|
Phụ lục 01: DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
|
|
|
|
|
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp )
|
Tổng nguồn vốn thực hiện
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ
|
Kinh phí thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)= (7) + … + (12)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
I
|
Thị xã Phước Long
|
112,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè, hệ thống chiếu sáng đường đi Đăk Son
|
0,02
|
CLN
|
Phường Long Thủy
|
10.000
|
|
297
|
|
|
9.703
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị xã
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, xây dựng HTTN, vỉa hè, hệ thống chiếu sáng đường bên hông nhà thiếu nhi và các nhánh rẽ
|
0,12
|
CLN
|
Phường Long Thủy
|
10.000
|
|
50
|
|
|
9.950
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị xã
|
|
|
3
|
Đầu tư công viên phường Long Thủy
|
0,26
|
TM, DV
|
Phường Long Thủy
|
8.000
|
|
650
|
|
|
7.350
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021 của HĐND thị xã
|
|
|
4
|
Nạo vét cải tạo lòng hồ Đắk Krat điều tiết chống ngập úng, thị xã Phước Long
|
26,00
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
100.000
|
|
12.000
|
|
|
88.000
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã
|
|
|
5
|
Xây dựng đường kết nối từ Long Điền đến đường Vành đai 1
|
86,00
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
60.000
|
|
24.000
|
|
|
36.000
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã
|
|
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét suối đoạn khu phố Phú Thuận và một phần khu phố Phú Xuân, phường Phú Thịnh
|
3,27
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long
|
5.320
|
|
|
|
|
|
5.320
|
Quyết định số 4673/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND thị xã
|
|
|
2
|
Nạo vét suối khu phố Phú Xuân, khu phố Phú Thuận, phường Phú Thịnh
|
1,22
|
CLN
|
Phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND thị xã
|
|
|
3
|
Đường dây 110kV Trạm 220kV Bình Long 2 – Bình Long
|
0,31
|
CLN
|
Xã Thanh Lương, xã Thanh Phú, phường Phú Thịnh
|
11.573
|
|
|
11.573
|
|
|
|
- QĐ số 2780/QĐ-EVNSPC, ngày 31/12/2022 TCT Điện lực miền Nam
|
|
|
III
|
Thị xã Chơn Thành
|
119,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nâng cấp, mở rộng đường tổ 6, khu phố 8, phường Hưng Long
|
0,50
|
CLN
|
Phường Hưng Long
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện Chơn Thành
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 7 - tổ 9, khu phố Hiếu Cảm, phường Hưng Long
|
5,00
|
CLN
|
Phường Hưng Long
|
49.000
|
|
49.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện Chơn Thành
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 2, khu phố 4, phường Hưng Long
|
2,00
|
CLN
|
Phường Hưng Long
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện Chơn Thành
|
|
|
4
|
Cải tạo môi trường, nạo vét suối, xây dựng đường giao thông, vỉa hè, cây xanh, kè mái ta luy suối Bến Đình, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)
|
2,90
|
|
Phường Hưng Long
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
5
|
Cải tạo môi trường, nạo vét suối, chống sạt lở, đường giao thông, trồng cây xanh, kè mái ta luy Suối Đôi, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)
|
3,24
|
|
Phường Hưng Long
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
6
|
Cải tạo môi trường, nạo vét suối, xây dựng đường giao thông, vỉa hè, cây xanh, kè mái ta luy suối Bàu Bàng, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là phường Hưng Long, thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước)
|
1,67
|
|
Phường Hưng Long
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND huyện Chơn Thành
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 4B, ấp 2, xã Minh Hưng (nay là khu phố 2, phường Minh Hưng) (đường số 82)
|
