An Quy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
20.230
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
17.730
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
23.470
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
20.970
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Đa Phước Hội
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường TH Phú Túc
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Hòa Lộc
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư khẩn cấp
|
|
7
|
Trường TH An Thuận
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường TH Hương Mỹ 2
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS Đỗ Hữu Phương
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường mầm non Vĩnh Thành
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
103.200
|
91.200
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành
|
7.400
|
5.400
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội trường 500 chỗ của huyện Chợ Lách
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
13.700
|
13.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Thới Thuận, huyện Bình Đại
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Quới Sơn, huyện Châu Thành
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
51.000
|
51.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)
|
51.000
|
51.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 20 tỷ đồng.
|
|
d)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
31.100
|
21.100
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm (giai đoạn 2)
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Mỹ Hòa
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng chi cục quản lý thị trường tỉnh và Đội cơ động (giai đoạn 1)
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 8,090 tỷ đồng
|
|
X
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
99.700
|
14.700
|
-
|
-
|
45.000
|
|
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
52.400
|
7.400
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưng bày nội thất - Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân Bến Tre
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
45.000
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh 20 tỷ đồng từ Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
47.300
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi huy Biên phòng tỉnh
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát biên phòng Bình Thắng
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
199.904
|
119.904
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
43.114
|
17.214
|
25.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu Thành
|
23.361
|
12.361
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn ứng trước Ngân sách tỉnh 200 triệu đồng
|
|
3
|
Bình Đại
|
20.696
|
14.696
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giồng Trôm
|
22.009
|
14.009
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ba Tri
|
31.482
|
16.482
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn ứng trước Ngân sách tỉnh 1,419 tỷ đồng
|
|
6
|
Chợ Lách
|
15.179
|
11.079
|
4.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn ứng trước Ngân sách tỉnh 3,9 tỷ đồng (50% số dư nợ)
|
|
7
|
Mỏ Cày Nam
|
15.090
|
12.590
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mỏ Cày Bắc
|
12.882
|
8.882
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thạnh Phú
|
16.090
|
12.590
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi vốn ứng trước Ngân sách tỉnh 525 triệu đồng
|
|
XII
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GPMB, đầu tư hạ tầng Khu, Cụm công nghiệp 22 tỷ đồng và hỗ trợ mở rộng nghĩa trang TPBT là 05 tỷ đồng; đo đạc bản đồ địa chính là 03 tỷ đồng
|
|
J
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
273.537
|
45.537
|
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Tân Hội
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường PTCS Tân Mỹ
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng các cầu yếu trên ĐH.22 Mỏ Cày Nam
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án ĐH.11 (từ ĐT.887 đến ĐT.885)
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường THPT Nhuận Phú Tân
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Bến Tre
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm Chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi phí GPMB
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát trở thành Khu lưu niệm
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
337
|
337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
228.000
|
|
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
GPMB, tái định cư và chuẩn bị đầu tư
|
|