15/11/2024
|
Được sửa đổi
|
117/2024/NĐ-CP
|
Xem tại đây
|
BỘ TƯ PHÁP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 12/2024/TT-BTP
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2024
THÔNG TƯ
Bãi bỏ một số điều, khoản của các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 33/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự;
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư bãi bỏ một số điều, khoản của các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành hướng dẫn một số nội dung quản lý công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự.
Điều 1. Bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật
1. Bãi bỏ một số điều, khoản, điểm của Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung quản lý
2
công chức, viên chức, người lao động thuộc hệ thống tổ chức thi hành án dân sự Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
a) Khoản 1 Điều 1; khoản 1, điểm a, b, khoản 2 Điều 5; khoản 1, điểm a, b,
c, khoản 2 Điều 7;
b) Các Điều: 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 83 và Điều 84.
2. Bãi bỏ khoản 1, 2, 3, 23 Điều 1 của Thông tư số 18/2018/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 23 tháng 3 năm 2017.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan Thi hành án dân sự ở địa phương, Cục trưởng Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp: các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ;
- Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục THADS Bộ Quốc phòng;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật;
- Lưu: VT, TCTHADS.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Mai Lương Khôi
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
3. Bổ sung Điều 4a vào sau Điều 4 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
4. Bổ sung Điều 4b vào sau Điều 4a Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 5 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
8. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
9. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 9 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
10. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
11. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 11 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
12. Sửa đổi, bổ sung Điều 12 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
13. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 13 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
14. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
15. Sửa đổi, bổ sung Điều 16 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
16. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 17 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
17. Bổ sung Mục 3a vào sau Mục 3 Chương II Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
18. Sửa đổi, bổ sung các khoản 3 và 4 Điều 18 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
19. Bổ sung điểm m vào sau điểm l khoản 2 Điều 20 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
20. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 21 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
21. Sửa đổi, bổ sung Điều 22 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
22. Sửa đổi, bổ sung Điều 23 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
23. Sửa đổi, bổ sung Điều 24 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
24. Sửa đổi, bổ sung Điều 25 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
25. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 5 Điều 26 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
26. Sửa đổi, bổ sung Điều 28 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
27. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 5 Điều 29 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
28. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 31 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
29. Sửa đổi, bổ sung Điều 32 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
30. Sửa đổi, bổ sung Điều 33 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
31. Sửa đổi, bổ sung Điều 34 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
32. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 5 Điều 35 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
33. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 5 Điều 36 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
34. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 37 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
35. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 38 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
36. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 39 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
37. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 40 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
38. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 41 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
39. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 42 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
40. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 43 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
41. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 44 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
42. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 45 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
43. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 46 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
44. Sửa đổi, bổ sung Điều 47 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
45. Sửa đổi, bổ sung Điều 48 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
46. Sửa đổi, bổ sung Điều 50 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
47. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 51 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
48. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 52 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
49. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 5 Điều 53 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
50. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 54 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
51. Sửa đổi, bổ sung Điều 55 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
52. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 56 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
53. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 57 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
54. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 62 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
55. Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 63 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
56. Sửa đổi, bổ sung Điều 78 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
57. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 79 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
58. Sửa đổi, bổ sung Điều 82 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
59. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2 Điều 83 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
60. Sửa đổi, bổ sung Điều 84 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
61. Sửa đổi, bổ sung Điều 85 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
62. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 86 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
63. Bổ sung Điều 87a sau Điều 87 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP
64. Sửa đổi, bổ sung Điều 88 Nghị định số 82/2020/NĐ-CP