0,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND (nay là thị xã)
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 5B, ấp 2, xã Minh Hưng (nay là khu phố 2, phường Minh Hưng) (đường số 83)
|
0,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND (nay là thị xã)
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 4 - tổ 7, ấp 12, xã Minh Hưng (nay là khu phố 12, phường Minh Hưng) (đường số 22)
|
1,30
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường tổ 2 - tổ 3, ấp 5, xã Minh Hưng (nay là khu phố 5, phường Minh Hưng) (đường số 10)
|
2,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
11
|
Đường nhựa liên ấp 1 đi ấp 3A, xã Minh Hưng (nay là khu phố 3A, phường Minh Hưng) (đường ĐH 03)
|
1,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
4.579
|
|
4.579
|
|
|
|
|
Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
12
|
Đường nhựa liên ấp từ ấp 2 đi ấp 3B, xã Minh Hưng (nay là khu phố 3B, phường Minh Hưng) (đường số 19)
|
2,50
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
5.460
|
|
5.460
|
|
|
|
|
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND thị xã
|
|
|
13
|
Nâng cấp đường Minh Hưng - Minh Thạnh, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước (nay là thị xã Chơn Thành, tỉnh bình Phước) (đường ĐH 04)
|
5,00
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh
|
|
|
14
|
Đường ĐH 01 (Nha Bích - Minh Thành - Minh Hưng): Kết nối xã Nha Bích với phường Minh Thành và phường Minh Hưng
|
3,00
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND thị xã
|
|
|
15
|
Đường ĐH 05 (ngã tư Ngọc lầu - Minh Hưng): Kết nối phường Minh Long với phường Minh Hưng ra TTHC thị xã Chơn Thành)
|
6,00
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
69.000
|
|
69.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
16
|
Đường ĐH 15 (ranh Minh Hưng - Chơn Thành): Kết nồi phường Hưng Long (thị trấn Chơn Thành) với phường Minh Hưng
|
6,00
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
62.000
|
|
62.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
17
|
Xây dựng đường tổ 7B từ QL13 đến cao tốc Chơn Thành - Hoa Lư (phía Tây QL13), huyện Chơn Thành (nay là thị xã Chơn Thành)
|
9,26
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng trục chính khu phố 1, phường Minh Thành
|
0,12
|
CLN
|
Phường Minh Thành
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
19
|
Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông - Chơn Thành - Bình Phước)
|
38,09
|
CLN,ONT,DGT,DTL, LUK và các loại đất khác
|
Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng
|
3.000.000
|
335.000,00
|
|
|
898.500,00
|
|
1.766.500
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
|
|
20
|
Xây dựng đường Phùng Hưng, thị trấn Chơn Thành (nay là phường Hưng Long)
|
10,44
|
CLN
|
Phường Hưng Long, phường Minh Long
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND huyện (nay là thị xã)
|
|
|
21
|
Đường tổ 7, khu phố 5 (đoạn qua cùng bàn ngập hệ thống thủy lợi Phước Hòa
|
0,96
|
CLN, DTL
|
Phường Minh Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh
|
|
|
22
|
Xây dựng đường từ trung tâm hành chính huyện đi xã Quang Minh kết nối khu công nghiệp Becamex (ĐH 12)
|
16,14
|
CLN
|
Phường Minh Hưng
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
|
23
|
Xây dựng Đường N3 nối dài (từ Lạc Long Quân đến đường 02 tháng 4)
|
0,58
|
CLN
|
Phường Hưng Long
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 26/11/2022 của HĐND thị xã
|
|
|
IV
|
Huyện Phú Riềng
|
76,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Long Hưng đi Bình Sơn, huyện Phú Riềng
|
10,15
|
CLN, SON, ONT
|
Long Hưng, Bình Sơn
|
15.000
|
|
500
|
|
|
14.500
|
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Long Hưng đi Long Bình, huyện Phú Riềng
|
20,30
|
CLN, SON, ONT
|
Long Hưng, Long Bình
|
25.000
|
|
1.000
|
|
|
24.000
|
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật và san lấp mặt bằng khu dân cư Phú Riềng (13,9 ha)
|
13,90
|
CLN, SON, ONT
|
Bù Nho
|
20.500
|
|
2.000
|
|
|
18.500
|
|
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn Phú Bình đến trung tâm: Đoạn 2: Từ Quốc lộ 14 đến tiếp giáp ĐT753B dài 500m
|
0,70
|
CLN, ONT
|
Phú Trung
|
3.500
|
|
Không bồi thường
|
|
|
3.500
|
|
Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND huyện
|
|
|
5
|
Đường ĐT.759 - ông Nhi (đoạn ông Sám đến ông Nhi)
|
2,00
|
CLN, ONT
|
Phước Tân
|
7.000
|
|
500
|
|
|
6.500
|
|
Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND huyện
|
|
|
6
|
Ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 2)
|
25,00
|
CLN, SON, ONT
|
Long Tân, Long Hà, Long Bình
|
40.000
|
|
3.000
|
|
|
37.000
|
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
|
|
7
|
Nâng cấp thảm nhựa, lát vỉa hè đường ĐH.312 đoạn trước đền thờ Vua Hùng - huyện Phú Riềng (Tuyến nhánh 01 - ngã tư Cầu đường - đường ĐT.741)
|
1,33
|
CLN, ONT
|
Phú Riềng
|
28.000
|
|
Không bồi thường
|
|
|
28.000
|
|
Quyết định số 4311a/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện
|
|
|
8
|
Xây dựng Công viên - Quảng trường trung tâm huyện Phú Riềng
|
2,71
|
CLN, SON,
NTS, ONT
|
Bù Nho
|
25.000
|
|
4.000
|
|
|
21.000
|
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện
|
|
|
9
|
Xây dựng 04 phòng học lầu trường Tiểu học Phú Riềng B (điểm thôn Phú Thuận)
|
0,02
|
CLN
|
Phú Riềng
|
3.500
|
|
100
|
|
|
3.400
|
|
3065/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND huyện
|
|
|
10
|
Xây dựng 10 phòng học lầu trường Tiểu học và Trung học cơ sở Trần Phú (điểm thôn Bình Trung)
|
0,04
|
CLN
|
Phước Tân
|
6.740
|
|
200
|
|
|
6.540
|
|
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện
|
|
|
11
|
Xây dựng 06 phòng học lầu trường Tiểu học Vừ A Dính (điểm lẻ Thôn 7)
|
0,06
|
CLN
|
Long Bình
|
4.000
|
|
300
|
|
|
3.700
|
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND huyện
|
|
|
12
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phú Tâm, Phú Trung
|
0,30
|
CLN
|
Phú Trung
|
1.139
|
|
Không bồi thường
|
|
|
1.106
|
33
|
Quyết định số 3069/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND huyện
|
|
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang
|
0,03
|
CLN
|
Lộc Điền
|
1
|
|
0
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 5161/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện
|
|
|
2
|
Xây dựng công trình quốc phòng SB-2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước
|
0,48
|
CLN
|
Lộc Tấn, Lộc Hòa, Lộc Thiện
|
|
|
0
|
|
|
|
x
|
Quyết định số 35/QĐ-TM ngày 06/01/2023 của Bộ Tổng tham mưu, Công văn số 1217/BCH-HC ngày 14/4/2023 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
22,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vành đai từ đường Lê Duẫn (ĐT 759) đi Thiện Hưng
|
2,70
|
ODT;CLN;CHN
|
Thị trấn Thanh Bình
|
70
|
|
35
|
|
|
35
|
|
QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bù Đốp
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ ĐT 759B đi ấp 4 Hưng Phước (khu tái định cư đập thủy lợi Bù Tam) ra đường tuần tra biên giới, huyện Bù Đốp
|
0,68
|
CLN
|
Hưng Phước
|
15
|
|
0
|
|
|
15
|
|
QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bù Đốp
|
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông từ trung tâm Thanh Hòa đi cầu Bình Thắng kết nối với huyện Bù Gia Mập
|
3,00
|
ONT;CLN
|
Thanh Hòa
|
66
|
6,00
|
|
|
|
60
|
|
QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường ĐT.759 B đoạn từ Chợ Tân Thành đi cửa khẩu Cầu Trắng (giai đoạn 2)
|
2,20
|
ONT;CLN;CQP
|
Tân Thành
|
68
|
8,00
|
|
|
|
60
|
|
QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
5
|
Xây dựng đường điện cho khu dân cư liền kề Đồn Biên phòng Bù Đốp tại xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
0,42
|
CLN
|
Hưng Phước
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
QĐ số 1965/QĐ-BQP ngày 31/3/2020 của bộ Quốc phòng; QĐ 4327/QĐ-BĐBP ngày 17/10/2022 của tư lệnh bộ quốc phòng
|
|
|
6
|
Nâng cấp láng nhựa đường từ đường ĐT759B đi rừng đầu nguồn Phước Thiện, huyện Bù Đốp
|
3,04
|
RSX
|
Phước Thiện
|
22
|
|
0
|
|
|
22
|
|
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện
|
|
|
7
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn từ tổ 6 thôn 1 đi tổ 6 thôn 7, xã Thiện Hưng
|
0,60
|
CLN
|
Thiện Hưng
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện
|
|
|
8
|
Xây dựng công trình quốc phòng SB-2021 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước
|
0,72
|
CLN
|
Thiện Hưng
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
Quyết định số 35/QĐ-TM ngày 06/01/2023 của Bộ Tổng Tham mưu (mật)
|
|
|
9
|
Xây dựng đường vào các Đồn Biên phòng Đắk Ơ - huyện Bù Gia Mập, xã Phước Thiện -huyện Bù Đốp, xã Lộc An, xã Lộc Thiện - huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới
|
8,33
|
RSX, RPH
|
Phước Thiện
|
150
|
|
|
|
150,00
|
|
|
QĐ số 3284/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Bình Phước, QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
|
10
|
Đường giao thông nông thôn Cây Xoài, ấp Bù Tam đi dường tuần tra biên giới Hưng Phước
|
0,35
|
CLN
|
Hưng Phước
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
QĐ số 1885/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện
|
|
|
VII
|
Huyện Bù Gia Mập
|
386,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vành đai ngoài trung tâm hành chính huyện (đoạn từ ĐT 741 đến ĐT 760)
|
8,50
|
CLN; ONT
|
Xã Phú Nghĩa
|
25.000
|
|
22.750
|
|
|
2.250
|
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện
|
|
|
2
|
Hoàn thiện các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện
|
0,69
|
CLN; ONT
|
Xã Phú Nghĩa
|
32.000
|
|
29.000
|
|
|
3.000
|
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện
|
|
|
3
|
Dự án xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập
|
14,41
|
CLN; ONT
|
Xã Đắk Ơ
|
51.750
|
|
|
51.450
|
|
|
300
|
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND huyện
|
|
|
4
|
Dự án xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập
|
4,34
|
CLN; ONT
|
Xã Bù Gia Mập
|
78.182
|
|
|
76.182
|
|
|
2.000
|
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND huyện
|
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Đa Kia
|
0,18
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
100
|
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện
|
|
|
6
|
Xây dựng các hồ chứa nước nhỏ tại các xã Bù Gia Mập, Đăk Ơ, Đa Kia
|
3,50
|
HNK; CLN: ONT
|
Bù Gia Mập; Đăk Ơ; Đa Kia
|
20.000
|
|
16.500
|
|
|
3.500
|
|
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện
|
|
|
7
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Đăk Mai
|
33,27
|
RSX
|
Đắk Ơ
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20019 của HĐND tỉnh
|
|
|
8
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Bù Gia Phúc
|
36,50
|
RSX
|
Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20019 của HĐND tỉnh
|
|
|
9
|
Cấp đất cho các hộ dân khiếu nại kéo dài, do cấp chồng GCNQSD đất trong lâm phần tại thôn 3, xã Phú Văn
|
45,00
|
RSX
|
Phú Văn
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/11/2022 của HĐND tỉnh
|
|
|
10
|
Các dự án đầu tư phát triển kinh tế (quy hoạch Khu nông nghiệp công nghệ cao)
|
240,00
|
RSX
|
Đắk Ơ
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021của HĐND tỉnh
|
|
|
VIII
|
Huyện Hớn Quản
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Thanh Bình
|
1,88
|
CLN
|
Thanh Bình
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh
|
|
|
IX
|
Huyện Đồng Phú
|
141,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường xuyên tâm Tân Hưng - Tân Lập
|
47,52
|
ONT, CLN
|
Xã Tân Hưng, Tân Lợi,
Tân Tiến, Tân Lập
|
180
|
|
49
|
|
|
131
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng nối dài các đường tổ đấu nối với đường ĐH KCN Phía Tây Nam Đồng Xoài, xã Tân Tiến (tổ 1, tổ 5, tổ 17, tổ 29, tổ 39, tổ 46…)
|
1,22
|
ONT, CLN
|
đường Tổ 29, Tổ 47, xã Tân Tiến
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng nối dài các đường tổ đấu nối với đường ĐH KCN Phía Tây Nam Đồng Xoài, xã Tân Lập (tổ 20, tổ 26, tổ 30, tổ 36, tổ 46…)
|
1,26
|
ONT, CLN
|
đường Tổ 20, Tổ 26, Tổ 36 xã Tân Lập
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
4
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ĐH Đồng Tiến - Tân Phú đến đường Bào Cua xã Tân Phước (TAPOM 7 - DTI 18)
|
0,21
|
CLN
|
xã Tân Hưng,
Tân Phước
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
5
|
Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính xã Tân Lợi
|
0,75
|
ONT, CLN
|
xã Tân Lợi
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
6
|
Xây dựng đường số 3, 5, 7, 10, 11, 12 khu trung tâm hành chính xã Tân Hưng
|
1,23
|
ONT, CLN
|
xã Tân Hưng
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
7
|
Xây dựng đường đoạn nối tiếp từ Tổ 4, ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú đi ngã tư Bảy Thạnh, xã Thuận Lợi
|
0,38
|
ONT, CLN
|
xã Thuận Phú
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
8
|
Tuyến số 2: (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 03): Đầu tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng Km53+435), cuối tuyến giao với đường Đồng Phú - Bình Dương (giáp đường trục KCN tại khoảng Km32+600)
|
0,65
|
CLN
|
xã Tân Lập,
Tân Hòa
|
46
|
|
19
|
|
|
27
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
9
|
Xây dựng 04 phòng chức năng, nhà thi đấu đa năng, nhà xe, đường vào Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tân Lợi
|
0,09
|
ONT, CLN
|
xã Tân Lợi
|
250
|
|
|
|
|
250
|
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
|
|
|
10
|
Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
42,66
|
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tân Hưng, Tân Phước,
Đồng Tiến, Đồng Tâm
|
3.000
|
436,000
|
|
|
797,500
|
|
1.767
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
|
|
11
|
Xây dựng đường giao thông kết nối từ ĐT. 758 xã Thuận Phú đến ranh huyện Phú Riềng
|
4,52
|
ONT, CLN
|
xã Thuận Phú
|
8
|
0,0
|
0
|
0
|
0,0
|
8
|
0
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/4/2023
|
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông xã Tân Hòa đi xã Tân Lợi
|
11,50
|
ONT, CLN
|
xã Tân Hòa,
Tân Lợi
|
90
|
0,0
|
0
|
0
|
0,0
|
90
|
0
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/4/2023
|
|
|
13
|
Xây dựng đường từ ĐT.741 vào Khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
2,10
|
ONT, CLN
|
xã Tân Lập
|
11
|
0,0
|
10
|
0
|
0,0
|
1
|
0
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 753 giai đoạn 1 (đoạn từ ngã 4 Sóc Miên thành phố Đồng Xoài đến đường Đồng Phú Bình Dương)
|
27,26
|
ONT, CLN, DGT, DTL
|
xã Tân Phước,
Tân Hưng
|
480
|
15,000
|
|
|
232,266
|
|
233
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
|
|
X
|
Huyện Bù Đăng
|
75,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 15 phòng học, các phòng và các hạng mục khác Trường tiểu học Phú Sơn, xã Phú Sơn
|
0,60
|
CLN
|
Phú Sơn
|
7.800
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
2
|
Đường liên xã khu 23, xã Bình Minh đi Bom Bo
|
1,50
|
CLN
|
Bom Bo
|
4.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện Bù Đăng
|
|
|
3
|
Đường liên thôn ngã ba tình nghĩa thôn 2, đi thôn 7 xã Bình Minh dài 2,5km
|
1,50
|
CLN
|
Bình Minh
|
5.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
4
|
Xây dựng đường ĐH10 từ đầu tuyến khu công nghiệp Minh Hưng 2
|
22,10
|
CLN
|
Minh Hưng
|
43.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
5
|
Xây dựng đường ĐH18 Nghĩa Bình đi Nghĩa Trung
|
7,20
|
CLN
|
Nghĩa Bình
|
20.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
6
|
Cầu nối xã Đức Liễu và xã Phước Sơn
|
0,50
|
CLN
|
Đức Liễu, Phước Sơn
|
15.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện Bù Đăng
|
|
|
7
|
Thảm nhựa đường ngã 3 thôn Đak La hướng đi xã Thọ Sơn
|
1,30
|
CLN
|
Thọ Sơn, Phú Sơn, Đak Nhau
|
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
8
|
Xây dựng đường ĐH16 đi chùa Thanh Đức
|
1,70
|
CLN
|
Đức Liễu
|
5.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
9
|
Nâng cấp vỉa hè, mương thoát nước, điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Đức Phong
|
9,50
|
CLN
|
Đức Phong
|
8.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
10
|
Xây dựng đường ngã ba ông Dương đi chùa Thanh Phước A La Nhã, ấp 7, xã Phước Sơn
|
1,20
|
CLN
|
Phước Sơn
|
3.800
|
|
X
|
|
|
|
|
Quyết định 2237/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND huyện
|
|
|
11
|
Xây dựng đường D1 nối dài thị trấn Đức Phong đi xã Minh Hưng, xã Minh Hưng
|
4,00
|
CLN
|
Bình Minh
|
25.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
12
|
Xâm nhập nhựa đường Ngã 3 ông Tám vào Ngã 3 Nông trường Phú Thịnh (02 đoạn), xã Thống Nhất
|
1,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
4.500
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
13
|
Xây dựng đường ĐH18 đi quanh hồ Minh Hưng
|
1,20
|
CLN
|
Minh Hưng
|
15.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
14
|
Cầu Sơn Lang (qua Sông Lấp), xã Phú Sơn
|
1,00
|
CLN
|
Phú Sơn
|
6.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
15
|
Nạo vét cầu 23 đến chợ Bù Na, xã Nghĩa Trung
|
1,00
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
6.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
16
|
Thâm nhập nhựa đường đồi sao thôn 1 đi thôn 2 nối dài, xã Đường 10
|
0,80
|
CLN
|
Đường 10
|
5.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
|
|
17
|
Xây dựng đường liên xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đak Ngo, huyện Tuy Đức
|
5,00
|
CLN
|
Đak Nhau
|
50.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND huyện
|
|
|
18
|
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Bù Đăng
|
1,50
|
CLN
|
Đức Phong
|
25.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND huyện
|
|
|
19
|
Đường thâm nhập nhựa đường đi thôn 9, xã Thống Nhất
|
12,60
|
CLN
|
Thống Nhất
|
14.000
|
|
X
|
|
|
|
|
Quyết định 2344/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện
|
|
|
|
Tổng cộng
|
940,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN:
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHN:
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX:
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH:
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT:
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS:
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON:
|
Đất sông suối và MNCD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT:
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2022/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2022
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
|
|
|
|
|
Tại Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh đã phê duyệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp )
|
Tồng nguồn vốn thực hiện (triệu đồng)
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ
|
Kinh phí thực hiện
|
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)
|
|
|
I
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT 753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu
|
23,40
|
ODT, ONT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tân Thiện, Tân Xuân
|
655.000,0
|
40.000
|
|
|
382.000
|
|
233.000
|
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh
|
|
|
2
|
Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
117,48
|
CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tiến Hưng
Tân Xuân
Tân Thành
|
3.000.000,0
|
587.380
|
|
|
585.614
|
|
1.233.000
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
|
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)
|
0,04
|
CLN, ODT và các loại đất khác
|
Tân Phú
|
6.000,0
|
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
|
II
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng
|
1,50
|
CLN
|
Bù Nho
|
41.200,0
|
|
1.200
|
|
|
40.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
|
|
|
2
|
Xây dựng đường từ trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân
|
20,50
|
CLN, ONT
|
Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân
|
32.200,0
|
|
2.200
|
|
|
30.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
|
|
|
III
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học và THCS Lộc Phú
|
2,40
|
CLN
|
Lộc Phú
|
|
|
1.400
|
|
|
x
|
|
Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
|
IV
|
Thị xã Chơn Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp và dân cư Becamex - Bình Phước
|
2.009,10
|
CLN
|
Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm
|
2.138.782
|
|
|
2.138.782
|
|
|
|
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
|
V
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường TPT2
|
3,00
|
CLN
|
Thanh Phú
|
29.500
|
1.300,00
|
|
|
|
28.200
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
|
|
Nay điều chỉnh thành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp )
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ
|
Kinh phí thực hiện
|
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW…)
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 753 giai đoạn I (đoạn từ ngã 4 Sóc Miên thành phố Đồng Xoài đến đường Đồng Phú-Bình Dương)
|
5,74
|
ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tân Thiện,
Tân Xuân
|
480.000
|
40.000
|
|
|
207.266
|
|
232.734
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
|
|
2
|
Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
148,00
|
ODT, CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác
|
Tiến Hưng
Tân Xuân
Tân Thành
|
3.000.000
|
587.380
|
|
|
646.120
|
|
1.766.500
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
|
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ). Tên theo Quyết định phê duyệt: GPMB + Chỉnh trang vỉa hè, ngã rẽ Hai Bà Trưng
|
0,09
|
CLN, ODT và các loại đất khác
|
Tân Phú
|
6.000
|
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
|
|
II
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường, hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng
|
4,10
|
CLN, ONT
|
Bù Nho
|
40.000,0
|
|
3.000
|
|
|
37.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
|
|
2
|
Xây dựng đường từ trường cấp II-III Long Phú đi xã Bình Tân
|
24,30
|
CLN, SON, ONT
|
Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân
|
30.000,0
|
|
1.000
|
|
|
29.000
|
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2021
|
Do sai sót trong quá trình tổng hợp
|
|
|
III
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học và THCS Lộc Phú
|
2,48
|
CLN
|
Lộc Phú
|
37,5
|
|
x
|
|
x
|
|
|
Nghị Quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
đã đo đạc lại bản đồ địa chính và đã thông qua kinh phí thực hiện dự án
|
|
|
IV
|
Thị xã Chơn Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp và dân cư Becamex - Bình Phước
|
2.009,10
|
CLN, LUK (9,79 ha)
|
Hưng Long, Minh Thành, Thành Tâm
|
2.138.782
|
|
|
2.138.782
|
|
|
|
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021
|
Bổ sung loại
đất thu hồi LUK (9,79 ha)
|
|
|
V
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường TPT2
|
1.22
|
CLN
|
Thanh Phú
|
29.500
|
|
800
|
|
|
28.700
|
|
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 28/09/2022 của UBND thị xã Bình Long
|
Do thay đổi chủ đầu tư: từ Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long sang Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Bình Long
|
|
|